Mĩ Thuật lớp 1     

 

                                   TUÂN 1

Mĩ thut:                   XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI

I. MỤC TIÊU:

- Làm quen, tiếp xúc vi tranh v ca thiếu nhi.

- Bước đầu biết quan sát, mô t hình nh, màu sc trên tranh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

Giáo viênMt s tranh ca thiếu nhi v cnh vui chơi ( sân trường, ngày l, công viên, cm tri, …).

Hc sinh:   Sưu tm tranh v ca thiếu nhi có ni dung v vui chơi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

Ni dung-Thi gian

Hot động ca giáo viên

Hot động ca hc sinh

Gii thiu bài

(1-2 phút)

Hot động 1:

Gii thiu tranh v đề tài vui chơi

( 7-8 phút )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hot động 2:

Hướng dn HS xem tranh

( 19-20 phút )

 

 

 

Gii thiu bài - Ghi bng.

 

* Phương pháp trc quan, gi m:

- Gii thiu tranh để HS  quan sát:

Đây là tranh v v các hot động vui chơi ca thiếu nhi trường, nhà và các nơi khác, Ch đề vui chơi rt rng, người v có th chn mt trong rt nhiu các hot động vui chơi mà mình thích để v thành tranh.

? sân trường có hot động vui chơi nào ?

 

 

 

? Cnh vui chơi ngày hè có nhng hot động nào ?

 

 

- GV nhn mnh: Đề tài vui chơi rt rng, phong phú và hp dn người v. Nhiu bn say mê đề tài này và v được nhng tranh rt đẹp. Chúng ta cùng xem tranh ca các bn.

* Phương pháp trc quan, gi m:

- Treo các tranh mu có ch đề vui chơi

( cho HS quan sát 2-3 phút ) và đặt câu hi gi ý, dn dt HS tiếp cn ni dung các bc tranh.

+ Bc tranh v nhng gì ?

+ Em thích bc tranh nào nht ?

- Lng nghe

 

 

-  HS quan sát tranh và tr li các câu hi ca GV.

 

 

 

 

+ Cnh vui chơi sân trường có nhiu hot động khác nhau: nhy dây, múa hát, kéo co, chơi bi,…

+ Cnh vui chơi ngày hè có nhiu hot động khác nhau: th diu, tham quan, du lch, tm bin,…

- Lng nghe.

 

 

 

- Xem tranh và tr li các câu hi ca GV.

 

 

 

1


         Mĩ Thuật lớp 1     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hot động 3:

Tóm tt, kết lun

( 2-3 phút )

 

 

 

 

Dn dò HS:

(1-2 phút)

 

Vì sao em thích bc tranh đó ?

- GV tiếp tc đặt các câu hi khác để HS tìm hiu v tng bc tranh:

 

+ Trên tranh có nhng hình nh nào ?

 

 

+ Hình nh nào là hình nh chính ? Hình nh nào là hình nh ph ?

+ Em có th cho biết các hình nh trong tranh đang din ra đâu ?

+ Trong tranh có nhng màu nào ? Màu nào được v nhiu hơn ?

+ Em thích nht màu nào trên bc tranh ca bn ?

- Khi HS tr li đúng, GV khen gi, khích l các em, HS tr li chưa đúng GV sa cha, b sung thêm.

- H thng li ni dung và nhn mnh: các em va được xem các bc tranh rt đẹp. Mun thưởng thc cái hay, cái đẹp ca tranh, trước hết các em cn quan sát và tr li các câu hi, đồng thi đưa ra nhng nhn xét riêng ca mình v bc tranh.

* Nhn xét chung gi hc.

- Khen ngi nhng HS tích cc xây dng bài.

- V nhà tp quan sát và nhn xét tranh.

- Chun b cho bài hc sau.

 

+ Nêu cm nhn riêng ca mình v bc tranh.

- Tiếp tc quan sát tranh và tr li câu hi ca GV.

+ HS nêu được các hình nh và mô t hình dáng, động tác

 

 

 

 

+ Mô t được các màu sc trong tranh.

 

 

- Lng nghe.

 

 

- Lng nghe.

 

 

 

 

 

 

- Lng nghe.

- V tay tuyên dương.

 

- Ghi nh.

 

 

 

 

 

 

 

1


         Mĩ Thuật lớp 1     

 

Luyện Mĩ Thuật:       THỰC HÀNH XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI

I. MỤC TIÊU:

- HS mô t được nhng hình v và màu sc trong tranh.

- HS năng khiếu phát biu cm nhn riêng ca mình v tranh Thiếu nhi vui chơi.

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: - Tranh thiếu nhi vui chơi.

Hc sinh:  -V tp v 1, tranh Thiếu nhi vui chơi sưu tm được ( nếu có ).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

Ni dung-Thi gian

Hot động ca giáo viên

Hot động ca hc sinh

Gii thiu bài

(1-2 phút)

Hot động 1:

Xem li mt s bc tranh Thiếu nhi vui chơi.

(3-5 phút)

 

Hot động 2:

Xem tranh

(15-20 phút)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hot động 3:

   Đánh giá, nhn xét

(1-2 phút)

Dn dò :

(1-2 phút)

- Gii thiu bài

 

* Phương pháp vn đáp:

- Yêu cu HS nhn xét li mt s bc tranh Thiếu nhi vui chơi đã xem tiết trước.

- Nhn xét câu tr li ca HS và kết lun.

* Phương pháp quan sát, vn đáp:

- Gii thiu mt s tranh Thiếu   nhi vui chơi.

- Đặt các câu hi gi m để HS nhn xét tranh.

 

- Em thích bc tranh nào nht ? Vì sao em thích bc tranh đó ?

Gi HS năng khiếu nêu cm nhn riêng v các bc tranh Thiếu nhi vui chơi đó.

- B sung câu tr li ca HS

và kết lun.

- Nhn xét chung v gi hc.

tuyên dương nhng HS có ý kiến phát biu hay.

-V nhà tp quan sát và nhn xét tranh.

- Chun b cho bài hc sau.

- Lng nghe.

 

 

- 2-3 HS đứng dy tr li.

 

 

- Quan sát và lng nghe.

 

 

 

- Xem tranh

 

- Nhn biết được:

+ Các hình v trong tranh

+ Màu sc trong tranh.

- HS năng khiếu nêu cm nhn riêng ca mình.

 

 

 

- Lng nghe.

 

- Lng nghe.

 

- Ghi nh.

 

 

1


         Mĩ Thuật lớp 1     

 

TUẦN 2

Bài 2  :                             VẼ NÉT THẲNG

 I. MỤC TIÊU:

- HS nhn biết đ­ược mt s loi nét thng.

- Biết cách v nét thng.

- Tập vẽ phi hp các nét thng để to hình đơn gin.

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên:  -  Mt s hình có nét thng.

-         Mt bài v minh ha.

Hc sinh:  - V tp v 1,  bút chì, ty, màu v.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

Ni dung-Thi gian

Hot động ca giáo viên

Hot động ca hc sinh

Bài cũ

          (1-2 phút)

Gii thiu bài

(1-2 phút)

Hot động 1:

Gii thiu nét thng

( 5-7 phút)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hot động 2:

Hư­ng dn HS cách v nét thng

(6-7)

 

 

 

- Kim tra đồ dùng hc tp môn mĩ thut ca hc sinh.

- Gii thiu bài, ghi bng.

 

* Phư­ơng pháp: trc quan, vn đáp

- Yêu cu HS xem hình v V tp v 1 và đặt các câu hi gi ý để các em nhn biết thế nào là nét v và tên gi ca chúng.

 

 

 

- Yêu cu HS tìm các nét nm “ngang”, ‘thng đứng” bàn, bng, quyn v,… đồng thi GV v lên bng các nét thng ngang đứng to thành cái bng.

