Thể loại Giáo án bài giảng Mĩ thuật 7
Số trang 1
Ngày tạo 5/19/2016 10:14:05 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 1.41 M
Tên tệp mt 7 chinh moi doc
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 1. Thường thức mĩ thuật:
Bài 1
SƠ LƯỢC VỀ MĨ THUẬT THỜI TRẦN
1266-1400
1/ Mục tiêu
a/ Kiến thức
- Biết được khái quát về qúa trình xây dựng và phát triển của MT thời Trần.
- Hiểu sơ lược các giai đoạn phát triển và 1số công trình MT tiêu biểu thời Trần.
b/ Kĩ năng
- Nhớ được vài nét về đặc điểm MT thời Trần.
- Nhớ được 1số công trình MT tiêu biểu thời Trần.
c/ Thái độ
- Nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc, biết trân trọng, yêu quý vốn cổ cha ông để lại
2 / chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a/ Giáo viên
- Sưu tầm 1số tranh ảnh về kiến trúc, tác phẩm MT thời trần
b/ Học sinh
- Sưu tầm tranh ảnh, các bài viết có liên quan
3/ Tiến trình bài dạy
a/ Kiểm tra bài cũ:
không kiểm tra
b/ Dạy nội dung bài mới:
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1: HDHS tìm hiểu vài nét về bối cảnh xã hội thời Trần. |
||
-GV: yêu cầu HS đọc bài. -GV: giới thiệu vài nét về mĩ thuật thời Trần. ? Sau khi thay nhà Lý, nhà Trần có những biến động gì. ? Nguyên nhân và điều kiện nào tạo cho nền n.thuật nhà Trần phát triển.. -GV: nhận xét - bổ sung. |
-HS đọc bài -HS chú ý
-HS trả lời (chế độ TW tập quyền đc củng cố và tăng cường) -HS trả lời ( 3lần đánh thắng quân Nguyên- Mông-> tinh thần tự chủ ngày càng cao) -HS chú ý . |
I/ Vài nét về bối cảnh xã hội thời Trần. - Mĩ thuật thời Trần là sự tiếp nối mĩ thuật thời Lý, có nhiều nét đặc trưng riêng. - Nhà Trần có nhiều c.sách tiến bộ để xây dựng đất nước. - Với 3lần đánh thắng quân Nguyên- Mông tinh thần tự lập, tự cường được dâng cao-> hào khí dân tộc -> văn hóa – nghệ thuật phát triển |
HĐ 2: HDHS tìm hiểu vài nét khái qúat về mĩ thuật thời Trần. |
||
-GV: yêu cầu HS đọc bài ? Thời Trần đã phát triển những loại hình nghệ thuật nào. -GV: HDHS tìm hiểu về kiến trúc. - kiến trúc cung đình. ? Em hãy kể tên những công trình kiến trúc cung đình thời Trần.
- kiến trúc phật giáo. ? Kể tên 1số công trình kiến trúc phật giáo tiêu biểu thời Trần. -GV: nhận xét - bổ sung.
-GV: HDHS tìm hiểu về điêu khắc và trang trí. - Điêu khắc. ? Chất liệu đc dùng để khắc, tạc. -GV: giới thiệu 1vài tác phẩm điêu khắc.
- Trang trí. ? Đề tài được chạm khắc trang trí thời Trần.
-GV: nhận xét - bổ sung.
-GV: HDHS tìm hiểu về đồ gốm thời Trần.
? Gốm thời Trần có những nét nổi bật nào so với thời Lí. -GV: nhận xét - bổ sung |
-HS đọc bài -HS trả lời (KT, ĐK, đồ gốm) -HS chú ý -HS chú ý -HS trả lời (kinh thành Thăng Long, Lăng mội Trần Thủ Độ) -HS chú ý -HS trả lời (chùa Bối Khê, chùa Phổ minh) -HS chú ý
-HS chú ý
-HS chú ý -HS trả lời ( đá, gỗ)
-HS chú ý
-HS chú ý -HS trả lời ( cảnh nhạc công, rồng, vũ nũ)
-HS chú ý
-HS chú ý
-HS trả lời (xương gốm dày, thô và nặng hơn) -HS chú ý
|
II/ Vài nét về mĩ thuật thời Trần.
1/ Kiến trúc.
* Kiến trúc cung đình. - Tu bổ lại kinh thành Thăng Long, khu cung điện Thiên Đường, lăng mộTrần Thủ Độ
* Kiến trúc phật giáo. - Xây dựng nhiều chùa, tháp: tháp Bình Sơn, chùa Phổ Minh
2/ Điêu khắc và trang trí.
* Điêu khắc. - Tượng tròn: + Tạc bằng gỗ, đá + Tượng quan hầu, tượng các con thú, tượng hổ - Những bệ Rồng: ở chùa Dâu, khu lăng mộ An Sinh * Trang trí - Chạm khắc trang trí chủ yếu làm đẹp cho các công trình kiến trúc. - Cảnh nhạc công, người chim, rồng 3/ Đồ gốm. - Xương dày, thô và nặng hơn gốm thời lí. Chế tác đc gốm hoa nâu và hoa lam với nét vẽ khoáng đạt hơn. - Đề tài: hoa sen, hoa cúc cách điệu. |
HĐ 3: HDHS tìm hiểu đặc điểm mĩ thuật thời Trần. |
||
-GV: yêu cầu HS đọc bài. -GV: giới thiệu về đặc điểm mĩ thuật thời Trần.
|
-HS đọc bài -HS chú ý |
III/ Đặc điểm mĩ thuật thời Trần. - Mĩ thuật thời Trần có vẻ đẹp khoẻ khoắn, phóng khoáng, biểu hiện được sức mạnh, lòng tự hào và tự tôn dân tộc. - Kế thừa tinh hoa của mĩ thuật thời Lí nhưng dung dị, đôn hậu và chất phác hơn. - Tiếp nhận 1số yếu tố nghệ thuật của các nước láng riềng-> Nền nghệ thuật thời Trần phong phú hơn. |
c/ Củng cố.- luyện tập .
GV: - Khắc sâu kiến thức cơ bản.
- Nhận xét giờ học.
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Theo câu hỏi SGK.
- Xem trước bài 2.
******************************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 2. Thường thức mĩ thuật:
Bài 8
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH MĨ THUẬT THỜI TRẦN
1266-1400
1/ Mục tiêu
a/ Kiến thức:
- Hiểu được giá trị nghệ thuật của các công trình nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc và gốm thời Trần.
b/ Kĩ năng :
- Nhớ được vài nét cơ bản về một số công trình kiến trúc, điêu khắc, gốm thời Trần.
c/ Thái độ :
- Trân trọng những giá trị văn hóa của ông cha.
2 / chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a/ Giáo viên
- Sưu tầm 1số tranh ảnh về kiến trúc, tác phẩm MT thời trần
b/Học sinh
- Sưu tầm tranh ảnh, các bài viết có liên quan
3/ Tiến trình bài dạy
a/ Kiểm tra baì cũ:
Không kiểm tra.
b/ Dạy nội dung bài mới:
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1: HDHS tìm hiểu công trình kiến trúc Tháp Bình Sơn. |
||
- GV: yêu cầu HS đọc bài. ? Kiến trúc thời Trần có những thể loại nào. ? Tháp Bình Sơn thuộc thể loại kiến trúc nào ? đuợc xây dựng ở đâu.
? Nêu 1vài đặc điểm của tháp Bình Sơn.
- GV kết luận |
- HS đọc bài - HS trả lời (kiến trúc cung đình và kiến trúc phật giáo) - HS trả lời (kiến trúc phật giáo, xây dựng ở xã Tam Sơn, huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc) - HS trả lời (được xây dựng bằng đất nung, trên 1ngọn đồi, chỉ còn 11tàng, cao 15m) - HS chú ý . |
I/ Kiến trúc. 1/ Tháp Bình Sơn.
- Kiến trúc phật giáo. - Xã Tam Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. - Được xây dựng bằng đất nung, chỉ còn 11 tầng, cao 15m. - Có mặt hình vuông, càng cao lên càng nhỏ lại.
|
HĐ 2: HDHS tìm hiểu công trình kiến trúc khu lăng mộ An Sinh. |
||
- GV: yêu cầu HS đọc bài ? Khu lăng mộ An Sinh thuộc thể loại kiến trúc gì. ? Được xây dựng ở đâu.
- GV: nhận xét - bổ sung. -HDHS tìm hiểu về kích thước -HDHS tìm hiểu về bố cục -HDHS tìm hiểu về trang trí. |
- HS đọc bài - HS trả lời (kiến trúc cung đình)
- HS trả lời (Đông Chiều- Quảng Ninh) - HS chú ý -HS chú ý
-HS chú ý
-HS chú ý
|
2/ Khu lăng mộ An Sinh.
- Kiến trúc cung đình. - Được xây dựng sát rìa rừng thuộc Đông Chiều- Quảng Ninh. - Khu lăng mộ tương đối lớn, - Thường dăng đối và quy tụ tại 1 điểm. - Các pho tượng thường được gắn vào thành bậc, hoặc được sắp đặt như 1 buổi chầu, thờ cúng người đã mất.
|
HĐ 3: HDHS tìm hiểu về điêu khắc Tượng Hổ ở lăng Trần Thủ Độ. |
||
- GV: yêu cầu HS đọc bài. - GV: giới thiệu về tượng Hổ ở lăng Trần Thủ Độ. - HDHS tìm hiểu về vua Trần Thủ Độ. ? Trần Thủ Độ là ai.
- GV: giới thiệu về tượng Hổ. ? Tượng Hổ có kích thước ntn. ? Cách tạo hình ntn. - GV: nhận xét - bổ sung.
|
- HS đọc bài - HS chú ý
- HS chú ý
- HS trả lời (là Thái Sư chiều Trần) - HS chú ý
- HS trả lời (dài 1,43m; cao 0,75m; rộng 0,64m) - HS trả lời (đơn giản, dứt khoát, chặt chẽ)
- HS chú ý
|
II/ Điêu khắc. 1/ Tượng Hổ ở lăng Trần Thủ Độ. - Vua Trần Thủ Độ. + Là Thái Sư chiều Trần. Là người uy dũng, quyết đoán, có vai trò quan trọng trong việc đánh thắng quân Nguyên- Mông. - Khu lăng mộ đc XD năm 1264 tại Thái Bình, ở khu lăng mộ có tạc 1con Hổ. - Dài 1,43m; cao 0,75m; rộng 0,64m. - Đơn giản, dứt khoát, cấu trúc chặt chẽ. -> thông qua hình tượng con Hổ các nghệ sĩ thời xưa đã lột tả đc ticnhs cách, vẻ đường bệ lẫm liệt của Thái sư Trần Thủ Độ. |
HĐ 4: HDHS tìm hiểu Chạm khắc ở chùa Thái Lạc. |
||
? Chùa Thái Lạc được xây dựng ở đâu. - GV: giới thiệu bức chạm khắc người quỳ đỡ toà sem. ? Em có nhận xét gì về bố cục, cách tạo hình của bức chạm khắc. - GV nhận xét: |
- HS trả lời ( Hưng Yên) - HS chú ý
- HS nhận xét (cân đối. Tạo hình tròn đều)
- HS chú ý |
2/ Chạm khắc gỗ chùa Thái Lạc. - Xây dựng dưới thời Trần, tại Hưng Yên. Trong chùa có nhiều bức chạm khắc gỗ. - Bố cục cân đối. - Cách tạo hình: tròn, đều tạo nên sự êm đềm, thanh tĩnh phù hợp với không gian. -> Qua các bức chạm khắc ta thấy nghệ thuật chạm khắc của ông cha ta đã đạt tới trình độ cao về cách diễn tả và bố cục. |
c/ Củng cố.- luyện tập .
GV: - Khắc sâu kiến thức cơ bản.
- Nhận xét giờ học.
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Theo câu hỏi SGK.
- Xem trước bài 2: Cái cốc và quả - chì đen.
- Chuẩn bị mẫu.
***********************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 3. Vẽ theo mẫu:
Bài 2
CÁI CỐC VÀ QUẢ
(Chì đen)
1/Mục tiêu
a/ Kiến thức:
- Hs quan sát tìm hiểu hình dáng, đặc điểm, đậm nhạt của mẫu.
b/ Kĩ năng:
- HS nắm được cách vẽ, vẽ được hình và đậm nhạt sát với mẫu.
c/ Thái độ:
- Có ý thức nghiêm túc trong hoc tập.
2/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a/ Giáo viên
- Mẫu vẽ: cái cốc và quả
- Bài vẽ của HS
- Tranh minh hoạ cách vẽ
b/ Học sinh
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy
a/ Kiểm tra baì cũ:
? Nêu đặc điểm của MT thời Trần.
Trả lời: - MT thời Trần có vẻ đẹp khoẻ khoắn, phóng khoáng, biểu hiện đc sức mạnh, lòng tự hào và tự tôn DT.
- Kế thừa tinh hoa của MT thời Lí nhưng dung dị, đôn hậu và chất phác hơn.
- Tiếp nhận 1số yếu tố NT của các nước láng riềng-> Nền NT thời Trần phong phú hơn.
2/ Dạy nội dung bài mới:
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1: HDHS quan sát, nhận xét. |
||
- GV: yêu cầu HS đọc bài. - GV: bày mẫu. ? Em hãy nhận xét về vị trí, tỉ lệ, đ.điểm của mẫu.
? Sự khác nhau giữa cốc và hình trụ.
? So sánh chiều cao và ngang của quả. ? ánh sáng chiếu tới mẫu ntn. ? So sánh đậm nhạt của mẫu. GV: nhận xét - bổ sung |
- HS đọc bài - HS chú ý quan sát - HS trả lời ( Quả ở trước, =1/3 côc, quả có dạng hình tròn, cốc có dạng hình trụ) - HS trả lời ( Hình trụ to đều, cốc thì miệng hơI loe) - HS trả lời ( bằng nhau)
- HS trả lời ( ánh sáng chiếu từ của vào) - HS trả lời (Quả đậm hơn) - HS chú ý |
I/ Quan sát, nhận xét.
- Cốc và quả.
- Cốc: hình trụ, miệng cốc hơi loe, chiều ngang =1/2 chiều cao. - Quả: hình cầu, chiều ngang = chiều cao. - ánh sáng 1chiều. - Quả đậm hơn cốc, có 3 độ đậm nhạt: đậm nhất, trung gian và sáng.
|
HĐ 2: HDHS cách vẽ. |
||
- GV: yêu cầu HS đọc bài ? Nhắc lại các bước vẽ theo mẫu
- GV: nhận xét - bổ sung. - GV: HDHS vẽ hình. + Vẽ khung hình chung. + Vẽ khung hình riêng. + Vẽ chi tiết. + Chỉnh sửa và hoàn chỉnh hình. +Vẽ đậm nhạt. - GV: cho HS quan sát 1số bài của HS năm trước để tham khảo. |
- HS đọc bài - HS trả lời (vẽ phác khung hình chung, vẽ khung hình riêng, vẽ chi tiết, chỉnh hình) - HS chú ý - HS chu ý quan sát hình minh hoạ
- HS chú ý
|
II/ Cách vẽ.
- Vẽ khung hình chung. - Vẽ khung hình riêng. - Vẽ chi tiết. - Chỉnh sửa và hoàn chỉ hình. - Vẽ đậm nhạt.
|
HĐ 3: HDHS thực hành. |
||
- GV: tổ chức cho HS thực hành. - GV: quan sát HS làm bài. - GV: chỉ ra chỗ đc và chưa đc cho HS phát huy và chỉnh sửa. |
- HS thực hành
- HS chú ý - HS chú ý
|
III/ Thực hành. - Vẽ cái cốc và quả.
|
HĐ 4: HDHS đánh giá kết quả học tập. |
||
- GV: chọn 1số bài cho HS quan sát - nhận xét. + Bố cục. + So sánh hình và mẫu. + Nét vẽ. - GV: nhận xét. |
- HS chú ý quan sát - nhận xét.
- HS chú ý. |
|
c/ Củng cố.- luyện tập .
GV: - Khắc sâu kiến thức cơ bản.
- Nhận xét giờ học.
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Hoàn thiện bài vẽ
- Xem trước bài 4
*******************************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy……..........……......sĩ số ……...............vắng….........
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy………......…..........sĩ số ……................vắng…........
Tiết 4. Vẽ trang trí:
Bài 3.
TẠO HỌA TIẾT TRANG TRÍ
1/Mục tiêu
a/ Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hoạ tiết trang trí
b/ Kĩ năng:
- HS bước đầu biết cách tạo nên hoạ tiết trang trí từ hình hoa, lá thật và sử dụng vào bố cục.
c/ Thái độ:
- Yêu thích nghệ thuật trang trí
2/Chuẩn bị giáo viên và học sinh
a/ Giáo viên
- Một số tranh ảnh về hoa, lá, con vật
- Một số hoạ tiết đa được cách điệu
- Tranh minh hoạ cách vẽ
b/ Học sinh
- Sưu tầm các hoạ tiếểutang trí
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy
a/ Kiểm tra baì cũ: Kiểm tra bài vẽ của HS.
b/ Dạy nội dung bài mới:
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1: HDHS quan sát, nhận xét. |
||
- GV: yêu cầu HS đọc bài. ? Hoạ tiết trang trí thường là những hình gì. ? Các hoạ tiết thường được vẽ như thế nào. ? Em hãy kể 1số đồ vật có hoạ tiết trang trí mà em biết. - GV: cho Hs quan sát 1số bài trang trí phân tích cách trang trí hoạ tiết. ? Tại sao phải taọ hoạ tiết.
? Em có nhận xét gì về 1số hoạ tiết đã được cách điệu. - GV: nhận xét |
- HS đọc bài - HS trả lời ( hoa, lá, con vật, mây, sóng) -HS trả lời (cách điệu, đơn giản) - HS trả lời (lọ hoa, khăn trải bàn, đĩa, bát)
- HS chú ý
- HS trả lời (tạo hoạ tiết mới sinh động) -HS trả lời (đẹp hơn, đơn giản hơn)
- HS chú ý
|
I/ Quan sát, nhận xét.
- Hoa, lá, chim thú, mây, sóng nước
- Được vẽ đơn giản, cách điệu nhưng vẫn giữ được đặc điểm của mẫu.
|
HĐ 2: HDHS cách vẽ. |
||
- GV: yêu cầu HS đọc bài. - GV: HDHS lựa chọn nội dung hoạ tiết. ? Kể tên 1số loại hoa, lá, con vật có thể chọn làm hoạ tiết trang trí. ? Để tạo hoạ tiết người ta cần phải làm gì khi chọn đc mẫu hoa, lá, con vật ưng ý. - GV: HDHS quan sát mẫu - GV: HDHS cách vẽ - HDHS lược bỏ những chi tiết rườm rà. - HDHS vẽ cách điệu.
- GV: cho HS quan sát 1số bài của HS năm trớc để tham khảo |
- HS đọc bài - HS chú ý
- HS trả lời ( con ong, con bướm, hoa sem, lá sắn)
- HS trả lời ( cần phải đơn giản)
- HS chú ý - HS chú ý - HS chú ý quan sát hình minh hoạ cách vẽ. - HS chú ý quan sát
- HS chú ý
|
II/ Cách vẽ. 1/ Lựa chọn nội dung hoạ tiết.
- Con vật: con ong, bướn, ếch, ve - Hoa: hoa sen, cúc, rau muống, dâm bụt Lá: lá sắn, lá đu đủ, lá mướp
2/ Quan sát mẫu.
- Quan sát, chọn những mẫu ưng ý và ghi chép lại.
3/ Tạo hoạ tiết trang trí. - Đơn giản. - Cách điệu.
|
HĐ 3: HDHS thực hành. |
||
- GV: tổ chức cho HS thực hành. - GV: quan sát HS làm bài. - GV: chỉ ra chỗ đc và cha đc cho HS phát huy và chỉnh sửa. |
- HS thực hành
- HS chú ý
- HS chú ý
|
III/ Thực hành. - Chép 1mẫu hoa lá sau đó vẽ đơn giản và cách điệu thành hoạ tiết trang trí.
|
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập. |
||
- GV: chon 1số bài cho HS quan sát - nhận xét. + Cách chọn mẫu. + Cách lược bỏ, thêm bớt chi tiết. + Cách chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoạ tiết. - GV: nhận xét - bổ sung. |
- HS chú ý quan sát - nhận xét.
- HS chú ý |
|
c/ Củng cố.- luyện tập .
GV: - Khắc sâu kiến thức cơ bản.
- Nhận xét giờ học.
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Hoàn thiện bài vẽ
- Xem trước bài 4
*********************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy……..........……......sĩ số ……...............vắng….........
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy………......…..........sĩ số ……................vắng…........
Tiết 5. Vẽ tranh:
Bài 4.
ĐỀ TÀI TRANH PHONG CẢNH
(Tiết 1- Vẽ hình)
1/ mục tiêu
a/ Kiến thức:
- Hiểu được cách tìm và chọn nội dung, hình ảnh phù hợp với đề tài.
- HS nắm được cách chọn cảnh, cách vẽ tranh phong cảnh
b/ Kĩ năng:
- Biết chọn những nội dung, hoạt động khác nhau trong cùng 1đề tài.
c/ Thái độ:
-Thêm yêu mến cảnh đẹp của quê hương đất nước
2/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a/ Giáo viên
- Tranh, ảnh về phong cảnh
- Các bước tiến hành bài vẽ
- Một số bài vẽ của hoạ sĩ, HS
b/ Học sinh
- Đồ dùng hoạ tập
3/ Tiến trình bài dạy
a/ Kiểm tra baì cũ:
Kiểm tra bài vẽ của HS.
b/ Dạy nội dung bài mới:
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1: HDHS tìm và chọn nội dung đề tài. |
||
- GV: yêu cầu HS đọc bài. ? Tranh phong cảnh thường vẽ về cái gì. ? Vẻ đẹp của tranh phong cảnh là gì. ? Em hãy kể têm 1số hoạ sĩ vẽ tranh phong cảnh mà em biết. GV: nhận xét- bổ sung.
|
-HS đọc bài -HS trả lời ( thiên nhiên)
-HS trả lời (vẻ đẹp của thiên nhiên) -HS trả lời (Bùi Xuân Phái, Trần Đình Thọ)
-HS chú ý
|
I/ Tìm và chọn nội dung đề tài.
- vẽ về thiên nhiên: núi, sông, biển cả, nhà của
|
HĐ 2: HDHS cách vẽ. |
||
-GV: yêu cầu HS đọc bài. -GV: yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ tranh đề tài. -GV: HDHS chọn cắt cảnh.
-GV: HDHS thể hiện. +Tìm bố cục. + vẽ hình. + Vẽ màu. - GV: cho HS quan sát 1số bài của HS năm trớc để tham khảo |
-HS đọc bài -HS nhắc lại ( có 3b: tìm bố cục, vẽ hình, vẽ màu) -HS chú ý
-HS chú ý quan sát GV minh hoạ trên bảng. -HS trả lời ( cần phải đơn giản) -HS chú ý
|
I/ Cách vẽ.
1/ Chọn cảnh và cắt cảnh. - Chọn góc cảnh có bố cục đẹp, nhiều hình ảnh tiêu biểu. 2/ Thể hiện. - Tìm mảng chính, phụ - Phác hình toàn cảnh - Vẽ màu.
|
H Đ 3: HDHS thực hành. |
||
-GV: tổ chức cho HS thực hành. -GV: quan sát HS làm bài. -GV: chỉ ra chỗ đc và cha đc cho HS phát huy và chỉnh sửa.
|
-HS thực hành
-HS chú ý
-HS chú ý
|
III/ Thực hành.
Vẽ 1bức tranh phong cảnh theo ý thích.
|
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập. |
||
- GV: chon 1số bài cho HS quan sát - nhận xét. + Cách chọn cảnh. + Bố cục. +Hình ảnh. + Màu sắc. -GV: NX- bổ sung. |
-HS chú ý quan sát - nhận xét. + Cách chọn cảnh. + Bố cục. + Hình ảnh. + Màu sắc. -HS chú ý |
|
c/ Củng cố.- luyện tập .
GV: - Khắc sâu kiến thức cơ bản.
- Nhận xét giờ học.
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Xem tiếp bài 4
****************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy……..........……......sĩ số ……...............vắng….........
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy………......…..........sĩ số ……................vắng…........
Tiết 6. Vẽ tranh:
Bài 4.
TRANH PHONG CẢNH
( Tiết 2 - Vẽ Màu)
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- HS chọn được cảnh để vẽ.
b/ Kĩ năng:
- HS vẽ được một bức tranh phong cảnh mà mình thích.
c/ Thái độ:
- Thêm yêu mến cảnh đẹp của quê hương, đất nước.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Tranh , ảnh về các danh lam thắng cảnh, các cảnh đẹp của đất nước.
- Hình hướng dẫn cách vẽ
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :
? Nhắc lại các bước tiến hành bài vẽ tranh đề tài phong cảnh.
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐGV |
HĐHS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : HD HS Cách vẽ |
||
- GV cho HS quan sát các bức tranh phong cảnh đẹp về quê hương, đất nước của các họa sĩ và các bạn HS. - GV hướng dẫn lại cho HS cách chọn cảnh và cách tiến hành bài vẽ |
- HS chú ý
- HS chú ý
|
|
HĐ 2 : HD HS thực hành |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- GV quan sát HS vẽ bài.
- GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý - HS vẽ bài - HS chú ý |
III/ Thực hành Em hãy vẽ một bức tranh phong cảnh mà em thích.
|
HĐ 4 : Đánh giá kết quả học tập |
||
- GV chọn một số bài treo lên bảng và yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Nội dung + Bố cục + Hình ảnh + Màu sắc - GV nhận xét - bổ sung - GV thu bài HS. |
- HS chú ý - HS quan sát, nhận xét.
- HS chú ý
|
|
c/ Củng cố.- luyện tập .
- Nhắc lại các bước tiến hành bài vẽ?
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Hoàn thành bài vẽ, vẽ thêm những bức tranh phong cảnh khác mà em thích.
- Xem trước bài 5. Tạo dáng và trang trí lọ hoa.
***************************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 7. Vẽ trang trí:
Bài 5.
TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ LỌ HOA
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
-HS tìm hiểu về hình dáng, cách tạo dáng và trang trí một lọ hoa.
b/ Kĩ năng:
-HS tạo dáng và trang trí được một lọ hoa theo ý thích.
c/ Thái độ:
- Hiểu thêm vai trò của mĩ thuật trong cuộc sống hàng ngày.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Một số lọ hoa
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trước
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :
Không kiểm tra.
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
||
HĐ 1 : HD HS quan sát - nhận xét. |
||||
- GV yêu cầu HS đọc bài. - GV cho HS quan sát một số lọ hoa. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi. ? Lọ hoa có những hình dáng như thế nào. ? Họa tiết trang trí thường là những hình gì. ? So sánh sự khác nhau về hình dáng giữa các lọ hoa. ? So sánh kích thước giữa các bộ phận của lọ hoa. ? So sánh vị trí và sự xắp sếp họa tiết giữa các lọ hoa. - GV nhận xét - bổ sung.
|
- HS chú ý - HS chú ý
- HS trả lời
- (trụ,tròn,vuông…)
- (hoa, lá,con vật…)
-(không giống …)
- (không đều …)
- (không giống …)
- HS chú ý |
I/ Quan sát - nhận xét.
- Hình dáng : hình tròn, vuông, lục giác..... - Họa tiết : hoa, lá, con vật... lục giác.....
|
||
HĐ 2 : HD HS cách tạo dáng và tranh trí. |
||||
- GV yêu cầu HS đọc bài.
- GV hướng dẫn HS cách tạo dáng lọ hoa. + Chọn kích thước của lọ. + Phác trục giữa. + Xác định tỉ lệ các bộ phận. + Vẽ các nét tạo thành hình dáng lọ. - GV hướng dẫn HS cách trang trí lọ hoa. + Chọn họa tiết. + Sắp xếp họa tiết. + Tìm màu. - GV cho HS quan sát một số bài của HS năm trước để tham khảo. |
- HS đọc bài - HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng
- HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng
- HS chú ý quan sát
|
II/ Cách tạo dáng và trang trí lọ hoa.
1/ Tạo dáng :
+ Chọn kích thước của lọ. + Phác trục giữa. + Xác định tỉ lệ các bộ phận. + Vẽ các nét tạo thành hình dáng lọ. 2/ Trang trí:
+ Chọn họa tiết. + Sắp xếp họa tiết. + Tìm màu.
|
||
HĐ 3: HD HS thực hành. ( kiểm tra 15 phút) |
||||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý
- HS thực hành
- HS chú ý |
III/ Thực hành. - Em hãy tạo dáng và trang trí một lọ hoa. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM - TD và trang trí được lọ hoa theo ý thích(3đ) - Bố cục hài hòa, hình vẽ đẹp mắt (2đ) - Màu sắc tươi sáng, nổi bật (2đ) - Bài có sáng tạo1đ) * Quy đổi điểm: - Số điểm: Trên 5,0 xếp loại Đ - Số điểm: Dưới 5,0 xếp lại CĐ |
||
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập. |
||||
- GV chọn một số bài trem lên bảng yêu cầu HS quan sát, nhận xét.
+ Tạo dáng + Trang trí - GV nhận xét - bổ xung. |
- HS chú ý
- HS nhận xét + Tạo dáng + Trang trí - HS chú ý |
|
||
c/ Củng cố - luyện tập
- Nhắc lại các bước tạo dáng và trang trí một lọ hoa.
- GV nhận xét tiết học. Thu bài kiểm tra
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Hoàn thành bài vẽ
- Xem trước bài 6
****************************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 8. Vẽ theo mẫu:
Bài 6
LỌ HOA VÀ QUẢ
( Tiết 1 - vẽ hình)
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- HS tìm hiểu mẫu, nắm được cách vẽ.
b/ Kĩ năng:
- HS vẽ được hình lọ hoa và quả sát với mẫu.
c/ Thái độ:
- Nhận ra vẻ đẹp của mẫu thông qua bố cục, hình, nét vẽ.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Mẫu ( lọ hoa và quả)
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Máy chiếu
- Bài vẽ của HS năm trước
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :(3')
Kiểm tra bài vẽ tiết trước của HS.
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : HD HS quan sát - nhận xét (7') |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài. - GV bày mẫu và yêu cầu HS quan sát, nhận xét. ? Mẫu bao gồm những gì. ? Vị trí của tường vật mẫu. ? Cấu tạo của lọ. ? Tỉ lệ chiều cao, ngang của lọ so với quả.
? So sánh độ đậm nhạt của mẫu khi ánh sáng chiếu vào.
- GV nhận xét - bổ sung. |
- HS chú ý - HS chú ý, trả lời
- ( lọ, quả)
- ( quả trước, lọ sau)
- ( miệng, thân, đáy)
- (quả cao =1/4 lọ, quả rộng = 1/2 lọ)
- (không giống nhau, lọ đậm hơn quả....) - HS chú ý |
I/ Quan sát - nhận xét.
- Lọ: có miệng, cổ, thân, đáy - Quả có hình cấu
|
HĐ 2 : HD HS cách vẽ (8') |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài.
? Nhắc lại các bước vẽ theo mẫu.
- GV nhận xét - bổ sung.
- GV hướng dẫn HS cách vẽ hình. + Vẽ khung hình chung. + Vẽ khung hình riêng. + Phác hình + Vẽ chi tiết và hoàn thiện hình. - GV cho HS quan sát một số bài của HS năm trước để tham khảo. |
- HS đọc bài - HS trả lời (4bước - HS chú ý - HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng
- HS chú ý quan sát
|
II/ Cách vẽ.
+ Vẽ khung hình chung. + Vẽ khung hình riêng. + Phác hình + Vẽ chi tiết và hoàn thiện hình.
|
HĐ 3: HD HS thực hành (20') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý - HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành . - Em hãy vẽ hình lọ hoa và quả. |
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập.(4') |
||
- GV chọn một số bài trem lên bảng yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Bố cục + Tỉ lệ + Hình + Nét - GV nhận xét - bổ xung. |
- HS chú ý
- HS nhận xét
- HS chú ý
|
|
c/ Củng cố - luyện tập(2')
- Nhắc lại các bước vẽ hình
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.(1')
- Hoàn thành bài vẽ
- Xem trước bài 7: Lọ hoa và quả - vẽ màu
***********************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………...............sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………...............sĩ số …….....vắng…......
Tiết 9. Vẽ theo mẫu:
Bài 7.
LỌ HOA VÀ QUẢ
( Tiết 2 - vẽ màu )
1/ Mục tiêu. :
a/ Kiến thức:
- HS tìm hiểu về màu sắc và cách vẽ màu.
b/ Kĩ năng:
- HS vẽ được màu của lọ hoa và quả có độ đậm nhạt sát với mẫu.
c/ Thái độ:
- Nhận ra vẻ đẹp của tranh tĩnh vật màu.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Mẫu ( lọ hoa và quả)
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trước
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra bài vẽ hình tiết trước của HS.
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : HD HS quan sát - nhận xét. |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài. - GV bày mẫu giống tiết trước và yêu cầu HS nhận xét. ? Vị trí của vật mẫu. ? Tương quan, tỉ lệ giữa các vật mẫu. ? Màu sắc và độ đậm nhạt của lọ hoa, quả.
? Độ nhiểu ít của màu nóng và màu lạnh. - GV nhận xét - bổ sung.
|
- HS chú ý
- HS trả lời
- ( quả trước, lọ sau)
- (quả cao =1/4 lọ, quả rộng = 1/2 lọ,
- ( lọ màu nâu, quả mau đỏ. lọ đậm hơn quả....) - ( màu nóng nhiều hơn...)
- HS chú ý |
I/ Quan sát - nhận xét.
- Hình dáng của lọ hoa và quả - Màu sắc - Độ đậm nhạt của màu |
HĐ 2 : HD HS cách vẽ |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài.
? Nhắc lại các bước vẽ theo mẫu. - GV nhận xét - bổ sung. - GV hướng dẫn HS cách vẽ màu. + Quan sát tìm các mảng đậm nhạt. + Phác các mảng đậm nhạt theo cấu trúc vật mẫu. + Vẽ màu sao cho sát với mẫu. - GV lưu ý HS về tương quan, hòa sắc giữa các màu. - GV cho HS quan sát một số bài của HS năm trước để tham khảo. |
- HS đọc bài - HS trả lời (4bước
- HS chú ý
- HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng
- HS chú ý
- HS chú ý quan sát
|
II/ Cách vẽ.
+ Quan sát tìm các mảng đậm nhạt. + Phác các mảng đậm nhạt theo cấu trúc vật mẫu. + Vẽ màu sao cho sát với mẫu. |
HĐ 3: HD HS thực hành. |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý - HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. - Em hãy vẽ màu lọ hoa và quả. |
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập. |
||
- GV chọn một số bài trem lên bảng yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Bố cục + Màu, đậm nhạt + Tương quan của bài
- GV nhận xét - bổ xung. |
- HS chú ý, nhận xét
+ Bố cục + Màu, đậm nhạt + Tương quan chung của bài. - HS chú ý
|
|
c/ Củng cố - luyện tập
- Nhắc lại các bước vẽ màu
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Hoàn thành bài vẽ
- Xem trước bài 9: Kiểm tra 1 tiết – Trrang trí đồ vật có dạng hình chữ nhật
**************************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………................sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………................sĩ số …….....vắng…......
Tiết 10. Vẽ trang trí:
Bài 9.
Kiểm tra 1 tiết
TRANG TRÍ ĐỒ VẬT CÓ DẠNG HÌNH CHỮ NHẬT
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- HS tìm hiểu cách trang trí bề mặt một đồ vật có dạng hình chữ nhật.
b/ Kĩ năng:
- HS trang trí được một đồ vật có dạng hình chưc nhật.
c/ Thái độ:
- yêu thích trang trí đồ vật, làm đẹp cho cuộc sống.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Một số đồ vật có dạng hình chữ nhật.
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trước
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra bài vẽ hình tiết trước của HS.
b/ Dạy nội dung bài mới :
*Đề bài.
A/ Trắc nghiệm.(2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Nghệ thuật kiến trúc thời Trần chia làm mầy loại hình.
Câu 2: Mĩ thuật thời Trần có mấy loại hình nghệ thuật.
Câu 3: Tháp Bình Sơn được xây dựng ở đâu.
B. Bắc Ninh
C. Thái Bình
Câu 4: Để tiến hành 1 bài vẽ trang theo đề tài phải trải qua mấy bước
B/ Tự luận.( 8 điểm)
Em hãy vẽ trang trí một đồ vật có dạng hình chữ nhật.
* Đáp án và thang điểm.
A/ Trắc nghiệm. ( 2 điểm)
Câu 1: A ( 0.5 điểm)
Câu 2: B ( 0.5 điểm)
Câu 3: A ( 0.5 điểm)
Câu 4: B ( 0.5 điểm)
B/ Tự luận. ( 8 điểm)
- Đúng nội dung (1 điểm)
- Bố cục hợp lí ( 2 điểm)
- Bài vẽ đẹp ( về hình và màu), có tính sáng tạo ( 4 điểm)
- Bài làm sạch, đẹp ( 1 điểm)
* Quy đổi điểm
- Số điểm đạt được dưới 5 điểm: xếp loại Chưa đạt
- Số điểm đạt được từ 5 điểm trở lên: xếp loại Đạt
c/ Củng cố - luyện tập .
GV: - Thu bài.
- Nhận xét giờ học.
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Xem trước bài 10.
*****************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy………….……..............sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………………..........sĩ số …….....vắng…......
Tiết 11. Vẽ tranh:
Bài 10.
ĐỀ TÀI CUỘC SỐNG QUANH EM
( Tiết 1 )
1/ Mục tiêu. :
a/ Kiến thức:
- HS hiêủ được cách tìm và chọn nội dung, hình ảnh phù hợp với đề tài.
b/ Kĩ năng:
- HS biết chọn những nội dung, hoạt động khác nhau thể hiện đề tài.
- Tìm được bố cục cho bức tranh.
c/ Thái độ:
- Thêm yêu mến cuộc sống xung quanh mình.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Tranh, ảnh về các hoạt động trong cuộc sống: lao động, gia đình, thể thao….
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trước
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :
Không kiểm tra
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : HD HS quan sát - nhận xét. |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài. ? Cuộc sống xung quanh em diễn ra như thế nào. ? Có những hoạt động gì. - GV: nhận xét- bổ sung. - GV cho HS quan sát một số tranh ảnh về các nội dung ? Tranh có nội dung gì ? Bố cục tranh như thế nào ? Em hãy cho biết hình ảnh chính, hình ảnh phụ trong tranh. ? Màu sắc trong tranh như thế nào. ? Ở nhà em thấy bố mẹ làm những công việc gì ? Em đã làm công viêc gì để giúp gia đình ? Em sẽ vẽ tranh về hoạt động hay công việc gì. - GV nhận xét - bổ sung. - Tích hợp tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. |
- HS đọc bài
- HS trả lời
- HS trả lời - HS chú ý - HS chú ý, quan sát
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chú ý - HS chú ý |
I/ Quan sát - nhận xét.
- Đề tài gia đình: đi chợ, nấu cơm, qúet nhà… - Đề tài nhà trường: đi học, học nhóm,… - Đề tài xã hội: trồng cây, an toàn giao thông, bảo vệ môi trường… |
HĐ 2 : HD HS cách vẽ |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài.
? Nhắc lại các bước vẽ tranh đề tài
- GV nhận xét - bổ sung.
- GV hướng dẫn HS cách vẽ. - Tìm được nội dung thể hiện rõ đề tài + Tìm bố cục + Vẽ hình + Tô màu - GV cho HS quan sát một số bài của HS năm trước để tham khảo. |
- HS đọc bài - HS trả lời
- HS chú ý - HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng
- HS chú ý, quan sát
|
II/ Cách vẽ.
+ Tìm bố cục + Vẽ hình + Tô màu
|
HĐ 3: Hướng dẫn HS thực hành. |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý
- HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. - Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài cuộc sống quanh em. |
c/ Củng cố - luyện tập
- Nhắc lại các bước vẽ
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Tiếp tục tìm nội dung, bố cục bài vẽ.
***************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy………….……......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy………………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 12. Vẽ tranh:
Bài 10.
ĐỀ TÀI CUỘC SỐNG QUANH EM
( Tiết 2 )
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- HS tìm và chọn nội được dung, hình ảnh phù hợp với đề tài.
b/ Kĩ năng:
- Vẽ được một bức tranh về đề tài cuộc sống quanh em.
c/ Thái độ:
- Thêm yêu mến cuộc sống.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
a/ Giáo viên :
- Tranh, ảnh về các hoạt động trong cuộc sống: lao động, gia đình, thể thao….
- Hình hướng dẫn cách vẽ
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bài vẽ tiết trước của HS.
b/ Dạy nội dung bài mới :
Hoạt động của giáo viên |
HĐ học sinh |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 :HD dẫn HS Cách vẽ |
||
- GV cho HS quan sát các bức tranh, ảnh về các nội dung khác nhau về gia đình, lao động....của các họa sĩ và các bạn HS. - GV hướng dẫn lại cho HS cách chọn nội dung, hình ảnh phù hợp với đề tài và HDHS cách tiến hành bài vẽ |
- HS chú ý
- HS chú ý
|
|
HĐ 2 : HD HS thực hành (25') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý
- HS vẽ bài - HS chú ý
|
III/ Thực hành - Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài cuộc sống quanh em |
HĐ 4 : Đánh giá kết quả học tập (7') |
||
- GV chọn một số bài treo lên bảng và yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Nội dung + Bố cục + Hình ảnh + Màu sắc - GV nhận xét - bổ sung |
- HS chú ý, quan sát, nhận xét. + Nội dung + Bố cục + Hình ảnh + Màu sắc - HS chú ý
|
|
c/ Củng cố- luyện tập(3')
- Nhận xét giờ học
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.(2')
- Hoàn thành bài vẽ, vẽ thêm những bức tranh về các nội dung khác mà em thích.
- Xem trước bài 23: Cái ấm tích và cái bát
*****************************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy………….……......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy………………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 13. Vẽ theo mẫu:
Bài 23.
CÁI ẤM TÍCH VÀ CÁI BÁT
( Tiết 1 - vẽ hình)
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Nâng cao hơn về phương pháp tiến hành bài vẽ.
- Củng cố thói quen quan sát, nhận xét từ bao quát đến chi tiết.
b/ Kĩ năng:
- HS biết lựa chọn bố cục mẫu hợp lý, thuận mắt.
- Vẽ được hình sát với mẫu.
c/ Thái độ:
- Thêm yêu mến các đồ vật
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
a/ Giáo viên :
- Mẫu ( ấm tích và cái bát)
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trước
- Máy chiếu
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :(1')
Kiểm tra đồ dùng của HS.
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
|
HĐ 1 : Quan sát - nhận xét (7') |
|||
- GV cho HS quan sát 1 số đồ vật và chỉ ra đâu là cái ấm tích và cái bát. - Cho HS quan sát 1 số bố cục, cho biết bố cục nào là bố cục hợp lí và đẹp nhất? - GV mời một HS lên bảng bày mẫu theo hướng nhìn? ? Em hãy nhận xét cách bày mẫu của ban. - GV nhận xét – bổ sung. - GV chỉnh sửa lại mẫu (Lưu ý: ở các góc nhìn khác nhau thì bố cục thay đổi) ? Em hãy cho biết cấu tạo đặc điểm của từng vật mẫu?
? Tỉ lệ chiều cao, ngang của bát so với ấm ntn?
? So sánh độ đậm nhạt của mẫu khi ánh sáng chiếu vào.
- GV nhận xét - bổ sung. |
- HS quan sát - chỉ ra...
- HS quan sát trả lời
- HS bày mẫu
- HS trả lời
- HS chú ý
- HS quan sát
- ( ấm: quai, nắp, thân, vòi …bát: miệng, thân, đáy) - (bát cao =1/4 ấm, bát rộng = 1/2 ấm)
-(không giống nhau, bát đậm hơn ấm hoặc ấm đậm hơn....) - HS chú ý |
I/ Quan sát - nhận xét.
+ Cấu tạo ? + Tỉ lệ ? + Đậm nhạt ?
|
|
HĐ 2 : Cách vẽ (8') |
|||
- GV cho HS chơi trò chơi....
- GV nhận xét - bổ sung.
- GV hướng dẫn HS cách vẽ hình....
- GV cho HS quan sát 1 số bố cục và đưa ra nhận xét: ? em hãy nhận xét cách bố cục ở những bài vẽ sau? - GV nhận xét bổ sung - GV cho HS quan sát một số bài của HS để tham khảo. |
- HS chơi trò chơi "Ai nhanh hơn"
- HS chú ý
- HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng - HS chú ý quan sát - nhận xét
- Quan sát - Tham khảo |
II/ Cách vẽ.
+ Vẽ khung hình chung và riêng + Phác hình + Vẽ chi tiết + Hoàn thiện hình + Vẽ đậm nhạt (Tiết 2)
|
|
HĐ 3: Thực hành (22') |
|||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý - HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. - BT: Em hãy vẽ hình ấm tích và cái bát (Hoàn thiện hình) |
|
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập (5') |
|||
- GV chọn một số bài ở các mức độ khác nhau treo lên bảng yêu cầu HS quan sát, nhận xét và đánh giá. + Bố cục + Tỉ lệ + Hình - GV nhận xét - bổ xung. - Tuyên dương |
- HS chú ý, nhận xét
+ Bố cục + Tỉ lệ + Hình - HS chú ý
|
|
|
c/ Củng cố - luyện tập(2')
- Nhắc lại các bước vẽ hình?
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(1')
- Xem trước bài 24: Cái ấm tích và cái bát - Vẽ đậm nhạt.
**************************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy………….……......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy………………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 14. Vẽ theo mẫu:
Bài 24
CÁI ẤM TÍCH VÀ CÁI BÁT
( Tiết 2 – vẽ đậm nhạt)
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- HS phân biệt được 3 mức độ đậm nhạt và biết cách phân mảng đậm nhạt theo cấu trúc của vật mẫu.
b/ Kĩ năng:
- HS vẽ được mảng đậm nhạt chính sát với mẫu.
c/ Thái độ:
- Nhận ra vẻ đẹp của các đồ vật trong gia đình
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
a/ Giáo viên :
- Mẫu ( ấm tích và bát)
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trước
c/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ (1')
Kiểm tra bài vẽ hình tiết trước của HS.
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Quan sát - nhận xét (5') |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài. - GV mời HS lên bày mẫu như tiết 1. - GV yêu cầu HS quan sát – nhận xét. ? Ánh sáng chiếu từ đâu tới. ? Độ đậm nhạt trên vật mẫu có khác nhau không. ? Độ đậm nhạt trê thân ấm và bát chuyển tiếp như thế nào. ? So sánh độ đậm nhạt giữa mẫu và nền. - GV nhận xét - bổ sung.
|
- HS đọc bài - HS bày mẫu
- HS chú ý
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chú ý |
I/ Quan sát - nhận xét.
- Nguồn sáng chiếu vào mẫu - Các độ đậm nhạt, sáng tối của mẫu - Chất liệu của mẫu |
HĐ 2 : Cách vẽ (8') |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài.
? Nhắc lại các bước vẽ theo mẫu.
- GV nhận xét - bổ sung.
- GV hướng dẫn HS cách vẽ màu. + Quan sát tìm các mảng đậm nhạt. + Phác các mảng đậm nhạt theo cấu trúc vật mẫu. + Vẽ đậm nhạt cho sát với mẫu. - GV lưu ý HS về bóng đổ của mẫu trên nền. - GV cho HS quan sát một số bài của HS năm trước để tham khảo. |
- HS đọc bài - HS trả lời - HS chú ý
- HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng
- HS chú ý
- HS chú ý quan sát
|
II/ Cách vẽ.
+ Quan sát tìm các mảng đậm nhạt. + Phác các mảng đậm nhạt theo cấu trúc vật mẫu. + Vẽ đậm nhạt sao cho sát với mẫu. |
HĐ 3: Thực hành.(22') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý - HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành - Em hãy vẽ đậm nhạt mẫu cái ấm tích và cái bát |
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập.(6') |
||
- GV chọn một số bài trem lên bảng yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + đậm nhạt: giữa mẫn và nền, cách vẽ + hình - GV nhận xét - bổ xung. |
- HS chú ý, nhận xét
- HS chú ý |
|
c/ Củng cố - luyện tập(2')
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS học ở nhà.(1')
- Tập bày mẫu và vẽ ở nhà
- Xem trước bài 13.
*******************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy………….……......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy………………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 15. Vẽ trang trí:
Bài 13
CHỮ TRANG TRÍ
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- HS biết thêm một số kiểu chữ ngoài hai kiểu cơ bản.
b/ Kĩ năng:
- Bước đầu có khả năng sáng tạo theo ý mình, phù hợp với yêu cầu của bài.
c/ Thái độ:
- Có ý thức rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
2/ Chuẩn bịcủa giáo viên và học sinh.
a/ Giáo viên :
- Một số mẫu chữ trang trí đẹp
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trước
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :(1')
Kiểm tra bài vẽ tiết trước của HS.
b/ Dạy nội dung bài mới:
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Quan sát - nhận xét.(6') |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài. - GV yêu cầu HS quan sát một số hình ảnh trong SGK. ? Chữ trang trí thường được dùng ở đâu. ? Chữ trang trí khác với chữ thường như thế nào - GV nhận xét. - GV cho HS quan sát một số sản phẩm và yêu cầu HS nhận xét. ? Hình dáng chữ như thế nào. ? Cách trình bày như thế nào. ? Màu của chữ và nền như thế nào. GV nhận xét và bổ sung. |
- HS đọc bài - HS quan sát
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chú ý
- HS quan sát, nhận xét
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chú ý |
I/ Quan sát - nhận xét.
- Có nhiều kiểu chữ khác nhau: - Chữ trang trí thường dựa trên dáng các chữ cơ bản.
|
HĐ 2 : Cách vẽ(8') |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài. - GV treo hình hướng dẫn cách vẽ và hướng dẫn HS cách trang trí. + Ước lượng chiều cao, ngang rồi kẻ hai đường thẳng song song. + Vẽ dáng chữ chuẩn. + Có thể thêm, bớt nét và chi tiết, cách điệu hay lồng ghép hình ảnh. + Vẽ màu (mù chữ phải nổi rõ trên nền). - GV cho HS quan sát một số bài của HS năm trước để tham khảo. |
- HS đọc bài - HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng
- HS chú ý quan sát
|
II/ Cách vẽ.
+ Ước lượng chiều cao, ngang rồi kẻ hai đường thẳng song song. + Vẽ dáng chữ chuẩn. + Có thể thêm, bớt nét và chi tiết. + Vẽ màu
|
HĐ 3: Thực hành.(20') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý - HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. - Em hãy vẽ trang trí một vài chữ cái hoặc một từ, câu mà em thích. |
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập.(7') |
||
- GV chọn một số bài treo lên bảng yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Bố cục + Chữ + Màu sắc - GV nhận xét - bổ xung. |
- HS chú ý, quan sát
- HS chú ý |
|
c/ Củng cố - luyện tập.(2')- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.(1')
- Xem trước bài 17.
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy………….……......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy………………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 16. Vẽ trang trí:
Bài 17
TRANG TRÍ BÌA LỊCH TREO TƯỜNG
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- HS hiểu cách lựa chọn hình mảng, bố cục, đường nét, màu sắc phù hợp với yêu cầu của bài.
- Nắm được cách vẽ.
b/ Kĩ năng:
- Trang trí được một bìa lịch treo tường theo ý thích.
c/ Thái độ:
- Biết lèm đẹp cho cuộc sống hàng ngày.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Tranh ảnh về bìa lịch
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trước
- Máy chiếu
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :
Không kiểm tra.
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Quan sát - nhận xét.(6') |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài. - GV yêu cầu HS quan sát một số hình ảnh ? Hãy kể tên một số loại lịch mà em biết. ? Nêu tác dụng của bìa lịch. - GV nhận xét. - GV cho HS quan sát một số bìa lịch và yêu cầu HS nhận xét. ? Bìa lịch có những hình gì. ? Bìa lịch gồm mấy phần. ? Các hình ảnh trang trí trên bìa lịch là hình ảnh gì. ? Cách sắp xếp vị trí của tranh, ảnh, các dòng chữ trên bìa lịch như thế nào ? Màu sắc của bìa lịch như thế nào. - GV nhận xét và bổ sung. |
- HS đọc bài - HS quan sát
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chú ý
- HS quan sát, nhận xét
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chú ý |
I/ Quan sát - nhận xét.
- Bìa lịch có hình vuông, tròn, chữ nhật…
- Bìa lịch có 3 phần: + Phần chữ. + Phần lịch. |
HĐ 2 : Cách vẽ (8') |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài.
- GV treo hình hướng dẫn cách vẽ và hướng dẫn HS cách trang trí. + Chọn hình trang trí. + Xác định khuôn khổ bìa lịch. + Vẽ bố cục. + Vẽ hình. + Vẽ màu . - GV cho HS quan sát một số bài của HS năm trước để tham khảo. |
- HS đọc bài - HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng
- HS chú ý quan sát
|
II/ Cách vẽ.
- Chọn hình trang trí. - Xác định khuôn khổ bìa lịch. - Vẽ bố cục. - Vẽ hình. - Vẽ màu .
|
HĐ 3: Thực hành.(22') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý - HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. - Em hãy vẽ trang trí một bìa lịch treo tường. |
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập.(5') |
||
- GV chọn một số bài treo lên bảng yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Hình dáng + Bố cục + Hình ảnh + Màu sắc - GV nhận xét - bổ xung. |
- HS chú ý, quan sát
- HS chú ý
|
|
c/ Củng cố - luyện tập.(3')
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.(1')
- Xem lại nội dung các bài đã học.
*************************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy………….……......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy………………......sĩ số …….....vắng…......
ÔN TẬP
1/ Mục tiêu. :
a/ Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức cho HS.
b/ Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích, trả lời câu hỏi và thực hành.
c/ Thái độ:
- Có ý thức tự giác trong học tập.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Câu hỏi ôn tập.
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :
Không kiểm tra
b/ Dạy nội dung bài mới.(40')
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
- GV nêu câu hỏi.
? Nêu các nét chính về nghệ thuật kiến trúc thời Trần. ? Nêu các nét chính về nghệ thuật điêu khắc thời Trần.
? Nêu các nét chính về nghệ thuật chạm khắc thời Trần.
? Nêu các nét chính về nghệ thuật gốm thời Trần.
? Nêu những nét chính về kiến trúc của Tháp Bình Sơn.
? Mô tả những nét chính của khu lăng mộ An Sinh.
? Mô tả những nét chính của tượng hổ ở Lăng Trần Thủ Độ
? Mô tả những nét chính về chạm khắc gỗ chùa thái lạc.
? Nêu các bước tiến hành bài vẽ theo mẫu. ? Nêu các bước tiến hành bài vẽ tranh theo đề tài. - GV nhận xét – bổ sung |
- HS chú ý
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chú ý
|
Câu 1. * Kiến trúc cung đình. * Kiến trúc phật giáo. Câu 2. - Tượng tròn: + Tạc bằng gỗ, đá + Tượng quan hầu, tượng các con thú, tượng hổ… Câu 3. - Chạm khắc trang trí chủ yếu làm đẹp cho các công trình kiến trúc… Câu 4. - Xương dày, thô và nặng hơn gốm thời lí. Chế tác đc gốm hoa nâu và hoa lam với nét vẽ khoáng đạt hơn…. Câu 5. - Kiến trúc phật giáo. - Xã Tam Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc…. Câu 6. - Kiến trúc cung đình. - Được xây dựng sát rìa rừng thuộc Đông Chiều- Quảng Ninh…. Câu 7. - Dài 1,43m; cao 0,75m; rộng 0,64m. - Đơn giản, dứt khoát, cấu trúc chặt chẽ. Câu 8. - Bố cục cân đối. - Cách tạo hình: tròn, đều tạo nên sự êm đềm, thanh tĩnh phù hợp với không gian. Câu 9. - Có 4 bước...
Câu 10. - Có 3 bước
|
c/ Củng cố - luyện tập.(3')
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.(2')
- Chuẩn bị thi học kì I.
********************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy………….……......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy………………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 17- 18. Vẽ tranh:
Bài 18. KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỀ TÀI TỰ DO
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Tổng hợp kiến thức đã học, vận dụng vào bài vẽ.
b/ Kĩ năng:
- Vẽ được một bức tranh mà mình thích.
c/ Thái độ:
- Có ý thức làm bài nghiêm túc làm bài.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Đề - đáp án.
B/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :
Không kiểm tra.
b/ Dạy nội dung bài mới :
KIỂM TRA HỌC KÌ I
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I/ ĐỀ BÀI.
A/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Tháp chùa Phổ Minh (Nam Định) là công trình kiến trúc mĩ thuật thời nào.
Câu 2: Khu lăng mộ An Sinh được xây dựng ở đâu.
Câu 3: Tháp Bình Sơn thuộc tỉnh nào?
Câu 4: Để tiến hành một bài vẽ tranh theo đề tài phải tiến hành theo mấy bước.
B/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bằng sự hiểu biết của e về cuộc sống xung quanh, Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài phong cảnh mà em yêu thích ?
II/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.
A/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: A (0,5 điểm)
Câu 2: B (0,5 điểm)
Câu 3: A (0,5 điểm)
Câu 4: B (0,5 điểm)
B/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
- Đúng nội dung (2 điểm)
- Bố cục hợp lí, hình ảnh khái quát (2 điểm)
- Màu sắc hài hoà, trong sáng (2 điểm)
- Bài vẽ có tính sáng tạo, cảm xúc (2 điểm)
* Quy đổi điểm:
1 - 2 - 3 - 4 điểm : CĐ
5- 6 - 7 -8 - 9 - 10 điểm : Đ
*****HẾT HỌC KÌ I*****
HỌC KÌ II
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………...................sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………...................sĩ số …….....vắng…......
Tiết 19. Vẽ theo mẫu:
Bài 18
KÍ HỌA
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Nắm được khái niệm về kí họa.
- Hiểu được vẻ đẹp hình thể và màu sắc của con người, cảnh vật trong thiên nhiên và trong hoạt động.
b/ Kĩ năng:
- Kí họa được một số đồ vật, cây cảnh, con vật quen thuộc.
- Vẽ nhanh được một số dáng người đơn giản bằng nét.
c/ Thái độ:
- Thêm yêu mến thiên nhiên và cuộc sống.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Tranh ảnh kí họa về con người, cây cối, con vật.
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Bài vẽ của họa sĩ, của HS năm trước (Nếu có)
- Máy chiếu
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
- Một số đồ vật, cành hoa, lá..nhỏ.
3/ Tiến trình bài dạy.
a/ Kiểm tra bài cũ :(2')
- Kiểm tra đồ dùng, sự chuẩn bị của HS
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1:Kí hoạ (6') |
||
- GV: cho Hs xem một số bức tranh kí hoạ. ? Thế nào là kí hoạ
? Mục đích của kí hoạ là gì
? Kí hoạ và vẽ theo mẫu có gì giống và khác nhau
- GV nhận xét và bổ sung ? Có thể dùng những chất liệu gì để kí hoạ - GV nhận xét và bổ sung |
- HS quan sát
- HS trả lời(là hình thức vẽ nhanh…) - (tài liệu cho các phân môn khác…) - (kí họa là vẽ nhanh, vẽ theo mẫu vẽ có nghiên cứu…) - HS chú ý - HS trả lời(than, bút chì, phấn…) - HS chú ý |
I/ Kí hoạ. 1/ Thế nào là kí hoạ? - Kí hoạ là vẽ nhanh nhằm ghi lại những nét chính, chủ yếu nhất đồng thời ghi lại cảm xúc của người vẽ.
2/ Chất liệu để kí hoạ -Bút chì, bút dạ, bút sắt, mực nho, màu nước, màu bột. |
HĐ 2: Cách kí hoạ (7') |
||
? Cách vẽ kí hoạ như thế nào
- GV: nhận xét và treo hình minh hoạ HDHS cách kí hoạ. - B1: Quan sát, nhận xét - B2: Chọn hình dáng đẹp, tiêu biểu - B3: So sánh ước lượng tỉ lệ, kích thước - B4: Vẽ bao quát các nét chính rồi vẽ chi tiết - GV: cho HS quan sát 1 số bài mẫu, bài của họa sĩ, bài của HS năm trước (Nếu có) để tham khảo (bố cục, màu,…) |
- HS trả lời ( quan sát, so sánh, vẽ nét bao quát, vẽ chi tiết…) - HS chú ý quan sát
- HS chú ý quan sát
|
II/ Cách kí hoạ.
- B1: Quan sát, nhận xét - B2: Chọn hình dáng đẹp, tiêu biểu - B3: So sánh ước lượng tỉ lệ, kích thước - B4: Vẽ bao quát các nét chính rồi vẽ chi tiết
|
HĐ 3: Thực hành (22') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành tại lớp. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý
- HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. - BT: Em hãy kí họa từ 2 đến 3 đồ vật, cành cây, hoa lá… mà em đã chuẩn bị trước hoặc vẽ một số dáng ngồi, đứng của các bạn trong lớp. - Chất liệu: Bút chì, bút dạ. |
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập (5') |
||
- GV chọn một số bài treo lên bảng gợi ý, yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Bố cục + Hình + Nét - GV nhận xét - bổ xung. |
- HS chú ý, quan sát nhận xét
- HS chú ý |
|
c/ Củng cố - luyện tập.(2)
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS học ở nhà.(1')
- Xem trước bài 19: Kí họa ngoài trời
*******************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………...................sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………...................sĩ số …….....vắng…......
Tiết 20. Vẽ theo mẫu:
Bài 19
KÍ HỌA NGOÀI TRỜI
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Hiểu được kí họa tốt sẽ giúp cho quan sát, nhận xét và phác hình trong vẽ theo mẫu tốt hơn.
- Hiểu được kí họa tốt có tác động trực tiếp đến các phân môn vẽ trang trí, vẽ tranh.
b/ Kĩ năng:
- Có khả năng qua sát nhận xét nhanh hình dáng, tỉ lệ của mẫu.
- Biết sử dụng tài liệu trong vẽ kí họa vào bài vẽ tranh, vẽ trang trí.
c/ Thái độ:
- Thêm yêu mến thiên nhiên .
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
a/ Giáo viên :
- Địa điểm.
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :(2')
- Kiểm tra bài tập ở tiết trước
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Quan sát - nhận xét (5') |
||
- GV: cho Hs xem một số bức tranh kí hoạ phong cảnh, con vật, con người… ? Có thể kí hoạ những phong cảnh nào ? Cách chọn và cắt cảnh ra sao
? Nhận xét về những hoạt động của con người ? Hình dáng của những con người đó như thế nào - GV nhận xét và bổ sung |
- HS quan sát
- HS trả lời (núi, sông…làng quê…) - (chọn góc cảnh đẹp, màu sắc tươi sáng ) - (phong phú, đa dạng) - (dáng khom, thẳng, ngồi, cúi…) - HS chú ý
|
I/ Quan sát - nhận xét.
|
HĐ 2:Cách kí hoạ (5') |
||
? Nhắc lại các bước bài vẽ kí hoạ thông thường - GV: nhận xét và treo hình minh hoạ HDHS cách kí hoạ.
B1: Quan sát, chọn hình dáng đẹp, tiêu biểu B2: So sánh tỉ lệ các bộ phận B3: Vẽ bao quát các nét chính B4: Vẽ chi tiết GV: cho HS quan sát 1 số bài của HS năm trước để rút kinh nghiệm (bố cục, màu,…)
|
- HS trả lời (có 4 bước…) - HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng
- HS chú ý quan sát
|
II/ Cách kí hoạ.
- B1: Chọn hình dáng đẹp, tiêu biểu - B2: So sánh tỉ lệ các bộ phận - B3: Vẽ bao quát các nét chính - B4: Vẽ chi tiết
|
HĐ 3: Thực hành (25') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa.
|
- HS chú ý
- HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. - Kí hoạ 4 dáng cơ bản (con vật, đồ vật, người, phong cảnh)
|
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập (5') |
||
- GV chọn một số bài treo lên bảng yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Bố cục + Hình + Nét - GV nhận xét - bổ xung. |
- HS chú ý, quan sát nhận xét
- HS chú ý
|
|
c/ Củng cố - luyện tập (2')
GV:- Khái quát ND bài học.
- Nhận xét giờ học.
d/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1')
- Hoàn thành bài vẽ, kí hoạ thêm 1 số dáng người, cây, con vật.
- Xem trước bài 14: Mĩ thuật VN từ cuối TK XIX - 1954.
*******************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………...................sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………...................sĩ số …….....vắng…......
Tiết 21. Thường thức mĩ thuật:
Bài 14
MĨ THUẬT VIỆT NAM
TỪ CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẾN NĂM 1954
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Nắm được nội dung chủ yếu trong quá trình xây dựng và phát triển nền mĩ thuật Việt Nam cuối thế kỉ XIX đến năm 1954.
- Hiểu sự phát triển mĩ thuật Việt Nam trong từng giai đoạn.
b/ Kĩ năng:
- Nhớ được năm thành lập trường Cao đẳng Mĩ thuật Việt Nam, 1 số họa sĩ, 1 số tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam cuối thế kỉ XIX đến năm 1954.
- Nhớ được 1 vài các hoạt động của các họa sĩ trong cách mang tháng 8 và kháng chiến chống thực dân Pháp.
c/ Thái độ:
Thêm yêu quý các tác phẩm hội họa phản ánh đề tài chiến tranh.
* Tích hợp tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
- Phân tích tác phẩm Chân dung Bác Hồ; Bác Hồ ở Bắc bộ phủ của các học sĩ Việt Nam.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- tranh ảnh của các họa sĩ, các tác phẩm hội họa giai đoạn từ cuối thế kỉ XĨ đến năm 1954.
b/ Học sinh :
- Vở - SGK
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :
Không kiểm tra.
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Vài nét về bối cảnh xã hội (10') |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài. ? Từ cuối thế kỉ XIX đến đầu năm 1954 tình hình chính trị xã hội Việt Nam có những mốc sự kiện quan trọng nào.
? Em hãy nêu vai trò của các họa sĩ trong giai đoạn này.
- GV nhận xét và bổ sung. - GV tích hợp tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. GV: Phân tích tác phẩm Chân dung Bác Hồ; Bác Hồ ở Bắc bộ phủ của các học sĩ Việt Nam. |
- HS đọc bài - HS trả lời (1858 thực dân Pháp xâm lược nước ta, 1930 Đảng công sản Việt Nam thành lập …) - (hăng hái tham gia kháng chiến và đã có mắt trên mọi chiến lũy …) - HS chú ý - HS chú ý |
I/ Vài nét về bối cảnh xã hội. - Năm 1858 thực dân Pháp xâm lược nước ta. - Năm 1930 Đảng công sản Việt Nam thành lập. - Năm 1945 cách mạng tháng 8 thành công, nhà nước công – nông ra đời. - Các họa sĩ hăng hái tham gia kháng chiến và đã có mắt trên mọi chiến lũy với tư các là người chiến sĩ – nghệ sĩ cách mạng. |
HĐ 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu một số hoạt động mĩ thuật (30') |
||
- GV yêu cầu HS đọc bài. ? Mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954 chia làm mấy giai đoạn. - GV nhận xét - GV chia lớp thành các nhóm và phát phiếu học tập cho từng nhóm. ? Nêu đặc điểm, thành tựu mĩ thuật, thời gian giai đoạn 1 của mĩ thuật Việt Nam cuối thế kỉ XIX đến năm 1954.
? Nêu đặc điểm, thành tựu mĩ thuật, thời gian giai đoạn 2 của mĩ thuật Việt Nam cuối thế kỉ XIX đến năm 1954.
? Nêu đặc điểm, thành tựu mĩ thuật, thời gian giai đoạn 3 của mĩ thuật Việt Nam cuối thế kỉ XIX đến năm 1954. - GV gọi đại diện nhóm nhận xét lẫn nhau - GV nhận xét và bổ sung .
|
- HS đọc bài - HS trả lời ( 3 giai đoạn)
- HS chú ý -HS chú ý chia nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trả lời
- Đại diện nhóm trả lời - nhận xét
- Đại diện nhóm trả lời
- Đại diện nhóm nhận xét - HS chú ý
|
II/ Một số hoạt động mĩ thuật. * Giai đoạn 1 (từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1930) - Đặc điểm: + Chịu ảnh hưởng của mĩ thuật Trung Hoa và Pháp. + Hội họa chưa có gì đáng kể. - thành tưu mĩ thuật: + 1901 thành lập trường mĩ nghệ thủ dầu một. + 1913 trường mĩ nghệ trang trí và đồ họa Gia Định. + 1925 Trường Cao đẳng Mĩ thuật Đông Dương. * Giai đoạn 2 (từ năm 1930 đến năm 1945) - Đặc điểm: + Hình thành phong cách nghệ thuật đa dạng với nhiều chất liệu khác nhau. + Chất liệu sơn dầu và sơn mài được sử dụng chủ yếu. - thành tưu mĩ thuật: + 1943 Thiếu nữ bên hoa huệ; 1944 Hai thiếu nữ và em bé... * Giai đoạn 3 (từ năm 1945 đến năm 1954) - Đặc điểm: + Chủ yếu vẽ tranh cổ động và kí họa. + Đề tài phản ánh không khí toàn quốc kháng chiến, toàn dân kháng chiến. - thành tưu mĩ thuật: + 1952 thành lập trường mĩ thuật kháng chiến. + Tác phẩm: cuộc họp, trận tầm vu... |
c/ Củng cố - luyện tập.(4')
- Hệ thống ND bài học
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà.(1')
- Học bài cũ theo nội dung câu hỏi SGK
- Xem trước bài 21.
************************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…….........……......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…...... ngày dạy……….........…......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 22. Thường thức mĩ thuật:
Bài 21
MỘT SỐ TÁC GIẢ, TÁC PHẨM TIÊU BIỂU
CỦA MĨ THUẬT VIỆT NAM
TỪ CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẾN NĂM 1954
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Thấy được vai trò của các họa sĩ tham gia vào cuộc cách mạng tháng 8/1945 và kháng chiến chống thực dân Pháp của dân tộc.
- Hiểu sơ lược về một số họa sĩ và các tác phẩm của họ.
b/ Kĩ năng:
- Nhớ được một số nét chính về tiểu sử và tranh của các họa sĩ.
- Biết được một số chất liệu để vẽ tranh.
c/ Thái độ:
- Trân trọng, giữ gìn những giá trị của Ông cha để lại.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Sưu tầm tranh ảnh của cá họa sĩ, các tác phẩm hội họa trong bài.
b/ Học sinh :
- Vở - SGK
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :
Không kiểm tra.
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Họa sĩ Nguyễn Phan Chánh (1892 – 1984) (15') |
||
- GV chia cho HS thảo luận ? Nêu tiểu sử của họa sĩ Nguyễn Phan Chánh. ? Em hãy nêu một vài nét về bức tranh chơi ô ăn quan. - GV nhận xét và bổ sung. * Tiểu sử.
* Tác phẩm “chơi ô ăn quan”.
|
- HS chia nhóm và thảo luận.
- HS chú ý
|
1/ Họa sĩ Nguyễn Phan Chánh (1892 – 1984). * Tiểu sử. - Họa sĩ Nguyễn Phan Chánh (1892 – 1984) tại Hà Tĩnh. - 1930 tốt nghiệp trường Cao đẳng Mĩ thuật Đông Dương - Phong cách: chuyên vẽ tranh lụa, có lối vẽ dựa vào kĩ thuật dựng hình châu Âu, bút pháp phương đông truyền thống. * Tác phẩm “chơi ô ăn quan”. - Đề tài: Trò chơi dân gian. - Nội dung: vẽ bốn em bé đang chơi ô ăn quan. - Chất liệu: lụa. - Bố cục: chặt chẽ, thuận mắt. - Màu sắc: nâu hồng là gam màu chủ đạo. -> Đây là tác phẩm tiêu biểu của họa sĩ Nguyễn Phan Chánh và của nền mĩ thuật hiện đại Việt Nam. |
HĐ 2 : Họa sĩ Tô Ngọc Vân (1906 – 1954). (15') |
||
- GV chia nhóm cho HS thảo luận ? Nêu tiểu sử của họa sĩ Tô Ngọc Vân. ? Em hãy nêu một vài nét về bức tranh nghỉ chân bên đồi. - GV nhận xét và bổ sung. * Tiểu sử. * Tác phẩm “nghỉ chân bên đồi”.
|
- HS chia nhóm và thảo luận.
- HS chú ý
|
2/ Họa sĩ Tô Ngọc Vân (1906 – 1954). * Tiểu sử. - Họa sĩ Tô Ngọc Vân (1906 – 1954) tại Hưng Yên. - 1931 tốt nghiệp trường Cao đẳng MT Đông Dương - Phong cách: cách vẽ chân phương, khoáng đạt. * Tác phẩm “Nghỉ chân bên đồi”. - Đề tài: chiến tranh, cách mạng. - Nội dung: vẽ 3 người đang ngồi nghỉ chân bên đồi. - Chất liệu: sơn mài. - Bố cục: hình tam giác vững chắc. - Màu sắc: đơn giản. -> Bức tranh là sự minh chứng cho tình quân dân thắm thiết. |
HĐ 3 : Họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung ( 1912 – 1977). (12') |
||
- GV chia nhóm cho HS thảo luận ? Nêu tiểu sử của họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung ? Em hãy nêu một vài nét về bức tranh du kích tập bắn. - GV nhận xét và bổ sung. * Tiểu sử.
* Tác phẩm “Du kích tập bắn”.
|
- HS chia nhóm và thảo luận.
- HS chú ý
|
3/ Họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung ( 1912 – 1977). * Tiểu sử. - Họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung ( 1912 – 1977) tại Hà Nội. - 1934 tốt nghiệp trường Cao đẳng Mĩ thuật Đông Dương - Phong cách: sáng tác, nghiên cứu nghệ thuật dân tộc. * Tác phẩm “du kích tập bắn”. - Đề tài: chiến tranh, cách mạng. - Nội dung: vẽ buổi tập bắn của du kích - Chất liệu: màu bột. - Bố cục: 5 nhân vật với 5 tư thế khác nhau. - Màu sắc: tươi sáng, hài hòa. -> Bức tranh đã lột tả được đầy đủ không khí kháng chiến sôi sục của nhân dân. |
HĐ 4 : Nhà điêu khắc - họa sĩ Diệp Minh Châu ( 1919 – 2002). (Đọc thêm) |
||
- GV yêu cầu HS về nhà tự nghiên cứu. |
- Tự nghiên cứu
|
3/ Nhà điêu khắc - họa sĩ Diệp Minh Châu ( 1919 – 2002).
|
c/ Củng cố - luyện tập.(2')
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà.(1')
- Học bài cũ theo nội dung câu hỏi SGK
- Xem trước bài 22: Trang trí đĩa tròn
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…….......……...........sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy………........…..........sĩ số …….....vắng…......
Tiết 23. Vẽ trang trí
Bài 22
TRANG TRÍ ĐĨA TRÒN
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Hiểu cách lựa chọn bố cục, hình mảng, đường nét, màu sắc phù hợp với bài trang trí.
b/ Kĩ năng:
- Biết sử dụng hình mảng, đậm nhạt, màu sắc vào bố cục bài vẽ.
- Vẽ trang trí được một đĩa tròn.
c/ Thái độ:
- Hiểu được vẻ đẹp của trang trí ứng dụng.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
Một số đĩa tròn có trang trí.
Hình gợi ý cách vẽ
Bài vẽ của HS - Máy chiếu
b/ Học sinh :
- Đò dùng học tập.
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :
Không kiểm tra.
b/ Dạy nội dung bài mới :
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung |
HĐ 1: Quan sát – nhận xét (6') |
||
- GV: cho HS quan sát một số đĩa tròn. ? Người ta trang trí vào đĩa để làm gì. ? Họa tiết để trang trí vào đĩa là những hình gì. ? Các họa tiết được sắp xếp như thế nào. ? Màu sắc trên đĩa được vẽ như thế nào. - GV nhận xét và bổ sung. |
- HS quan sát
- HS trả lời (làm đẹp…) - (hoa, lá …)
- (đối xứng …)
- (hài hòa...)
- HS chú ý |
I/ Quan sát – nhận xét.
|
HĐ 2: Cách trang trí (7') |
||
? Người ta chia hình tròn ra các phần bằng nhau để làm gì.
? Các hoạ tiết là hình gì. ? Có một khoảng cách để trang trí hay nhiều khoảng cách. - GV: nhận xét. - GV: treo hình minh hoạ và HDHS cách trang trí một đĩa tròn. - GV: cho HS quan sát 1 số bài của HS năm trước để rút kinh nghiệm (bố cục, màu,…) |
- HS trả lời ( vẽ đều nhau…) - (hoa lá, con vật, phong cảnh…) - ( nhiều…)
- HS chú ý - HS chú ý quan sát
- HS chú ý, quan sát
|
II/ Cách trang trí
+ Tìm bố cục + Vẽ hoạ tiết + Tô màu
|
HĐ 3: Thực hành. ( Kiểm tra 15') (25') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành - Làm bài kiểm tra 15' - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu xót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý - HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. Đề: Em hãy trang trí một đĩa tròn có kích thước 10cm ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM - Trang trí được đĩa tròn theo ý thích(3đ) - Bố cục hài hòa, hình vẽ đẹp mắt (2đ) - Màu sắc tươi sáng, nổi bật (2đ) - Bài có sáng tạo1đ) * Quy đổi điểm: - Số điểm: Trên 5,0 xếp loại Đ - Số điểm: Dưới 5,0 xếp lại CĐ |
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập (4') |
||
- GV chọn một số bài treo lên bảng yêu cầu HS quan sát, nhận xét. - GV nhận xét - bổ xung. |
- HS chỳ ý, quan sát
- HS chú ý
|
|
c/ Củng cố - dặn dò.(2')
- GV nhận xét tiết học
- Thu bài của HS
d/ Hướng dẫn HS học ở nhà.(1')
- Xem trước bài 11- Lọ, hoa và quả.
*************************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy……….........…......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy……….........…......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 24. Vẽ theo mẫu Bài 11
LỌ, HOA VÀ QUẢ
( Tiết 1 - Vẽ bằng bút chì đen)
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Hiểu hơn về cách sắp xếp bố cục, hình mảng trong bì vẽ.
- Nâng cao hơn hận thức về phương pháp tiến hành bài vẽ.
b/ Kĩ năng:
- Vẽ được hình sát với mẫu.
- Vẽ được độ đậm nhạt chính của mẫu.
c/ Thái độ:
- Có ý thức học tập tích cực.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Mẫu ( lọ, hoa và quả)
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trước
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :
Không kiểm tra.
b/ Dạy nội dung bài mới.
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung |
HĐ 1 : Quan sát - nhận xét (7') |
||
- GV bày mẫu và yêu cầu HS quan sát, nhận xét. ? Mẫu bao gồm những gì. ? Vị trí của tường vật mẫu. ? Đặc điểm của vật mẫu.
? Tỉ lệ chiều cao, ngang của lọ hoa so, của quả. ? Tỉ lệ chiều cao, ngang của lọ hoa so với quả.
? So sánh độ đậm nhạt của mẫu khi ánh sáng chiếu vào.
- GV nhận xét - bổ sung. |
- HS chú ý
- HS chú ý, trả lời - ( lọ, hoa, quả) - ( quả trước, lọ sau, hoa cắn vào lọ) - ( lọ gồm miệng, thân, đáy…) - ( lọ: chiều rộng =1/3 chiều cao. Quả: chiều rộng = chiều cao…) - (quả cao =1/4 lọ, quả rộng = 1/2 lọ) - (không giống nhau, lọ đậm hơn quả....) - HS chú ý |
I/ Quan sát - nhận xét.
|
HĐ 2 : Cách vẽ (8') |
||
? Nhắc lại các bước vẽ theo mẫu. - GV nhận xét - bổ sung. - GV hướng dẫn HS cách vẽ hình.
- GV cho HS quan sát một số bài của HS năm trước để tham khảo. |
- HS trả lời (4bước
- HS chú ý - HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng - HS chú ý quan sát
|
II/ Cách vẽ.
+ Vẽ khung hình chung. + Vẽ khung hình riêng. + Phác hình + Vẽ chi tiết + Vẽ đậm nhạt
|
HĐ 3: Thực hành (22') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý - HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. - Em hãy vẽ bằng bút chì đen lọ, hoa và quả. |
HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập (5') |
||
- GV chọn một số bài trem lên bảng yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Bố cục + Tỉ lệ + Hình + Nét + Đậm nhạt - GV nhận xét - bổ xung. |
- HS chú ý, nhận xét
- HS chú ý |
|
c/ Củng cố - dặn dò. (2')
GV: - Nhắc lại các bước vẽ hình
- Nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS học ở nhà.(1')
- Hoàn thành bài vẽ
- Xem trước bài 12 - Lọ hoa và quả - Vẽ màu
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………................sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………................sĩ số …….....vắng…......
Tiết 25. Vẽ theo mẫu
Bài 12
LỌ, HOA VÀ QUẢ
( Tiết 2 - vẽ màu )
1/ Mục tiêu. :
a/ Kiến thức:
- Hiểu được hòa sắc chung của nhóm vật mẫu, hiểu được cách diễn tả màu sắc của từng vật mẫu.
- Cảm nhận được vẻ đẹp của vật mẫu.
b/ Kĩ năng:
- Vẽ được màu của lọ, hoa và quả sát với mẫu.
c/ Thái độ:
- Yêu mến thiên nhiên, vẻ đẹp của cuộc sống.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Mẫu ( lọ, hoa và quả)
- Hình hướng dẫn cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trước
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra bài vẽ tiết trước của HS. (3')
b/ Dạy nội dung bài mới.
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung |
HĐ 1 : Quan sát - nhận xét (7') |
||
- GV bày mẫu giống tiết trước và yêu cầu HS nhận xét. ? Bố cục. ? Tương quan, tỉ lệ giữa các vật mẫu. ? Màu sắc và độ đậm nhạt của lọ hoa, quả. ? Độ nhiểu ít của màu nóng và màu lạnh.
- GV nhận xét - bổ sung.
|
- HS chú ý, trả lời
-(quả trước, lọ sau)
- (quả cao =1/4 lọ, quả rộng = 1/2 lọ, -( lọ màu nâu, quả mau đỏ... lọ đậm hơn quả....) - ( màu nóng nhiều hơn...) - HS chú ý |
I/ Quan sát - nhận xét.
|
HĐ 2 : Cách vẽ (7') |
||
? Nhắc lại các bước vẽ theo mẫu. - GV nhận xét - bổ sung. - GV hướng dẫn HS cách vẽ màu. + Quan sát tìm các mảng đậm nhạt. + Phác các mảng đậm nhạt theo cấu trúc vật mẫu. + Vẽ màu sao cho sát với mẫu. - GV lưu ý HS về tương quan, hòa sắc giữa các màu. - GV cho HS quan sát một số bài của HS năm trước để tham khảo. |
- HS trả lời (4bước
- HS chú ý - HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng
- HS chú ý
- HS chú ý quan sát
|
II/ Cách vẽ.
+ Quan sát tìm các mảng đậm nhạt. + Phác các mảng đậm nhạt theo cấu trúc vật mẫu. + Vẽ màu sao cho sát với mẫu. |
HĐ 3: Thực hành (20') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý
- HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. - Em hãy vẽ màu lọ, hoa và quả. |
HĐ 4: Đánh giá kết. quả học tập (5') |
||
- GV chọn một số bài trem lên bảng yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Bố cục + Màu, đậm nhạt + Tương quan của bài - GV nhận xét - bổ xung. |
- HS chú ý, nhận xét
- HS chú ý |
|
c/ Củng cố - dặn dò.(2')
GV: - Nhắc lại các bước vẽ màu
- Nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS học ở nhà.(1')
- Hoàn thành bài vẽ
- Xem trước bài 26: Vài nét về mĩ thuật thời kì Phục hưng
********************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…….........……......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………...............sĩ số …….....vắng…......
Tiết 26. Thường thức mĩ thuật:
Bài 26
VÀI NÉT VỀ MĨ THUẬT Ý THỜI KÌ PHỤC HƯNG
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Hiểu sơ lược về mĩ thuật Ý thời kỳ phục hưng.
- Nhận biết được đặc điểm cơ bản của mĩ thuật Ý thời kỳ phục hưng.
b/ Kĩ năng:
- Nêu được một số nét về mĩ thuật Ý thời kỳ phục hưng.
- Nêu sơ lược nội dung một số tác phẩm hội họa thời kỳ phục hưng.
c/ Thái độ:
- Trân trọng, yêu mến các nền văn hóa của nhân loại.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- tranh ảnh về mĩ thuật Ý thời kỳ phục hưng.
b/ Học sinh :
- Vở - SGK
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :
Không kiểm tra.
b/ Dạy nội dung bài mới.
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Các giai đoạn của mĩ thuật Ý thời kỳ phục hưng (30') |
||
- GV giới thiệu bài. ? Mĩ thuật Ý thời kì phục hưng phát triển những loại hình nghệ thuật nào. ? Mĩ thuật Ý thời kì phục hưng chia làm mấy giai đoạn. - GV nhận xét và bổ sung. - GV chia nhóm thảo luận. - Giai đoạn 1: ? Các họa sĩ sáng tác theo xu hướng nghệ thuật nào. ? Kể tên một số họa sĩ tiêu biểu. ? Các họa sĩ sáng tác theo chủ đề nào. - Giai đoạn 2: ? Trung tâm nghệ thuật đặt ở đâu. ? Kể tên một số họa sĩ tiêu biểu. ? Các họa sĩ sáng tác theo chủ đề nào. - Giai đoạn 3: ? Trung tâm nghệ thuật đặt ở đâu. ? Kể tên một số họa sĩ tiêu biểu. ? Các họa sĩ sáng tác theo chủ đề nào. - GV gọi đại diện nhóm trả lời
- GV gọi đại diện nhóm nhận xét - GV nhận xét và bổ sung. |
- HS chú ý - HS trả lời (kiến trúc, ĐK, hội họa..) - ( 3 giai đoạn…)
- HS chú ý - HS chia nhóm và thảo luận theo câu hỏi
- Đại diện nhóm trả lời - Đại diện nhóm nhận xét - HS chú ý |
I/ Các giai đoạn của mĩ thuật Ý thời kỳ phục hưng. * Giai đoạn 1 (thế kỉ XIV). - Các họa sĩ sáng tác theo xu hướng hiện thực. - Họa sĩ: Xi-ma-buy, Giốt-tô - Chủ đề sáng tác: các nhân vật trong kinh thánh. * Giai đoạn 2 (thế kỉ XV– tiền phục hưng). - Trung tâm nghệ thuật đặt ở Phơ-lô-răng-xơ. - Họa sĩ: Ma-dắc-xi-ô, Bốt-ti-xen-li… - Chủ đề sáng tác: tôn giáo, các nhân vật trong kinh thánh, các nhân vật trong thần thoại. * Giai đoạn 3 (thế kỉ XVI – phục hưng cực thịnh). - Trung tâm nghệ thuật đặt ở Rô-ma. - Họa sĩ: Lê-ô-na-đờ-vanh-xi, Mi-ken-lăng-giơ, Ra-pha-en... - Chủ đề sáng tác: tôn giáo, các nhân vật trong kinh thánh, các nhân vật trong thần thoại. |
HĐ 2 : Một vài đặc điểm của mĩ thuật Ý thời kì phục hưng (10') |
||
? Em hãy nêu một vài đặc điểm của mĩ thuật Ý thời kì phục hưng. - GV nhận xét
|
- HS trả lời ( 3 giai đoạn)
- HS chú ý
|
II/ Một vài đặc điểm của mĩ thuật Ý thời kì phục hưng. - Hình ảnh con người có tỉ lệ cân đối, chân thực. - Diện tả ánh sáng, chiều sâu theo luật xa gần. - Sáng tác theo xu hướng nghệ thuật hiện thực và đạt đến đỉnh cao của sự hài hòa trong sáng, mẫu mực. |
c/ Củng cố - luyện tập.(3')
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS học ở nhà.(2')
Học bài cũ theo Nội dung ghi bảng câu hỏi SGK
Xem trước bài 30: Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Ý thời kì Phục Hưng.
**********************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy……….........…......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy……….........…......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 27. Bài 30.
Thường thức mĩ thuật
MỘT SỐ TÁC GIẢ, TÁC PHẨM TIÊU BIỂU
CỦA MĨ THUẬT Ý THỜI KÌ PHỤC HƯNG
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Nắm được các họa sĩ nổi tiếng thời kì phục hưng và các tác phẩm tiêu biểu.
b/ Kĩ năng:
- Giới thiệu được những nét cơ bản về cuộc đời và tác phẩm của các họa sĩ.
c/ Thái độ:
- Thêm yêu quý, trân trọng những giá trị nghệ thuật phương tây.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Tranh ảnh về các tác giả, tác phẩm MT ý thời kì Phục hưng.
b/ Học sinh :
- Vở - SGK
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ (3')
? Mĩ thuật Ý thời kì phục hưng chia làm mấy giai đoạn .
Trả lời: - Mĩ thuật Ý thời kì phục hưng chia làm 3 giai đoạn.
+ Giai đoạn 1 ( thế kỉ XIV)
+ Giai đoạn 2 ( thế kỉ XVI – tiền phục hưng)
+Giai đoạn 3 (thế kỉ XVI – phục hưng cực thịnh).
b/ Dạy nội dung bài mới.
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Một số tác giả.(20') |
||
- GV chia nhóm thảo luận.
? Nêu các nét chính về thân thế và sự nghiệp của họa sĩ Lê-ô-na đơ Vanh-xi - Yêu cầu các nhóm nhận xét
- GV nhận xét - bổ sung. - Cho HS quan sát một số tranh ảnh về họa sĩ Lê-ô-na đơ Vanh-xi. ? Nêu các nét chính về thân thế và sự nghiệp của họa sĩ Mi-ken-lăng-giơ.
- GV giới thiệu vài nét về Họa sĩ Mi-ken-lăng-giơ trên tranh ảnh
? Nêu các nét chính về thân thế và sự nghiệp của họa sĩ Ra-pha-en. - GV gọi đại diện nhóm trả lời - GV gọi đại diện nhóm nhận xét - GV nhận xét và bổ sung. - GV cho HS xem tranh |
- HS chia nhóm và thảo luận theo câu hỏi - Đại diện nhóm trả lời - Đại diện nhóm n nhận xét, bổ sung. - HS chú ý - HS quan sát
- Đại diện nhóm trả lời - Các nhóm nhận xét - bổ sung - HS chú ý - HS quan sát
- Đại diện nhóm trả lời
- Các nhóm nhận xét - bổ sung - HS chú ý - HS quan sát |
I/ Một số tác giả. 1.Lê-ô-na-đơ-Vanh-xi (1452-1520) - Là kiến trúc sư, nhà điêu khắc, họa sĩ, nhà lý luận, nhà bác học tài năng… - Con người trong tranh của ông được diễn tả sống động, chân thực và rất gợi cảm.
2.Mi-ken-lăng-giơ (1475- 1564) - Là nhà thơ, kiến trúc sư, họa sĩ, nhà điêu khắc thiên tài. -Những tác phẩm của ông phản ánh sâu sắc mâu thuẫn của thời đại. 3. Ra-pha-en (1483- 1520) - Là một họa sĩ tài năng, nổi tiếng rất sớm. - Sự nghiệp của ông vừa đồ sộ, vừa đa dạng. Tác phẩm của ông rất trong trẻo, nền nếp với các nhân vật nữ dịu dàng. |
HĐ 2 : Một số tác phẩm. (15') |
||
- GV cho HS quan sát tranh - GV đưa câu hỏi cho các nhóm thảo luận. ? Em hãy nêu các nét chính của tác phẩm Mô-na-li-da (tác giả, năm sáng tác, chất liệu, Nội dung ghi bảng, nghệ thuật) ? Em hãy nêu các nét chính của tác phẩm Đa-vít (tác giả, năm sáng tác, chất liệu, kích thước, Nội dung ghi bảng, nghệ thuật) ? Em hãy nêu các nét chính của tác phẩm Trường học A-ten (tác giả, năm sáng tác, chất liệu, Nội dung ghi bảng, nghệ thuật) - GV gọi đại diện nhóm trả lời
- GV gọi đại diện nhóm nhận xét - GV nhận xét và bổ sung. |
- HS quan sát - HS chia nhóm và thảo luận theo câu hỏi
- Đại diện nhóm trả lời - Đại diện nhóm nhận xét - HS chú ý |
II/ Một số tác phẩm. 1. Mô-na-li-da (La Giô-công-đơ) - Năm: 1503 - Chất liệu: Sơn dầu - Nội dung: Vẽ chân dung một phụ nữ.... 2. Đa-vít. - Năm: 1501 - Chất liệu: Đá cẩm thạch - Kích thước: cao 5,5m - Nội dung: Tạc một thanh niên trong tư thế thư thái.. 3. Trường học A-ten. - Năm: 1510-1512 - Chất liệu: Sơn dầu - Nội dung: Thể hiện cuộc tranh luận giữa hai nhà triết học Pla-ton và A-rit-xtốt. |
c/ Củng cố - luyện tập(5')
- GV củng cố nội dung bài học
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS học ở nhà.(2')
Học bài cũ theo Nội dung ghi bảng câu hỏi SGK
Xem trước bài 28. Trang trí đầu báo tường - Kiểm tra một tiết
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…….........……..........sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy……….........…..........sĩ số …….....vắng…......
Tiết 28. Bài 28.
Vẽ trang trí
KIỂM TRA MỘT TIẾT
TRANG TRÍ ĐẦU BÁO TƯỜNG
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Hiểu được mục đích, ý nghĩa vẻ đẹp của trang trí đầu báo tường.
- Nâng cao hơn về kiến thức bố cục, sử dụng đường nét, họa tiết và màu sắc trong trang trí ứng dụng.
b/ Kĩ năng:
- Trang trí được một đầu báo tường.
c/ Thái độ:
- Làm bài nghiêm túc.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Đề - đáp án
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ
Không kiểm tra.
b/ Nội dung kiểm tra(40')
ĐỀ BÀI
Em hãy trang trí một đầu báo tường chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - 26/3
(khuôn khổ: 5x15cm)
Đáp án - Thang điểm
- Tạo dáng và trang trí được một đầu báo tường ( 4 điểm)
- Bài vẽ đẹp (về hình và màu) ( 4 điểm)
- Bài làm sạch, có tính sáng tạo(2 điểm)
* Quy đổi điểm
5- 6 - 7- 8 - 9- 10 : Đ
1- 2 - 3- 4 : CĐ
c/ Củng cố - luyện tập.(3')
GV: - Thu bài và nhận xét giờ học.
d/ HD HS học bài ở nhà.(2')
Xem trước bài 29: Đề tài An toàn giao thông
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy………......…......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy……......……......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 29. Bài 29.
Vẽ tranh
ĐỀ TÀI AN TOÀN GIAO THÔNG
(Tiết 1)
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Tìm hiểu Nội dung ghi bảng đề tài, nắm được cách vẽ.
b/ Kĩ năng:
- Tìm được Nội dung ghi bảng, bố cục của tranh.
c/ Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn trật tự an toàn giao thông.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Tranh, ảnh về An toàn giao thông.
- Hình minh họa các vẽ
- Bài vẽ của HS
b/ Học sinh
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :
Không kiểm tra.
b/ Dạy nội dung bài mới.
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Tìm và chọn Nội dung ghi bảng đề tài.(8') |
||
- GV cho HS quan sát một số tranh ảnh về trật tự an toàn giao thông. ? Em hãy sắp xếp các tranh sau theo 2 Nội dung ghi bảng. + Chấp hành luật lệ. + Không chấp hành luật lệ. ? Thế nào là ATGT.
? Vẽ tranh ATGT là vẽ về Nội dung ghi bảng gì.
? Nêu Nội dung ghi bảng, bố cục, hình ảnh, màu sắc của bức tranh sau.
- GV nhận xét - bổ sung. |
- HS chú ý, quan sát
- HS trả lời ( + 2,4,6 + 1,3,5…)
- (Chấp hành tốt luật ATGT…) - (vẽ những hoạt động giao thông…) - (vẽ về một ngã tư, mảng chính là một chú cảnh sát ….) - HS chú ý
|
I/ Tìm và chọn Nội dung ghi bảng đề tài.
|
HĐ 2 : Cách vẽ (7') |
||
? Nhắc lại các bước vẽ tranh
- GV nhận xét - bổ sung.
- GV hướng dẫn HS cách vẽ. - Tìm được Nội dung ghi bảng thể hiện rõ đề tài + Tìm bố cục + Vẽ hình + Tô màu - GV cho HS quan sát một số bài của HS năm trước để tham khảo.
|
- HS trả lời - HS chú ý - HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng
- HS chú ý, quan sát
|
II/ Cách vẽ. + Tìm và chọn nội dung + Tìm bố cục + Vẽ hình + Tô màu
|
HĐ 3: Thực hành.(25') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa.
|
- HS chú ý - HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. - Em hãy vẽ một bức tranh về an toàn giao thông. |
c/ Củng cố - luyện tập.(3')
- Nhắc lại các bước vẽ?
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS học bài ở nhà.(2')
- Hoàn thiện hình vẽ.
- Chuẩn bị cho tiết sau: vẽ màu
************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy………......…......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy……......……......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 30. Bài 29.
Vẽ tranh
ĐỀ TÀI AN TOÀN GIAO THÔNG
(Tiết 2)
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Tìm được Nội dung ghi bảng thể hiện đề tài.
b/ Kĩ năng:
- Vẽ được một bức tranh về đề ATGT.
c/ Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn trật tự ATGT.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Tranh, ảnh về ATGT
- Hình minh họa cách vẽ
b/ Học sinh
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :(2')
- Kiểm tra bài vẽ tiết trước của HS.
b/ Dạy nội dung bài mới.
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Hướng dẫn HS Cách vẽ (5') |
||
- GV cho HS quan sát các bức tranh, ảnh về các phương tiện tham gia giao thông, công việc của các chú cảnh sát giao thông.... - GV hướng dẫn lại cho HS cách chọn hình ảnh phù hợp với đề tài và HDHS cách tiến hành bài vẽ |
- HS chú ý, quan sát
- HS chú ý, quan sát
|
|
HĐ 2 : Hướng dẫn HS thực hành (30') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý
- HS vẽ bài - HS chú ý
|
III/ Thực hành - Em hãy vẽ một bức tranh về an toàn giao thông. |
HĐ 3 : Đánh giá kết quả học tập (5') |
||
- GV chọn một số bài treo lên bảng và yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Nội dung ghi bảng + Bố cục + Hình ảnh + Màu sắc - GV nhận xét - bổ sung |
- HS chú ý, quan sát, nhận xét.
- HS chú ý
|
|
c/ Củng cố - luyện tập.(2')
- Hệ thống bài học
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS học bài ở nhà.(1')
- Xem trước bài 32 - Trang trí tự do
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy……….............…......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy………............….......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 31. Bài 32.
Vẽ trang trí
TRANG TRÍ TỰ DO
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Mở rộng hiểu biết của HS về trang trí.
2/ Kĩ năng:
- Trang trí được một đồ vật hình cơ bản theo yêu cầu của bài.
c/ Thái độ:
- Thêm yêu mến môn học
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Bài trang trí.
- Đồ vật được trang trí
- Hình minh họa cách vẽ
b/ Học sinh
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :
- Không kiểm tra
b/ Dạy nội dung bài mới.
HĐGV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Quan sát nhận xét (8') |
||
- GV cho HS quan sát một số tranh ảnh về trang trí yêu cầu HS tìm hiểu. ? Họa tiết.
? Cách trang trí.
? Màu sắc.
? Hiệu quả trang trí.
- GV nhận xét - bổ sung. |
- HS chú ý, quan sát - HS trả lời ( hoa, lá, con vật…) - (đối xứng, lặp lại, xen kẽ…) - (trong sáng, hài hòa…) - (hiệu quả cao trong trang trí ….) - HS chú ý |
I/ Quan sát, nhận xét
|
HĐ 2 : Cách vẽ (5') |
||
? Nhắc lại các bước vẽ trang trí hình vuông. - GV nhận xét - bổ sung. - GV hướng dẫn HS cách vẽ. - Tìm được Nội dung ghi bảng thể hiện rõ đề tài - GV cho HS quan sát một số bài của HS năm trước để tham khảo. |
- HS trả lời
- HS chú ý - HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng - HS chú ý, quan sát |
II/ Cách vẽ. + Chon hình. + Kẻ trục đối xứng. + Vẽ mảng chính, phụ + Vẽ họa tiết. + Vẽ màu.
|
HĐ 3: Thực hành. (22') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa.
|
- HS chú ý - HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. - Em hãy vẽ trang trí một đồ vật hay một hình cơ bản theo ý thích. |
HĐ 4 : Đánh giá kết quả học tập (5') |
||
- GV chọn một số bài treo lên bảng và yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Bố cục + Họa tiết + Màu sắc - GV nhận xét - bổ sung |
- HS chú ý, quan sát, nhận xét.
- HS chú ý |
|
c/ Củng cố - luyện tập.(3')
- Nhắc lại các bước vẽ
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS học bài ở nhà.(2')
- Hoàn thiện bài vẽ.
- Xem trước bài 31.
**********
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………............sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…….......……......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 32. Bài 31.
Vẽ trang trí
ĐỀ TÀI HOẠT ĐỘNG TRONG NHỮNG NGÀY HÈ
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Tìm hiểu Nội dung ghi bảng đề tài, nắm được cách vẽ.
b/ Kĩ năng:
- Vẽ được một bức tranh về đề tài hoạt động trong những ngày hè.
c/ Thái độ:
- Thêm yêu thích các hoạt động trong những ngày hè, tích cực tham gia các hoạt động hè.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Tranh ảnh về các hoạt động trong những ngày nghỉ hè.
- Hình minh họa cách vẽ
b/ Học sinh
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :
- Không kiểm tra
b/ Dạy nội dung bài mới.
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Tìm và chọn Nội dung ghi bảng đề tài. (7') |
||
- GV cho HS quan sát một số tranh ảnh về các hoạt động trong ngày nghỉ hè . ? Cho biết Nội dung trong các bức tranh trên. ? Bố cục.
? Hình ảnh.
? Màu sắc. - GV nhận xét - bổ sung. |
- HS chú ý, quan sát
- HS trả lời ( thả diều, chăn trâu…) - (cân đối, hài hòa…) - (thiên nhiên, các hoạt động của con người…) - (trong sáng, hài hòa ….) |
I/ Tìm và chọn Nội dung đề tài.
|
HĐ 2 : Cách vẽ (7') |
||
? Nhắc lại các bước vẽ . - GV nhận xét - bổ sung. - GV hướng dẫn HS cách vẽ. + Tìm bố cục. + Vẽ hình + Vẽ màu. - GV cho HS quan sát một số bài của HS năm trước để tham khảo. |
- HS trả lời - HS chú ý - HS chú ý quan sát hình hướng dẫn cách vẽ trên bảng
- HS chú ý, quan sát |
II/ Cách vẽ.
B1. Tìm bố cục. B2. Vẽ hình B3. Vẽ màu.
|
HĐ 3: Thực hành. (20') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa. |
- HS chú ý - HS thực hành - HS chú ý |
III/ Thực hành. - Em hãy vẽ một bức tranh về các hoạt động diễn ra trong dịp hè. |
HĐ 4 : Đánh giá kết quả học tập (6') |
||
- GV chọn một số bài treo lên bảng và yêu cầu HS quan sát, nhận xét. + Bố cục. + Hình vẽ + Màu sắc. - GV nhận xét - bổ sung |
- HS chú ý, quan sát, nhận xét.
- HS chú ý |
|
c/ Củng cố - luyện tập.(3')
- Nhắc lại các bước vẽ
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS học bài ở nhà.(2')
- Hoàn thiện bài vẽ.
- Chuẩn bị cho tiết ôn tập
***********
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
ÔN TẬP
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức cho HS.
b/ Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích, trả lời câu hỏi, thực hành.
c/ Thái độ:
- Có ý thức học tập nghiêm túc.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Câu hỏi ôn tập.
b/ Học sinh :
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :
- Không kiểm tra
b/ Dạy nội dung bài mới.
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Hướng dẫn HS ôn lại lý thuyết. (20') |
||
- GV cho HS quan sát một số tranh ảnh về các Nội dung ghi bảng khác nhau cho HS quan sát. ? Nêu nội dung của các bức tranh trên.
? Bố cục của bức tranh như thế nào.
? Hình ảnh được sử dụng trong tranh. ? Màu sắc.
- GV nhận xét - bổ sung. ? Em hãy nêu các bước tiến hành bài vẽ theo mẫu (tiết vẽ hình, vẽ đậm nhạt). ? Em hãy nêu các bước vẽ trang trí. ? Em hãy kể tên các bước tiến hành bài vẽ tranh. - GV nhận xét - bổ sung. ? Nêu các giai đoạn của mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954. ? Kể tên một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954. ? Nêu các giai đoạn của mĩ thuật Ý thời kì phục hưng. ? Kể tên một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Ý thời kì phục hưng. - GV nhận xét - bổ sung. |
- HS chú ý, quan sát
- HS trả lời ( mẹ: ngày tết và mùa xuân…) - (cân đối, hài hòa, nổi bật trọng tâm…) - (con người, thiên nhiên…) - (trong sáng, hài hòa ….) - HS chú ý -HS trả lời (4 bước)
- HS trả lời (4 bước) - HS trả lời (4 bước) - HS chú ý - HS trả lời (3 giai đoạn…)
- (Trần Văn Cẩn, Tát nước đồng chiêm…)
- (3 giai đoạn….) - (Lê-ô-na đờ Vanh-xi, nàng Mô-na-li-da…) - HS chú ý |
I/ Lý thuyết.
1/ Vẽ theo mẫu.
2/ Vẽ trang trí.
3/ Vẽ tranh.
4/ Thường thức mĩ thuật.
|
HĐ 2 : Hướng dẫn HS thực hành (20') |
||
- GV tổ chức cho HS thực hành. - GV quan sát HS vẽ bài. - GV gợi ý và chỉ ra những chỗ thiếu sót cho HS sửa chữa.
|
- HS thực hành
- HS chú ý |
II/ Thực hành BT: Em hãy vẽ một bức tranh mà em thích.
|
c/ Củng cố - luyện tập.(3')
- Củng cố lại kiến thức.
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS học bài ở nhà.(2')
- Hoàn thiện bài vẽ.
- Ôn lại kiến thức chuẩn bị thi học kì.
*************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 33 + 34
KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỀ TÀI: TRÒ CHƠI DÂN GIAN
1/ Mục tiêu.
a. Kiến thức:
- Học sinh phát huy được trí tưởng tượng sáng tạo trong thể hiện tranh đề tài
b. Kỹ năng:
- Học sinh vẽ được tranh theo ý thích bằng các chất liệu khác nhau
c. Thái độ: Học sinh yêu thích vẽ tranh.
- Làm bài nghiêm túc.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Đề - đáp án.
b/ Học sinh
- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :
- Không kiểm tra
b/ Nội dung kiểm tra(40')
ĐỀ BÀI
Bằng hiểu biết của mình về cuộc sống xung quanh. Em hãy vẽ một bức tranh về đề tài:
“Trò chơi dân gian”
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
- Bố cục đẹp, cân đối hài hòa, hình ảnh chính, phụ rõ ràng, sinh động, màu sắc đẹp có đậm nhạt, phù hợp nội dung vẽ tranh - Thể hiện được kĩ năng làm bài. |
8,9,10 |
- Bố cục cân đối, có chính phụ ràng, nội dung hình ảnh, màu sắc sinh động, thống nhất - rõ nội dung. |
5,6,7 |
- Trình bày được nội dung thể loại vẽ tranh - Bố cục chưa cân đối, chưa có trọng tâm |
3,4 |
- Vẽ không đúng theo yêu cầu đề bài. - Bố cục chưa cân đối. - Vẽ màu chưa đều, chưa xong. Bài vẽ chưa hoàn chỉnh. |
<,= 2 |
* Quy đổi điểm:
+ Tổng số điểm đạt trên 5,0: Xếp loại Đạt (Đ)
+ Tổng số điểm đạt dưới 5,0: Xếp loại Chưa đạt (CĐ)
c/ Củng cố - luyện tập(3')
- GV thu bài
d/ Hướng dẫn HS học bài ở nhà.(2')
- Sưu tầm tranh từ đầu năm học, chuẩn bị cho tiết trưng bày kết quả học tập
**********************
Lớp dạy: 7A tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Lớp dạy: 7B tiết :…..... ngày dạy…………......sĩ số …….....vắng…......
Tiết 35. Bài 35.
TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
1/ Mục tiêu.
a/ Kiến thức:
- Học sinh thấy được kết quả học tập của bản thân trong cả năm học.
b/ Kĩ năng:
- Giúp học sinh tự đánh giá rút ra bài học kinh nghiệm cho năm học tiếp theo.
c/ Thái độ:
- Học tập lẫn nhau qua các sản phẩm trưng bày.
2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên :
- Địa điểm, khung, keo…
b/ Học sinh
- Các bài vẽ của bản thân trong năm học
3/ Tiến trình dạy- học
a/ Kiểm tra bài cũ :
- Không kiểm tra
b/ Dạy nội dung bài mới.
HĐ GV |
HĐ HS |
Nội dung ghi bảng |
HĐ 1 : Hướng dẫn HS trưng bày kết quả học tập.(20') |
||
- GV yêu cầu HS nộp lại các bài vẽ của bản thân trong năm học. - GV chọn một số bài và dán xung quanh lớp học. - GV yêu cầu HS quan sát và cảm nhận |
- HS nộp bài
- HS chú ý
- HS chú ý, quan sát
|
I/ Trưng bày kết quả học tập.
|
HĐ 2 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.(20') |
||
- GV yêu cầu HS đi xung quanh lớp quan sát và yêu cầu HS nhận xét một bức tranh ma em thích.
+ Nội dung ghi bảng + Bố cục + Hình ảnh + Vẽ màu. - GV yêu cầu HS so sánh với bài vẽ của bản thân để tìm ra chỗ được và chỗ chưa được để rút kinh nghiệm cho năm sau. - GV tổng hợp các ý kiến và nhận xét từng bài của HS. Chỉ ra chỗ được và chỗ chưa được, hướng khắc phục cho HS. - GV yêu cầu HS tập đánh giá và xếp loại các bài vẽ. - GV tổng hợp và đánh giá bài vẽ của HS theo các mức G – K – TB – Y - Kém |
- HS quan sát, nhận xét
- HS so sánh
- HS chú ý
- HS xếp loại các bài vẽ - HS chú ý |
II/ Quan sát, nhận xét.
|
c/ Củng cố - luyện tập.(3')
- GV nhận xét tiết học
d/ Hướng dẫn HS học ở nhà.(2')
- Vẽ thêm các bức tranh về đề tài mà em yêu thích.
*****************
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả