Ngày son: 15 / 8/ 2017                                              Ngày dy:   22 / 8 / 2017

 Tun 1

                Tiết 1- Văn bn :    PHONG CÁCH H C MINH

                                                                             ( Lê Anh Trà)

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thc: Hc sinh : -  Hiu đ­ược mt s biu hin ca phong cách HCM trong đời sng và trong sinh hot.

- Hiu ý nghĩa ca phong cách HCM trong vic gi gìn bn sc văn hóa dân tc.

- Nm đ­ược đặc đim ca kiu bài ngh lun xã hi qua mt đon văn c th.

2. Kĩ năng: HS  : - Nm  bt ni dung văn bn nht dng thuc ch đề hi nhp vi thế gii và bo v bn sc văn hóa dân tc.

- Vn dng các bin pháp ngh thut trong vic viết văn bn v mt vn đề thuc lĩnh vc văn hóa, li sng.

3. Thái độ: Bi d­ưỡng cho các em lòng t hào, kính yêu Bác, biết hc tp theo gươngBác.

4. Phm cht - năng lc:

- T tin trong giao tiếp, sng và học tập theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh, yêu quê hương đất nước.

- Năng lc t hc, năng lc gii quyết vn đề và sáng to, năng lc thm mĩ, năng lc giao tiếp, năng lc hp tác.

II. CHUẨN BỊ

1. Thy:

- Son bài, tham kho tài liu có liên quan, máy chiếu

- D kiến ph­ương án tích hp – Liên h :

+ Văn - Văn: Văn bn '' Đức tính gin d ca Bác H ''

+ Văn - Tp làm văn:  văn ngh lun

2. Trò:- Son bài

- Đọc li văn bn '' Đức tính gin d ca Bác H '', s­ưu tm nhng tài liu viết v Bác.

III. CÁC PHƯ­ƠNG PHÁP THUẬT DẠY HỌC.

1. Ph­ương pháp : Gi m vn đáp, nêu và gii quyết vn đề, so sánh đối chiếu, phân tích bình ging, dùng li có ngh thut, hot động nhóm...

2. Kĩ thut: Tho lun nhóm, động não, kĩ thut đặt câu hi.

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Hot động khi động :

* n định lp                           

* Kim tra s chun b ca hc sinh ( Bài son)

* Vào bài mới

GV gii thiu ( ... ) Chiếu đon clip v hình nh HCM

  Những mẫu chuyện trong cuộc đời của Hồ Chủ Tịch là tấm gương mà mỗi chúng ta phải học tập. Vẻ đẹp văn hoá chính là nét nổi bật trong phong cách của Người.

2. Hoạt động hình thành kiến thức 

Hot động ca thy và trò

             Ni dung cn đạt

Hot động 1 : Đọc , tìm hiu chung

* PP : gi m – vn đáp, trc quan, dùng li có ngh thut

I. Đọc - tìm hiu chung

 

 

 


* Kĩ thut : Đặt câu hi, động não

GV : Gii thiu vài nét v tác gi.

 

? Văn bn được trích trong tác phm nào ?

 

? Theo em vb này cn được đọc vi ging đọc ntn ?

- GV hướng dn đọc và đọc mu

- Gi 2 HS đọc

- Yêu cu HS khác theo dõi và nhn xét

- GV yêu cu HS gii thích nghĩa ca t : phong cách , truân chuyên, uyên thâm.

? Bài viết trên thuc kiu loi văn bn nào ?

? Ch đề chính ca vb?

 

? Để giúp người đọc hiu rõ ni dung đó tác gi s dng phương thc biu đạt chính nào.?

? Văn bn được chia làm my phn. Nêu rõ gii hn và ni dung tng phn?

 

 

Hot động 2 : Phân tích

* Ph­ương pháp : Gi m vn đáp, nêu và gii quyết vn đề, so sánh đối chiếu, phân tích bình ging, dùng li có ngh thut, hot động nhóm...

* Kĩ thut: Tho lun nhóm, động não, kĩ thut đặt câu hi.

-Yêu cu HS chú ý phn 1

? Em biết danh hiu cao quý nào ca H Chí Minh v văn hoá ?

? Quá trình tiếp thu văn hóa ca H Chí Minh gn vi mt cuc đời như thế nào ?

? Trong cuc đời y, vn tri thc văn hoá ca Bác được th hin ra sao ?

 

 

? Tìm nhng câu văn nêu bt quá trình tiếp thu văn hóa ca H Chí Minh  ?

 

1. Tác gi : Lê Anh Trà

2. Tác phm

a, Hoàn cnh ra đời và xut x

- Vb được trích trong HCM và văn hóa Vit Nam ( 1990)

b, Đọc, tìm hiu chú thích

- Ging đọc: Nh nhàng, tình cm, th hin rõ nim t hào v Bác...

 

 

 

- Chú thích (sgk)

 

 

c. Kiu loi văn bn nht dng

 

- Ch đề: Hi nhp vi thế gii và bo v bn sc văn hóa dân tc.

d, PTBĐ : Ngh lun + t s, biu cm.

 

 

e. B cc

+ Phn 1 ( Đon 1 ): Quá trình tiếp thu văn hóa nhân loi ca H Chí Minh.

+ Phn 2 ( Đon 2,3,4 ): Li sng ca ch tch H Chí Minh.

II. Phân tích

1.V đẹp trong phong cách văn hoá ca Bác.

 

 

 

 

 

*H Chí Minh: Danh nhân văn hoá thế gii (UNEECO-1990)

* Con đường hình thành phong cách vh ca Bác

 

- Quá trình y gn vi cuc đời đi tìm đường cu nước đầy '' truân chuyên ''

-Người tiếp xúc vi văn hoá ca nhiu nước, nhiu vùng (phương Đông, phương Tây)

- '' Trên nhng ... châu Mĩ ''

- '' Người đã tng sng... Anh ''

 


 

 

? Tác gi đã s dng bpnt nào qua các chi tiết trên ?

? Qua đó em hiu gì v H Chí Minh ?

- GV: ging và cung cp tư liu v cuc đời HCM trong quá trình người tìm đường cu nước.

 

- Gv yêu cu HS tho lun theo cp đôi và tr li câu hi

? Cách tiếp thu văn hóa ca H Chí Minh có gì đặc bit? Và đây là cách tiếp thu ntn?

- GV gi HS trình bày, NX

 

 

 

- GV; ging

? Cách lp lun ca tg đon văn trên?

- GV s dng kĩ thut động não

? Qua đv trên, em hiu gì v v đẹp trong phong cách văn hoá ca HCM?

 

? Điu này có ý nghĩa như thế nào vi quá trình hi nhp ca chúng ta?

 

 

- GV khái quát

- '' Người nói ... ngh ''

-'' Có th nói ... H Chí Minh ''

- '' Đến đâu ... uyên thâm ''

+ NT: k xen ln bình lun, so sánh

 

-> Bác là người đi nhiu, biết nhiu, có nhu cu cao v văn hoá, am hiu văn hóa thế gii uyên thâm . Người có vn văn hóa sâu rng.

 

 

* Cách tiếp thu văn hóa ca Bác:

- Tiếp thu mi cái đẹp, cái hay đồng thi phê phán nhng tiêu cc

->Tiếp thu có chn lc tinh hoa văn hoá nước ngoài.

- Nhng nh hưởng quc tế...nhào nn vi gc vh dân tc không gì lay chuyn được

->Bác tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loi trên cơ s gi vng giá tr vh dân tc.

+Lp lun cht ch; kết hp gia bình lun, k.

 

=> Mt nhân cách rt Vit Nam, rt Phương Đông nhưng đồng thi rt mi, rt hin đại.

- Chúng ta có định hướng đúng đắn, biết gi gìn và phát huy bn sc văn hóa dân tc, tiếp thu có chn lc văn hóa nhân loi.

 

 

3.Hoạt động luyện tập:

? Vn tri thc văn hóa ca H Chí Minh sâu rng nh­ thế nào?

?Cách lp lun ca tg có gì đặc bit?

4. Hoạt động vận dụng:

- Em học tập được ở Bác cách tiếp thu tri thức,văn hóa của nhân loại như thế nào?

5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng:

- Sưu tầm 1 số tài liệu về quá trình tự học , tiếp nhận tri thức của Bác.

- Hc bài cũ

- Son tiếp phn 2 ( Câu hi 2,3,4 - SGK )

- S­ưu tm nhng bài thơ , câu chuyn k v li sng ca Bác

               ========================================

       Ngày son: 16 / 8 /2017                       Ngày dy: 24 / 8 / 2017

TUẦN 1         

           Tiết 2- Văn bn :   PHONG CÁCH H C MINH ( Tiếp )

 


                                                                          ( Lê Anh Trà )

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1. Kiến thc: Hc sinh : -  Hiu đ­ược mt s biu hin ca phong cách HCM trong đời sng và trong sinh hot.

- Hiu ý nghĩa ca phong cách HCM trong vic gi gìn bn sc văn hóa dân tc.

- Nm được đặc đim ca kiu bài ngh lun xã hi qua mt đon văn c th.

2. Kĩ năng: HS  : - Nm  bt ni dung văn bn nht dng thuc ch đề hi nhp vi thế gii và bo v bn sc văn hóa dân tc.

- Vn dng các bin pháp ngh thut trong vic viết văn bn v mt vn đề thuc lĩnh vc văn hóa, li sng.

3. Thái độ: Bi d­ưỡng cho các em lòng t hào, kính yêu Bác, biết hc tp theo

g­ương Bác.

4. Phm cht - năng lc:

- T tin trong giao tiếp, sng và học tập theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh,yêu quê hương đất nước.

- Năng lc t hc, năng lc gii quyết vn đề và sáng to, năng lc thm mĩ, năng lc giao tiếp, năng lc hp tác.

II. CHUẨN BỊ

1. Thy:

- Son bài, tham kho tài liu có liên quan, phiếu hc tp, máy chiếu.

- D kiến ph­ương án tích hp - liên h :

+ Văn - Văn: Văn bn '' Đức tính gin d ca Bác H ''

+ Văn - Tp làm văn: Văn ngh lun

2. Trò:

- Son bài ( Câu hi 2,3,4 )

- Đọc li văn bn '' Đức tính gin d ca Bác H ''

- Chun b  phn luyn tp – SGK

III. CÁC PHƯ­ƠNG PHÁP THUẬT DẠY HỌC.

1. Ph­ương pháp : Gi m vn đáp, nêu và gii quyết vn đề, so sánh đối chiếu, phân tích bình ging, dùng li có ngh thut, hot động nhóm...

2. Kĩ thut: Tho lun nhóm, kĩ thut đặt câu hi, kĩ thuật hỏi và trả lời.

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Hot động khi động 

* n định lp:                                             

*Kim tra bài cũ

- Phân tích nét đẹp trong phong cách tiếp thu văn hóa ca H Chí Minh?

* Vào bài mới : GV cung cấp clip thể hiện phong cách sinh hoạt của Bác.

2. Hoạt động hình thành kiến thức

Hot động ca thy và trò

Ni dung cn đạt

Hot động 2 : Phân tích (tiếp)

* Ph­ương pháp : Gi m vn đáp, nêu và gii quyết vn đề, so sánh đối chiếu, phân tích bình ging, dùng li có ngh thut, hot động nhóm...

* Kĩ thut: Tho lun nhóm, kĩ thut đặt câu hi.

- GV yêu cu HS chú ý phn 2

I. Đọc -Tìm hiu chung

II. Phân tích ( Tiếp )

2. V đẹp trong phong cách sinh hot ca ch tch H Chí Minh

 

 

 

 

 


? Tác gi đã gii thiu v nơi và nơi làm vic ca Bác qua các chi tiết nào ?

? Em hiu gì v nơi và nơi làm vic ca Bác ?

- GV ging+ cung cp thơ

?Trang phc ca Bác đ­ược gii thiu ra sao ?

? Đây là nhng trang phc ntn ?

 

? Em hãy tìm nhng chi tiết nói v ba ăn ca Bác,và nx v nhng món ăn đó ?

GV ging

? Nhng chi tiết nào nói v t­ư trang ca Bác ?

? Ph­ương thc lp lun nào đ­ược tg s dng nhng chi tiết trên ?

? Vi cách lp lun cht ch em hiu gì v li sng ca Bác ?

?Em hãy hình dung về cuộc sống của các vị nguyên thủ quốc gia ở các nước trên thế giới ?

(Giáo viên lấy VD: Tổng thống Mỹ Bin Clintơn sang trọng bảo vệ uy nghiêm.)

- Gv ging, liên h vi văn bn “Đức tính gin d ca Bác H

? V phía tác gi, tác gi đã có nhng nhn xét, đánh giá nào v li sng ca Bác?

? Em hiu nh­ thế nào v ni dung li nhn xét, bình lun y ?

 

? Em đã được học, đọc bài thơ bài văn nào nói về cuộc sống giản dị của Bác ?

Tức cảnh Pác Bó.

- Đức tính giản dị (Phạm Văn Đồng).

-Thăm cõi Bác xưa (Tố Hữu).

- GV:ging, chốt

- GV yêu cu HS chú ý Đ3, Đ4

? Li sng ca Bác còn đ­ược th hin qua nhng chi tiết nào?

 

- GV cho HS tho lun theo 4 nhóm :

(1)  Khi viết v li sng ca Bác, tác gi đã dùng bpnt nào?

 

 

- Nơi , làm vic: chiếc nhà sàn g cnh chiếc ao ,ch vn vn vài phòng

->Nơi , làm vic đơn sơ.

 

 

-         Trang phc : qun áo bà ba nâu, áo trn th, đôi dép lp

->Trang phc gin d, khi là ng­ười nông dân, khi là ng­ười chiến sĩ.

- Ăn ung : cá kho, rau luc, d­ưa ghém, cà mui, cháo hoa...->dân dã, không cu k.

 

-T­ư trang: ít i, mt chiếc va ly con,vài b qun áo.

+Dn chng tiêu biu.Bình lun xen chng minh.

-> Li sng gin d, thanh đạm, trong sáng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

'' Ln đầu tiên... có mt v ch tch n­c''

'' qu nh­ mt câu chuyn thn thoi...c tích ''

 

-> S đặc bit, hiếm có đ­ược mt li sng

 như­ ca Bác.

 

 

 

 

 

 

 

- Tôi dám chc ...như­ vy

- Bt giác ...thun đức

- Nếp sng ...không phi t thn th

 


 

 

 

(2) Qua đó em hiu ntn v li sng ca Bác ?

 

 

(3) Cách sng đó có ý nghĩa nh­ thế nào ?

- GV gi đại din HS trình bày, HS nhn xét -> GV cht kiến thc

- GV: yêu cu hs cm nhn cái đẹp ca li sng gin d qua hai câu thơ / sgk.

 

? Cm nhn chung ca em v Bác qua văn bn ?

 

 

 

? Tình cm ca tg đối vi Bác đ­ược th hin ra sao ?

?  Qua văn bn này, em hc tp đ­ược điu gì Bác ?

Học sinh trao đổi.

-  Mở rộng giao lưu,học hỏi những tinh hoa của nhân loại, có ý thức tự học...

  Tiếp thu có chọn lọc,...lối sống giản dị.

GV:khái quát, liên h, giáo dc đạo đức

- ăn mặc, vật chất, nói năng, ứng xử

 

Hoạt động 3: Tng kết

*Kĩ thuật hỏi và trả lời

- HS đặt câu hỏi và yêu cầu các bạn trả lời về NT và ND văn bản.

 

 

 

 

 

 

 

 

ánh hóa

 

+ Hình thc so sánh: Bác vi các v tng thng, lãnh t, vua hin, bc hin triết

+Đối lp:vĩ nhân mà hết sc gin d.

+ Đan xen thơ Nguyn Bnh Khiêm, cách dùng t Hán Vit -> Gi cho ng­ười đọc thy s gn gũi gia H Chí Minh vi các bc hin triết ca dân tc.

=> Li sng: gin d và thanh cao – mt biu hin trong phong cách văn hóa ca HCM.

- Cách sng có văn hóa tr thành quan đim thm mĩ

-> Li sng đó là mt cách di d­ưỡng tinh thn, có kh năng mang li hnh phúc cho tâm hn và th xác.

 

 

 

Bác có v đẹp riêng trong phong cách văn hóa và  trong li sng :

-Truyn thng - hin đại

- Dân tc - nhân loi

- Thanh cao - gin d

*T hào, kính yêu, ng­ưỡng m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Tng kết

1. Ngh thut

- Đan xen k, biu cm, bình lun

- ly dn chng tiêu biu

- Trích thơ, s dng t Hán Vit

- Ngh thut đối lp

2. Ni dung

- V trong phong cách ca Bác :Truy

 


 

n thng và hin đại, dân tc và nhân loi Thanh cao và gin d

* Ghi nh ( SGK/ 8

 

 

3.Hoạt động luyện tập:

? Vì sao Ng­ười li có đ­c vn tri thc sâu rng nh­ thế?

?Tác giả so sánh lối sống của Bác với Nguyễn Trãi (thế kỷ 15)?Theo em giống và khác nhau giữa hai lối sống của Bác và Nguyễn Trãi ? (Giáo viên đưa dẫn chứng qua bài Côn Sơn ca) so sánh với các bậc hiền triết như Nguyễn Trãi.

Học sinh thảo luận.

+ Giống: giản dị, thanh cao.

+ Khác: Bác gắn bó, chia sẻ khó khăn, gian khổ cùng dân. Các vị hiền triết khác sống ẩn dật, lánh đời

? GV yêu cu HS tho lun  theo 4 nhóm : V sơ đồ t­ duy khái quát v văn bn : Tác gi, tác phm, ni dung chính, ngh thut tiêu biu

4. Hoạt động  vận dụng:

? K li mt câu chuyn v li sng gin d ca Bác?

5.Hoạt động  tìm tòi, mở rộng:

- S­ưu tm nhng chuyn k v đức tính gin d ca Bác

- Chun b: Các phương châm hi thoi
+ Đọc vd-sgk

+Tr li các câu hi trong bài

                         =====================================

    Ngày son: 17 / 8 / 2017       Ngày dy: 24/ 8/ 2017

Tun 1-  Bài 1

                   Tiết 3: TV   -   CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1. Kiến thc: Hc sinh nm được ni dung phương châm v lượng và phương châm v cht.

2. Kĩ năng: HS nhn biết và phân tích được cách s dng phương châm v lượng và phương châm v cht trong mt tình hung giao tiếp c th.

- HS  vn dung các phương châm này trong giao tiếp.

3. Thái độ: Có thái độ phê phán thói khoác lác ca người đời.

4. Phẩm chất – năng lực

- Năng lc : HS có năng lc t hc, năng lc hp tác, giao tiếp, gii quyết vn đề

- Phm cht: HS t tin, t ch

II. CHUẨN BỊ

1. Thy:

- Son bài, tham kho tài liu có liên quan, phiếu tho lun, bng ph

- D kiến phương án tích hp – liên h

+ TV - Văn:  Truyn cười dân gian

2. Trò:-  Tr li các câu hi SGK

III. CÁC PHƯ­ƠNG PHÁP THUẬT DẠY HỌC.

1.Ph­ương pháp : Gi m – vn đáp, hot động nhóm, PP luyn tp thc hành

2. Kĩ thut : Đặt câu hi, động não, thảo luận nhóm.

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 


1. Hot động khi động 

* n định lp:                                             

* Kim tra bài cũ

*Vào bài mới

      Trong chương trình ng văn lp 8, các em đã được tìm hiu v vai XH trong hi

thoi, lượt li trong hi thoi. Để hot động hi thoi có hiu qu, chúng ta cn

nm được tư tưởng chủ đạo ca hot động này, đó chính là phương châm hi thoi.

2. Hoạt động hình thành kiến thức

Hot động ca thy và trò

Ni dung cn đạt

Hoạt động 1: Phương châm về lượng

*Ph­ương pháp : Gi m – vn đáp, hot động nhóm, PP luyn tp thc hành

* Kĩ thut : Đặt câu hi, động não, thảo luận nhóm.

-GV cho HS đọc

? T ‘bơitrong câu hi ca An có nghĩa là gì ?

? Câu tr li ca Ba có đáp ng yêu cu ca An không ,vì sao ?

 

 

? Vy Ba cn tr li như thế nào để đáp ng điu An mun biết?

 

? T đó em rút ra bài hc gì v giao tiếp ?

 

 

 

- Yêu cu HS đọc truyn và tr li câu hi:

- GVyêu cu HS tho lun theo 4 nhóm

? Vì sao truyn '' Ln cưới, áo mi '' li gây cười?

 

 

 

 

 

? Theo em hai anh có '' ln cưới '' và '' áo mi '' cn phi hi và tr li như thế nào để người nghe đủ biết được điu cn hi và điu cn tr li?

 

I. Phương châm v lượng

1.  Tìm hiu ví d

 

 

 

 

a. Ví d 1 ( SGK/8 )

-Bơi :di chuyn trong nước hoc trên mt nước bng c động ca cơ th.

- Câu tr li không đáp ng yêu cu. Bi điu An mun biết là mt địa đim bơi c th

( còn nước là mt môi trường tt yếu ca hot động bơi)     

- Có th tr li :Mình bơi h, ao, sông, b bơi  nào đó ( tên, địa đim c th)    

-> Khi giao tiếp, câu nói phi có ni dung đúng vi yêu cu ca giao tiếp, không nên nói ít hơn nhng gì mà giao tiếp đòi hi.

b. Ví d 2 ( SGK/9 )

 

 

- Truyn gây cười vì c 2 nhân vt đều nói nhiu và tha nhng gì cn nói

Anh có ln hi tha t '' cưới '

Anh có áo mi tr li: tha t '' mi ''

 

 

 - Anh có ln cưới ch cn hi: '' Bác có thy con ln nào chy qua đây không-''

Anh có áo mi ch cn tr li: '' Nãy gi tôi chng thy có con ln nào ch

 


? Như vy, chúng ta cn phi tuân th yêu cu gì khi giao tiếp ?

- Gv gi HS trình bày , NX và cht

 

? C 2 trường hp trên là nhng trường

hp vi phm phương châm v lượng. Vy trong giao tiếp, nói như thế nào để đảm bo phương châm v lượng?

- GV cho HS đọc ghi nh -> GV khái quát

- GV s dng kĩ thut động não và yêu cu hs làm bài tp b tr :cho biết vì sao truyn li gây cười?

  *Phụ nữ và bác sĩ

Bác sĩ dặn bệnh nhân:

- Bà bị thiếu vitamin và chất xơ nghiêm trọng, cần ăn thật nhiều quả màu xanh và phải ăn cả vỏ không được gọt bỏ.

- Tôi xin ghi nhận lời khuyên của ông.

Đến hẹn khám lại, bác sĩ hỏi:

- Cách ăn hoa quả như vậy có ảnh hưởng gì không ?

- Thưa không! Đào, lê, táo, nho... đều ổn cả, chỉ có...quả dừa thì ăn hơi lâu.

→ Vi phạm phương châm về lượng

 

Hoạt động 2: Phương châm về cht

*Ph­ương pháp : Gi m – vn đáp, hot động nhóm, PP luyn tp thc hành

* Kĩ thut : Đặt câu hi, động não, thảo luận nhóm.

- GV yêu cu HS đọc truyn cười

?Truyn cười này phê phán điu gì?

 

 

? Như vy trong giao tiếp cn tránh điu gì ?

- GV đưa ra tình hung

? Nếu không biết chc là bn A ly sách ca bn B ,thì em có th tr li cô bn A ly không? vì sao?

? T tình hung này em rút ra lưu ý gì khi giao tiếp ?

 

? Qua các vd trên, phi nói như thế nào là đảm bo phương châm v cht?

y qua đây c ''

-> Khi giao tiếp, không nên nói nhiu hơn nhng gì cn nói

 

 

2. Ghi nh 1 ( SGK/9 )           

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Phương châm v cht

1. Xét ví d ( SGK/9 )

 

 

 

 

 

- Truyn cười này phê phán tính nói khoác ( qu bí to bng cái nhà, cái ni to bng cái đình )

-> Trong giao tiếp, không nên nói nhng điu mà mình không tin là đúng s tht

- Không ,vì không có bng chng.

 

 

-> Khi giao tiếp, đừng nói nhng điu mà mình không có bng chng xác thc

2. Ghi nh 2 ( SGK/10 )

 


- GV yêu cu HS đọc ghi nh

GV cung cấp thêm VD để học si về cnh phân tích pc về chất.

Có một cậu bé rất lười. Một hôm cậu ta đến lớp muộn. Cô giáo hỏi:

- Vì sao hôm nay em đến lớp muộn như vậy ?

Cậu bé trả lời:

- Em đến lớp muộn vì trên đường em bị một tên cướp tấn công ạ ?

Cô giáo ngạc nhiên hỏi:

- Một tên cướp tấn công em à ? Nó đã cướp cái gì của em ?

- Thưa cô, nó đã cướp bài tập ở nhà của em ạ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hoạt động luyện tập

Hot động ca thy và trò

Ni dung cn đạt

*Ph­ương pháp : Gi m - vn đáp, hot động nhóm, PP luyn tp thc hành

* Kĩ thut : Đặt câu hi, thảo luận nhóm.

 

- GV yêu cu HS tho lun theo cp đôi, trình bày, NX

? Vn dng phương châm v lượng để phân tích li trong câu sau?

 

 

? Chn t ng thích hp để đin vào ch trng?

 

 

 

 

? Đọc truyn cười và cho biết phương châm hi thoi nào đã không được tuân th?

 

 

 

? Vì sao người nói đôi khi phi din đạt như vy ?

 

 

 

 

 

 

 

III. Luyn tp

Bài tp 1 ( SGK/10 )

a. Tha cm t '' nuôi nhà '' vì t ''gia súc ''đã hàm cha nghĩa là thú nuôi trong nhà.

b. Tha '' có 2 cánh '' vì tt c các loài chim đều có 2 cánh.

Bài tp 2 ( SGK/10 )

a, ... nói có sách, mách có chng

b, ... nói di

c, ... nói mò

d, ... nói nhăng nói cui

e, ... nói trng

Bài tp 3 ( SGK/11 )

Câu nói ca anh chàng '' Ri có nuôi được không- '' đã vi phm phương châm v lượng ( hi mt điu rt tha

 

 

Bài tp 4 ( SGK/11 )

a. Như tôi được biết, tôi tin rng...

-> Để tuân th theo phương châm v cht, người nói thông báo cho người nghe thông tin nhưng chưa được kim chng chính xác.

b. Như tôi đã trình bày...

 


 

 

 

 

 

? Gii thích các thành ng và cho biết nó liên quan đến phương châm hi thoi nào?

GV: yêu cu HS làm vic theo 4 nhóm, trình bày -> NX

-> Để chuyn ý, dn ý và để đảm bo phương châm v lượng dùng cách nói trên để báo cho người nghe biết đó là ch ý ca mình.

Bài tp 5 ( SGK/11 )

- Ăn đơm nói đặt: vu khng, đặt điu, ba chuyn cho người khác

- Ăn c nói mò: nói không có căn c

-> Các thành ng vi phm phương châm v cht

 4. Hoạt động vận dụng

- Khái quát nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy

- Tập viết các đoạn hội thoại vi phạm 2 phương châm trên.

- Ly mt Ví d vi phm phương châm v cht ? (trong thc tế)

5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng

- Hc bài, thuc ghi nh

- Hoàn chnh các bài tp

- Sưu tầm 1 số đoạn thoại trong thực tế có vi phậm về lượng và chất

- Chun b: S dng mt s bin pháp ngh thut trong văn bn thuyết minh

+ Ôn li kiến thc v văn thuyết minh

+ Đọc vb-sgk

+Tr li các câu hi trong bài

                    ========================================

    Ngày son: 18/ 8 / 2017                                     Ngày dy: 25 / 8 / 2017

TUẦN 1

Tiết 4: TLV - SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP NGHỆ THUẬT TRONG VĂN BN THUYT MINH.

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1. Kiến thc:

- Hc sinh nêu được khái nim, đặc đim ca văn bn thuyết minh và các phương pháp thuyết minh thường dùng.

- HS hiu vic s dng mt s bin pháp ngh thut trong văn bn thuyết minh làm cho văn bn thuyết minh sinh động, hp dn.

2. Kĩ năng: HS nhn ra các bin pháp ngh thut được s dng trong các văn bn thuyết minh.

- HS vn dng các bin pháp ngh thut khi viết văn thuyết minh.

3. Thái độ: Có ý thc trân trng và bo v tài nguyên thiên nhiên quý giá ca đất nước.

4. Phẩm chất – năng lực.

- Năng lc t hc, năng lc gii quyết vn đề và sáng to, năng lc thm mĩ, năng lc giao tiếp, năng lc hp tác.

- Phm cht: HS t tin, t ch,yêu quê hương.

II. CHUẨN BỊ

1. Thy:

- Son bài, tham kho tài liu có liên quan

- D kiến phương án tích hp - liên h

+ TLV  - TLV: Phương pháp thuyết minh ( Lp 8 )

 

nguon VI OLET