TUẦN 6
Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tiết1:Chào cờ
Tiết 2:Tập đọc:SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
I- Mục tiêu:
-Đọc đúng các tiếng phiên âm tiếng nước ngoàivà các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu ở ( Trả lời được các câu hỏi trong sgk).
II- Đồ dùng dạy học:- Tranh ảnh về nạn phân biệt chủng tộc .
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn khó đọc .
III- Các hoạt động dạy – học:
Tg
|
Hoạt động của giáo viên
|
Hoạt động của học sinh
|
5’
|
1) Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 hs lên bảng đọc thuộc đoạn 3,4 bài cũ.
-GV nhận xét và ghi điểm.
|
|
1’
20’
9’
10
|
2)Bài mới: a)Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:
- Gọi 1HS khá (giỏi) đọc toàn bài .
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
GV chia đoạn : 3 đoạn.
Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
Luyện đọc từ ngữ khó:a-pác-thai,Nen-xơn Man - đê-la.
- HS đọc chú giải .
- GV đọc toàn bài một lượt.
c) Tìm hiểu bài:
*Đ1:HS đọc thành tiếng+ Đọc thầm.
H: Dưới chế độ a-pác-thai, người da đen bị đối xử như thế nào?
H: Người dân Nam Phi đã làm gì để xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?
H: Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a-pác-thai được đông đảo mọi người trên thế giới ủng hộ?
H: Hãy giới thiệu về vị Tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi mới ?
-GV cho HS quan sát ảnh vị Tổng thống.
d) Đọc diễn cảm:
-GV đưa bảng phụ hướng dẫn cách đọc 1đoạn.
-HS luyện đọc đoạn văn.
- Thi đọc.
|
-HS lắng nghe .
-Cả lớp đọc thầm
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn (2 lần)
-2 HS đọc các từ khó .
-2HS đọc chú giải .
-HS lắng nghe .
-1HS đọc to , cả lớp đọc thầm
-Người da đen bị đối xử một cách bất công .
-1HS đọc to , cả lớp đọc thầm .
-Họ đã đứng lên đòi bình đẳng . Cuộc đấu tranh anh dũng và bền bỉ của họ cuối cùng đã giành được thắng lợi .
HS đọc đoạn 3
-Những người có lương tri , yêu chuộng hoà bình không thể chấp nhận sự phân biệt chủng tộc
-Chế độ a-pác-thai là chế độ xấu xa nhất hành tinh .
-Ông là một luật sư tên là Nen-xơn Man-đê-la.Ông là người tiêu biểu cho tất cả những người da đen , da màu ở Nam Phi .
-HS luyện đọc1 đoạn.
- Thi đọc.
- Nhận xét bạn.
|
1’
|
3)Củng cố, dặn dò:-H:Bài văn đã ca ngợi điều gì? Về nhà tiếp tục luyện đọc bài.
|
- 1HS nhắc lại nội dung.
|
-----------------------------------------
Tiết4:Toán:LUYỆN TẬP
I– Mục tiêu :
- Biết tên gọi ký hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học .
- Biết chuyển đổi,so sánh các đơn vị đodiện tích vàgiải các bài toán có liên quan.
*Bài tập cần làm: Bài 1a(2 số đo đầu), 1b(2 số đo đầu), bài 2,bài3( cột 1),bài4.
II-Đồ dùng dạy học :GV : Phiếu bài tập .HS : SGK.
III.Các hoạt động dạy và học:
TG
|
Hoạt động giáo viên
|
Hoạt động học sinh
|
1/
5/
38/
1/
|
1– Ổn định lớp :
2– Kiểm tra bài cũ :
- 1hm2 =... m2 ?
- 14 hm2=..... dam2
- Nhận xét,sửa chữa .
3– Hoạt động :
* Bài 1a : Nêu yêu cầu bài tập .
- Cả lớp làm vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét,sửa chữa.
* Bài 1b: Nêu yêu cầu bài tập .
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài tập .
- Gv phát phiếu bài tập ,cho HS làm bài cá nhân vào phiếu bài tập .
- Cho HS kiểm tra chéo lẫn nhau .
- Bài 3 : Lưu ý : Trước hết phải đổi đơn vị để 2 vế có cùng đơn vị ,sau đó mới so sánh 2 số đo Dtích .
Bài 4 : HS đọc và gv hướng dẫn giải bài toán .
- GV chấm 1 số bài .
- Nhận xét ,sửa chữa .
4– Củng cố- dặn dò :
- Nêu mối quan hệ giữa cá ơn vị đo diện tích .
- Về nhà ôn bài.
|
- 2HS lên bảng .
- HS nghe .
Bài1a:
8m227dm2 = .....m2 .
16m29dm2 = .....m2 .
Bài1b:
4dm2 65 cm2 = ..... dm2 .
- HS làm phiếu bài tập
- HS kiểm tra chéo lẫn nhau
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Hs làm bài .
- 1 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
- HS làm bài .
Diện tích 1 viên gạch là :
40 x 40 = 1600 (cm2)
Diện tích căn phòng là :
1600 x 150 = 240000 cm2= 24 m2
Đ/S: 24 m2
- Hs nêu .
|
--------------------------------------
Tiết5:Đạo đức:Bài : CÓ CHÍ THÌ NÊN ( Tiết 2 )
A/ Mục tiêu :
- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí,
- Biết được : người có ý chí có thể vượt qua khó khăn trong cuộc sống .
- Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên khó khăn trong cuộc sống để trở thành những người có ích cho gia đình,cho xã hội .
*HS khá giỏi: Xác định được thuận lợi khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch vượt khó khăn.
B/ Tài liệu , phương tiện :
-HS : Một vài mẫu chuyện về những tấm gương vượt khó .
C/ Các hoạt động dạy – học :
tg
|
Hoạt động của GV
|
Hoạt động của HS
|
15 ph
|
|
|
|
|
|