Trường tiểu học Kiên Thọ 3      -      Kế hoạch bài học lớp 3A

-  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  - 

KẾ HOẠCH TUẦN 11

(T ngày 27/ 10 đến ngày 31/11 năm 2014)

 

Th

ngày

 

Môn dy

 

 

Tên bài dy

 

 

Hai

27/10

 

 

Chào c

Tđọc - Kchuyện

Tđọc - Kchuyn

Thể dục

Toán

 

 

Đất quý, đất yêu

Đất quý, đất yêu

Động tác bụng của bài thể dục phát triển chung.

Bài toán gii bng hai phép tính (Tiếp)

 

 

 

Ba

28/10

 

 

Chính t

Toán

TN - XH

Đạo Đức

 

 

 

Nghe- viết: Tiếng hò trên sông

Luyn tp

Thc hành: Phân tích và v sơ đồ mối quan hệ họ hàng

Thực hành kĩ năng giữa học kì I

 

 

 

 

Tư

29/10

 

 

 

Tp đọc

Mĩ thuật

Toán

Âm nhạc

Luyện từ và câu

 

V quê hương

Vẽ theo mẫu: Vẽ cành lá

Bảng nhân 8

Ôn tập bài: Lớp chúng ta đoàn kết

T ng v quê hương. Ôn tp câu Ai làm gì?

 

 

 

Năm

30/10

 

 

 

Tp viết

Toán

Th công

TN - XH

 

 

Ôn chữ hoa: G (Tiếp)

Luyn tp

Ct, dán ch: I, T (tiết 1)

Thc hành: Phân tích và v sơ đồ mối quan hệ họ hàng

 

 

 

Sáu

31/11

 

Chính t

Tp làm văn

Toán

Th dc

HĐNGLL

SHL

 

Nh- viết: V quê huơng

Nói v quê hương

Nhân s có 3 ch s vi s có mt ch s

Động tác toàn thân ca bài thể dục phát triển chung.

Biết ơn thầy cô giáo (HĐ2)

Tuần 11

Th hai ngày 27  tháng 10 năm 2014

TẬP ĐC - KỂ CHUYỆN:

ĐẤT QUÝ ĐẤT YÊU

I. Mc đích yêu cu:

A. Tp đọc:

- Đọc đúng, rành mch: Ê-ti-ô-pi-a, m tic chiêu đãi, sn vt.

- Biết ngh hơi hp lí sau du chm, du phy và gia các cm t.

- Bước đầu biết đọc phân bit li người dn chuyn vi li nhân vt.

- Hiu ý nghĩa: Đất đai T quc là th thiêng liêng, cao quý nht. (Tr li được các câu  hi trong SGK)

* GD BVMT: Có tình cm yêu quý, trân trng đối vi tng tc đất quê hương.

* Rèn kĩ năng xác định giá trị cho HS; Kĩ năng giao tiếp, lắng nghe tích cực.

B. K chuyn:

- Biết sp xếp các tranh (SGK) theo đúng trình t và k li được tng đon câu chuyn da vào tranh minh ha.

* Mở rộng: HS k li được toàn b câu chuyn.

II. Đồ dùng dy học:

Tranh minh ho truyn sách giáo khoa.

III. Các hot động dy hc:

Tp đọc

A. Bài cũ:

- 2 HS đọc bài Thư gi bà.

- Lp nhn xét, GV nhận xét

B. Bài mới:

1. Gii thiu bài trc tiếp.

2. Luyn đọc:

a.Giáo viên đọc din cm toàn bài: vi li dn chuyn đọc khoan thai, nh nhàng. Li gii thích ca viên quan: chm rãi cm động. Nhn ging nhng chi tiết ni bt: h đi khp đát nước …, m tic chiêu đãi …, dng li …, ci dày ra …, co sch đất đế dày …;

     Đọc xong yêu cu hc sinh quan sát tranh minh ho.

b. Giáo viên hướng dn hc sinh luyn đọc kết hp vi gii nghĩa t.

- GV ghi bng t: Ê- ti -ô - pi - a, sau đó đọc mu để HS luyn đọc

* Đọc tng câu:

- Hc sinh đọc ni tiếp nhau tng câu trong bài - GV chú ý sửa li phát âm cho hc sinh, cho hc sinh luyn đọc tiếng, t khó (VD: đường sá, sn vt hiếm, tr v nước)

* Đọc tng đon trước lớp: Đối vi hc sinh yếu có 2 em đọc đon 2

+ Hc sinh ni tiếp nhau đọc 3 đon trước lp. (2 lượt)

- Lượt 1: HD hc sinh ngt ngh hơi đúng nhng câu dài, và biết nhn ging

nhng t gi t, gi cm.

“Ông sai … khách/ ri mi để h xung tàu tr v nước. // ”

Lượt 2: HD hc sinh  hiu nghĩa các t mi trong sách giáo khoa: (Ê - ti - ô - pi - a, 

cung đin,  khâm phục) Gii nghĩa thêm các t: Khách du lịch, sn vt

* Đọc đon theo nhóm.

- Hc sinh đọc theo nhóm đôi - GV chú ý giúp đỡ hc sinh yếu

3. Hướng dn tìm hiu bài:

- Hc sinh đọc thm đoạn 1: tr li câu 1 sách giáo khoa

Câu 1: Hai người khách được vua Ê- ti- ô- pi - a đón tiếp rt nhit tình và ci m.

- Hc sinh đọc thm đoạn 2: tr li câu 2, câu 3 sách giáo khoa:

Câu 2: Khi 2 v khách sp xung tàu viên quan bokhách dng li ci giày ra để h co sạch ở đất đế giày mi để xung tàu tr v nước.

Câu 3: Người Ê- ti- ô - pi - a không để khách mang đi mt nhng ht đất nh vì h coi đất ca quê hương là th thiêng liêng, cao quí nht.    

- Hc sinh đọc thm đoạn 3: tr li câu 4 sách giáo khoa và phát biu theo ý kiến cá nhân

- VD: Người Ê - ti - ô - pi- a  rt  yêu quí và trân trng mnh đất ca quê hương … Em có yêu quí và trân trọng mảnh đất của quê hương mình không? Thể hiện bằng những việc làm cụ thể ...

- Hc sinh đọc c bài, tho lun và nêu ý chính ca bài

- Giáo viên cht: Đất đai T quc là th thiêng liêng, cao quý nht.

4. Luyn đọc din cm:

- Giáo viên đọc din cm 2 đoạn:

- Hướng dn hc sinh đọc din cm 2 đon. Đọc phân bit li dn chuyn và li ca nhân vt (li v khách: ngc nhiên tò mò; li viên quan: cm động)

- Các nhóm thi đọc trước lp.

- C lp và giáo viên nhn xét.

                                                    K chuyn

1. Giáo viên nêu nhim v: Quan sát tranh sp xếp li cho đúng trình t câu chuyn Đất quý, đất yêu. Sau đó da vào tranh k li tng đon câu chuyn.

2. Hướng dn k li câu chuyn theo tranh.

Bài tp 1: Hc sinh quan sát tng tranh minh ho trong sách giáo khoa  sp xếp li cho đúng trình t câu chuyn.

- Hc sinh viết th t các tranh được sp xếp đúng trình t ca câu chuyn vào v nhá

- Mt s hc sinh nhc nêu cách sp xếp ca mình

- Lp nhn xét, GV yêu cu hc sinh nêu rõ ni dung tng bc tranh

- GV cht li cách sp xếp đúng ca tranh: 3- 1 - 4 - 2

Bài tp 2:

- GV nêu YC k chuyn.

- Hc sinh k theo cp.

- 4 hc sinh ni tiếp nhau k chuyn theo 4 tranh.

* Mở rộng: Mt hc sinh k li toàn b câu chuyn.

- Lp nhn xét bình chn bn k hay nht

C. Cng c dn dò:

- Giáo viên yêu cu hc sinh đặt tên khác cho chuyn

VD: Mnh đất thiêng liêng; Mt phong tc l lùng; Tm lòng yêu quý đất đai; Thiêng liêng nht là đất đai ca t quc; ….

 

THỂ DỤC:

(Cô Thanh dạy)

 

TOÁN:

BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH (Tiếp theo)

I. Mc tiêu:

- Bước đầu biết gii và trình bày bài gii bài toán bng hai phép tính.

- Bài tập cần làm: 1; 2; 3 (dòng 2), không yêu cầu viết phép tính chỉ trả lời.

* Mở rộng: HS làm thêm bài tập 3 dòng 1

II. Các hot động dy hc ch yếu:

A. Bài cũ:

- 1 HS lên bng cha bài tp 2 SGK.

- Lp nhn xét. GV nhận xét

B. Bài mới:

* Gii thiu bài toán: GV đọc đề toán, vài hc sinh đọc lại, t phân tích đề bài và tóm tt đề bài ra giy nháp

Tóm tt:            6 xe

  Th by:   ? xe

Ch nht:

- Hc sinh tho lun theo nhóm đôi và nêu các bước gii

- Mt s hc sinh nêu các bước gii ca nhóm mình, các nhóm khác nhn xét b sung (nếu thiếu)

- GV cht li các bước gii đúng

* Các bước gii:

Bước 1: Tìm s xe đạp bán trong ngày ch nhật 6 x 2  = 12 (xe)

Bước 2: Tìm s xe đạp bán c hai ngày   6 + 12 = 18 (xe)

- HS thc hin gii bài toán vào v nháp

- Mt hc sinh lên bng gii bài toán

- Lp nhn xét GV cht li bài gii đúng yêu cu hc sinh trình bày bài vào v

- Trình bày bài gii như sách toán 3.

* Mở rộng: Học sinh có th nêu cách làm khác.

2. Thc hành.

Bài 1: Thc hin cá nhân

- Hc sinh đọc đề toán - GV v sơ đồ như SGK lên bng

- HS quan sát hình v t suy nghĩ và gii bài toán ra v nháp

 

 Nhà                        Ch huyn                                                                     Bưu đin                                    

               5km

 

                                                      ? km

- Hc sinh làm bài vào v nháp.

- Mt hc sinh lên bng cha bài; Hc sinh nhn xét

- GV cht li li gii và cách làm đúng.

- Mt hc sinh yếu nêu li các bước gii:

Bước 1: Tìm quãng đường t ch huyn đến bưu đin tnh (5 x 3 = 15 (km))

Bước 2: Tìm quãng đường t nhà đến bưu đin tnh (5 + 15 = 20 (km))

Bài 2: Thc hin tương t như BT1.

- Giáo viên hướng dn hc sinh gii qua hai bước:

Bước 1: Tìm s lít mt ong ly ra t thùng mật ong: 24 : 3 = 8 (lít).

Bước 2: Tìm s lít mt ong còn li trong thùng mật ong: 24 - 8 = 16 (lít)

Bài 3: (dòng 2) Đin s vào ô trống

- Yêu cu HS tr li HS đạt yêu cầu tr lời: 6 gp 2 ln bt 2 được 10; 56 giảm 7 lần thêm 7 được 15                                                         

- HS chưa đạt yêu cầu nhc li

* Mở rộng: HS trả lời bài 3 dòng 1 cá nhân, GV kiểm tra nhận xét.                                                           

C. Cng c dn dò: GV nhn xét tiết hc và giao bài v nhà.

                                                            

                                            Th  ba ngày 28 tháng 10 năm 2014

CHÍNH TẢ:

NGHE - VIẾT: TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG

I. Mc đích yêu cu:

- Nghe - viết đúng bài chính t; trình bày đúng hình thc bài văn xuôi; không mc quá 5 li trong bài.

- Làm đúng BT điền tiếng có vần ong/oong (BT2)

- Làm đúng BT3a.

* HS yêu cnh đẹp đất nước ta, t đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thc BVMT.

II. Đồ dùng dy học: Bng viết sn câu văn ca BT 2.

III. Các hot động dy hc:

A. Kim tra bài cũ:

-  2 hc sinh TB lên bng viết tiếng có vn oet và tiếng cha vn et

- Lp nhn xét, GV đánh giá 

B. Dy bài mi:

1. Gii thiu bài: Giáo viên nêu MĐ, yêu cu ca tiết hc.

2. Hướng dn hc sinh viết chính t:

a. Hướng dn hc sinh chun b:

- Giáo viên đọc bài mt lượt.

- Hướng dn hc sinh nm nội dung, nhn xét v chính t.

+ Điu hò chèo thuyn ca ch Gái gi cho tác gi nghĩ đến điu gì? (Hc sinh đạt yêu cầu tr li).

+ Bài chính t có my câu?

+ Nêu các tên riêng trong bài ? (ch Gái, sông Thu Bn)

- Hc sinh đọc thm bài chính t, tp viết các tiếng khó d ln ra v nháp.

- Hướng dn hc sinh viết nhng tiếng khó d ln: trên sông, gió chiu, tri, chèo thuyn, chy,

b. Giáo viên đọc cho hc sinh viết chính t.

c. Nhận xét, cha bài

- GV đọc để hc sinh soát bài.

- GV xem 7 bài nhn xét tng bà

3. Hướng dn hc sinh làm bài tp chính t.

Bài 2: Đin tiếng cha vn ong hoc vn oong vào ch chm

- Hc sinh đọc yêu cu ca BT.

- Hc sinh làm bài  cá nhân vào giy nháp.

- 2 Học sinh trình bày trước lp.

- Giáo viên, hc sinh nhn xét.

(VD: Chuông xe đạp kêu kính coong, v đường cong)

Bài 3a:

- Hc sinh thc hin yêu câu BT trên v BT.

- Hc sinh đạt yêu cầu trình bày kết qu trước lp.

- Hc sinh c lp sa theo li gii đúng.

C. Cng c dn dò:

- Giáo viên lưu ý hc sinh cách trình bày chính t và sa li đã mc trong bài.

 

TOÁN:

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- Biết gii bài toán bng hai phép tính.

- Bài tập cần làm: 1; 3; 4 (a, b)

* Mở rộng: HS làm thêm bài 2, 4 dòng c

II. Phương pháp:

- Đàm thoi gi m, luyn tập; Hình thc t chc: Nhóm, đồng lot.

III. Các hot động dy học:

A. Bài cũ:

- 1 HS lên bng cha bài tp 2 SGK trang 51

- HS  nhn xét; GV nhận xét.

B. Bài mi:

1. Gii thiu bài trc tiếp

2. Hướng dn HS làm bài tp:

Bài 1:

- HS đọc đề và nêu yêu cu đề - Phân tích đề và tóm tt

- HS nêu cách giải - 1 HS lên bng trình bày bài giải; HS dưới lp làm nháp

- C lp nhn xét - GV cht li gii đúng

Bài 2: (Mở rộng) HS làm bài cá nhân, HS-GV kiểm tra.

Bài 3: Hc sinh đọc thm yêu cu ca bài và tóm tt trong SGK và t nêu thành đề toán sau đó chn cách gii phù hp thc hin vào v nháp.

- Một HS lên bng cha bài.

- Lp nhn xét - GV cht.

Bài 4 (a, b): HS đọc thm yêu cu ca bài và mu và t làm bài vào v.

- 2 HS lên bng cha bài - Lp nhn xét, GV chốt.

* Mở rộng: HS làm cá nhân dòng c; HS GV nhận xét chốt kết quả đúng.

C. Cng c dn dò:

- GV nhn xét tiết hc

- Dn HS làm bài tp trong v bài tp.

 

T NHIÊN HỘI:

THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VẼ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG

I. Mc tiêu:

- Biết mi quan h, biết xưng hô đúng vi nhng người trong h hàng.

* Mở rộng: Phân tích mi quan h h hàng ca mt s trường hp c thể; Ví d: 2 bn Quang và Hương (anh em h), Quang và m Hương (cháu và cô rut)

II. Phương pháp hình thc t chc:

1. Đồ dùng dy học: Các hình trong sách giáo khoa trang 42, 43.

2. Phương pháp: Đàm thoai gi m, luyn tp, gii thích, trc quan,

3. Hình thc t chc dy học: Nhóm, đồng lot.

III. Các hot động dy học:

Khi động: Chơi trò chơi đi ch mua gì? cho ai?

* MT: Tạo không khí vui v trước bài hc.

* Cách tiến hành:

- Giáo viên chn mt trưởng trò.

- Trưởng trò: Đi ch, đi ch !

- C lp: Mua gì? mua gì?

- Trưởng trò: Mua hai cái áo (Em s 2 đứng dy chy vòng quanh lp)

- C lp: Cho ai, cho ai?

- Em s 2 va chy va nói: Cho m, cho m.

- Trưởng trò nói tiếp: Đi ch, đi ch !

- C lp: Mua gì? mua gì? ….. trò chơi c tiếp tc như vy.

- Cui cùng trưởng trò hô: Tan ch.

- Trò chơi kết thúc.

HĐ1: Làm vic vi phiếu hc tp

* MT: Nhn biết được mi quan h h hàng qua tranh v.

* Cách tiến hành.

Bước 1: Làm vic theo nhóm.

Phiếu hc tập: Hãy quan sát hình trang 42 sách giáo khoa và tr li câu hi sau:

1. Ai là con trai, ai là con gái ca ông bà?

2. Ai là con dâu, ai là con  r ca ông bà?

3. Ai là cháu ni, ai là cháu ngoi ca ông bà?

4. Nhng ai thuc h ni ca Quang?

5. Nhng ai thuc h ngoi ca Hương?

Bước 2: Các nhóm đổi chéo phiếu hc tp cho nhau để cha bài.

Bước 3: Làm vic c lp. Các nhóm trình bày trước lớp. Giáo viên khng định nhng ý đúng.

Hot động ni tiếp: GV nhn xét tiết hc và giao bài v

 

ĐẠO ĐỨC:

THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ I

I. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu: Các chuẩn mực đạo đức đã được học.

- Biết thực hiện theo một số chuẩn mực, tự đánh giá bản thân qua việc thực hiện các chuẩn mực đạo đức.

II. Phương pháp, hình thức tổ chức:

1. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, trắc nghiệm, kể chuyện, …

2. Hình thức tổ chức: nhóm, đồng loạt, cá nhân.

III. Các hoạt động dạy học:

Khởi động:

- Cả lớp hát tập thể bài hát Lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời của Mộng Lân.

HĐ1: Phân biệt hành vi đúng, hành vi sai.

* MT: Phân biệt hành vi đúng, hành vi sai.                   

* Cách tiến hành:

1. Giáo viên phát phiếu học tập và yêu cầu học sinh làm việc cá nhân.

2. Thảo luận cả lớp.

3. Giáo viên kết luận.

HĐ2: Liên hệ và tự liên hệ

* MT: Học sinh biết tự đánh giá việc thực hiện chuẩn mực đạo đức của bản thân và

của các bạn trong lớp.

* Cách tiến hành:

1. Giáo viên chia nhóm, yêu cầu các nhóm học sinh liên hệ, tự liên hệ trong nhóm về nội dung: (Theo các chuẩn mực đạo đức của các bài đạo đức đã học)

2. Học sinh liên hệ trước lớp.

3. Giáo viên nhận xét kết luận:

VD: Khi bạn có chuyện vui, cần chúc mừng chung vui với bạn.

- Khi bạn có chuyện buồn, cần an ủi động viên và giúp bạn bằng những việc làm phù hợp với khả năng.

HĐ3: Trò chơi phóng viên

* Mục tiêu: Củng cố.

* Cách tiến hành

- HS đạt yêu cầu lần lượt đóng vai phóng viên và phỏng vấn các bạn trong lớp.

Giáo viên kết luận:

VD: Khi ban bè có chuyện vui buồn, em cần chia sẻ cùng bạn để niềm vui được nhân lên, nỗi buồn được vơi đi. Mọi trẻ em đều có quyền được đổi xử bình đẳng. ...

H ĐNT: Củng cố dặn dò

 

Th tư ngày 29 tháng 10 năm 2014

                                                       TẬP ĐỌC:

                                                   V QUÊ HƯƠNG

I. Mc đích yêu cu:

- Đọc đúng, rành mch: đỏ thm, làng xóm, tre xanh, T quc.

