Thể loại Giáo án bài giảng Các chương trình khác (Lớp 4)
Số trang 1
Ngày tạo 8/23/2016 9:45:04 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp giao an lop 4 nam 2016 doc
Week 1 : (Tuần 1) Từ ngày 15 đến ngày 19 tháng 8 năm 2016.
Period 1 : (Ttiết 1)
NICE TO SEE YOU AGAIN
Lesson 1 : ( 1,2)
Date of planning 15 /08 /2016
Class |
Date of teaching |
Total |
Absent |
Note |
4A |
|
|
|
|
4B |
|
|
|
|
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, Students will be able to greet and respond to greeting formally, using good morning / good afternoon / good evening and Nice to see you again. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể chào hỏi và đáp lại lời chào một cách lễ phép và trang trọng, bằng cách sử dụng các câu good morning / good afternoon / good evening and Nice to see you again..)
2. Skills. (kĩ năng )
- Develope listening and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe và nói)
3. Language focus :( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure: ( cấu trúc)
Good morning/ afternoon / evening.
+ Vocabulary: ( từ vựng)
Morning, afternoon , evening, again, late, see.
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher : Textbook, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, đĩa)
2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time |
Teacher’s activitives |
Students’ activities |
1’
2’
3’
10’
10’
5’
2’
2’
|
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học) - Greeting.( chào hỏi). - Checking for the students' attendance. ( Kiểm tra sĩ số học sinh) 2. Oral test: (kiểm tra bài cũ)
- Check pupils’ books, note books …… 3. New lesson: ( nội dung bài mới) * Warm up - Greet the class by saying Hello/ Hi. How are you ?( GV chào lớp bằng cách sử dụng câu Hello/ Hi. How are you ?)
- Ask stds to give new words in the text.
- T gives some vocabulary and explain them to stds.
again, late, see. ( củng cố kiến thức) - Ask stds to repeat all greetings. 5. Homework. ( Bài tập về nhà) - Learn by heart the new words and structures. - Do exercises in the workbook. |
- stand up and greeting. ( đứng dậy và chào) - The monitor: answer ( lớp trưởng trả lời)
- Respond with Hello, Hi. I’m fine. Thank you, and you ?( Đáp lại Hello, Hi. I’m fine. Thank you, and you ?). |
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….
Period 2 : (Ttiết 2)
NICE TO SEE YOU AGAIN
Lesson 1 : ( 3,4,5 )
Date of planning 15 /08 /2016
Class |
Date of teaching |
Total |
Absent |
Note |
4A |
|
|
|
|
4B |
|
|
|
|
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, Students will be able to listen, understand and write in greetings. Sing the song of good morning to you. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nghe, hiểu và viết được các lời chào. Hát được bài hát Good morning to you.)
2. Skills. (kĩ năng )
- Develope listening, writing and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe , viết và nói)
3. Language focus :( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure : Revision ( cấu trúc: Ôn lại)
Good morning/ afternoon / evening.
+ Vocabulary: ( từ vựng)
Good bye, dear, children.
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher : Textbook, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, đĩa)
2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time |
Teacher’s activitives |
Students’ activities |
1’
2’
3’
8’
8’
10’
2’
1’
|
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học) - Greeting.( chào hỏi). - Checking for the students' attendance. ( Kiểm tra sĩ số học sinh) 2. Oral test: (kiểm tra bài cũ)
- Ask stds to repeat some greetings.
* Warm up
- Ask stds to look at the pictures to identify the characters and diferent times of the day.( yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh xđ các nhân vật và thời gian khác nhau trong ngày).
- Ask stds to give their answers.( Yêu cầu hs đưa ra kq của mình)
( Gv nhận xét và đưa ra kq đúng) ( Gọi hs khác nhận xét). - T comments and give correct answers. ( GV nhận xét và đưa ra kq đúng). Answers :
1. morning, 2. afternoon, 3. bye
5. Let’s sing.
- Ask stds to listen and sing all the song. ( yêu cầu hs thực hành hát và vẫy tay)
4.Consolidation. ( củng cố kiến thức)
- Ask stds to repeat some greetings.
5. Homework. ( Bài tập về nhà) - Learn by heart all new words and structures. - Do exercises in the workbook. |
- stand up and greeting. ( đứng dậy và chào) - The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời)
- The whole class respond and do actions.( cả lớp đáp lại và thực hiện theo các động tác)
-> I’m / fine /very well. Thanks/ Thank you, and you ?
- Work individual, write.
- Comments.( Nhận xét)
- Go to the board sing and wave their hands.( lên bảng hát và vẫy tay)
|
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….
Period 3 : (Ttiết 3)
NICE TO SEE YOU AGAIN
Lesson 2 : ( 1,2,3 )
Date of planning 15 /08 /2016
Class |
Date of teaching |
Total |
Absent |
Note |
4A |
|
|
|
|
4B |
|
|
|
|
I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU)
1. Knowledge. ( Kiến thức)
- By the end of the lesson, Students will be able to say and respond to good bye, using good bye/ night and see you tormorrow/ see you later. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nói và đá lại được các lời chào bằng cách sử dụng good bye/ night and see you tormorrow/ see you later.)
2. Skills. (kĩ năng )
- Develope listening and speaking skills . ( phát triển kỹ năng và nói)
3. Language focus : ( trọng tâm ngôn ngữ)
+ Structure : ( cấu trúc)
Good bye see you tomrow/ later.
Good night.
+ Vocabulary: ( từ vựng)
tomorrow, meet, later, night.
4. Education. ( thái độ)
- Educate ss love their lesson
II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC)
1. Teacher : Textbook, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, đĩa)
2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút)
III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC)
- To give a lecture.( thuyết trình)
- Ask and answer. ( vấn đáp)
IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC)
Time |
Teacher’s activitives |
Students’ activities |
1’
3’
2’
10’
10’
7’
1’
1’
|
1. Class organization: ( ổn định tổ chức lớp học) - Greeting.( chào hỏi). - Checking for the students' attendance. ( Kiểm tra sĩ số học sinh) 2. Oral test: (kiểm tra bài cũ)
- Ask stds to write some greetings.
* Warm up.
( Gv đưa ra các câu hỏi)
- Ask stds to read the text again.( Yêu cầu hs đọc lại bài khóa) - Ask stds to repeat the contents of the lesson.( Yêu cầu hs nhắc lại nội dung của bài)
5. Homework. ( Bài tập về nhà) - Learn by heart all new words and structures. - Do exercises in the workbook. |
- stand up and greeting. ( đứng dậy và chào) - The monitor: answer
( lớp trưởng trả lời) Good morning / afternoon / evening. Nice to see you again. - The whole class sing and wave their hands.
( Cả lớp hát và vẫy tay theo)
- Answers: ( Trả lời)
Good morning/ afternoon/ evening. Nice to meet you. Good bye. See you tomorrow/ later. - Work at home. |
V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY)
……………………………………………………………………………….………………….
Ai co nhu câu lay toàn bô cuôn giao an ca nam xin liên he 0989980352. 200K/ 1 Bo
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả