Ngày soạn:

Ngày giảng:

Chủ đề 3: CON VẬT EM YÊU ( 5 tiết )

Bài 13: Vẽ cá.
Bài 19: Vẽ gà.
Bài 29: Vẽ tranh đàn gà.
Bài 22: Vẽ vật nuôi trong nhà.
Bài 23: Xem tranh các con vật.

I. MỤC TIÊU:

- HS hiểu được đặc điểm, hình dáng đơn giản của các con vật nuôi gần gũi.

- HS vẽ, xé dán hoặc nặn được con vật nuôi đơn giản.

- HS tưởng tượng và sáng tạo được câu truyện về các con vật mà mình yêu thích.

- HS phát triển khả năng diến đạt suy nghĩ của bản thân.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên:

- Giấy A1

- Ảnh chụp một s con vật, tranh v, hình xé dán, bài nặn v một s con vật.

- Hình ảnh v hoạt động v cùng nhau, hoạt động xây dựng cốt truyện.

- Máy chiếu, bài giảng s dụng Powerpoint.

2. Học sinh:

- Bút chì, tẩy, giấy A4, màu v, giy màu, kéo th công,....

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:    (Tiết 1)

1. Ổn định lớp:

T chức cho HS khởi động bằng bài hát vui nhộn v đề tài con vật

2. Giới thiệu chủ đề:

 Lựa chọn cách giới thiệu phù hợp với ch đề, khai thác t bài hát khởi động phần ổn định t chức lớp.

3. Bài học:

Hoạt động 1: Trải nghiệm. 

GV:

- Cho các em quan sát ảnh v các con vật nuôi ( cá, gà, trâu, bò, lợn, chó, mèo..).

- Hãy k tên các con vật trong hình?

- Hãy k v các hoạt động của các con vật mà em biết?

- Cho HS quan sát tranh v v các con vật. Yêu cầu HS ch ra điểm khác nhau giữa hình ảnh, hoạt động của con vật thật và con vật trong tranh.

+ Hình ảnh?

+ Màu sắc?

+ Hoạt động?

+ S sắp xếp các con vật trong tranh của người v tranh? (một trang trại, một khu rừng...)

HS:

- Quan sát, nh lại đặc điểm, hoạt động của các con vật.

 

- Quan sát, suy nghĩ, liên tưởng.

- Chia s trải nghiệm với các bạn.

 

- Quan sát , so sánh.

 

 

 

+ Quan sát, tr lời

+ Quan sát, tr lời.

+ Quan sát tr lời.

+ Quan sát, liên tưởng, tr lời.

Hoạt động 2: Kỹ năng sáng tạo.    (Tiết 2)

GV:

- Hướng dẫn HS cách v, cách tạo dáng, tạo hoạt động cho các con vật

+ Cách v một s con vật.

+ Cách tạo dáng hoạt động.

+ Hướng dẫn HS làm các bài tập trong v tập v.

HS:

- Quan sát, ghi nh

 

+ V hình các con vật vào v tập v hoặc giấy A4

 

 ( Tiết 3 và 4 )

GV:

+ Cách  tạo nhóm các con vật (trang trai, khu vườn, khu rừng...) Minh ho.

 

HS:

+ Tập v hình, tạo dáng các con vật vào giấy A4 làm tư liệu xây dựng tranh 2D của nhóm theo ch đề.

(v nhiều hình con vật)

Hoạt động3 : Biểu đạt

GV:

- Yêu cầu HS chuẩn b tư liệu, các sản phẩm sáng tạo, thực hiện ch đề theo nhóm.

- Hướng dẫn HS xây dựng tranh 2D theo ch đề mà các nhóm đã chọn.

- Ch động gợi ý cho các nhóm HS xây dựng, sắp xếp các hình ảnh cho sinh động và phù hợp với ch đề.

HS:

- GV chia nhóm, mỗi nhóm thực hiện một ch đề

- Cắt, ghép tư liệu, cùng nhau xây dựng ch đề, làm tranh 2D.

Hoạt động 4: Phân tích , diễn giải     (Tiết 5)

GV

- Giáo viên b trí nơi treo, trưng bày sản phẩm.

- Hướng dẫn, gợi ý cho các nhóm lên thuyết trình, trình bày ch đề của nhóm.

HS

- Các nhóm t chức trưng bày sản phẩm vào v trí đã chọn

- Các nhóm c người đại diện thống nhất nội dung ch đề.

- Các nhóm lần lượt lên thuyết trình v ch đề của nhóm.

 

Hoạt động 5: Giao tiếp , dánh giá

GV

- Gới ý, hướng dẫn cho các nhóm nhận xét v sản phẩm của nhau.

+ V hình ảnh các con vật?

+ V cách tạo dáng?

+ V cách sắp xếp ca ch đề?

+ Màu sắc của c ch đề?

- Yêu cầu các em chon ra sản phm yêu thích nhất, nói lên suy nghĩ của mình v sản phẩm.

- GV nhận xét chung.

HS

- Các em quan sát và đưa ra nhận xét riêng của mình.

- Chn ra ch đề mà mình thích nht.

 

 

 

4. Củng cố:

- Nội dung chủ đề:

+ Cách v hình, cách tạo dáng hoạt động cho các con vật.

+ K năng sáng tạo, biểu đạt, xây dựng ch đề, thuyết trình ch đề.

+ K năng, ý thức hợp tác nhóm.

- Nhận xét giờ học:

+ Nhận xét v tinh thần chuẩn b đồ dùng học tập.

+ Nhận xét v ý thức học tâp, s tích cực, sáng tạo của cá nhân, của nhóm.

+ Nhận xét v mức độ hoàn thành ch đề bài học.

5. Dặn dò: Xem trước các bài

Bài 18. Vẽ tiếp hình vuông và vẽ màu vào đường diềm..

Bài 21. Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh.

Bài 25. Vẽ màu vào hình tranh dân gian.

Bài 26. Vẽ chim và hoa.

Chuẩn bị đồ dùng học tập chủ đề: Em yêu trường em.

 

1

Kế hoạch bài dạy Mĩ thuật 1 - Nguyễn Hữu Dương – TH Định Hải

nguon VI OLET