- Biết ngh hơi hp lí sau du chm, du phy và gia các cm t.

- Bước đầu biết đọc đúng nhp thơ và bc l nim vui qua ging đọc.

- Hiểu ND: Ca ngi v đẹp ca quê hương và th hin tình yêu quê hương tha thiết ca người bn nhỏ. (tr li được các câu hỏi trong SGK; thuc hai kh thơ ca bài)

* Mở rộng: HS thuc c bài thơ.

* HS cm nhn được v đẹp nên thơ ca quê hương thôn dã, thêm yêu quý đất nước ta, có ý thức BVMT.

II. Chuẩn bị:

- Tranh minh ho bài TĐ sách giáo khoa.

- Bng ph viết bài thơ để hướng dn HTL.

III. Các hot động dy hc:

A. Kim tra bài cũ:

- 2 Hc sinh k chuyn Đất quý, đất yêu.

B. Dy bài mi:

1. Gii thiu bài: Gii thiu bng tranh minh ha SGK

2. Luyn đọc:

a. Giáo viên đọc toàn bài:

Ging đọc vui hn nhiên; nhn ging nhng t ng gi t màu sc.

b. Giáo viên hướng dn hc sinh luyn đọc kết hp vi gii nghĩa t.

- Đọc tng dòng thơ. Kết hp luyn đọc đúng nhng t khó đọc.

- Đọc tng kh thơ trước lp.

+ Hc sinh ni tiếp nhau đọc 4 kh thơ trước lp.

+ Giáo viên kết hp nhc nh hc sinh ngt ngh hơi đúng, t nhiên và th hin

được tình cm qua ging đọc. (Hướng dn trên bng ph kh thơ 1 và đon A nng lên ri … Bay gia tri xanh.)

+ Hc sinh tìm hiu nghĩa t: sông máng (Hc sinh chưa đạt yêu cầu nêu phn chú gii sách giáo khoa)

- HD hc sinh hiu nghĩa thêm t cây go

- Đọc tng kh thơ trong nhóm.

- C lp đọc đồng thanh bài thơ.

3. Hướng dn tìm hiu bài.

- Hc sinh đọc thm toàn bài tr li câu  hi 1: K nhng cnh vt được t trong bài thơ? (tre, lúa, sông máng, tri mây, nhà , …)

- Hc sinh đọc thm li bài thơ tr li câu 2: Cnh vt quê  hương được t bng nhiều màu sắc. Hãy k tên nhng mu sc y ? (tre xanh, lúa xanh, sông máng xanh mát, ngói mi đo tươi, …)

- Hc sinh đọc thm toàn bài thơ tr li câu hi 3: Vì sao bc tranh quê hương đẹp ? Chn câu tr li em cho là đúng nhất:

a. Vì quê hương rt đẹp.

b. Vì bn nh trong bài thơ v rt gii.

c. Vì bn nh yêu quê hương.

- Hc sinh tho lun nhóm đôi và tìm ra câu tr li đúng nhất

- Các nhóm nêu phương án tr li ca nhóm mình. (câu c đúng nhất. Vì yêu quê hương nên bn nh thy quê hương rt đẹp)

- Mt hc sinh đọc toàn bài thơ - Lp nêu ni dung ca bài

- Giáo viên nhn xét và cht li ý đúng: Ca ngi v đẹp ca quê hương và th hin tình yêu quê hương tha thiết ca mt bn nh.

- Nhiu hc sinh nhc li

4. Luyn đọc thuc lòng:

- Giáo viên hướng dn hc sinh HTL bài thơ.

- Hc sinh thi đọc thuc lòng 2 kh thơ

- Lp nhn xét bình chn bn đọc hay đọc đúng và đọc đúng nhất.

* Mở rộng: Mt HS đọc thuc lòng c bài thơ

C. Cng c dn dò:

- Giáo viên nhn xét tiết hc.

Yêu cu hc sinh v nhà hc thuc lòng c bài thơ.

 

MĨ THUẬT:

(Cô Dung dạy)

 

TOÁN:

BẢNG NHÂN 8

I. Mục tiêu:

- Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán.

- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.

II. Phương pháp hình thức tổ chức:

1. Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa mỗi tấm 8 chấm tròn

2. Phương pháp: Đàm thoai gợi mở, luyện tập,

3. Hình thức tổ chức dạy học: Nhóm, đồng loạt.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Bài cũ:

- 2 HS lên bảng chữa câu a và câu b của BT4 trang 52.

- HS khác nhận xét - GV nhận xét.

2. Hướng dẫn lập bảng nhân 8

a. Tiến hành lập bảng nhân 8

- Trường hợp 8 x 1: Học sinh quan sát tấm bìa có 8 chấm tròn.

Giáo viên nêu câu hỏi: 8 chấm tròn được lấy 1 lần bằng mấy chấm tròn?

Học sinh trả lời: 8 chấm tròn được lấy 1 lần bằng 8 chấm tròn.

Giáo viên nêu: 8 được lấy một lần thì viết: 8 x 1 = 8

- Trường hợp 8 x 2 (thực hiện tương tự)

GV nêu cách tìm 8 x 2 bằng cách đưa về tổng của hai số, mỗi số hạng là 8

 Học sinh viết: 8 x 2 = 8 + 8 = 16         Vậy 8 x 2 = 16

 Học sinh đọc: 8 nhân 2 bằng 16.

b. Chú ý:

- Nếu học sinh K, G thực hiện chẳng hạn:

8 x 3 = 24

8 x 4 = 8 x 3 + 8 = 24 + 8 = 32. Giáo viên công nhận khen sáng kiến của học sinh.

- HS tự lập bảng nhân 8 vào vở nháp.

- Vài HS đọc bảng nhân vừa lập được. HS khác nhận xét. GV ghi bảng.

- HS luyện đọc bảng nhân.

2. Thực hành

Bài 1: HS nêu Y/C của bài.

- Giáo viên gọi học sinh đọc kết quả các phép tính bằng cách dựa vào bảng nhân.

- Lớp và GV nhận xét. chốt kq đúng

Bài 2:

-  1 HS đọc đề bài và tóm tắt

- 1 HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở nháp - GV nhận xét, chốt kết quả đúng

Bài 3:

- HS đọc thầm yêu cầu của bài và tự làm bài vào vở

- Một số HS nối tiếp nhau lên điền kết quả trên bảng.

- Cả lớp nhận xét, GV chốt kết quả đúng

3. Củng cố dặn dò:

- GV nhận xét tiết học và giao bài về nhà.

 

HÁT NHẠC:

ÔN BÀI HÁT: LỚP CHÚNG TA ĐOÀN KẾT

I. Mục tiêu

- HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.

- Biết hát kết hợp gõ đệm và vận động phụ họa.

* Mở rộng: Tập biểu diễn bài hát; Kết hợp các hoạt động phụ họa.

II. Chuẩn bị:

- Nhạc cụ gõ; Nhớ bài hát: Hoa lá mùa xuân (lớp 2)

III. Các hoạt động dạy - học:

1. Phần mở đầu: Giới thiệu nội dung tiết học.

2. Phần hoạt động:

     Nội dung:  Ôn bài hát Lớp chúng ta đoàn kết.

HĐ1: Ôn bài hát Lớp chúng ta đoàn kết.

- Giáo viên hát mẫu lại sau đó bắt nhịp cho học sinh hát ôn bài hát.

- Hư­ớng dẫn học sinh vỗ tay đệm theo phách và theo tiết tấu.

- Cho học sinh sử dụng nhạc cụ gõ đệm cho bài hát.

- Cho học sinh  luyện theo tổ nhóm, cá nhân.

HĐ2: Nghe tiết tấu đoán bài hát. 

- Bắt nhịp cho học sinh hát lại bài hát Hoa lá mùa xuân (đã học ở lớp 2)

- Giáo viên gõ tiết tấu và hỏi học sinh đó là tiết tấu của bài hát nào ?

  VD: Lớp chúng  mình rất rất      vui

         Tôi  là          lá    ………………

HĐ3: Tập biểu diễn bài hát. 

- H­ướng dẫn học sinh hát kết hợp vỗ tay theo nhịp 2/ 4, một nhịp đ­ưa sang phải,  một nhịp đ­ưa sang trái nhịp nhàng.

- Gọi một số nhóm lên bảng biểu diễn. (Nhận xét - Đánh giá)

3. Phần kết thúc:  

- Cho học sinh hát lại bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết kết hợp vỗ tay theo phách.

- Dặn các em về ôn luyện 2 cách vỗ tay đệm cho bài hát

 

LUYỆN TỪ CÂU:

                   T NGỮ VỀ QUÊ HƯƠNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?

I. Mc đích, yêu cu:

- Hiu và xếp đúng vào hai nhóm mt s t ng v quê hương (BT1).

* Giáo dc tình cm yêu quý quê hương.

- Biết dùng t cùng nghĩa thích hp thay thế t quê hương trong đon văn (BT2).

- Nhn biết được các câu theo mu Ai làm gì? và tìm được b phn câu tr li câu hi Ai? hoc Làm gì? (BT3)

- Đặt được 2-3 câu theo mu Ai làm gì? vi 2-3 t ng cho trước (BT4)

II. Phương pháp hình thc t chức:

1. Đồ dùng dy học: Bng ph viết sn đon văn bài tp 3. 

2. Phương pháp: Đàm thoai gi m, luyn tập.

3. Hình thc t chc dy học: Nhóm, đồng lot.

III. Các hot động dy hc:

A. Kim tra bài cũ: Kim tra vic làm bài trong VBT ca HS

B. Dy bài mới:

1. Gii thiu bài: Giáo viên nêu MĐ yêu cu ca tiết hc.

2. Hướng dn hc sinh làm bài tập:

Bài 1:

- Mt hc sinh đọc thành tiếng yêu cu ca bài. C lp theo dõi sách giáo khoa .

- Hc sinh làm vào v BT.

- Giáo viên dán 3 t phiếu lên bng, mi 3 hc sinh đạt yêu cầu thi làm bài đúng.

- Giáo viên cùng c lp nhn xét, xác định li gii đúng.

- HS đọc li các t tìm được trên bng (HS chư đạt yêu cầu) - GV cht kiến thc.

1.Ch s vt quê hương

Cây đa, dòng sông, con đò, mái đình, ngn núi, ph phường.

2.Ch tình cm đối vi quê hương

Gn bó, nh thương, yêu quý, thương yêu, bùi ngùi, t hào.

Bài 2:

- Hc sinh đọc thm bài tp trong sách giáo khoa, nhc yêu cu ca bài tập.

- Giáo viên hướng dn hc sinh da vào sách giáo khoa, làm bài vào v BT. Sau đó  ba hc sinh K,G ln lượt đọc li đon văn vi s thay thế ca 3 t ng thích hp va được chn. C lp và giáo viên nhn xét. Sau đó giáo viên cht li gii đúng.

(quê quán, quê cha đất t, nơi chôn rau ct rn)

Bài 3:

- Hc sinh đọc yêu cu BT.

- GV mi 2 học sinh K lên bng làm bài, hc sinh khác làm bài vào v BT.

- Giáo viên hướng dn hc sinh nhn xét, cha bài và cht KQ đúng.

Bài 4:

- Hc sinh đọc sách giáo khoa nêu yêu câu BT.

- Giáo viên nhc hc sinh vi mi t ng đã cho các em có th đặt được nhiu câu theo đúng mu Ai làm gì?

- Hc sinh làm bài cá nhân vào v BT

- Hc sinh phát biu ý kiến, giáo viên nhn xét, cht bài.

C. Cng c dn dò:

- Giáo viên nhn xét tiết hc.

- Yêu cu hc sinh xem li các BT đã làm lp.

Th năm ngày 30 tháng 10 năm 2014

TẬP VIẾT:

ÔN CHỮ HOA G (tiếp theo)

I. Mục đích yêu cầu:

- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng chữ Gh), R, Đ (1 dòng); viết đúng tên riêng Ghnh Ráng (1 dòng) và câu ng dụng: Ai v đến huyn Đông Anh/ Ghé xem phong cnh Loa Thành Thc Vương (1 ln) bng ch c nh. Ch viết rõ ràng, tương đối đều nét và thng hàng; bước đầu biết ni nét gia ch viết hoa vi ch viết thường trong ch ghi tiếng.

* Mở rộng: HS viết đúng và đủ các dòng tập viết trên lớp trong trang v tp viết 3.

* Giáo dc tình cm yêu quý quê hương qua câu ca dao Ai về đến huyện Đông Anh/ Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương.

II. Phương pháp hình thc t chc:

1. Đồ dùng dy học: Mu ch viết hoa G, R, Đ Tên riêng các câu ca dao trong bài viết trên dòng k ô li. 

2. Phương pháp: Đàm thoai gi m, luyn tập, trc quan,

3. Hình thc t chc dy học: Nhóm, đồng lot.

III. Các hot động dy hc:

A. Bài cũ:

- 2 HS viết bng lp ch Gi và t Ông Gióng.

- GV nhn xét tuyên dương HS viết đẹp.

B. Bài mới:

1. Gii thiu bài: Giáo viên nêu MĐ yêu cầu ca tiết hc.

2. Hướng dn hc sinh luyn viết trên bng con:

a. Luyn viết ch hoa:

- Hc sinh tìm các ch hoa có trong bài: G (Gh), R, A, Đ, L, T, V.

- Luyn viết ch hoa G (Gh)

- Giáo viên viết mu các ch Gh, R, Đ, kết hp nhc li cách viết tng ch. Các ch s được luyn viết k trong bài khác.

- Hc sinh tp viết vào bng con.

- Giáo viên nhn xét un nn.

b. Luyn viết t ng dng.

- Hc sinh đọc tên riêng: Ghnh Ráng

- GV gii thiu: Ghnh Ráng còn gi là Mng Cm là mt thng cnh Bình Định

(Cách Quy Nhơn 5 km), có bãi tm rt đẹp. 

- Giáo viên viết mu tên riêng theo c nh (Lưu ý cách viết cho học sinh), sau đó cho hc sinh viết trên bng con 1, 2 ln. Nhn xét un nn v cách viết ch hoa và ch thường.

c. Luyn viết câu ng dng:

- Hc sinh đọc câu ng dng.

- Giáo viên giúp hc sinh hiu ni dung câu ca dao: Bc l t hào v di tích lch s

Loa Thành.

- Hc sinh nêu các ch viết hoa trong câu ca dao.

- Giáo viên hướng dn hc sinh luyn viết trên bng con tng tên riêng đã nêu.

3. Hướng dn hc sinh viết vào v TV.

- Giáo viên nêu yêu cu viết ch theo c nh.

+ Viết ch Gh: Mt dòng.

+ Viết các ch: R,Đ mt dòng.

+ Viết tên riêng: Ghnh Ráng1 dòng.

+ Viết câu ca dao 1 lần.

- Hc sinh viết vào v.

4. Chm cha bài: GV chm mt s bài và nhn xét để HS rút kinh nghim.

C. Cng c dn dò:

- Giáo viên nhc hc sinh luyn viết thêm trong v TV để rèn ch đẹp. Khuyến khích hc sinh hc thuc lòng câu ng dng.

 

TOÁN:

LUYỆN TẬP

I. Mc tiêu:

- Thuc bng nhân 8 và vn dng được trong tính giá tr biu thc, trong gii toán.

- Nhn biết tính cht giao hoán ca phép nhân vi ví d c th.

- Bài tập cần làm: 1, 2 (ct a), 3, 4.

* Mở rộng: HS làm thêm bài 2 cột b.

II. Phương pháp - hình thc t chức:

1. Phương pháp: Đàm thoai gi m, luyn tp.

2. Hình thc t chc dy học: Nhóm, đồng lot.

III. Các hot động dy học:

A. Kim tra bài cũ:

- Gi 3 HS đọc bng nhân 8

- Lp nhn xét - GV nhận xét.

B. Bài mi:

1. Gii thiu bài trc tiếp

2. Hướng dn HS làm bài tp

Bài 1: Thc hin tính nhm.

- HS nêu Y/C ca bài.

- HS tính nhm và ni tiếp nhau lên bng đin kq.

- C lp nhn xét. GV cht bài.

Bài 2: (ct a)

- HS nêu yêu cu bài tập - vài HS lên bng làm bài. Lp nhn xét, cht kq đúng

- GV cng c mt cách hình thành bng nhân.

* Mở rộng: HS làm thêm bài 2 cột b cá nhân, HS GV kiểm tra.

Bài 3: HS đọc yêu cu đề, tìm hiu, phân tích đề toán

- Giáo viên gi ý:

Bước 1: Mi đon 8m, ct 4 đon như thế là bao nhiêu mét?

Bước 2: S mét dây đin còn li là bao nhiêu?

- 1 HS lên bng làm bài HS dưới lp làm nháp

- C lp nhn xét - GV cht

Bài 4: HS đọc yêu cu ca bài t làm bài vào v

- 1 HS lên bng cha bài; Lp nhn xét - GV cht

C. Cng c dn dò: GV nhn xét tiết hc dn HS làm bài trong VBT

 

THỦ CÔNG:

CẮT, GẤP, DÁN CHỮ I, T (tiết 1)

I. Mc tiêu:

- Biết cách k ct, dán ch I, T.

- HS thích cắt dán chữ.

* Mở rộng: Vi HS khéo tay: K, ct, dán được ch I, T. Các nét ch thng và đều nhau. Ch dán phẳng.

II. Chun b:

- Mu ch I, T ct đã dán và mu ch I, T có kích thước đủ ln để ri

- Tranh quy trình k ct dán ch I, T

- Giy th công, thước k, bút chì, giy, h dán

III. Các hot động dy hc:

1. Bài cũ: Kim tra s chun b đồ dùng ca HS

2. Bài mi: Gii thiu bài trc tiếp

HĐ1: GV hướng dn HS quan sát nhn xét.

GV gii thiu mu ch I, T và hướng dn HS quan sát để nhn xét v chiu rng ca nét ch, s ging nhau ca ch I và ch T

HĐ2: GV hướng dn mẫu

Bước 1: K ch I, T (như SGV trang 215)

Bước 2: Ct ch T (SGV trang 216)

Bước 3: Dán ch I, T

- K 1 đường chuẩn, sp xếp ch cho cân đối trên đường chun

- Bôi h đều vào mt k ô và dán ch vào v trí đã định

- GV t chc cho HS tp k, ct, dán ch I, T

Hot động ni tiếp: Dn HS chun b tiết sau thc hành

T NHIÊN HỘI:

THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG (Tiết 2) I. Mục tiêu:

- Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng với những người trong họ hàng. Qua HĐ1Vẽ sơ đồ mi quan hệ họ hàng.

* Mở rộng: Phân tích mi quan h h hàng ca mt s trường hp c thể.

II. Đồ dùng, Phương pháp hình thc t chc:

1. Đồ dùng dy học: Các hình trong sách giáo khoa trang 42, 43.

2. Phương pháp: Đàm thoai gi m, luyn tp, gii thích, trc quan,

3. Hình thc t chc dy học: Nhóm, đồng lot.

III. Hot động dy hc:

1. Bài cũ: 1 HS k cho c lp nghe v h nội, h ngoi ca mình.

2. Bài mới:

HĐ1: V sơ đồ mi quan h h hàng

MT: Biết v sơ đồ mi quan h h hàng.

Cách tiến hành:

Bước 1: Hướng dn

Giáo viên v mu và gii thiu sơ đồ gia đình.

Bước 2: Làm vic cá nhân

- Tng hc sinh v và đin tên nhng người trong gia đình ca mình vào sơ đồ.

Bước 3: Hc sinh đạt yêu cầu gii thiu sơ đồ v mi quan h h hàng va v.

HĐ2: Trò chơi xếp hình.

* MT: Cng c hiu biết ca hc sinh v mi quan h h hàng.

* Cách tiến hành.

- Dùng bìa các màu có mu mt b, căn c vào sơ đồ xếp thành hình các thế h. Sau đó hướng dn các nhóm t làm và xếp hình. Thi đua gia các nhóm xem nhóm nào xếp đẹp, đúng.

C. Cng c dn dò: Dn HS ôn li các bài đã hc.

 

                                                Th sáu ngày 31 tháng 10 năm 2014

CHÍNH TẢ:

                                    NHỚ - VIẾT: VẼ QUÊ HƯƠNG

I. Mc đích yêu cu:

- Nh- viết đúng bài chính t; trình bày sch s và đúng hình thc bài thơ 4 ch; không mc quá 5 li trong bài.

- Làm đúng bài tp 2a.

II. Đồ dùng, Phương pháp, hình thc t chc:

1. Đồ dùng dy hc: Ba băng giy viết kh thơ BT 2a

2. Phương pháp: Luyn tp, đàm thoi,

3. Hình thc t chc dy hc: Cá nhân, đồng lot.

III. Các hot động dy hc:

A. Kim tra bài cũ:

- 2 HS viết bng lớp: xương sườn, git sương

- C lp nhn xét - GV nhận xét.

B. Dy bài mi:

1. Gii thiu bài: Giáo viên nêu MĐ, yêu cu ca tiết hc.

2. Hướng dn hc sinh viết chính t:

a. Hướng dn hc sinh chun b:

- Giáo viên đọc bài mt lượt.

- 2 hc sinh đọc thuc lòng đon thơ. C lp đọc thm để ghi nh.

- Hướng dn hc sinh nm ni dung và cách trình bày đon thơ.

+ Vì sao bn nh thy bc tranh quê hương rt đẹp?

+ Trong đon thơ trên có nhng ch nào cn phi viết hoa?

- Hc sinh đọc thm bài chính t, tp viết các tiếng khó d ln.

b. Giáo viên cho hc sinh viết chính t.

c. Cha bài: GV xem 1 s bài. Nhn xét và cha li ph biến.

3. Hướng dn hc sinh làm bài tp chính t.

Bài 2a:

- Hc sinh đọc yêu câu ca BT.

- Hc sinh làm bài vào giy nháp.

- Hc sinh K,G trình bày trước lp.

- Giáo viên, hc sinh nhn xét.

Câu a: nhà sàn, đơn sơ, sui chảy, sáng lưng đồi.

C. Cng c dn dò:

Giáo viên lưu ý hc sinh cách trình bày chính t và sa li đã mc trong bài.

 

                                           TẬP LÀM VĂN:

NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG

I. Mc đích yêu cu:

- Bước đầu biêt nói v quê hương hoc nơi mình đang theo gi ý (BT2)

* Giáo dc tình cm yêu quý quê hương.

II. Đồ dùng, Phương pháp - hình thc tổ chức:

1. Đồ dùng dy học: Bng ph viết sn gi ý nói v quê hương.

2. Phương pháp: Đàm thoai gi m, luyn tập, phương pháp giao tiếp,

3. Hình thc t chc dy học: Nhóm, đồng lot.

III. Các hat động dy hc:

A. Kim tra bài cũ: 2 HS lên bng đọc lá thư đã viết tun 10

B. Dy bài mi:

1. Gii thiu bài: Giáo viên nêu MĐ, yêu cu ca tiết hc.

2. Hướng dn làm bài tập.

Bài 2:

- Hc sinh đọc yêu cu ca bài và các gi ý trong sách giáo khoa.

- Giáo viên giúp hc sinh hiu đúng yêu câu ca bài: Quê hương là nơi em sinh ra, ln lên, nơi ông bà, cha m, h hàng ca em sinh sng, Quê em có th nông thôn, làng quê, thành ph Nếu em biết ít v quê hương em có th k v nơi em đang cùng cha m.

- Giáo viên hướng dn mt hc sinh da vào câu hi gi ý trên bng tp nói trước

lp để c lp nhn xét rút kinh nghim.

- Hc sinh tp nói theo cp.

- C lp bình chn nhng bn nói v quê hương hay nht.

* Khai thác trực tiếp nội dung bài: Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương.

C. Cng c dăn dò:

- Giáo viên nhn xét và biu dương nhng hc sinh hc tt.

- Yêu cu hc sinh v nhà viết li nhng điu va k v quê hương.

TOÁN:

NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

I. Mục tiêu:

- Biết đặt tính và tính nhân s có ba ch s vi s có mt ch s.

- Vận dụng trong gii bài toán có phép nhân.

- Bài tập cần làm: 1, 2 (ct a), 3, 4.

* Mở rộng: HS làm thêm bài 2 cột b

II. phương pháp - hình thc t chức:

1. Phương pháp: Đàm thoại gi m, luyn tp,

2. Hình thc t chc dy học: Nhóm, đồng lot.

III. Các hat động dy học:

A. Kim tra bài cũ:

- 2 HS thực hiện đặt tính rồi tính: 12 x 3;    47 x 2

- 1 HS nêu cách đặt tính rồi tính: ta đặt thừa số thứ hai thẳng dưới thừa số thứ nhất sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau, rồi thực hiện nhân từ phải sang trái.

- HS nhận xét đúng, sai

- GV nhận xét tuyên dương, giới thiệu bài mới.

B. Bài mi: (15 phút) Các em đã thực hiện đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số cả hai trường hợp: không nhớ và có nhớ rất tốt. Vậy thực hiện nhân số có ba chữ số với số có một chữ số ta thực hiện thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

1. Gii thiu phép nhân 123 x 2.

- Đặt tính: Ta đặt thừa số thứ hai thẳng dưới thừa số thứ nhất sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau.

- Thực hiện nhân từ phải sang trái.

- 1 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở nháp.

Cách thc hin:

123            . 2 nhân 3 bng 6, viết 6.

    2           . 2 nhân 2 bng 4, viết 4.

 

246           . 2 nhân 1 bng 2, viết 2.

- Nhiu HS nêu li cách thc hiện. Lp nhn xét.

- Kết lun: 123 x 2 = 246

? Phép nhân: 123 x 2 là phép nhân có nhớ hay không nhớ? (Không nhớ)

- Vậy đối với phép nhân có nhớ ta thực hiện thế nào? Chúng ta cùng thực hiện phép nhân 326 x 3

2. Giới thiệu phép nhân: 326 x 3

- GV: Ta thực hiện như nhân số có hai chữ số với số có một chữ số có nhớ.

- 1 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở nháp.

                         326                . 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.

                       x

                             3                 . 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.

                         978                 . 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.

- Kết luận: 326 x 3 = 978        . Nhiều HS nêu lại cách thực hiện. Lớp nhận xét.

3. Thc hành.

Bài 1: HS nêu yêu cu và t làm bài vào v

- Mt s HS lên bng cha bài; Yêu cu HS nêu cách tính

- Lp và GV nhn xét; GV cht kq đúng.

Bài 2: (cột a)

- HS nêu yêu Y/C ca đề

- Cho hc sinh đặt tính ri tính và cha bài.

- GV nhn xét, cht kết qu đúng

* Mở rộng: HS làm thêm bài 2 cột b

Bài 3: HS đọc đề bài - Tóm tt bài

- 1 HS lên bng làm bài, c lp làm nháp

- Lp nhn xét - GV cht kq đúng.

Bài 4:

- HS nêu yêu cu bài và t làm bài vào nháp

- 2 HS lên bng cha bài. Yêu cu HS nhc li cách tìm s b chia.

- Lp nhn xét - GV cht

C. Cng c dn dò: Nhn xét tiết hc, dn HS làm bài trong VBT

 

THỂ DỤC:

(Cô Thanh dạy)

 

SINH HOẠT TẬP THỂ

1. Tổng kết các hoạt động tuần:

- Lần lượt các tổ trưởng nhận xét về nề nếp học tập trong tuần qua của tổ.

- GV đánh giá, nhận xét về nề nếp học tập, vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.

- Bình xét, xếp loại các tổ trong tuần.

- Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi:

2. Kế hoạch tuần tới:

- Phổ biến nội dung tuần tới.

- Giao nhiệm vụ cụ thể cho từng tổ, từng HS.

                                        GIÁO ÁN THAO GIẢNG:                                                                                                                                                                                                                    NHÂN SỐ  3 CHỮ SỐ VỚI SỐ  1 CHỮ SỐ (Lớp 3)                                              I. Mục tiêu:                                                                                                                  - Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.                                    - Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.                                                               - Bài tập cần làm: 1, 2 (cột a), 3, 4.                                                                              * Mở rộng: HS làm thêm bài 2 cột b                                                                          II. Chuẩn bị:                                                                                                                 - GV: Bài soạn; phiếu cá nhân bài tập 1; Xem trước cách trình bày bảng (ướm thử)                                                                       - HS: SGK; Vở ô li toán                                                                                                        III. phương pháp - hình thức tổ chức:                                                                     1. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, luyện tập, …                                                     2. Hình thức tổ chức dạy học: Nhóm, đồng loạt.                                                             IV. Các họat động dạy học:                                                                                     A. Kiểm tra bài : (2 phút) Đặt tính rồi tính 25 x 3; Bảng lớp                                                                                                                                                                       - (Dưới lớp) trả lời câu hỏi ? muốn nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ta thực hiện thế nào? (ta thực hiện hai bước: Đặt tính và tính; Đặt thừa số thứ nhất ở dòng trên thừa số thứ hai ở dòng dưới sao cho các số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau rồi thực hiện nhân từ phải sang trái.)                                                             - 1 HS thực hiện bảng lớp, trình bày; HS - GV nhận xét tuyên dương.                                     B. Bài mới:                                                                                                                 1. Giới thiệu bài: (1 phút) từ bài cũ                                                                             - Các em đã thực hiện thành thạo nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. Vậy  nhân số có ba chữ số với số có một chữ số ta thực hiện thế nào? Mời các em cùng tìm hiểu bài nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. Các em mở SGK trang 55.                                 2. Hình thành KT mới: (20 phút) Ta cùng tìm hiểu VDa                                           a. Giới thiệu phép nhân: 123 x 2 = ?                                                                            - GV viết bảng; HS đọc; ? Thừa số thứ nhất có mấy chữ số? (ba chữ số); Thừa số thư hai có mấy chữ số? (1 chữ số)                                                                                - Các em ạ! Để thực hiện nhân số có ba chữ số với số có một chữ số ta thực hiện tương tự nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.                                                  - Đầu tiên ta đặt thừa số thứ nhất ở dòng trên, thừa số thứ hai ở dòng dưới, sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau, dấu nhân đặt ở giữa, gạch ngang thay cho dấu bằng. Rồi thực hiện nhân từ phải sang trái. (GV vừa nói vừa ghi bảng)                      - Yêu cầu HS thực hiện nhân, GV ghi bảng kết quả.                                                    - 1 HS nêu cách thực hiện. GV ghi kết quả.                                                                            123                                                             123                                                                                                                                x                                                              x                                                                                                                                              2                                                                     2                                                                                                                                  246                                                             246                                                             - HS nhận xét đ, GV nhận xét đ

- 1 HS nêu cách thực hiện. GV ghi bảng cách thực hiện nhân (HS nêu nối tiếp hàng ngang hoặc hàng dọc đến khi nào GV ghi bảng xong thì KL).

              123                            . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.

          x 

                 2                            . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

 

             246                            . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.

- Kết luận: 123 x 2 = 246                                                                                                                                                                                                                                                                          ? Hãy quan sát phép nhân 123 x 2 = 246 vừa thực hiện là phép nhân không nhớ hay có nhớ? Vì sao? (phép nhân không nhớ, vì kq của tất cả các lượt nhân nhỏ hơn 10)

- Các em vừa thực hiện nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. Hãy nêu cách thực hiện cho cô và các bạn nghe ? (HS nêu); HS GV nhận xét đ.

- Mời các em thực hiện VDb.                                                                                                                                                                              b. GV Giới thiệu phép nhân: 326 x 3 = ?

- GV: Ta thực hiện tương tự như VDa.

- 1 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở nháp.

                         326             

                       x

                             3              

                         978                

- Nhiều HS nêu lại cách thực hiện. GV ghi phần thực hiện

                         326                . 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.

                       x

                             3                 . 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.

                         978                 . 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.

- Kết luận: 326 x 3 = 978    

? Hãy quan sát phép nhân 326 x 3 = 978 vừa thực hiện là phép nhân không nhớ hay có nhớ ? Vì sao? (phép nhân  nhớ, vì kq của lượt nhân với hàng đơn vị lớn hơn 10

3. Thực hành: (16 phút)                                                                                                       Bài 1: Tính (3 phút)   

* Qua hai VD a, b các em đã nắm được cách thực hiện nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. Để xem các em vận dụng có tốt không chúng ta cùng thực hành làm bài tập.

- Đây là BT 1 trong SGK cô đã phóng to. Ở BT này các em làm vào phiếu cá nhân

- GV phát phiếu.

- Cô mời một em đọc yêu cầu phiếu, các bạn theo dõi xem có nội dung giống phiếu của mình không? HS nhận xét (giống phiếu mình)

- 1 HS đọc yêu cầu BT 1 (bảng lớp) các em theo dõi xem có giống phiếu của mình không ? (giống phiếu mình)

? BT 1 yêu cầu gì? (tính); Em hày nêu cách tính của em ? (Em thực hiện nhân từ phải sang trái)

- Mời cả lớp cùng làm vào phiếu - 1 HS làm phiếu lớn

- HS trình bày bài bảng lớp

+ Lần một đọc phép tính, kq - HS GV nhận xét đ

+ Lần hai, GV ? Em đã thực hiện nhân như thế nào (1 phép tính cụ thể), hãy nói cho các bạn cùng nghe?.

- HS nêu: Em thực hiện nhân từ phải sang trái. (HS nêu cách thực hiện nhân một phép tính cụ thể mà GV đã yêu cầu) - HS nhận xét đ

- GV: ? Các em ai có cùng ý kiến với bạn ? (HS giơ tay 100%)

- GV cô cũng đồng ý với các em.

- Mời các em đổi bài nêu nhận xét bài của bạn ? đ

- Cô khen cả lớp đã tính đúng bài tập 1 hoan hô.

* Qua BT 1 các em đã thực hiện tính nhân rất tốt, ta cùng thực hiện tiếp BT 2.                                                                                                                                                         Bài 2: Đặt tính rồi tính (4 phút)

- HS đọc yêu cầu BT2, GV ghi bảng.                                                                                         a) 237 x 2              319 x 3                                                                                            - BT 2 yêu cầu ta mấy nhiệm vụ ? (Hai nhiệm vụ: Đặt tính; tính) 

- GV: Trong BT 2 yêu cầu các em làm câu a - Bạn nào làm nhanh, xong câu a làm tiếp câu b. (câu b là câu mở rộng)

- Mời cả lớp đặt tính rồi tính vào vở; 2 HS lên làm bảng lớp.

- HS trình bày bảng lớp (đọc kq)

- HS nhận xét cả hai bước (đặt tính, tính); GV nhận xét đ

* Qua BT 2 các em đã đặt tính, tính nhân đúng giờ hãy vận dụng vào giải bài toán có lời văn.

Bài 3: (5 phút) 2 HS đọc đề bài toán, xác định yêu cầu của bài toán. 

? Bài toán cho biết gì? (Mỗi chuyến chở: 116 người)

? Bài toán yêu cầu gì? (3 chuyến chở: ... người?)

- HS nêu tóm tắt; GV ghi bảng                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                            Mỗi chuyến chở: 116 người                                                      3 chuyến chở:        người ?                                                                                        - HS làm bài vào vở; HS lên bảng thực hiện (1 em) HS GV nhận xét, đánh giá.                                               

* Qua BT 3 các em đã vận dụng nhân só có ba chữ số với số có một chữ số vào giải toán tốt, giờ hãy vận dụng vào tìm thành phần chưa biết của phép tính.                                                                     Bài 4: (4 phút) Tìm x (HS đọc đề, GV ghi bảng)                                                                                                         a) x : 7 = 101                                            b) x : 6 = 107                                                                                                                              - HS nêu yêu cầu BT; ? x trong hai phép chia trên có tên gọi thành phần là gì? SBC ? Nêu cách tìm SBC ? (Lấy số thương nhân với số chia)                                                                                 - HS lên bảng thực hiện; HS dưới lớp làm bài vào vở.                                                 - HS GV nhận xét bài bảng lớp. Dưới lớp đổi vở nhận xét bài của bạn.                                  C. Củng cố, dặn : (1 phút) Nhận xét chung giờ học.

- Nếu còn thời gian có thể đưa ra những trường hợp đặt tính sai và 1 trường hợp

đ để HS nhận dạng (đ s). 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁO ÁN THAO GIẢNG

Khối lớp 3 - Môn: Toán - Năm học: 2014 - 2015

TIẾT 55: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

Ngày thực hiện: Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2014

Thực hiện lớp: 3A - GV thực hiện: Lê Thị Hưng

I. Mục tiêu:

- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.

- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.

- Bài tập cần làm: 1, 2 (cột a), 3, 4.

* Mở rộng: HS làm thêm bài 2 cột b

II. Chuẩn bị:

- GV: Bài soạn; phiếu cá nhân bài tập 1

- HS: SGK; Vở ...

III. phương pháp - hình thức tổ chức:

1. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, luyện tập, …

2. Hình thức tổ chức dạy học: Nhóm, đồng loạt.

IV. Các họat động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ: (1 phút)

- 1 HS thực hiện đặt tính rồi tính: 25 x 3; Trình bày bài trước lớp.

- 1 HS nêu cách đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số: ta đặt thừa số thứ nhất ở dòng trên thừa số thứ hai ở dòng dưới sao cho chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau, rồi thực hiện nhân từ phải sang trái.

- HS nhận xét đúng, sai

- GV nhận xét tuyên dương, giới thiệu bài mới từ bài cũ.

B. Bài mới: (20 phút) Các em đã thực hiện đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số rất tốt. Vậy thực hiện nhân số có ba chữ số với số có một chữ số ta thực hiện thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. Các em giở SGK trang 55

1. Giới thiệu phép nhân 123 x 2 = ? (VD a)

- GV nói kết hợp ghi bảng: Ta ta đặt thừa số thứ nhất ở dòng trên thừa số thứ hai ở dòng dưới sao cho chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau, dấu nhân đặt ở giữa, gạch ngang thay cho dấu bằng. Rồi thực hiện nhân từ phải sang trái.

- 1 HS nêu cách thực hiện. GV ghi kết quả.

              123                            . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.

          x 

                 2                            . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

 

             246                            . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.

- Kết luận: 123 x 2 = 246               . Nhiều HS nêu lại cách thực hiện. Lớp nhận xét.

? Phép nhân: 123 x 2 là phép nhân có nhớ hay không nhớ? (Không nhớ)

- Vậy đối với phép nhân có nhớ ta thực hiện thế nào?

Chúng ta cùng xét (VD b).

2. Giới thiệu phép nhân: 326 x 3 = ?

- GV: Ta thực hiện như nhân số có hai chữ số với số có một chữ số có nhớ.

- 1 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở nháp.

                         326                . 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.

                       x

                             3                 . 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.

                         978                 . 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.

- Kết luận: 326 x 3 = 978     . Nhiều HS nêu lại cách thực hiện. GV ghi phần thực hiện (VD . 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1. ...) Lớp nhận xét.

3. Thực hành. (20 phút)

Bài 1: Tính (4 phút) HS nêu yêu cầu; HS làm bài vào phiếu cá nhân

- Một HS làm phiếu lớn, trình bày bảng lớp; Yêu cầu HS nêu cách tính

- Lớp và GV nhận xét; GV chốt kq đúng. GV nêu KL

Bài 2: (cột a) (4 phút)

- HS nêu yêu Y/C của bài tập

- 2 học sinh đặt tính rồi tính bảng lớp. Cả lớp làm vào vở ô li.

- HS nhận xét bài bảng lớp, GV nhận xét, chốt kết quả đúng. (Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, tính)

* Mở rộng: HS làm thêm bài 2 cột b

- GV nêu KL:

Bài 3: (6 phút) HS đọc đề bài - Nêu tóm tắt bài - GV ghi bảng

- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở

- Lớp nhận xét bài bảng lớp - GV chốt kq đúng. - GV nêu KL

Bài 4: (4 phút)

- HS nêu yêu cầu bài. ? x trong phép chia (a) x : 7 = 107 có tên gọi thành phần là gì? (SBC);

- Vậy muốn tìm số bị chia ta làm thế nào? HS nêu

? Bạn trả lời đúng chưa? (Đ)

- GV: Các em đã biết cách làm câu a, câu b các em làm tương tự.

- 2 HS làm bài bảng lớp. Cả lớp làm vào vở.

- Lớp nhận xét bài bảng lớp - GV chốt, nêu kết luận.

C. Củng cố dặn dò: (1 phút) Củng cố bài, nhận xét tiết học, dặn dò.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khi thực hiện phép nhân: 171 x 5. Bốn bạn (Huệ, Đào, Hồng, Cúc) đã thực hiện như sau:

           171  Huệ            171  Đào            171  Hồng         171   Cúc        171  Mơ

         x                        x                          x                       x                       x

              5                       5                       5                             5                     5

          555                      855                     855                    855             855

? Bạn nào thực hiện đặt tính và tính đúng. Vì sao?

* Lưu ý: Bài 1 làm vào phiếu cá nhân, 1 HS làm bảng lớp trên phiếu lớn ghi sẵn; HS nhận xét bài bảng lớp, dưới lớp đổi phiếu nhận xét. GV nhận xét kết luận; Bài 2 và bài 4, hai HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở ô li; Bài 3: 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở ô li.

                                PHIẾU HỌC TẬP

Tiết: 55 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số (SGK trang 55)

Họ và tên: .............................................................................................. Lớp: 3A 

Bài 1. Tính:

          341                    213                      212                       110                            203

      x                       x                            x                          x                                 x

              2                        3                          4                           5                                3

  . . . . . . . . . . . .        . . . . . . . . . . . . .              . . . . . . . . . . . .                . . . . . . . . . .                         . . . . . . . . . .   

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

PHIẾU HỌC TẬP

Tiết: 55 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Họ và tên: .............................................................................................. Lớp: 3A 

Bài 1. Tính:

          341                    213                      212                       110                            203

      x                       x                            x                          x                                 x

              2                        3                          4                           5                                3

  . . . . . . . . . . . .        . . . . . . . . . . . . .              . . . . . . . . . . . .                . . . . . . . . . .                         . . . . . . . . . .   

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

PHIẾU HỌC TẬP

Tiết: 55 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Họ và tên: .............................................................................................. Lớp: 3A 

Bài 1. Tính:

          341                    213                      212                       110                            203

      x                       x                            x                          x                                 x

              2                        3                          4                           5                                3

  . . . . . . . . . . . .        . . . . . . . . . . . . .              . . . . . . . . . . . .                . . . . . . . . . .                         . . . . . . . . . .   

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

PHIẾU HỌC TẬP

Tiết: 55 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Họ và tên: .............................................................................................. Lớp: 3A 

Bài 1. Tính:

          341                    213                      212                       110                            203

      x                       x                            x                          x                                 x

              2                        3                          4                           5                                3

  . . . . . . . . . . . .        . . . . . . . . . . . . .              . . . . . . . . . . . .                . . . . . . . . . .                         . . . . . . . . . .   

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . GIÁO ÁN THAO GIẢNG (Gốc - Hay)

Thực hiện khối lớp: 3 - Môn: Toán - Năm học: 2014 - 2015

TIẾT 55: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

Giáo viên thực hiện: Lê Thị Hưng

I. Mục tiêu:

- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.

- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.

- Bài tập cần làm: 1, 2 (cột a), 3, 4.

* Mở rộng: HS làm thêm bài 2 cột b

II. Chuẩn bị:

- Giáo án.; GV học thuộc, dạy thử.

- Học sinh: Thực hiện đặt tính rồi tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số thành thạo; Vận dụng giải toán và tìm SBC nhanh. ý kiến to rõ ràng, nhanh.

- Viết sẵn tên bài học và đề bài tập theo yêu cầu vào vở ô li, đến giờ học lấy ra làm vào vở ô li.

- Bài 1 làm cá nhân vào vở ô li, 1 HS làm bảng lớp trên phiếu lớn ghi sẵn; HS nhận xét bài bảng lớp, dưới lớp đổi vở nhận xét. GV nhận xét kết luận; Bài 2 và bài 4, hai HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở ô li; Bài 3 một HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở ô li.

III. phương pháp - hình thức tổ chức:

1. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, luyện tập, …

2. Hình thức tổ chức dạy học: Nhóm, đồng loạt.

IV. Các họat động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)

- 2 HS thực hiện đặt tính rồi tính: 12 x 3;    47 x 2

- 1 HS nêu cách đặt tính rồi tính: ta đặt thừa số thứ hai thẳng dưới thừa số thứ nhất sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau, rồi thực hiện nhân từ phải sang trái.

- HS nhận xét đúng, sai

- GV nhận xét tuyên dương, giới thiệu bài mới.

B. Bài mới: (15 phút) Các em đã thực hiện đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số cả hai trường hợp: không nhớ và có nhớ rất tốt. Vậy thực hiện nhân số có ba chữ số với số có một chữ số ta thực hiện thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

1. Giới thiệu phép nhân 123 x 2.

- Đặt tính: Ta đặt thừa số thứ hai thẳng dưới thừa số thứ nhất sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau.

- Thực hiện nhân từ phải sang trái.

- 1 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở nháp.

Cách thực hiện:

              123                            . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.

          x 

                 2                            . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

 

             246                            . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.

- Kết luận: 123 x 2 = 246               . Nhiều HS nêu lại cách thực hiện. Lớp nhận xét.

? Phép nhân: 123 x 2 là phép nhân có nhớ hay không nhớ? (Không nhớ)

- Vậy đối với phép nhân có nhớ ta thực hiện thế nào? Chúng ta cùng thực hiện phép nhân 326 x 3

2. Giới thiệu phép nhân: 326 x 3

- GV: Ta thực hiện như nhân số có hai chữ số với số có một chữ số có nhớ.

- 1 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở nháp.

                         326                . 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.

                       x

                             3                 . 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.

                         978                 . 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.

- Kết luận: 326 x 3 = 978        . Nhiều HS nêu lại cách thực hiện. Lớp nhận xét.

3. Thực hành. (20 phút)

Bài 1: (4 phút) HS nêu yêu cầu và tự làm bài vào vở

- Một số HS lên bảng chữa bài; Yêu cầu HS nêu cách tính

- Lớp và GV nhận xét; GV chốt kq đúng. GV nêu KL

Bài 2: (cột a) (4 phút)

- HS nêu yêu Y/C của đề

- Cho học sinh đặt tính rồi tính và chữa bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng

* Mở rộng: HS làm thêm bài 2 cột b

- GV nêu KL

Bài 3: (7 phút) HS đọc đề bài - Tóm tắt bài

- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm nháp

- Lớp nhận xét - GV chốt kq đúng. - GV nêu KL

Bài 4: (4 phút)

- HS nêu yêu cầu bài và tự làm bài vào nháp

- 2 HS lên bảng chữa bài. Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị chia.

- Lớp nhận xét - GV chốt, nêu kết luận.

C. Củng cố dặn dò: (3 phút) Củng cố bài, nhận xét tiết học, dặn dò.

- Khi thực hiện phép nhân: 171 x 5. Bốn bạn (Huệ, Đào, Hồng, Cúc) đã thực hiện như sau:

           171  Huệ            171  Đào            171  Hồng         171   Cúc        171  Mơ

         x                        x                          x                       x                       x

              5                       5                       5                             5                     5

          555                      855                     855                    855            855

? Bạn nào thực hiện đặt tính và tính đúng. Vì sao?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động ngoài giờ ln lớp

CHỦ ĐỀ: BIẾT ƠN THẦY GIÁO, C GIÁO

HỘI VUI HỌC TẬP

I. MỤC TIU

- Gúp phần củng cố cho HS cc kiến thức, kĩ năng đó được học trong cc mn học.

- Hnh thành và pht triển vai trũ chủ động, tch cực của HS.

- Tạo khng kh thi đua vui tươi, phấn khởi trong học tập.

- Rn kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ra quyết định cho HS.

II. QUI M HOẠT ĐỘNG

Tổ chức theo quy m lớp hoặc khối lớp.

III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN

- Địa điểm, loa đài, thiết bị õm thanh, micro,…

- Hệ thống cc cõu hỏi, tnh huống, bài tập, trũ chơi và đp n.

- Cc phương tiện cần thiết để sử dụng trong hội vui học tập: cõy xanh để cài cc cõu hỏi, bài tập; cc cnh hoa cắt bằng giấy màu để ghi cc cõu hỏi, bài tập,…

- Quà tặng, phần thưởng và hoa tươi phục vụ hoạt động của hội thi.

- Cc tiết mục văn nghệ phục vụ cho hội vui học tập.

IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

Bước 1: Chuẩn bị

- GVCN thng bo cho HS trong lớp về nội dung thi (giới hạn nội dung, chương trnh theo cc tuần ph hợp với kế hoạch năm học) và kế hoạch tổ chức hội vui học tập.

- Họp BCS lớp để phõn cng nhiệm vụ chuẩn bị cho hội vui học tập. Thống nhất cc hnh thức tổ chức trong hội vui học tập. Cú thể cú cc hnh thức sau:

1) Hi hoa dõn chủ (dành cho qui m lớp).

a/ Hnh thức thi c nhõn: HS trong lớp cú thể tự do ln hi hoa và trả lời cõu hỏi.

b/ Hnh thức thi theo tổ: Cc tổ lần lượt cử đại diện tham gia hi hoa và trả lời cõu hỏi.

Sau khi HS trả lời cõu hỏi, MC sẽ trực tiếp cng bố đp n mỗi cõu hỏi, tnh huống.

2) Thi hiểu biết kiến thức (nếu tổ chức theo qui m khối lớp).

+ Mỗi lớp thành lập một đội thi khoảng 3 – 5 HS.

+ MC sẽ lần lượt nu từng cõu hỏi/ tnh huống/ bài tập. Trong vũng 30 giõy, Đội nào rung chung hoặc giơ tay trước, đội đú được quyền trả lời cõu hỏi/ tnh huống/ bài tập.

+ Cuối cng đội nào cú tổng số điểm cao nhất, đội đú sẽ thắng cuộc.

3) Trũ chơi Rung chung vàng (Tổ chức theo qui m lớp hoặc khối lớp)

- Cc HS tham gia chơi ngồi trước màn hnh, mỗi em cú một chiếc bảng con.

- Tất cả sẽ cú khoảng 20 – 30 cõu hỏi. Mỗi cõu hỏi sau khi được chiếu ln màn hnh HS sẽ được suy nghĩ trong 15 giõy và viết cõu trả lời ra bảng con.

- Nếu HS nào trả lời sai sẽ phải đi ra ngoài. Sau khoảng 10 – 12 cõu hỏi, HS sẽ được cc thầy c gio cứu trợ để vào thi tiếp vũng 2.

- Luật chơi ở vũng 2 cũng tương tự như ở vũng 1. Những HS nào cũn ở lại vị tr cho đến cõu hỏi cuối cng sẽ là người thắng cuộc.

- GVCN phối hợp với cc GV khc chuẩn bị nội dung cc cõu hỏi, bài tập, tnh huống và đp n ph hợp với mỗi mn học.

- Dự kiến khch mời

- Lựa chọn MC.

Bước 2: Tiến hành Hội vui học tập

- Tổ chức văn nghệ đầu giờ.

- MC tuyn bố l do, giới thiệu đại biểu, thng bo chương trnh và thể thức Hội thi.

- Thực hiện cc phần thi:

+ MC lần lượt mời cc c nhõn, đội thi ln thực hiện phần thi của mnh.

+ Tổ chức xen kẽ giữa cc phần thi là cc trũ chơi và cc hoạt động văn nghệ.

+ Đnh gi cho điểm ngay sau cc phần thi nhằm tạo khng kh thi đua gay cấn, hồi hộp giữa cc c nhõn và cc đội thi.

Bước 3: Tổng kết và trao giải

- Ban gim khảo tổng kết, đnh gi, xếp loại và quyết định cc c nhõn và đội đạt giải thưởng.

- MC cng bố cc c nhõn, đội đạt giải và mời cc đại biểu ln trao giải thưởng cho cc c nhõn và cc đội thi.

- Hội thi kết thc trong tiếng ht của cả lớp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

i/ Mc tiêu:

- Ôn 5 động tác v­ươn th, tay, chân, l­ườn, bng. Yêu cu HS thc hin động tác t­ương đối đúng, nh tên động tác.

- Hc động tác toàn thân. Yêu cu HS b­ước đầu biết thc hin động tác.

- Trò chơi “Nhóm ba, nhóm by” Yêu cu hc sinh tham gia chơi ch động.

ii/ Địa đim-phư­ơng tin :

+ Sân tp v sinh an toàn sch.                                         

+ Còi GV, k sân trò chơi.

iii/ Ph­ương pháp t chc dy hc:

 

 

phn

 

ni dung

 

t/g

 

pp t chc dy hc

 

 

 

 

 

     I

m

đầu

 

 

II

cơ

bn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   III

kết

thúc

- G/viên nhn lp, HS khi động

       + Xoay các khp.

       + Chy ti ch.

       + V tay hát.

- Ôn 5 động tác vư­ơn th, tay, chân, l­ườn, bng.

- Hc đông tác: Toàn thân.

+ Nhp 1: Chân trái b­c lên tr­c mt b­c nh, đồng thi hai tay dơ lên cao chếch ch V, mt nga.

+ Nhp 2: Thu chân trái v, đồng thi gp thân trên hai tay chm hai mũi bàn chân, chân, tay thng.

+ Nhp 3: Hai tay dang ngang, bàn tay nga.

+ nhp 4: V TTCB.

+ Nhp: 5, 6, 7, 8 nh­ư 1, 2, 3, 4. Đổi chân.

- Chơi trò chơi “Nhóm ba, nhóm by”.

 

 

 

+ Mc đích: Rèn luyn phn x nhanh.

 

- Hc sinh th lng cùng g/v h thng và nhn xét bài hc.

4-6’

 

 

 

 

7-9’

 

 

 

 

 

 

9-11’

 

 

 

 

 

 

 

 

5-7’

 

 

4-6’

Cán s điu hành HS k/động.

             + + + + + + +

             + + + + + + +   

               Gv

- GV nhc li kĩ thut động tác, làm mu li. T chc tp luyn.

+ Ln 1 : GV điu hành.

+ Ln 2: Chia t TL. CS điu hành. GV quan sát giúp đỡ.

+ Ln 3: GV điu hành.

- GV nêu tên động tác, làm mu, phân tích kĩ thut động tác. T chc luyn tp.

+ Ln 1 : GV làm mu chm, HS quan sát làm theo.

+ Ln 2: GV điu hành. HS tp luyn.

+ Ln 3: Chia t. CS điu hành ôn 6 động tác đã hc. GV quan sát giúp đỡ. (HS K.G thc hin tương đối thun thc động tác. HS TB.Y Biết thc hin động tác).

- GV  nêu tên trò chơi, gii thích cách chơi. T chc chơi.

 

- H/sinh th lng cùng g/v nhn xét bài hc.

 

Sinh hot tp th

Tun 11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mĩ thut 

V theo mu: V cành lá.

I. Mc tiêu:

- Hc sinh biết cu to ca cành lá: Hình dánh, màu sc và v đẹp ca nó,

- V đ­c cành lá đơn gin,

 

- Yêu thiên nhiên, đất nư­c.

II. Chun b:

* Giáo viên:  - Mt s cành lá khác nhau.

                     - Hình gi ý cách v.

                     - Bài v ca hc sinh lp tr­c.

* Hc sinh:   - Cành lá cn v

                     -  Giy v

                     - Bút chì, màu v.

III. Các hot động dy hc ch yếu:

           - Hot động ca giáo viên                                 -Hot độnh ca hc sinh

     

a) Hot độnh 1: Quan sát nhn xét (7 phút).

Giáo viên gii thiu mt s cành lá khác nhau

gi ý để hc sinh nhn biết

+ Cành lá phong phú v màu sc và kiu dáng

+ Cành lá đẹp có th s dng làm ho tiết

trang trí                                                                       - Hc sinh quan sát nhn xét

b)Hot độnh 2: Cách v ( 5 phút)

- Yêu cu hc sinh quan sát cành lá và gi ý

cách  v:

+ Phác hình dáng chung ca cành lá trong

khung giy.

+ Phác cành lá, cung lá                                           

+ Phác hình ca tng cung lá

+ V chi tiết

+ V màu nh­ mu hoc ý thích( đậm nht)              - Hc sinh quan sát

b) Hot động 3: Thc hành:(18 phút)

- Cho hc sinh quan sát bài tham kho

-  Gi ý h­ng dn b sung                                                   - Hc sinh hoàn thành bài ti lp

                                                                                                                - Có th cho 3 em làm bài trên bng

d) Hot động 4: Nhn xét đánh giá

Chn mt s bài cn đánh giá                                                         - Hc sinh đánh giá theo cm                             nhn  riêng

- Giáo viên tóm tt b sung

Dn dò : - Khen ngi nhng bài làm tt.

             - H­ng dn chun b bài sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

i Mc tiêu:

- Ôn 4 động tác v­ươn th, tay, chân, l­ườn. Yêu cu HS thc hin động tác t­ương đối đúng, nh tên động tác.

- Hc động tác bng. Yêu cu HS bư­c đầu biết thc hin động tác.

- Trò chơi “Chy đổi ch v tay nhau” Yêu cu hc sinh tham gia chơi ch động.

ii/ Địa đim-ph­ương tin:             + Sân tp v sinh an toàn sch.

      + Còi GV. K sân trò chơi.

iii/ Ph­ương pháp t chc dy hc:

phn

ni dung

t/g

pp t chc dy hc

 

     I

m

đầu

 

 

II

cơ

bn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   III

kết

thúc

 

- G/viên nhn lp,h/sinh khi động

       + Xoay các khp.

       + Chy ti ch.

       + V tay hát.

 

- Ôn 4 động tác vươn th, tay, chân, l­ườn.

 

 

 

 

- Hc đông tác: Bng.

+ Nhp 1: Chân trái b­ước rng bng vai, hai tay v tr­ước thng, cao ngang vai.

+ Nhp 2: Gp thân trên hai tay v tr­c mũi bàn chân, tay, chân thng.

+ Nhp 3: Hai tay dang ngang, bàn tay nga.

+ nhp 4: V TTCB.

+ Nhp: 5, 6, 7, 8 nh­ 1, 2, 3, 4. Đổi chân.

 

- Chơi trò chơi “Chy đổi ch v tay nhau”.

+ Cách chơi: (Lp 2).

- Hc sinh th lng cùng g/v h thng và nhn xét bài hc.

 

4-6’

 

 

 

 

7-9’

 

 

 

 

 

 

9-11’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5-7’

 

 

 

4-6’

 

Cán s điu hành h/sinh k/động.

             + + + + + + +

             + + + + + + +

 

               Gv

- GV nhc li kĩ thut động tác, làm mu li. T chc tp luyn.

+ Ln 1 : GV điu hành.

+ Ln 2: Chia t TL. CS điu hành. GV quan sát giúp đỡ.

+ Ln 3: GV điu hành.

 

- GV nêu tên động tác, làm mu, phân tích kĩ thut động tác. T chc luyn tp.

+ Ln 1 : GV làm mu chm, HS quan sát làm theo.

+ Ln 2: GV điu hành. HS tp luyn.

+ Ln 3: Chia t. CS điu hành ôn 5 động tác đã hc. GV quan sát giúp đỡ. (HS K.G thc hin t­ương đối thun thc động tác. HS TB.Y Biết thc hin động tác).

 

- GV  nhc li cách chơi. T chc chơi.

 

- H/sinh th lng cùng g/v nhn xét bài hc.

 

 

 

1

                                                                                           Người thực hiện: Lê Thị Hưng

nguon VI OLET