- GV cho HS ly thêm ví d v các nét thng.

 

* Ph­ương pháp: làm mu.

- GV v các nét lên bng để HS quan sát và suy nghĩ theo câu hi: V nét thng nh­ thế nào ?

 

 

 

 

-Tr­ng bày đồ dùng hc tp môn mĩ thut lên bàn.

- Lng nghe.

 

 

- Quan sát hình v V tp v 1 và biết đ­ược thế nào là nét v và tên gi ca chung:

+ Nét thng “ ngang “

+ Nét thng “ xiên “

+ Nét thng “đứng”

+ Nét “gp khúc”.

- Ch đư­c các nét nm ngang, thng đứng bàn, bng, quyn v. Sau đó quan sát và hiu được tác dng ca vic phi hp các nét v.

- HS ly thêm ví d v các nét thng: ca s, ca ra vào, quyn v,…

- Lng nghe.

- Quan sát và nhn thy đ­c cách v nét thng:

+ Nét thng “ ngang “: v t trái sang phi.

+ Nét thng “ nghiêng “: v t trên xung d­ưới.

+ Nét gp khúc: Có th v nét li

1


         Mĩ Thuật lớp 1     

 

 

 

 

 

 

 

 

Hot động 3:

Thc hành

(15-17 phút)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hot động 4:

Đánh giá, nhn xét

(3-5 phút)

Dn dò :

(1-2 phút)

 

 

- Yêu cu HS xem hình Tp v 1 để các em thy rõ hơn cách v nét thng.

- V lên bng và đặt câu hi để HS suy nghĩ: Đâylà hình gì ?

 

* Ph­ương pháp: thc hành.

- Nêu yêu cu ca bài tp: HS t v tranh theo ý thích vào phn giy bên phi V tp v 1 ( v nhà ca, hàng rào, cây, … ). Yêu cu HS v bng tay ( không dùng th­ước ).

- Hư­ng dn HS tìm ra các cách v khác nhau:

+ V nhà và hàng rào…

+ V thuyn, v núi …

+ V cây, v nhà

- Gi ý HS khá, gii v thêm hình để bài v sinh động hơn ( v mây, v tri…).

Quan sát và hư­ng dn nhng HS còn lúng túng khi v bài; động viên các em hoàn thành bài tp.

- Trư­ng bày mt s bài v ca HS .

 

- Nhn xét chung v gi hc .

 

- Chun b cho bài hc sau.

 

 

 

n, t trên xung hoc t dưới lên.

- Xem hình Tp v 1 và thy rõ hơn cách v nét thng.

 

- Quan sát và nhn ra các hình v đư­c phi hp t các nét thng.

 

- Lng nghe và biết đ­c yêu cu ca bài tp.

 

 

 

- HS thc hành V tp v 1: Phi hp các nét thng để to ra bài v đơn gin và v màu theo ý thích.

 

- Tiếp thu h­ướng dn ca GV.

 

 

 

 

 

- Quan sát và đ­ánh giá, nhn xét.

- Lng nghe.

 

- Ghi nh.

 

 

 

 

 

1


         Mĩ Thuật lớp 1     

 

Luyện Mĩ Thuật:              THỰC HÀNH VẼ NÉT THẲNG                      

I. MỤC TIÊU:

- HS năng khiếu v được các nét thng, biết phi hp các nét thng thành 1 bc tranh sinh động, có ni dung.

- Nhng HS còn li v được bài v phi hp t các nét thng.

     - HS nm chc cách v nét thng

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên:    - Mt vài bc tranh minh ha

- Hình minh ha các bước v các thng

- Mt vài bài v nét thng ca HS.

Hc sinh:     -V thc hành m thut 1, bút chì, ty, màu v.

Ni dung-Thi gian

Hot động ca giáo viên

Hot động ca hc sinh

           Bài cũ

(1-2 phút)

Gii thiu bài

(1-2 phút)

Hot động 1:

Ôn li cách v nét thng.

(3-5 phút)

 

 

 

Hot động 2:

Thc hành

(15-17 phút)

 

 

 

 

 

Hot động 4:

Đánh giá, nhn xét

(3-5 phút)

 

Dn dò :

(1-2 phút)

 

- Kim tra đồ dùng hc tp môn mĩ thut ca hc sinh.

- Gii thiu bài .

 

* Phương pháp: vn đáp.

- Yêu cu HS nêu cách v nét thng

- Cht li cách v nét thng kết hp gii thiu hình gi ý cách v.

- Treo vài bài v ca HS.

* Phương pháp: luyn tp.

- Yêu cu và hướng dn HS v vào v thc hành mĩ thut.

 

- Quan sát và hướng dn nhng HS còn lúng túng khi v bài.

Hướng dn, gi m cho HS năng khiếu v bài tt hơn.

- Trưng bày mt s bài v ca HS. Đặt câu hi gi ý để HS nhn xét bài.

- Nhn xét chung v gi hc .

- Tp v các hình có s dng nét thng.

- Trưng bày đồ dùng hc tp môn mĩ thut lên bàn.

- Lng nghe.

 

 

- 2-3 HS nêu li cách v.

 

- Lng nghe, quan sát.

 

 

- Quan sát, tham kho .

 

- V 1 bài v có s phi hp các nét thng vào V thc hành mĩ thut 1.

- Tiếp thu li hướng dn ca GV.

 

 

- Quan sát và nhn xét.

 

 

- Lng nghe.

- Ghi nh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

1


         Mĩ Thuật lớp 1     

 

TUẦN 3

Mĩ thut :                MÀU VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN

I. MỤC TIÊU:

 -  Nhn biết ba màu: đỏ, vàng, xanh lam.

 Biết chn màu, v màu vào hình đơn gin và tô màu kín hình.

-  Thích v đẹp ca bc tranh khi được tô màu.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

-  GV chun b

    + Tranh, nh có màu đỏ, vàng, lam.

    + Mt s đồ vt có màu đỏ, vàng, lam.

- Hc sinh:

    + Màu v

    +V tp v lp 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

ND - TG

Hot động ca GV

Hot động ca GV

 

Bài cũ

(1-2 phút)

Gii thiu bài

(1-2 phút)

Hot động 1:

Gii thiu màu sc: màu đỏ, vàng, xanh lam.

(3-5 phút)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hot động 2:

Thc hành

(15-17 phút)

 

 

- Kim tra dng c hc tp môn mĩ thut ca HS.

- Gii thiu bài - Ghi bng.

 

* Phương pháp trc quan:

  - GV treo tranh mu - đặt câu hi.

 

  + Em hãy k tên ba màu có trên tranh?

  + Nhng hình nào có màu đỏ?

  + Màu vàng?

  + Màu lam?

    - Em hãy k tên nhng đồ vt xung quanh em có màu lam, đỏ, vàng?

 

 

  - GV cng c : Mi vt xung quanh ta đều có màu sc, màu sc làm cho mi vt đẹp hơn. Màu đỏ, vàng, lam còn được gi là màu gc (hay màu cơ bn). t ba màu gc này có th pha đ­ược rt nhiu màu khác.

* Phương pháp thc hành:

- GV treo bài minh ha ch­ưa v màu. Hi:

  + Tranh v hình nh gì ? Đã hoàn chnh ch­ưa?

- Trưng bày đồ dùng hc tp môn mĩ thut lên bàn

- Lng nghe.

 

 

- HS quan sát tranh, tr li câu hi:

+ Màu đỏ, vàng, lam.

+ Mt tri màu đỏ

+ Thuyn màu vàng

+ Mt bin màu lam

- HS k tên mt s đồ vt quen thuc có màu đỏ, vàng, lam như­: qu bóng, qun áo, giy th công…

- Lng nghe.

 

 

 

 

 

 

- HS quan sát tranh nhn thy:

  + Tranh v lá c, qu xoài, dãy núi.Tranh v ch

1


         Mĩ Thuật lớp 1     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hot động 4:

Đánh giá, nhn xét

(3-5 phút)

 

 

 

Dn dò :

(1-2 phút)

 

 

 

  + Để tranh hoàn chnh thì phi làm gì?

 

  - GV hư­ng dn cách v màu:

  + B­ước 1: Chn màu phù hp

  ( GV gi ý HS  chn màu ca lá c, qu xoài, dãy núi)

  + B­ước 2: V màu

    V màu gn nét, đều tay, v xung quanh tr­ước, v gia sau.

  + B­ước 3: Hoàn chnh, có th v qu xoài xanh, dãy núi màu nâu.

  - GV h­ướng dn HS thc hành.

 

 

  - GV l­ưu ý HS v lá c t quc phi đúng màu.

  - Trưng bày bài v ca HS . Gi ý để Hs nhn xét và đánh giá bài v.

? Các hình v được v màu có đẹp hơn so vi khi chưa v màu không ?

 

 

- Nhn xét chung tiết hc.

- GV yêu cu HS quan sát mi vt và gi tên màu ca chúng.

  - Dn dò HS v nhà chun b bài sau

 

ưa hoàn chnh vì ch­ưa được v màu.

+ Cn v màu vào các hình v.

- HS quan sát

  + Lá c nn đỏ, sao vàng

+ Qu xoài màu vàng

+ Dãy núi màu lam

 

 

 

 

 

- HS v màu vào hình đơn gin. ( H1,H2,H3 bài 3  V tp v 1)

- HS lưu ý.

 

- Quan sát, đưa ra ý kiến nhn xét và đánh giá.

- HS tr li và cm nhn được v đẹp ca bc tranh khi dược v màu hoàn chnh.

- Lng nghe.

- Ghi nh.

 

 

 

 

 

 

                                      

 

1


         Mĩ Thuật lớp 1     

 

Luyện Mĩ Thuật:      THỰC HÀNH VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN                   

I. MỤC TIÊU:

- HS Chn màu và v màu vào hình đơn gin, tô được màu kín hình.

- Thích v đẹp ca bc tranh khi được tô màu.

II. CHUẨN BỊ:

-  GV chun b

    + Tranh, nh có màu đỏ, vàng, lam.

- Hc sinh:

    + Màu v

    + Thc hành mĩ thut 1.

ND - TG

Hot động ca giáo viên

Hot động ca hc sinh

           Bài cũ

(1-2 phút)

Hot động 1:

Ôn li cách v màu vào hình có sn

(3-5 phút)

 

 

 

 

 

 

Hot động 3:

Thc hành

(15-17 phút)

 

 

 

 

Hot động 4:

Đánh giá, nhn xét

(3-5 phút)

 

Dn dò :

(1-2 phút)

 

- Kim tra dng c hc tp môn mĩ thut ca HS.

 

* Phương pháp: vn đáp.

- Yêu cu HS nêu cách v màu vào hình có sn.

- Cht li cách v màu vào hình có sn .

- Treo tranh, nh có màu đỏ, vàng, xanh lam.

 

 

* Phương pháp: luyn tp.

- Yêu cu và hướng dn HS v vào v thc hành mĩ thut.

- Quan sát và hướng dn nhng HS còn lúng túng khi v bài.

Hướng dn, gi m cho HS năng khiếu v bài tt hơn.

- Trưng bày mt s bài v ca HS. Đặt câu hi gi ý để HS nhn xét bài.

- Nhn xét chung v gi hc .

- Quan sát và tp v qu dng tròn.

 - Trưng bày đồ dùng hc tp môn mĩ thut lên bàn

 

 

- 2-3 HS nêu li cách v.

 

- Lng nghe, quan sát.

 

- Quan sát và biết được v đẹp ca màu sc trong thiên nhiên, trong các bài v.

 

 

- V màu vào hình đơn gin V thc hành mĩ thut 1.

- Tiếp thu li hướng dn ca GV.

 

 

- Quan sát và nhn xét.

 

 

- Lng nghe.

- Ghi nh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 

1


         Mĩ Thuật lớp 1     

 

                                                  TUẦN 4                                                 

Mĩ thut :                             VẼ HÌNH TAM GIÁC

I. MỤC TIÊU:

 - HS nhn biết được hình tam giác.

 - Biết cách v hình tam giác.

 - V được mt s đồ vt có dạng hình tam giác.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

-  GV chun b

    + Tranh v minh ho.

    + Mt s đồ vt có dng hình tam giác.

- HS chun b :

    + Màu v

    +V tp v 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 

 

ND - TG

Hot động ca GV

Hot động ca HS

Bài cũ

(1-2 phút)

Gii thiu bài

(1-2 phút)

Hot đông1: Quan sát nhn xét

( 3 - 5 phút )

 

 

 

 

 

 

 

 

Hot động 2: Hướng dn v:

( 3- 5 phút )

 

 

 

 

- Kim tra dng c hc tp môn mĩ thut ca HS.

- Gii thiu bài - Ghi bng.

* Phương pháp trc quan.

  - GV treo tranh mu - đặt câu hi.

 

   + Tranh mu có nhng hình gì?

 

   + Nhng đồ vt đó có dng hình gì?

   + Hình tam giác có my cnh? (my đon thng)

  - GV cho HS quan sát hình minh ho trong v tp v.

 

  - GV tóm li: có th v nhiu hình (vt, đồ vt) t hình tam giác.

* Phương pháp quan sát.

- GV hướng dn HS cng c li cách v nét thng.

 

  - GV hướng dn cách v hình tam giác:

  + V hình tam giác bng ba nét th

- Trưng bày đồ dùng hc tp môn mĩ thut lên bàn

- Lng nghe.

 

- HS quan sát tranh, tr li câu hi:

  + Hình v cái nón, cái ê - ke, hình mái nhà .

  + Hình tam giác

  + Hình tam giác có ba cnh khép kín.

- HS nhn biết các hình có dng hình tam giác là: cánh bum, dãy núi, con cá.

- Lng nghe.

 

 

- 3 HS lên bng v nét thng

nghiêng phi, nghiêng trái, nét thng ngang, nét thng đứng.

- HS quan sát

 

 

1


         Mĩ Thuật lớp 1     

 

 

 

 

 

 

 

 

Hot động 3: Thc hành

( 15 - 17 phút )

 

 

 

 

 

Hot động 4: Nhn xét, đánh giá

( 2 - 3 phút )

 

 

 

Dn dò:

( 1 - 2 phút )

ng, v ni tiếp khép kín.

 

 

  - GV v mt s hình tam giác khác nhau

  - GV v hình ngôi nhà, cánh bum, dãy núi.

 *Phương pháp thc hành.

  - GV hướng dn HS thc hành.

 

 

 

 

  - GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.

*  Trưng bày mt s bài v ca HS.

- GV gi ý HS nhn xét bài.

  - GV nhn xét chung tiết hc

 

  - GV yêu cu HS nhc li hình tam giác có my cnh, được v như thế nào?

  - Dn dò HS v nhà chun b bài sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS v cánh bum, dãy núi, mt nước vào v tp v. Các em có th v hai, ba thuyn to, nh khác nhau, v them mây, cáV màu thay đổi cho đẹp.

 

 

- HS quan sát, đưa ra ý kiến nhn xét, đánh giá.

- Lng nghe.

 

-  HS tr li

 

 

- HS chun b bài sau- Quan sát cây.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

nguon VI OLET