Thể loại Giáo án bài giảng Các chương trình khác (Lớp 4)
Số trang 1
Ngày tạo 9/8/2017 10:21:25 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 3.11 M
Tên tệp tuan 15 lop 5 2012 doc
Tuần 1
Thứ hai, ngày 8 tháng 9 năm 2014
Tiết 1 Chào cờ đầu tuần
Tiết 1 Tập đọc
THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát, biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu từ : bao nhiêu cuộc chuyển biến khác thường, 80 năm giời nô lệ, cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết, ……
- Hiểu nội dung bức thư :Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn. Học thuộc đoạn : “Sau 80 năm … công học tập của các em.”. (Trả lời được các CH 1,2,3).
- HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.
II .Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết đoạn thư học sinh cần thuộc long: Ngày nay/ chúng ta cần phải …… ; nước nhà trông mong,/ chờ đợi ở các em rất nhiều.
III. Hoạt động dạy học
ND-TG |
Hoạt động GV |
Hoạt động HS |
1. Ổn định: 1’ |
|
Học sinh hát |
2.Bài mới: 30’ |
|
|
H.động 1: 10’ |
Luyện đọc |
|
|
* Mục tiêu: Biết đọc nhấn giọng các từ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. |
|
|
- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. |
- 1 HS khá đọc toàn bài. |
|
- GV chia bài thành hai đoạn: |
|
|
+ Đoạn 1: Từ đầu đến vậy các em nghĩ sao? + Đoạn 2: Phần còn lại. |
|
|
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn. |
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn. |
|
- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. |
|
|
- Gọi HS luyện đọc theo cặp. |
- HS luyện đọc theo cặp. |
|
- Gọi 1 HS đọc cả bài. |
- 1 HS đọc cả bài. |
|
- GV đọc diễn cảm toàn bài: Giọng thân ái, thiết tha, tin tưởng. |
- HS lắng nghe, dò theo SGK. |
H. động 2: 10’ |
Tìm hiểu bài. |
|
1
|
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo đoạn trong SGK/5. |
- HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo đoạn trong SGK/5. |
|
- GV chốt ý, rút ra ý nghĩa câu chuyện. |
- HS ghi ý chính vào vở. |
H.động 3: 10’ |
Luyện học thuộc lòng. * Mục tiêu: Học thuộc đoạn : Sau 80 năm ... công học tập của các em. |
|
|
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc. |
- HS luyện học thuộc lòng “Sau 80 năm ... công học tập của các em.” |
|
- Yêu cầu HS tự luyện học thuộc lòng. |
- HS tự luyện học thuộc lòng. |
|
- Mời HS thi học thuộc lòng đoạn văn trên. |
- HS xung phong thi học thuộc lòng đoạn văn trên. |
|
- GV nhận xét. |
|
3. Củng cố: 5’
|
- Khen ngợi những HS hoạt động tốt. - Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần, học thuộc đoạn văn trên. |
|
|
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng của Bác Hồ đối với học sinh. |
- HS khá, giỏi luyện đọc diễn cảm thể hiện tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng của Bác Hồ đối với học sinh. |
4. Dặn dò: 3’. |
- GV nhận xét tiết học. |
|
|
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau. |
|
Tiết 1 Toán
ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu.
- HS biết đọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Làm được các BT 1,2,3,4 trong SGK.
II .Đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng dạy học Toán
III. Hoạt động dạy học
ND-TG |
Hoạt động GV |
Hoạt động HS |
1. Ổn định: 1’ |
|
Hát |
2. Bài mới: 30’ |
|
|
H.động 1: Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số |
- GV cho HS quan sát tấm bìa |
- Vài học sinh nhắc lại.
|
1
|
- Băng giấy chia làm 3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần, tức là tô màu 2 phần 3 băng giấy, ta có phân số ; đọc là: 2 phần 3. - Các tấm bìa còn lại làm tương tự. - Cho HS chỉ vào các phân số và nêu. |
- 4 HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc các phân số đó.
- HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn |
|||
Hoạt động 2: Ôn tập cách viếtthương hai số tự nhiên, cách viết số tự nhiên dưới dạng phân số. |
- GV làm mẫu viết thương 1 :3 dưới dạng phân số: 1 : 3 =; nêu: 1 chia 3 có thương là 1 phần 3. - Yêu cầu HS viết thương 4 : 10 ; 9 : 2 ;… dưới dạng phân số. - Yêu cầu HS đọc chú ý 1, 2, 3, 4 SGK.
|
- Vài HS lên bảng viết, cả lớp làm vào vỡ nháp. - 4 HS lần lượt đọc chú chú ý SGK.
- Yêu cầu đọc và chỉ rõ tử số mẫu số của các phân số. - HS lần lượt làm miệng trước lớp. - Bài tập yêu cầu viết các thương dưới dạng phân số. |
|||
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: Bài 4:
|
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Cho HS làm miệng trước lớp.
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài cá nhân.
- Tổ chức cho HS tự làm. - Gọi HS lên bảng sửa. - Yêu HS đọc đề bài và tự làm.- giải thích cách làm. |
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- 3 HS lên bảng sửa bài
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở a) b) - HS nêu ý 3, 4 SGK để giải thích. |
|||
3. Củng cố: 4’ 4. Dặn dò: 2’
|
GV tổng kết tiết học. - Về nhà luyện tập thêm. Chuẩn bị trước bài sau. |
|
Luyện toán:
ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
1
I. Mục tiêu.
- H biết đọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Làm được các BT 1,2,3 trong VTH.
- HS K-G: làm được bài 4.
II .Đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng dạy học Toán
III. Hoạt động dạy học
ND-TG |
Hoạt động GV |
Hoạt động HS |
1. Ổn định: 1’ |
|
Hát |
2. Hướng dẫn HS luyện tập 30’ Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4: |
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Cho HS làm miệng trước lớp.
- Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài cá nhân.
- Tổ chức cho HS tự làm. - Gọi HS lên bảng sửa.
- HS K-G - Yêu HS đọc đề bài và tự làm |
- Cả lớp làm vào vở - Nhận et
- 3 HS lên bảng nôi 3: 5 7:12 155: 211 35: 22
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- HS nêu ý 3, 4 SGK để giải thích. |
3. Củng cố: 4’ |
GV tổng kết tiết học. |
|
4. Dặn dò: 2’
|
- Về nhà luyện tập thêm. Chuẩn bị trước bài sau. |
|
Tiết 1 Kể chuyện:
LÝ TỰ TRỌNG
I. Mục tiêu:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh (chỉ treo bảng để chốt lại lời thuyết minh đúng khi HS đã làm bài tập 1).
1
III. Các hoạt động dạy học:
ND-TG |
Hoạt động GV |
Hoạt động HS |
1. Ổn định 1’ |
|
Hát |
2. Bài mới 30’ |
|
|
Giới thiệu bài: 1’
|
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. |
|
H.động 1: 17’ GV kể chuyện. |
- GV kể chuyện chậm ở đoạn 1 và phần đầu đoạn 2. Chuyển giọng hồi hộp và nhấn giọng những từ ngữ đặc biệt ở đoạn kể Lý Tự Trọng nhanh trí, gan dạ, bình tĩnh, dũng cảm trước những tình huống nguy hiểm trong công tác. Giọng kể khâm phục ở đoạn 3. Lời Lý Tự Trọng dõng dạc; lời kết chuyện trầm lắng, tiếc thương. |
- HS chú ý lắng nghe. |
|
- GV kể chuyện lần 1 vừa kể vừa kết hợp giải nghĩa từ. |
- HS chú ý lắng nghe. |
|
- GV kể lần 2 vừa kể vừa kết hợp chỉ tranh minh hoạ trong SGK/9. |
- HS chú ý lắng nghe và quan sát tranh. |
H.động 2: 13’ |
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. |
- 1 HS đọc yêu cầu của bài. |
HS kể chuyện. |
- GV nêu lại yêu cầu. |
|
|
- GV cho HS làm việc theo nhóm 4. |
- HS làm việc theo nhóm 4. |
|
- Gọi đại diện nhóm trình bày. |
- Đại diện nhóm trình bày. |
|
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. |
|
Bài 2: |
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2, 3. |
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2, 3. |
|
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. |
- HS kể chuyện trong nhóm. |
|
+ Kể từng đoạn câu chuyện. + Kể toàn bộ câu chuỵên. |
+ Học sinh kể từng đoạn câu chuyện. + Kể toàn bộ câu chuỵên. |
|
- Cả lớp và GV nhận xét bạn kể câu chuyện hay nhất. |
|
3. Củng cố: 3’
|
- GV tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp. |
- HS thi kể chuyện trước lớp. |
|
- GV gợi ý để HS trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. |
- HS trao đổi trước lớp về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. |
1
4. Dặn dò: 2’
|
- GV nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe |
|
Tiết 1 |
Khoa học |
|
|
|
SỰ SINH SẢN (Tiết 1) |
|
|
I. Mục tiêu
- Sau bài học, HS có khả năng: Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai” (đủ dùng theo nhóm).
- Hình trang 4, 5 SGK.
III . Các hoạt động dạy học
ND - TG |
Hoạt động GV |
Hoạt động HS |
1. Ổn định : 1’ |
|
Hát |
2 .Bài mới :30’ |
|
|
Giới thiệu bài: |
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. |
|
|
|
|
H.động 1: 15’ |
Trò chơi “Bé là con ai”. |
|
|
- GV nêu tên trò chơi, giơ các hình vẽ và phổ biến cách chơi. |
- HS lắng nghe. |
|
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát đồ dùng phục vụ trò chơi cho từng nhóm. |
- HS làm việc theo các nhóm. |
|
- GV đi hướng dẫn, giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. |
|
|
- Gọi đại diện 2 nhóm dán phiếu lên bảng. GV cùng HS cả lớp quan sát. |
- Đại diện 2 nhóm dán phiếu lên bảng. HS cả lớp quan sát. |
|
GV kết luận: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, mẹ của mình. |
|
|
- Gọi HS nhắc lại kết luận. |
- HS nhắc lại kết luận. |
H.động 2: 15’ |
Làm việc với SGK. |
|
|
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3/4, 5 SGK và đọc lời thoại giữa các nhân vật trong hình. |
- HS quan sát tranh. |
|
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. |
- 1 HS đọc câu hỏi, một HS trả lời. - HS nêu kết quả làm việc. |
|
- GV treo tranh như SGK. Gọi đại diện nhóm lên giới thiệu các thành viên trong gia đình bạn Liên |
|
1
|
. |
|
|
- Nhận xét, khen ngợi những HS có lời giới thiệu hay, rõ ràng. |
|
|
+ Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ? |
- 2 thế hệ: bố mẹ bạn Liên và bạn Liên. |
|
+ Nhờ đâu mà có các thế hệ trong mỗi gia đình? |
- Nhờ có sự sinh sản mà có các thế hệ trong mỗi gia đình. |
|
- GV hướng dẫn để HS liên hệ đến gia đình mình. |
|
|
GV rút ra kết luận: Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau. |
- 2 HS nhắc lại kết luận. |
|
- Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ. |
|
3. Củng cố: 5’
5. Dặn dò: 3’
|
- Tại sao chúng ta nhận ra được em bé và bố mẹ của các em? - Nhờ đâu mà các thế hệ trong gia đình, dòng họ được kế tiếp nhau? - Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu con người khong có khả năng sinh sản? - GV tổng kết tiết học. - Về nhà luyện tập thêm. Chuẩn bị trước bài sau. |
|
Tiết 1 |
Địa lí |
|
|
|
VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA (Tiết 1) |
|
|
I. Mục tiêu:
- Mô tả sơ lược vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam:
+ Trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển, đảo và quần đảo.
+ Những nước giáp phần đất liền của nước ta là: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
- Ghi nhớ phần đất liền của Việt Nam: khoảng 330.000km2.
- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ (lược đồ).
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Quả Địa cầu.
- 2 lược đồ trống tương tự như hình trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia.
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1
1. Ổn định:3’ |
|
Hát |
2. Bài cũ : 5’ |
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. |
|
3. Bài mới : ’30 |
|
|
Giới thiệu bài: 1’ |
Việt Nam – Đất nước chúng ta |
|
H. động 1: 10’ Vị trí địa lý và giới hạn. |
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK/66. |
- HS quan sát hình.
+ Gồm có phần đất liền, |
|
- Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận nào? |
quần đảo và đảo, vùng trời. |
|
- Yêu cầu HS chỉ vị trí phần đất liền của nước ta trên lược đồ và quả địa cầu. |
+ Chỉ vị trí phần đất liền của nước ta trên lược đồ và quả địa cầu. |
|
- Phần đất liến của nước ta giáp với những nước nào? Tên biển là gì? - Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta. |
|
|
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. |
- HS trình bày kết quả làm việc. |
|
* HSKG + Lãnh thổ nước ta chạy theo hướng nào? + Với vị trí địa lí như vậy đem lại thuận lợi và khó khăn gì cho nước ta ? |
- HS khá, giỏi trả lời câu hỏi. |
|
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/68. |
- 2 HS đọc phần ghi nhớ. |
Hoạt động 2: 10’ Hình dạng và diện tích. |
- GV yêu cầu HS quan sát hình 2 /67 và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau: + Phần đất liền của nước ta có những đặc điểm gì? + Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km? + Diện tích lãnh thổ của nước ta khoảng bao nhiêu km2? + So sánh diện tích nước ta với một số nước có trong bản số liệu. |
- HS quan sát hình và trả lời câu hỏi. |
|
- GV và HS nhận xét, GV chốt ý. |
|
H. động 3: 10’ Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”. |
- GV treo 2 lược đồ trống trên bảng. - Gọi 2 nhóm HS tham gia trò chơi lên đứng xếp 2 hàng dọc phía trước bảng. |
- 2 nhóm HS tham gia trò chơi. |
|
- Mỗi nhóm được phát 7 tấm bìa đã chuẩn bị sẵn, khi nghe hiệu lệng hai đội lần lược lên gắn tấm bìa vào bảng, đội nào gắn đúng và xong trước là đội thắng. |
|
|
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. |
|
4. Củng cố - |
- Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ là ba |
|
1
Dặn dò: 3’
|
o nhiêu km2? - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. |
|
Thứ ba, ngày 9 tháng 9 năm 2014
Tiết 2 Toán
ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu.
- HS biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG |
Hoạt động GV |
Hoạt động HS |
1. Ổn định: 1’ |
|
Hát |
2. Bài cũ: 5’ 3. Bài mới: 30’ |
- Kiểm tra 2HS. - GV nhận xét, cho điểm. |
- 2 HS trả lời câu hỏi của GV. - HS khác nhận xét. |
H.động 1: 10’ Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
|
Ví dụ 1: Yêu cầu HS chọn số thích hợp điền vào chỗ trống. - GV lưu ý: Tử và mẫu phải nhân cùng một số tự nhiên khác 0. - GV yêu cầu HS nhận xét kết quả điền được.
Ví dụ 2: Yêu cầu HS chọn số thích hợp điền vào chỗ trống. - GV yêu cầu HS nhận xét kết quả điền được. |
- 1 HS lên bảng điền :
- Nếu nhân cả tử số và mẫu số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta được phân số bằng phân số đã cho. - 1 HS lên bảng điền : - Nếu chia cả tử số và mẫu số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta được phân số bằng pân số đã cho |
H.động 3: 10’ Hướng dẫn luyện tập Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
|
- Yêu cầu HS tự đọc đề và là
- GV cho HS nhận xét bàibạn làm.
- Yêu cầu HSđọc đề bài và tự làm
- Yêu cầu HS nêu cách quy đồng mẫu số - HS khá, giỏi - Bài tập yêu cầu làm gì?
- Cho HS làm bài. Sau đó giải thích vì sao chúng bằng nhau. |
- 3 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở - 3 HS lên bảng làm 3 bài và ; và ; và .
- Tìm các phân số bằng với phân số đã cho - HS làm vào vở. Vậy: .
|
1
4. Củng cố: 3’
5. Dặn dò: 2’
|
- Nêu lại tính chất cơ bản của phân số. - GV tổng kết tiết học. Chuẩn bị trước bài sau. |
|
Tiết 1 |
Luyện từ và câu |
|
|
|
TỪ ĐỒNG NGHĨA (Tiết 1) |
|
|
I. Mục tiêu
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn
- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3).
II. Đồ dùng dạy học
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1.
- Bảng lớp viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a, 1b.
- Một số tờ giấy khổ A3 để một vài HS làm bài tập 2- 3 phần luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học
ND - TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1. Ổn định 1’ |
|
Hát |
2. Bài mới 30’ |
|
|
Giới thiệu: 1’
|
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. |
|
H. động 1: 10’ Nhận xét. |
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài. |
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. |
Bài tập 1/Trang 7 |
- Gọi 1 HS đọc từ in đậm đã được thầy cô viết sẵn. |
- 1 HS đọc từ in đậm đã được thầy cô viết sẵn. |
|
- GV hướng dẫn HS so sánh các từ in đậm trong đoạn văn a, sau đó đoạn văn b. |
- HS so sánh các từ in đậm trong đoạn văn a, sau đó đoạn văn b. |
|
- GV chốt: Những từ có nghĩa giống nhau như vậy là từ đồng nghĩa. |
|
Bài tập 2/Trang 8 |
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. |
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. |
|
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi. |
- HS làm việc theo nhóm đôi. |
|
- Mời HS phát biểu ý kiến. |
- HS phát biểu ý kiến. |
|
- GV và HS nhận xét. Chốt lại lời giải đúng. |
|
|
* GV rút ra ghi nhớ SGK/Trang 8. |
|
|
- Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ. |
- 2 HS nhắc lại ghi nhớ. |
1
H.động 2: 20’ Luyện tập. |
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. |
- 1 HS đọc yêu cầu. |
|
|
|
Bài 1/Trang 8 |
- Gọi 1 HS đọc những từ in đậm có trong bài. |
-1 HS đọc những từ in đậm có trong bài. |
|
- Tổ chức cho HS làm việc các nhân. |
- HS làm việc các nhân. |
|
- Gọi HS phát biểu ý kiến, GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. |
- HS phát biểu ý kiến, các bạn khác nhận xét. |
Bài 2/ Trang 8
|
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. |
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. |
|
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4. |
- HS làm việc theo nhóm 4. |
|
- GV phát giấy đã chuẩn bị trước. |
|
|
- Yêu cầu HS dán bài trên bảng. |
- HS trình bày kết quả. |
|
- Cả lớp và GV sửa bài. |
- Cả lớp sửa bài. |
|
- GV chốt lại lời giải đúng. |
|
Bài 3/ Trang 8
|
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. |
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. |
|
- Yêu cầu HS đặt câu với cặp từ đồng nghĩa ở bài tập 2. |
|
|
- GV lưu ý, yêu cầu HS như nhau : |
- HS thực hành cá nhân vở bài tập. |
|
+ HS khá, giỏi đặt câu với 2, 3 cặp từ đồng nghĩa tìm được ở bài tập 2. |
|
|
+ HS còn lại chỉ cần đặt được 1 cặp từ đồng nghĩa tìm được ở bài tập 2. |
|
|
- Gọi HS đọc câu vừa đặt. |
- Nhiều HS đọc. |
|
- GV nhận xét, cho điểm. |
|
3.Củng cố -Dặn dò: 4’
|
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà hoàn chỉnh bài tập, chuẩn bị trước học sau. |
|
Luyện toán:
ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu.
- Củng cô về tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (Trường hợp đơn giản)
- HS làm được bài tập 1, 2.
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả