TuÇn 1                                    MÜ thuËt

BÀI 1:            V TRANG TRÍ   MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU

 

I. Mục tiêu:

- Biết thêm cách pha màu: da cam, xanh lục (xanh lá cây), và tím.

- Nhận biết được các cặp màu b túc

- Pha được màu như hướng dẫn.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên:     Hộp màu, bút v, bảng pha màu.

-                   Hình giới thiệu ba màu cơ bản và hình hướng dẫn cách pha màu: da cam, xanh lục, tím

-         Bảng màu giới thiệu các màu nóng, màu lạnh và màu b túc .

  • Học sinh: V tập v, bút v và màu v.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

3’

2.Giới thiệu chung về môn Mĩ thuật lớp 4.

  • Nêu sơ lược về mục tiêu môn Mĩ thuật 4.
  • Yêu cầu những dụng cụ học tập cần phải có: V tập v 4, giy v, sáp màu, bút chì, thước, tẩy.

 

-Lắng nghe

-Chuẩn bị DCHT

 

1’

10’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5’

 

 

15’

 

 

 

 

 

1’

 

 

 

3’

 

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:

- Giới thiệu cách pha màu

- Yêu cầu học sinh nhắc lại ba màu cơ bản

- Treo hình 2 lên bảng

- Giải thích cách pha màu t ba màu cơ bản để có được màu da cam, xanh lục, tím

Màu đỏ + vàng                        Da cam

Xanh lam + vàng           xanh lục

Đỏ + xanh lam           tím

- Yêu cầu học sinh quan sát hình minh ho (Hình 2)

- Gii thiệu các cặp màu b túc (dựa vào hình)

- Giáo viên nêu tóm tắt:   

  • Đỏ b túc cho xanh lam và ngược lại.
  • Lam bổ túc cho da cam và ngược lại
  • Vàng bổ túc cho tím và ngược lại

- Yêu cầu học sinh quan sát Hình 3

* Giới thiệu các màu nóng, màu lạnh.

- Yêu cầu học sinh quan sát Hình 4, 5.

  • Màu nóng và những màu gây cảm giác nóng.
  • Màu lạnh là những màu gây cảm giác mát, lạnh

- Em hãy kể tên một số đồ vật, cây, hoa, quả... cho biết chúng có màu gì? Là màu nóng hay màu lạnh?

* Giáo viên nhấn mạnh:

  • Pha lần lượt hai màu cơ bản với nhau s được các màu: da cam, xanh lục, tím.
  • Ba cặp màu b túc: đỏ và xanh lục, xanh lam và da cam, vàng và tím.
  • Phân biệt các màu nóng và màu lạnh.

* Hoạt động 2: Cách pha màu

- Giáo viên làm mẫu cách pha màu.

- Giới thiệu các màu có trong hộp sáp màu.

* Hoạt động 3: Thực hành

-YCHS tìm 3 màu cơ bản

-YCHS tìm các cặp màu bổ túc

-YCHS tìm các màu nóng, màu lạnh

- Yêu cầu học sinh thực hành pha màu (bài tập)

* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:

- Giáo viên cùng học sinh chọn một s bài

- Gợi ý học sinh, nhận xét và xếp loại.

- Khen ngợi những học sinh v màu đúng và đẹp

* Trò chơi: Thi tìm đúng màu và nhanh

GV chia thành 2 đội và nêu luật chơi

GV theo dõi và nhn xét

 

 

 

-Lắng nghe

-HSTL

-Quan sát

-Vài HS nhắc lại

 

 

 

 

-Quan sát H2

-Lắng nghe

 

 

 

 

-Quan sát

 

-Quan sát H4,5

 

 

-HSTL

 

-Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

-Chú ý thao tác của GV

 

-Tìm nhanh và giơ cao các màu tìm được.

 

-Thực hành

 

-Nhận xét, xếp loại bài làm

 

- Chia thành 2 đội chơi trò chơi

1’

4. Dặn dò:

- Yêu cầu học sinh quan sát màu sắc trong thiên nhiên và gọi tên màu cho đúng.

- Chuẩn b hoa, lá thật để làm mẫu cho bài học sau.

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

********************************* *

TuÇn 2                                    MÜ thuËt

 

BÀI 2:                                VẼ THEO MẪU  VẼ HOA,

 

I. Mục tiêu: 

   - Hiểu hình dáng, đặc điểm , màu sắc của hoa lá.

 - HS biết cách vẽ hoa, lá.

 - Vẽ được bông hoa, chiếc lá theo mẫu

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên:

-         Tranh ảnh một s loại hoa, lá có hình dáng, màu sắc đẹp.

-         Một s hoa, lá thật làm mẫu

-         Hình gợi ý cách vẽ hoa, lá.

-         Một số bài vẽ của học sinh.

  • Học sinh:

-         SGK, giấy v, v tập v, bút v và màu v.

-         Một vài bông hoa, chiếc lá thật.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

 

 

1’

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

16’-20

 

 

 

 

 

4’

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:

- Giới thiệu một s hoa, lá thật

- Yêu cầu học sinh nêu tên, hình dáng, đặc điểm, màu sắc của mỗi loại hoa, lá.

- Nêu s khắc nhau, giống nhau của một s loại hoa, lá.

* Giáo viên chốt lại: Mỗi loại hoa, lá đều có hình dáng, đặc điểm, màu sắc khác nhau. S phong phú, đa dạng và v đẹp của các loại hoa, lá làm thiên nhiên thêm đẹp, làm tôn thêm v đẹp của cuộc sống chúng ta .

* Hoạt động 2: Cách vẽ hoa, lá

- Cho học sinh xem một số bài vẽ hoa, lá của học sinh

- Yêu cầu học sinh quan sát kĩ hoa, lá trước khi vẽ.

- Vừa vẽ bảng vừa nêu cách vẽ:

  • V khung hình chung của hoa, lá.
  • ơc lượng t l và v phát các nét chính.
  • Chỉnh sửa cho gần giống mẫu.
  • V nét chi tiết cho rõ đặc điểm của hoa, lá.
  • V màu theo ý thích hoặc theo mẫu

* Hoạt động 3: Thực hành    

- GV nêu yêu cầu bài tập

  • Giáo viên lưu ý học sinh:

-         Quan sát kĩ mẫu hoa, lá trước khi vẽ.

-         Sắp xếp hình vẽ hoa, lá cho cân đối với tờ giấy.

* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:

- Chọn một số bài vẽ.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét: cách sắp xếp hình vẽ trong tờ giấy; hình dáng; đặc điểm; màu sắc của hình so với mẫu.

- Gợi ý học sinh xếp loại bài vẽ

- Giáo viên nhận xét chung tiết học, khen ngợi những học sinh có bài vẽ đẹp, động viên những học sinh khác.

 

 

 

-Quan sát

-HSTL

 

 

-Lắng nghe

-Lắng nghe

 

 

 

-Xem bài vẽ

-Quan sát kĩ

-Chú ý GV hướng dẫn trên bảng

 

 

 

 

-Thực hành

 

-Lắng nghe

 

 

 

 

-Nhận xét

 

 

-Xếp loại bài vẽ

-Lắng nghe

 

1’

4. Dặn dò:

- Quan sát các con vật

- Sưu tầm tranh ảnh v v các con vật.

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: V tranh: Đề tài các con vật quen thuộc.

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

**********************************

 

 

TuÇn 3                                    MÜ thuËt

BÀI 3:             V TRANH  ĐỀ TÀI CÁC CON VẬT QUEN THUỘC

 

I. Mục tiêu:

 - Hiểu hình dáng, đặc điểm và màu sắc của một số con vật.

 - cách vẽ con vật.

 - Vẽ được một vài con vật theo ý thích.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên:

-         Tranh ảnh một s một s con vật.

-         Hình gợi ý cách v con vật.

-         Một s bài v của học sinh.

  • Học sinh:

-         SGK, giấy v, v tập v, bút v và màu v.

-         Tranh ảnh các con vật (nếu có).

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

 

 

1’

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16’-20’

 

 

 

 

 

 

 

 

4’

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung, đề tài:

- Cho HS xem tranh, ảnh một s con vật

- Yêu cầu học sinh nêu tên, hình dáng, đặc điểm, màu sắc đặc điểm nổi bật, các b phận chính của con vật

- YCHS nêu s khác nhau, giống nhau của một s con vật.

-Ngoài các con vật trong tranh, ảnh em còn biết những con vật nào nữa? Em thích những con vật nào nht? Vì sao?

- Em định v con vật nào? Hãy miêu t hình dáng, đặc điểm, màu sắc của con vật mà em định v?

* Giáo viên chốt lại: Mỗi con vật đều có hình dáng, đặc điểm, màu sắc khác nhau. S phong phú, da dạng và v đẹp của các con vật làm tôn thêm v đẹp ca thiên nhiên.

* Hoạt động 2: Cách v con vật:

- Yêu cầu học sinh quan sát kĩ hay nh lại hình ảnh con vật trước khi v.

- Vừa v phác thảo trên bảng vừa nêu cách v:

   * V phác thảo hình dáng chung con vật.

* V các b phận, các chi tiết cho rõ đặc điểm con vật định v.

   * Sa chữa hoàn chỉnh bài v và v màu cho đẹp.

* GV lưu ý học sinh: Để v được bức tranh đẹp và sinh động v con vật có th v thêm các hình ảnh khác như: moè m, mèo con, đàn gà con, cảnh vật nhà, cây,...

- Cho học sinh xem một số bài vẽ con vật của học sinh

* Hoạt động 3: Thực hành

- GV nêu yêu cầu bài tập

  • Giáo viên yêu cầu học sinh:

- Nh lại đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con vật định v.

- Suy nghĩ cách sắp xếp hình v cân đối với t giấy.

-         V theo cách đã được hưỡng dẫn.

- Có th v một hay nhiều con vật và v thêm cảnh vật xung quanh cho tranh thêm sinh động, vui tươi hơn.

- Chú ý cách v màu cho phù hợp với nội dung tranh.  

- Theo dõi và giúp đỡ HS

* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:

- Chọn một s bài v.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét: cách sắp xếp hình v trong t giấy; hình dáng; đặc điểm; màu sắc của hình so với mẫu.

- Gợi ý học sinh xếp loại bài v

- Giáo viên nhận xét chung tiết học, khen ngợi những học sinh có bài v đẹp, động viên những học sinh khác.

 

 

 

-Quan sát

-HSTL

 

 

 

 

 

 

 

 

-Lắng nghe

-Lắng nghe

 

 

 

-Xem bài v

-Quan sát kĩ

-Chú ý GV hướng dẫn trên bảng

 

 

 

-Thực hành

 

-Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

-Nhận xét

 

-Xếp loại bài v

-Lắng nghe

 

1’

4. Dặn dò:

- Quan sát các con vật

- Sưu tầm tranh ảnh v v các con vật.

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: V tranh: Đề tài các con vật quen thuộc.

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

**********************************

TuÇn 4                                    MÜ thuËt

BÀI 4:        V TRANG TRÍ  CHÉP HOẠ TIẾT TRANG TRÍ DÂN TỘC

 

I. Mục tiêu:

- Tìm hiểu vẻ đẹp của hoạ tiêt trang trí dân tộc.

- Biết cách chép hoạ tiết dân tộc.

- Chép được một vài hoạ tiết dân tộc.

II. Đồ dùng dạy học:  

  • Giáo viên:

-         Sưu tầm một s mẫu có trang trí ho tiết trang trí dân tộc                                                                                                                                                                                       

-         Hình gợi ý cách chép ho tiết trang trí dân tộc

-         Một s bài v của học sinh năm trước.

  • Học sinh:

-         SGK, giấy v, v tp v, bút v và màu v.

-         Sưu tầm một s ho tiết trang trí dân tộc (nếu có).

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.  

 

1

2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

 

 

1’

3’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5’

 

 

 

 

 

16’-20’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3’

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1:  Quan sát, nhận xét:

- Giới thiệu một s hình ảnh v trang trí dân tộc

+ Các ho tiết trang trí dân tộc có hình gì? (hình hoa, lá, con vật...)

+ Hình hoa, lá, con vật ở các hoạ tiết trang trí dân tộc như thế nào? (đường nét hài hoà, cách sắp xếp cân đối, chặt chẽ)

+ Ho tiết được dùng để trang trí đâu? (đình chùa, lăng tẩm, bia đá, đồ gốm, vài, khăn, áo, giấy khen,... )

* Giáo viên  bổ sung và nhấn mạnh: Ho tiết trang trí dân tộc là di sản văn hoá quý báu của cha ông ta để lại, chúng ta cần phải học tập, gi gìn và bảo v di sản.

* Hoạt động 2: Cách chép ho tiết trang trí dân tộc:

Chọn một hoạ tiết trang trí dân tộc đơn giản để hướng dẫn trên lớp.

- Vừa v phác thảo trên bảng vừa nêu cách v:

* Trước tiên tìm và v phác hình dáng chung của ho tiết.

* V các đường trục dọc, ngang để tìm v trí các phần của ho tiết.

* Đánh dấu các điểm chính và v phác hình bằng các nét thẳng.

Quan sát, so sánh để điều chỉnh hình v cho giống mẫu.

Hoàn chỉnh hình và v màu theo ý thích.

* Hoạt động 3: Thực hành

- GV nêu yêu cầu bài tập:

- Yêu cầu học sinh quan sát kĩ hình trước khi v.

- Nhắc học sinh sơ lại các bước như đã hướng dẫn.

  • Giáo viên yêu cầu học sinh cần lưu ý:

- Xác định hình dáng chung của ho tiết cho cân đối với phần giấy không to quá hay nh quá.

- V màu theo ý thích tạo cho hình v sinh động.

- Yêu cầu học sinh thực hành

- Theo dõi và giúp đỡ HS

* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:

- Chọn một s bài v.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét:

    Cách v hình (giống mẫu hay chưa giống mẫu)

    Cách v nét (mềm mại. sinh động)

    Cách v màu (tươi sáng, hài hoà)

- Gợi ý học sinh xếp loại bài v đã nhận xét

- Giáo viên nhận xét chung tiết học, khen ngợi những học sinh có bài v đẹp, động viên những học sinh khác.

 

 

 

-Quan sát

-HSTL

 

-HSTL

-HSTL

 

-Lắng nghe

 

 

 

-Quan sát kĩ

 

-Chú ý GV hướng dẫn trên bảng

 

 

 

-Lắng nghe

-Quan sát thât kĩ ho tiết

- Lắng nghe

 

 

 

-Thực hành

 

 

 

-Nhận xét

 

 

 

-Xếp loại bài v

-Lắng nghe

1’

4. Dặn dò:

- Sưu tm tranh ảnh v v  phonh cảnh quê hương.

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: TTMT: Xem tranh phong cảnh.

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

**********************************

TuÇn 5                                    MÜ thuËt

BÀI 5:   THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT   XEM TRANH PHONG CẢNH

 

I. Mục tiêu:

- Hiểu vẻ đẹp của tranh phong cảnh.

- Cảm nhận được vẻ đẹp của tranh phong cảnh.

- Biết mô tả các màu sắc và hình ảnh trên tranh.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên:

-         Phiếu câu hỏi thảo luận. (4-6 phiếu)

-         SGK, SGV, tranh phong cảnh và một s tranh  v đề tài khác.

-         Hình ảnh đẹp của phong cảnh đất nước.

  • Học sinh:

-         SGK, sưu tầm tranh , ảnh phong cảnh.

-         Giấy v, bút chì, màu  v, tẩy.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

3’

2.Kiểm tra dụng c học tập của học sinh

 

 

2’

 

 

 

10’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2’

 

 

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

- Giới thiệu sơ lược về các tranh phong cảnh.

- Cho vài học sinh nêu cảm nhận của mình về các bức tranh trên.

* Hoạt động 1: Tìm hiểu vài nét v tranh phong cảnh:

- Treo tranh (một s tranh đã chuẩn b)

- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và chú ý: Tên tranh, tên tác gi, các hình ảnh, màu sắc, chất liệu.

     Theo em hiểu thế nào là tranh phong cảnh?

     Tranh phong cảnh có th v t các chất liệu gì?

     Tranh phong cảnh dùng để làm gì?

* GV tóm lại và b sung: (như phần 1 sgk trang 13)

* Hoạt động 2: Xem tranh :

- Giáo viên chia nhóm  (3 hoặc 6 nhóm)

- YCHS lên nhận phiếu câu hỏi thảo luận

- YCHS đọc to câu hỏi trước lớp.

- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm theo nội dung ghi trên phiếu nội dung câu hỏi.

- Gv hướng dẫn các nhóm thảo luận

* Nhóm 1: Tranh Phong cảnh Sài Sơn. Tranh khắc gỗ màu của hoạ sĩ Nguyễn Tiến Chung (1913 - 1976):

  • Trong bức tranh có những hình ảnh nào? Tranh v v đề tài gì?
  • Màu sắc trong bức tranh như thế nào? Có những màu gí?
  • Hình ảnh chính trong bức tranh là gì? Trong bức tranh còn có hình ảnh nào nữa?

- GV bổ sung và hệ thống lại nội dung kiến thức:

  •      Tranh khắc gỗ Phong cảnh Sài Sơn thể hiện vẻ đẹp của miền trung du thuộc huyện Quốc Oai (Hà Tây), nơi có thắng cảnh Chùa Thầy nổi tiếng.Đây là vùng quê trù phú và tươi đẹp.
  •      Bức tranh đơn giản về hình, phong phú về màu, đường nét khoẻ khoắn, sinh động mang nét đặc trưng riêng của bức tranh khăc gỗ tạo nên một vẻ đẹp bình dị và trong sáng.

* Nhóm 2: Tranh Ph cổ. Tranh sơn dầu của hoạ sĩ Bùi Xuân Phái (19203 - 1988):

- GV cung cấp một s tư liệu v ho sĩ Bùi Xuân Phái trước khi hướng dẫn học sinh xem tranh: (phần 2 sgv trang 22)

- GV yêu cầu HS trình bày kết qủa thảo luận:

  • Trong bức tranh có những hình ảnh nào?
  • Dáng v của các ngôi nhà?
  • Tranh v v đề tài gì?
  • Màu sắc trong bức tranh như thế nào?
  • Hình ảnh chính trong bức tranh là gì?
  • Trong bức tranh còn có hình ảnh nào nữa?

- GV b sung và h thống lại nội dung kiến thức:

  •      Bức tranh được vẽ với hoà sắc những màu ghi (xám), nâu trầm, vàng nhẹ, đã thể hiện sinh động các hình ảnh: những mảnh tường rêu phong, những mái ngói đỏ đã chuyển thành nâu sẫm, những ô cửa đã bạc màu,... Những hình ảnh này cho ta thấy dấu ấn thời gian in đạm nét trong phố cổ.
  •       Cách vẽ khoẻ khoắn, khoáng đạt của hoạ sĩ đã diễn tả rất sinh động dáng vẻ của những ngôi nhà cổ đã có hàng trăm năm tuổi. Những hình ảnh khác như người phụ nữ, em bé gợi cho ta cảm nhận về cuộc sống bình yên diễn ra trong lòng phố cổ...

* Nhóm 3: Tranh Cầu Thê Húc. Tranh  màu bột của  Tạ Kim Chi (học sinh tiểu học):

- GV cung cấp một s tư liệu v phong cảnh H Gươm  trước khi hướng dẫn học sinh xem tranh.

- GV yêu cầu HS trình bày kết qủa thảo luận:

  • Trong bc tranh có những hình ảnh nào?
  • Tranh v v đề tài gì?
  • Màu sắc trong bức tranh như thế nào?
  • Chất liệu?
  • Cách th hiện?

- GV b sung và h thống lại nội dung kiến thức:(như phần 3 sgv trang 23)

  •             GV kết luận: Phong cảnh đẹp thường gắn với môi trường xanh-sạch-đẹp, không chỉ giúp cho con người có sức khoẻ tốt, mà còn là nguồn cảm hứng vẽ tranh. Các em cần có ý thức giữ gìn, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và cố gắn vẽ nhiều bức tranh đẹp về quê hương mình.

* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:

- Nhận xét chung tiết học.

- Khen ngợi những cá nhân, tập th

 

 

-Lắng nghe

-HSTL

 

 

 

-Quan sát tranh

 

-HSTL

-HSTL

-HSTL

-Lắng nghe

 

-Chia nhóm

-HS nhận phiếu

-Vài HS đọc to câu hỏi trước lớp

-Thảo luận nhóm

-Đại diện nhóm tr lời:

 

-HSTL

 

-HSTL

 

-HSTL

 

-Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Lắng nghe

 

 

 

- HSTL

- HSTL

- HSTL

- HSTL

- HSTL

- HSTL

-Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Lắng nghe

 

 

- HSTL

- HSTL

- HSTL

- HSTL

- HSTL

-Lắng nghe

 

 

 

-Lắng nghe

2’

4. Dặn dò:

- Sưu tầm tranh của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.

- Quan sát màu trong thiên nhiên và chuẩn b DCHT cho bài học sau: V trang trí: Màu sắc trong trang trí

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

**************************************

TuÇn 6                                    MÜ thuËt

BÀI 6:                     V THEO MẪU  VẼ QUẢ DẠNG HÌNH CẦU

 

I. Mục tiêu:

- Hiểu hình dáng, đặc điểm, màu sắc của qu có dangj hình cầu.

- Biết cách v qu dạng hình cầu.

- V được một vài qu có dạng hình cầu, v màu theo ý thích.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên:

-         Tranh ảnh một s loại qu dạng hình tròn có hình dáng, màu sắc đẹp.

-         Một s qu thật làm mẫu

-         Hình gợi ý cách v qu dạng hình tròn. Một s bài v của học sinh.

  • Học sinh: SGK, giấy v, v tập v, bút v và màu v. Một vài qu thật.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

 

 

1’

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5’

 

 

 

 

 

16’-20’

 

 

 

 

4’

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:

- Giới thiệu một s qu thật

- Yêu cầu học sinh nêu tên, hình dáng, đặc điểm, màu sắc của mi loại qu.

- YCHS nêu s khác nhau, giống nhau của một s loại qu.

* Giáo viên chốt lại: Qu dạng hình cầu có rất nhiều loại, rất đa dạng và phong phú. Trong đó đều có hình dáng, đặc điểm, màu sắc khác nhau và có v đẹp riêng của từng lo qu .

* Hoạt động 2: Cách v qu

- Yêu cầu học sinh quan sát kĩ qu trước khi v.

- Vừa v bảng vừa nêu cách v:

  • V khung hình chung của qu.
  • ơc lượng t l và v phát các nét chính.
  • V nét chi tiết cho rõ đặc điểm của qu.
  • Chỉnh sửa cho gần giống mẫu.
  • V màu theo ý thích hoặc theo mẫu.

* Hoạt động 3: Thực hành    

- GV nêu yêu cầu bài tập

  • Giáo viên lưu ý học sinh:

-         Quan sát kĩ mẫu qu trước khi v.

-         Sắp xếp hình v qu cho cân đối với t giấy.

- Cho học sinh xem một số bài vẽ qu của học sinh.

* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:

- Chọn một s bài v.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét: b cục; hình dáng; đặc điểm; màu sắc của hình so với mẫu.

- Gợi ý học sinh xếp loại bài v

- Giáo viên nhận xét chung tiết học, khen ngợi những học sinh có bài v đẹp, động viên những học sinh khác.

 

 

 

-Quan sát

-HSTL

 

- HSTL

 

-Lắng nghe

 

 

-Quan sát kĩ

-Chú ý GV hướng dẫn trên bảng

 

 

 

-Thực hành

-Lắng nghe

 

 

 

-Xem bài v

 

 

- Nhận xét

-Xếp loại bài v.

-Lắng nghe

1’

4. Dặn dò:

- Quan sát các các loại qu.

- Sưu tầm tranh ảnh v v đề tài Phong cảnh quê hương.

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: V tranh: Đề tài Phong cảnh quê hương.

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

*************************************

TuÇn 7                                    MÜ thuËt

 BÀI 7:                VẼ TRANH  ĐỀ TÀI PHONG CẢNH QUÊ HƯƠNG

 

I. Mục tiêu:

- Hiểu đề tài v tranh phong cảnh.

- biết cách v tranh phong cảnh.

- V được tranh phong cảnh theo cảm nhận riêng.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên:

-         Tranh ảnh phong cảnh. Hình gợi ý cách v tranh phong cảnh.

-         Một s bài v của hc sinh.

  • Học sinh:

- SGK, giấy v, v tập v, bút v và màu v. Tranh ảnh phong cảnh (nếu có).

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

 

 

1’

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16’-20’

 

 

4’

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung, đề tài:

- Cho HS xem tranh, ảnh phong cảnh quê hương

          Theo em hiểu thế nào là tranh phong cảnh?

          Tranh phong cảnh thường v gì?

          Tranh phong cảnh vẽ gì là chính?

* GV nói: Tranh phong cảnh không phải là s sao chép, chép lại y nguyên cảnh thực mà được sáng tạo dựa trên thực tế thông qua cảm xúc của người vẽ.

               Xung quang em ở có cảnh đẹp nào không?

               Em đă đựoc tham quan, nghỉ hè ở đâu? Phong cảnh ở đó như thế nào?

               Ngoài khu vực em ở và nơi em đi tham quan, em đã được thấy cảnh đẹp ở đâu nữa?

               Em sẽ chọn cảnh nào để vẽ?

               Em hãy tả lại cảnh đẹp mà em thích?

* Giáo viên chốt lại: Những hình ảnh chính của cảnh là cây, nhà, con dường, bầu trời và phong cảnh đẹp bởi màu sắc của không gian chung. Chúng ta nên chọn những cảnh quên thuộc để dễ vẽ, phù hợp với khả năng, tránh chọn những cảnh đẹp khó vẽ.

* Hoạt động 2: Cách vẽ tranh phong cảnh:

- Có hai cách vẽ tranh:

     Quan sát cảnh thiên nhiên và vẽ trực tíêp.

     Vẽ bằng cách nhớ lại các hình ảnh đã được quan sát

- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ.

* GV gợi ý học sinh: Nhớ lại các hình ảnh định vẽ, sắp xếp hình ảnh chính, hình ảnh phụ  sao cho phù hợp cân đối, hợp lí rõ nội dung. Vẽ hết phần giấy và vẽ màu kín nền. Có thể vẽ nét trước rồi mới vẽ hình sau, nhưng cũng có thể dùng màu vẽ trực tiếp.

- Cho học sinh xem một số bài vẽ phong cảnh của học sinh

* Hoạt động 3: Thực hành

- GV nêu yêu cầu bài tập

- YCHS suy nghĩ kĩ rồi vẽ, nhc lại cách vẽ.

- Quan sát lớp và giúp đỡ HS

* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:

- Chọn một số bài vẽ.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét:

  • Cách chọn cảnh
  • Cách sắp xếp b cục (hình ảnh chính, hình ảnh ph)
  • Cách v hình,v màu.

- GV nhấn mạnh những điểm tốt cần phát huy và những điểm cần khác phục.

- Giáo viên nhận xét chung tiết học, khen ngợi những học sinh có bài v đẹp, động viên những học sinh khác.

 

 

 

-Quan sát

-HSTL

-HSTL

-HSTL

-Lắng nghe

 

 

-HSTL

-HSTL

 

-HSTL

 

-HSTL

-HSTL

-Lắng nghe

 

 

 

 

 

-Chú ý GV hướng dẫn trên bảng

 

-Lắng nghe

 

 

 

 

-Xem bài v

 

-Thực hành

 

 

 

 

 

-Nhận xét

-Xếp loại bài v

 

-Lắng nghe

1’

4. Dặn dò:

- Quan sát các con vật. Chuẩn b DCHT cho bài học sau: TNTD: Nặn con vật quen thuộc.

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

******************************

TuÇn 8                                    MÜ thuËt

 

 BÀI 8:               TẬP NẶN TẠO DÁNG  NẶN CON VẬT QUEN THUỘC

I. Mục tiêu:

- Hiểu hình dáng, đặc điểm, màu sắc của con vật

- Biết cách nặn con vật.

- Nặn được con vật theo ý thích.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên:  Tranh ảnh một s một s con vật. Hình gợi ý cách nặn con vật.

-         Một s bài v của học sinh.

  • Học sinh:

-         SGK, đất nặn và một s vật liệu khác. Tranh ảnh các con vật (nếu có).

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

 

 

1’

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16’-20’

 

 

 

 

 

4’

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:

- Cho HS xem tranh, ảnh một s con vật.

- Yêu cầu học sinh nêu tên, hình dáng, đặc điểm, màu sắc đặc điểm nổi bật, các b phận chính của con vật

- YCHS nêu s khác nhau, giống nhau của một s con vật.

-Ngoài các con vật trong tranh, ảnh em còn biết những con vật nào nữa? Em thích những con vật nào nhất? Vì sao?

- Em định nặn con vật nào? Hãy miêu t hình dáng, đặc điểm, màu sắc của con vật mà em định v?

* GV tóm tt lại

* Hoạt động 2: Cách nặn con vật:

- Yêu cầu học sinh quan sát kĩ hay nh lại hình ảnh con vật trước khi nặn.

- GV hướng dãn cách nặn: Có hai cách nặn

  •   Nặn từng b phận rồi ghép dính lại: Nặn các b phận chính của con vật (đầu, c, thân, đuôi,,...), nặn các b phận khác (mắt,mũi miệng,...)ghép dính các b phận lại, tạo dáng và sửa chửa hoàn chỉnh con vật.
  •   Nặn con vật với các b phận chính gồm than, đầu, mình,.. t một thỏi đất sau đó nn thêm các chi tiết cho sinh động.

- Cho học sinh xem một số bài nặn con vật của học sinh.

* Hoạt động 3: Thực hành

- GV nêu yêu cầu bài tập.

- YCHS chuẩn bị đất nặn, giấy lót, khăn lau tay,... trước khi nặn. chú ý khâu v sinh.

- Nhc HS nên chọn con vật quen thuộc và yêu mến để nặn.

- Khuyến khích HS có th nặn 2, 3 con hoặc 1 đàn

- Theo dõi và giúp đỡ HS

* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:

- YCHS trưng bày sản phẩm nặn trên bàn.

- Gơi ý HS nhận xét, xép loại.

- Giáo viên nhận xét chung tiết học, khen ngợi những học sinh có bài nặn đẹp, động viên những học sinh khác.

 

 

 

-Quan sát

-HSTL

 

-HSTL

 

-HSTL

-HSTL

 

-Lắng nghe

 

-Quan sát kĩ

 

-Chú ý GV hướng dẫn trên bảng

 

 

 

 

-Xem bài v

 

-Thực hành

 

 

-Lắng nghe

 

 

-Nhận xét

-Xếp loại bài v

-Lắng nghe

1’

4. Dặn dò:

- Quan sát hoa, lá.

- Chuẩn bị DCHT cho bài học sau: VTT: Vẽ đơn giản hoa, lá

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

******************************

TuÇn 9                                    MÜ thuËt

 

 BÀI 9:                     VẼ TRANG TRÍ  VẼ ĐƠN GIẢN HOA, LÁ

I. Mục tiêu: Giúp học sinh:  

- Hiểu hình dáng, đặc điểm và màu sắc của một số hoa, lá đơn giản.

- Biết cách vẽ đơn giản một hoặc hai bông hoa, chiếc lá.

- V đơn giản được một s bông hoa, chiếc lá.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên: Tranh ảnh một số loại hoa, lá có hình dáng, màu sắc đẹp.

- Một số hoa, lá thật .Hình gợi ý cách vẽ đơn giản hoa, lá.Một số bài vẽ của hs.

  • Học sinh: SGK, giấy v, v tập v, bút v và màu v. Một vài bông hoa, chiếc lá thật.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

 

 

1’

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16’-20’

 

 

4’

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:

- Giới thiệu một s hoa, lá thật

- Yêu cầu học sinh nêu tên, hình dáng, đặc điểm, màu sắc của mỗi loại hoa, lá.

- YCHS nêu s khắc nhau, giống nhau của một s loại hoa, lá.

* Giáo viên chốt lại: Mỗi loại hoa, lá đều có hình dáng, đặc điểm, màu sắc khác nhau. S phong phú, đa dạng và v đẹp của các loại hoa, lá làm thiên nhiên thêm đẹp, làm tôn thêm v đẹp của cuộc sống chúng ta. Để v được hình hoa, lá cân đối và đẹp, có th dng trong trang trí, khi v cần lượt bớt những chi tiét rườm rà, gọi là v đơn giản hoa, lá.

* Hoạt động 2: Cách v đơn giản hoa, lá

- Yêu cầu học sinh quan sát kĩ hoa, lá trước khi v.

- Vừa v bảng vừa nêu cách v:

  • V  hình dáng chung của hoa, lá.
  • V các nét chính của cánh hoa hoặc lá.
  • Nhìn mẫu v nét chi tiết cho rõ đặc điểm của hoa, lá.

* Lưu ý HS:

  • Có th v theo trục đối xứng.
  • Lượt bớt một s chi tiết rườm rà, phức tạp.
  • Chú ý vào hình dáng của hoa, lá và v nét cho mềm mại.
  • V màu theo ý thích hoặc theo mẫu

- Cho học sinh xem một số bài vẽ hoa, lá của học sinh

* Hoạt động 3: Thực hành    

- GV nêu yêu cầu bài tập.

- Nhắc nh và gợi ý cách v lại cho HS.

- Quan sát lớp và giúp đỡ HS.

* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:

- Chọn một s bài v.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét: v hình hoa, lá v đơn giản, màu sắc.

- Gợi ý học sinh xếp loại bài v

- Giáo viên nhận xét chung tiết học, khen ngợi những học sinh có bài v đẹp, động viên những học sinh khác.

 

 

 

-Quan sát

-HSTL

 

-HSTL

 

-Lắng nghe

 

 

 

 

 

-Quan sát kĩ

-Chú ý GV hướng dẫn trên bảng

 

 

- Lắng nghe

 

 

 

-Xem bài v

 

-Thực hành

 

 

 

 

-Nhận xét

 

-Xếp loại bài v

-Lắng nghe

1’

4. Dặn dò:

- Quan sát các đồ vật có dạng hình tr.

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: VTM: Đồ vật có dạng hình tr.

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

*******************************

TuÇn 10                                    MÜ thuËt

 

BÀI 10:                VẼ THEO MẪU  ĐỒ VẬT CÓ DẠNG HÌNH TRỤ

 

I. Mục tiêu:

- Hiểu đặc điểm, hình dáng của các đồ vật có dạng hình tr.

- Biết cách v được một đồ vật có dạng hình tr .

- V được một đồ vật có dạng hình tr gần giống mẫu.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên: Một s đồ vật có dạng hình tr để làm mẫu. Hình gợi ý cách v.

-         Một s bài v của học sinh.

  • Học sinh: SGK, giấy v, v tập v, bút v và màu v. Một vài đồ vật có dạng hình tr.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

 

 

1’

5’

 

 

 

 

 

 

 

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16’-20

 

 

 

 

 

4’

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:

- Giới thiệu một s đồ vật có dạng hình tr thật

- Yêu cầu học sinh nêu tên, hình dáng, đặc điểm, màu sắc của đồ vật đó.

- YCHS nêu s khác nhau, giống nhau của một s loại đồ vật đó.

- Giáo viên b sung, nêu s khác nhau (hình dáng chung, các b phận, t l các b phận, màu sắc độ đậm nhạt,...)

* Hoạt động 2: Cách v :

- Yêu cầu học sinh quan sát kĩ mẫu trước khi v.

- Vừa v bảng vừa nêu cách v:

  •   Ứơc lượng t l và so sánh tie l: chiều cao, chiều ngang của vật mẫu, k c tay cầm (nếu có) để phác khung hình chung cho cân đối với kh giấy, sau đó phác đường trục của đồ vật.
  •   Tìm t l các b phận: thân, miệng, đáy,... của đồ vật (nếu t l không đúng hình v s sai lẹch, không giống mẫu).
  •   V nét chính và điều chỉnh t l (nếu cần). Phác các nét thẳng, dài; vừa quan sát mẫu vừa v.
  •   Hoàn thiện hình v: V nét chi tiết (nét cong của miệng hay nắp, tay cầm, đáy cho đúng với vật mẫu, tẩy bớt các nét không cần thiết..
  • V đậm nhạt hay v màu theo ý thích.

- Cho học sinh xem một số bài vẽ của học sinh năm trước.

* Hoạt động 3: Thực hành    

- GV nêu yêu cầu bài tập, bày mẫu.

- Nhắc HS quan sát mẫu thật kĩ trước khi v.

- Theo dõi lớp và giúp đỡ.

* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:

- Chọn một s bài v.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét ( b cục, hình dáng, t l của hình v so với mẫu).

- Gợi ý học sinh xếp loại bài v

- Giáo viên nhận xét chung tiết học, khen ngợi những học sinh có bài v đẹp, động viên những học sinh khác.

 

 

 

-Quan sát

-HSTL

 

-HSTL

 

-Lắng nghe

 

 

-Quan sát kĩ

-Chú ý GV hướng dẫn trên bảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Xem bài v

 

-Thực hành

-Lắng nghe

 

 

 

-Nhận xét

 

-Xếp loại bài v

-Lắng nghe

1’

4. Dặn dò:

- Sưu tầm tranh v của ho sĩ và thiếu nhi.

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: TTMT: Xem tranh của ho sĩ.

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

*******************************

TuÇn 11                                    MÜ thuËt

 

 BÀI 11:         THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT  XEM TRANH HOẠ SĨ

I. Mục tiêu:

- Hiểu nội dung của các bức tranh qua hình v, b cục, màu sắc.

- HS Làm quen với chất liệu và kĩ thuật v tranh.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên: Phiếu câu hỏi thảo luận. (4-6 phiếu), tranh ho sĩ.
  • Học sinh: SGK, sưu tầm tranh của ho sĩ.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

2

2.Kiểm tra dụng c học tập của học sinh

 

 

1

28

(14’)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(14’)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2’

  2’

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Xem tranh

* Tranh 1: Về nông thôn sản xuất. Tranh lụa của hoạ sĩ Ngô Minh Cầu.

- Giáo viên chia nhóm  (3 hoặc 6 nhóm)

- YCHS lên nhận phiếu câu hỏi thảo luận

- YCHS đọc to câu hỏi trước lớp.

- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm theo nội dung ghi trên phiếu nội dung câu hỏi.

- Gv hướng dẫn các nhóm thảo luận

       Bức tranh vẽ về đề tài gì?

       Trong bức tranh có những hình ảnh gì?

       Hình ảnh nào là hình ảnh chính?

       Bức tranh được vẽ bằng những màu nào?

- GV bổ sung và nhấn mạnh một số ý:

  •             Về nông thôn sản xuất là bức tranh đẹp, có bố cục chặt chẽ, hình ảnh rõ ràng, sinh động màu sắc hài hoà, thể hiện cảnh lao động trong cuộc sống hằng ngày ở nông thôn sau chiến tranh

* Tranh 2 : Tranh khắc gỗ màu của hoạ sĩ Trần Văn Cẩn (1910 - 1994):

- GV cũng tổ chức như tranh 1.

       Nêu tên của bức tranh?

       Tên của tác gi?

       Tranh v v đề tài nào?

       Màu sắc trong tranh được th hiện như thế nào?

       Em có biết chất liu để v bức tranh này không?

- GV b sung và h thống lại nội dung kiến thức:

  •      Bức tranh Gội đầu là một trong nhiều bức tranh đẹp của ho sĩ Trần Văn Cẩn. Với đóng góp to lớn cho nn mĩ thuật Việt Nam, ông đã được Nhà nước tặng giải thưởng H Chí Minh v Văn học - Ngh thuật (đợt 1 - năm 1996)

* Trò chơi: Thi Ai nhanh hơn

* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:

- Nhận xét chung tiết học.

- Khen ngợi những cá nhân, tập th

 

 

 

-Quan sát tranh

 

-Lập nhóm

- Nhận phiếu

- Đọc to câu hỏi

-Thảo luận

 

 

-HSTL

-HSTL

-HSTL

-HSTL

-Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

-Quan sát tranh

-HSTL

-HSTL

-HSTL

-HSTL

-HSTL

-Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

-Lắng nghe

2’

4. Dặn dò:

- Sưu tầm tranh của hoạ sĩ .

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: V tranh: Đề tài sinh hoạt.

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

********************************

 

TuÇn 12                                    MÜ thuËt

 

BÀI 12:                            VẼ TRANH  ĐỀ TÀI SINH HOẠT

I. Mục tiêu:

- Hiểu đề tài sinh hoạt qua những hoạt động diễn ra hàng ngày.

- HS biết cách v đề tài sinh hoạt.

- V được tranh đề tài sinh hoạt.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên: Tranh v v đề tài sinh hoạt. Hình gợi ý cách v tranh .

-         Một s bài v của học sinh năm trước.

  • Học sinh:

- SGK, giấy v, tây, v tập v, bút v và màu v. Tranh v đề tài sinh hoạt (nếu có).

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

 

 

1’

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5’

 

 

 

 

 

 

 

16’-20’

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung, đề tài:

- Cho HS thành lập nhóm đôi.

- YCHS trao đổi v tranh x v đề tài sinh hoạt.

       Theo em hiểu thế nào là tranh v v đề tài sinh hoạt?

- YCHS xem tranh trang 30 SGK:

          Các bức tranh này vẽ về đề tài gì? Vì sao em biết?

          Em thích bức tranh nào? Vì sao?

                                                        Hãy k một s hoạt động thường ngày của các em nhà hay trường?

                                                        - YCHS chọn nội dung đề tài để v tranh.

* GV tóm tắt lại.

* Hoạt động 2: Cách v tranh :

- GV gợi ý cách v: (hình gợi ý)

     V hình ảnh chính trước(hoạt động của con người).

     Vẽ hình ảnh ph sau (cảnh vật) để rõ nội dung và phong phú.

     V các dáng hoạt động sao cho sinh động.

     V màu tươi sáng, có đậm, có nhạt

- Cho học sinh xem một số bài vẽ cảnh sinh hoạt của học sinh năm trước.

* Hoạt động 3: Thực hành

- GV nêu yêu cầu bài tập

- YCHS suy nghĩ kĩ rồi v, nhác lại cách v.

- Quan sát lớp và giúp đỡ HS

* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:

- Chọn một s bài v.

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét: (cách sắp xếp hình ảnh, hình v, màu sắc và xếp loại bài v)

- GV nhấn mạnh những điểm tốt cần phát huy và những điểm cần khác phục.

- Giáo viên nhận xét chung tiết học, khen ngợi những học sinh có bài v đẹp, động viên những học sinh khác.

 

 

 

-Lập nhóm

-Trao đổi

-HSTL

-Quan sát

-HSTL

-HSTL

-HSTL

 

-Chon n.dung

-Lắng nghe

 

 

-Chú ý GV hướng dẫn trên bảng

 

-Xem bài vẽ

 

-Thực hành

 

 

 

 

 

-Nhận xét

-Xếp loại bài v

 

-Lắng nghe

1’

4. Dặn dò:

- Quan sát các đồ vật có trang trí.

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: VTT: Trang trí cái bát.

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

*********************************

TuÇn 13                                    MÜ thuËt

 

BÀI 13:                    VẼ TRANG TRÍ   TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM

I. Mục tiêu:

- Hiểu v đẹp và làm quen ứng dụng của đường diểm.

- Biết cách v trang trí đường diềm .

- Trang trí được đường diềm đơn giản.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên:      SGK, SGV, một vài đồ vật có trang trí đường diềm.

-         Một vài bài v trang trí đường diềm của HS năm trước.

  • Học sinh: V tập v, bút v và màu v.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

2

2.Kiểm tra DCHT của HS.

 

 

2

 

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16-20’

 

 

 

3’

 

 

2’

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

- Giới thiệu đồ vật có trang trí và đồ vật không trang trí.

* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:

- YCHS quan sát hình 1 trang 32 SGK

Ngoài những đồ vật ở hình 1 trang 32 SGK em còn biết những đồ vật nào được tang trí bằng đường diềm?

Những ho tiết thường được s dụng để trang trí đường diềm?

Cách sắp xếp ho tiết như thế nào?

Em có nhận xét gì v màu sắc của các đường diềm H1 trang 32 SGK?

* GV tóm tát và b sung

* Hoạt động 2: Cách trang trí đường diềm

- Giới thiệu hình gợi ý cách trang trí và hướng dẫn cách trang trí:

Tìm chiều dai, chiều rộng của đường diềm cho vừa với t giấy và k hai đường thảng đều, sau đó chia đều khoảng cách rồi k các đường trục;

V hình mảng trang trí khác nhau sao cho cân đối, hài hoà;

Tìm và v ho tiết. Có th v một ho tiết theo cách nhắc lại hoặc hai ho tiết xen k nhau;

V màu theo ý thích, có đậm, có nhạt. Nên s dụng t 3 đến 5 màu.

- Cho HS xem một s bài v trang trí đường diềm của HS năm trước.

* Hoạt động 3: Thực hành

-Nêu YCBT thực hành.

-Nhắc sơ lại cách trang trí đường diềm.

-Quan sát lớp, theo dõi và giúp đỡ.

* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:

- Giáo viên cùng học sinh chọn một s bài

- Gợi ý học sinh, nhận xét và xếp loại.

- Khen ngợi những học sinh v màu đúng và đẹp

* Trò chơi: Thi sắp xếp ho tiết vào đường điềm.

 

 

 

 

 

-Quan sát

-HSTL

 

-HSTL

 

-HSTL

-HSTL

 

-Lắng nghe

 

-Quan sát

-Theo dõi gv hướng dẫn

 

 

 

 

 

 

 

 

-Xem bài v

 

-Thực hành

 

 

 

-Nhận xét, xếp loại bài làm

-Chơi trò chơi

1’

4. Dặn dò:

- Yêu cầu học sinh quan sát các đồ vật.

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: VTM: Mẫu có hai đồ vật.

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

*******************************

TuÇn 14                                    MÜ thuËt

 

Bài 14                      VẼ THEO MẪU MẪU CÓ HAI  ĐỒ VẬT

I. Mục tiêu:

- Hiểu đc điểm, hình dáng, t l của hai vật mẫu.

- HS biết cách v 2 vật mẫu.

- V được 2 đồ vật gần với mẫu

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên: SGK, SGV. Hai mẫu vẽ.

-         Bài vẽ của HS năm trước.

  • Học sinh: SGK, Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, thước, màu vẽ .

 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của hs

1’

1.Ổn định lớp.

 

1’

2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh

 

 

1’

5’

 

 

 

 

 

 

 

5’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16-20

 

 

 

4’

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:

- GV bày mẫu.

- Yêu cầu HS quan sát kỉ vật mẫu.

     Nêu tỉ lệ chung của mẫu, tỉ lệ chung giữa hai vật mẫu?

     Nêu vị trí của vật nào ở trước (ở sau)

     Hình dáng của từng vật mẫu.

Độ đậm nhạt chung của mẫu và độ đậm nhạt của từng vật mẫu.

- GV nhận xét: bổ sung và tóm tắt lại.

* Hoạt động 2: Cách vẽ:

- GV vừa vẽ mẫu lên bảng vừa nêu cách vẽ:

- Vẽ khung hình chung và khung hình từng vật mẫu (chiều cao, chiều ngang).

- Ứơc lượng tỉ lệ các bộ phận của từng vật mẫu, sau đó vẽ nét chính bằng các nét thẳng.

- Vẽ nét chi tiết, chỉnh hình cho giống mẫu.

- Màu  các mảng đậm, mảng nhạt.

- Vẽ đậm nhạt và hoàn thành bài vẽ.(Có thể vẽ bằng màu sáp)

- Cho HS xem một vài bài vẽ năm trước

* Hoạt động 3: Thực hành:

- Giới thiệu một số bài vẽ.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Quan sát lớp và giúp đỡ HS

- Nhắc nhở

* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:

- GV chọn một số bài vẽ.

- Gợi ý HS nhận xét bài vẽ về : bố cục, hình, nét vẽ, đậm nhạt.

- GV gợi ý HS xếp loại bài.

- Nhận xét chung tiết học, khen ngợi.

 

 

 

 

-Quan sát.

-HSTL

-HSTL

-HSTL

-HSTL

-Lắng nghe

 

-Theo dõi GV hướng dẫn

 

 

 

 

 

- tham khảo

 

 

-HS làm bài

 

 

 

 

-Nhận xét

-Xếp loại.

1’

4. Dặn dò:

- Sưu tầm tranh ảnh chụp về dáng người và tượng người.

- Chuẩn bị đất nặn cho bài học sau.

Lắng nghe và thực hiện

 

****************************

TuÇn 15                                 MÜ thuËt

Bài 15:                             VẼ  TRANH  VẼ CHÂN DUNG

 

I. Mục tiêu:

- Hiểu đặc điểm, hình dáng của một s khuôn mặt người.

- Biết cách v chân dung .

- V được tranh chân dung đơn giản.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên:  SGK, SGV, tranh, ảnh chân dung.

-         Hình gợi ý cách v. Một s bài v chân dung của học sinh các lớp trước.

  • Học sinh: V tập v, bút chì, tẩy, màu v.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2.Kiểm tra dụng c học tập của học sinh

 

 

1’

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16- 20

 

 

 

 

 

 

 

 

4

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Tìm hiểu v tranh chân dung: 

- Giới thiệu một s tranh chân dung của ho sĩ và thiếu nhi.

- Giáo viên gợi ý:

    Tranh, anh chân dung nào giống thật?

- GV giải thích v ảnh chụp và tranh v.

- YCHS quan sát khuôn mặt người:

  • Khuôn mặt người thường có hình dạng gì?
  • So sánh t l: trán, mắt, mũi, miệng, cằm,...

* GV tóm tắt lại: Mỗi người đều có khuôn mặt người khác nhau (trái xoan, hình tròn, hình vuông, hình ch đin,... Mt muõi miệng của mỗi người đều khác nhau; V trí của mắt mũi miệng,... trên khuôn mặt của mỗi người một khác (xa, gần, cao, thấp,...)

+ Em vẽ chân dung ai?  Hãy nêu vài đặc điểm trên khuôn mặt của người đó?

* Hoạt động 2: Cách vẽ chân dung:

- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ hay GV vẽ lên bảng và hướng dẫn cách vẽ:

* Gợi ý HS cách vẽ hình:

     Quan sát người mẫu, vẽ hình từ khái quát đến chi tiết;

     Phác hình khuôn mặt người theo đặc điểm của khuôn mặt người định vẽ cho vừa với tờ giấy;

     Vẽ cổ, vai và đường trục của mặt;

     Tìm vị trí của tóc, tai, mắt, mũi, miệng,... để vẽ hình cho rõ đặc điểm;

     v nét chi tiêt cho giống nhân vật.

Ví d: Trán cao hay thấp, mắt to hay nh, miệng rộng hay hẹp, tóc dài hay ngắn.

- Gợi ý HS cách v màu:

     Vẽ màu da, tóc, áo;

     Vẽ màu nền: có thể trang trí cái áo thêm đẹp và phù hợp với nhân vật.

- GV phác thảo lên bảng một số khuôn mặt khác nhau

- Cho học sinh một số bài vẽ của HS năm trước.

* Hoạt động 3: Thực hành:

- Yêu cầu HS thực hành

- GV gợi ý HS:

    Chọn v những người thân như: ông, bà, cha, m, anh, em, bạn trai, bạn gái, cô giáo, ...

    Chọn cách v: V khuôn mặt hay bán thân, ...;v trong khuôn giấy ngang hay dọc.

    V thêm các hình ảnh khác cho tranh thêm sinh động.

- Quan sát lớp và hướng dẫn học sinh còn yếu.

* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá

- Chọn một số bài vẽ

- Gợi ý HS nhận xét, xếp loại bài v

- Nhận xét chung tiết học

- Khen ngợi những HS có bài v đẹp và gợi ý cho một s học sinh chưa v xong v nhà làm tiếp.

 

 

 

-Quan sát

 

-HSTL

-Lắng nghe

-Quan sát

-HSTL
-HSTL

  -Lắng nghe

 

 

 

 

-HSTL

 

 

-Quan sát

- Theo dõi GV hướng dẫn trên bảng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Chú ý theo dõi

 

 

 

-Xem trên bảng

- Xem bài v tham khảo

- Thực hành

 

-Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Nhận xét, đánh giá, xếp loại bài v

1’

4. Dặn dò:

- Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ.

- Sưu tầm các loại v hộp.

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: TNTD: Tạo dáng con vật hoặc ôtô bằng v hộp

-Lắng nghe và thực hiện

 

***********************************

TuÇn 16                                    MÜ thuËt

 

Bài 16: TẬP NẶN TẠO DÁNG  TẠO DÁNG CON VẬT HOẶC Ô TÔ BẰNG VỎ HỘP

 

I. Mục tiêu:

- Hiểu cách tạo dáng con vật, hoặc ôtô bằng v hộp.

- Biết cách tạo dáng con vật hoặc đồ vật bằng v hộp.

- Tạo dáng được con vật hay đồ vật bằng v hộp theo ý thích

- Học sinh thêm ham thích tư duy sáng tạo .

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên: Vài hình tạo dáng bằng v hộp đã hoàn thiện.

- Các vật liu và vật dụng cần thiết.(băng dính, h dán, bút d, kéo, hộp giấy, giấy bìa,...)

- Một s sản phẩm của học sinh năm trước.

  • Học sinh: V tập v, bút chì, tẩy, màu v.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2.Kiểm tra dụng c học tập của học sinh

 

 

1’

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16- 20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét

- Giới thiệu một s sản phẩm bằng v hộp giấy (H1/38SGK)

- Giáo viên gợi ý:

    Em hãy nêu tên hình tạo dáng?

    Các b phân của chúng?

    Nguyên liệu để làm?

* GV tóm tt lại:

  •      Các v hộp, nút chai, bìa cứng,... với nhiều hình dáng, kích c, mù sắc khác nhau, có th s s dụng để tạo thành nhiều đồ chơi đẹp theo ý thích.
  •      Muốn tạo dáng bằng con vật hoặc một đồ vật cần phải nắm được hình dáng và các b phận của chúng để tìm v hộp cho phù hợp

* Hoạt động 2: Cách tạo dáng:

- GV YCHS chn hình để tạo dáng; ví d: ô tô, tàu thu, tàu hỏi, con voi, con gà,...

- YCHS suy nghĩ để tìm các b phận chính của hình sao cho rõ đặc điểm và sịnh động.

* Gợi ý HS cách tạo dáng:

     Chọn hình dáng và các màu sắc v hộp để làm các b phận cho phù hợp. Có th cắt bớt hoặc sửa đổi hình v hộp rồi ghép cho tương xứng với hình dáng các b phận chính khác

     Tìm và làm thêm các chi tiết cho hình sinh động hơn.

     Làm dính các b phận bằng leo, h, băng dính,... để hoàn chỉnh hình.

* GV vừa làm va hướng dẫn cách tạo dáng ô tô tải:

     Chọn một v hộp để thùng làm v hàng.

     Một hoặc hai v hộp nh làm buồng lái và đầu ô tô.

     Cắt 4 hình tròn làm bánh xe.

     Làm thêm vài chi tiết cho ô tô đẹp hơn như đèn, cửa,...

- Cho HS một s sản phẩm của HS năm trước tạo dáng.

* Hoạt động 3: Thực hành:

- Yêu cầu HS thực hành theo nhóm 4-6

- GV gợi ý cho các nhóm:

    Chọn một con vật, chọn một con vật để tạo dáng;

    Thảo luận tìm hình dáng chung và các bộ phận của sp

    Chọn vật liệu;

    Phân công mỗi thành viên trong nhóm làm một b phận

    Sau đó ghép dính các b phận lại và trang trí cho đẹp

- Quan sát lớp và hướng dẫn thêm: Tìm hình dáng, chọn vật liệu và cắt hình cho phù hợp; làm các b phận và chi tiết; ghép dính các b phận lại.

* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá

- YCHS đem sản phẩm lên trưng bày

- Gợi ý HS nhận xét:

  • Hình dáng chung: rõ đặc điểm, đẹp
  • Các b phận, chi tiết: Hợp lí, sinh động
  • Màu sắc: hài hoà, vui tươi, ....

 - Gợi ý HS xếp loại các sản phẩm

- Nhận xét chung tiết học

- Khen ngợi nhóm có sản phẩm đẹp.

 

 

 

-Quan sát

 

 

-HSTL

-HSTL
-HSTL

  -Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

-Quan sát

 

-Lắng nghe và suy nghĩ

-Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo dõi GV hướng dẫn trên bảng.

-Xem và tham khảo

- Thực hành theo nhóm

-Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Nhận xét, đánh giá.

-Xếp loại sản phẩm

 

 

-Lắng nghe

1’

4. Dặn dò:

- Về nhà làm nhiều đồ vật để trang trí góc học tập hay làm đồ chơi.

- Quan sát các đồ vật có ứng dụng trang trí hình vuông.

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: VTT: TT hình vuông

-Lắng nghe và thực hiện

 

**********************************

TuÇn 17                                    MÜ thuËt

BÀI 17:                    VẼ  TRANG TRÍ  TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG

I. Mục tiêu:

- Biết thêm v trang trí hình vuông và ứng dụng của nó.

- Biết cách trang trí hình vuông.

- Trang trí được hình vuông theo yêu cầu của bài.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên: SGK, SGV, một s đồ vật có trang trí hình vuông.

-Hình gợi ý các bước trang trí hình vuông. Một s bài v TTHV của học sinh các lớp trước.

  • Học sinh:   V tập v, bút chì, tẩy, màu v.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2.Kiểm tra dụng c học tập của học sinh

 

 

1’

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16 -

20

 

 

4

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét

- YCHS quan sát H,2/44 SGK.

- Giáo viên gợi ý hs tr lời:

? Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào?

?        Hoạ tiết chính nằm ở đâu?

?        Hoạ tiết phụ nằm ở đâu?

?        Hoạ tiết được vẽ giống nhau thì vẽ màu như thế nào?

-GV gợi ý: Vẽ màu nên vẽ có đậm, có nhạt để làm rõ hoạ tiết chính và hoạ tiết phụ.

-GV tóm tắt chung

* Hoạt động 2: Cách trang trí hình vuông:

- GV giới thiệu dựa vào hình gợi ý cách vẽ hay GV vẽ lên bảng và hướng dẫn cách vẽ:

* Gợi ý HS cách trang trí:

     K các trục

     Tìm và v các mảng trang trí

     V các ho tiết vào mảng

* Gợi ý HS cách v màu:

     Không v quá nhiều màu (3-5 màu là vừa)

     V màu vào ho tiết chính trước, ho tiết ph sau và sau cùng là nền

     Màu sắc cần có đậm, có nhạt để làm rõ trọng tâm

- Cho học sinh một s bài v trang trí hình vuông của HS năm trước.

* Hoạt động 3: Thực hành:

- Yêu cầu HS thực hành

- GV gợi ý HS và nhắc nh

- Quan sát lớp và hướng dẫn học sinh còn yếu.

* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá

- Chọn một số bài vẽ trang trí

- Gợi ý HS nhận xét, xếp loại bài v

- Nhận xét chung tiết học

- Khen ngợi những HS có bài v đẹp.

 

 

 

-Quan sát

 

-HSTL

-HSTL
-HSTL

-HSTL

 

-Lắng nghe

 

 

-Lắng nghe

-Quan sát

- Theo dõi GV hướng dẫn trên bảng.

 

 

 

 

 

 

- Xem bài v tham khảo

 

- Thực hành

-Lắng nghe

 

 

 

-Nhận xét, đánh giá, xếp loại bài v

1’

4. Dặn dò:

- Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ.

- Quan sát hình dáng, màu sắc của các loại l và qu.

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: VTM: Tĩnh vật l và qu

-Lắng nghe và thực hiện

 

**********************************

TuÇn 18                                    MÜ thuËt

BÀI 18:                       VẼ THEO MẪU TĨNH VẬT LỌ VÀ QUẢ

I. Mục tiêu:

- Hiểu được s khác nhau giữa l và qu v hình dáng, đặc điểm.

- Bíêt cách v l và qu.

- V được hình l và qu gần giống với mẫu.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên: SGK, SGV, một s l và qu khác nhau. Hình gợi ý các bước v.

- Sưu tầm tranh tĩnh vật của ho sĩ. Một s bài v tĩnh vật của học sinh các lớp trước.

  • Học sinh:   V tập v, bút chì, tẩy, màu v.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2.Kiểm tra dụng c học tập của học sinh

 

 

1’

5

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16 -20

 

 

 

 

 

 

 

 

5

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét

- GV bày mẫu l và qu.

- Giáo viên gợi ý HS quan sát:

   Qu và l vật nào đứng trước?

   Em có nhận xét gì v hình dáng của l?

   Màu sắc của vật mẫu như thế nào?

-GV tóm tt lại.

* Hoạt động 2: Cách v l và qu:

- GV giới thiệu dựa vào hình gợi ý cách v hay GV v lên bảng và hướng dẫn cách v:

   Dựa vào vật mẫu, em hãy nêu trình t v theo mẫu?

- GV hướng dẫn c th:

     Dựa vào hình dáng của mẫu, sắp xếp khung hình theo chiều ngang hay chiều dọc t giấy cho hợp lý.

     Ước lượng chiều cao so với chiều ngang của mẫu để v khung hình cho tương xứng với t giấy (b cục hình không nh quá hay to quá, lệch trái hay lệch phải so với t giấy)

     So sánh t l và v phác khung hình của l, qu sau đó phác hình dáng của chúng bằng các nét thẳng, m.

     Nhìn mẫu, v nét chi tiết cho giống mẫu.

     V đậm nhạt hoặc v màu.

- Cho học sinh một s bài v tĩnh vật của HS năm trước.

* Hoạt động 3: Thực hành:

- Yêu cầu HS thực hành

- GV gợi ý HS và nhắc nh HS khi v:

  • Quan sát mẫu thật kĩ trước khi v
  • Ước lượng khung hình chunh và riêng, tìm t l của các b phận của l và qu.
  • Phác các nét chính của hình l và qu.
  • Nhìn mẫu v hình cho giống mẫu.
  • V hình xong có th v đậm v nhạt hoặc v màu.

- Quan sát lớp và hướng dẫn học sinh còn yếu.

* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá

- Chọn một số bài vẽ .

- Gợi ý HS nhận xét:

     B cục

     T l

     Hình v

     Nét v

     Đậm nhạt và màu sắc

-Gợi ý HS xếp loại bài v

- Nhận xét chung tiết học

- Khen ngợi những HS có bài v đẹp.

 

 

 

 

-Quan sát

-HSTL

-HSTL
-HSTL

  -Lắng nghe

 

-Quan sát

-HSTL

 

- Theo dõi GV hướng dẫn trên bảng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xem bài v tham khảo

 

- Thực hành

-Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

-Nhận xét

 

 

 

 

 

-Đánh giá, xếp loại bài v

1’

4. Dặn dò:

- Sưu tầm và tìm hiểu v tranh dân gian Việt Nam.

- Chuẩn b DCHT cho bài học sau: TTMT: Xem tranh dân gian.

-Lắng nghe và thực hiện

 

TuÇn 19                                    MÜ thuËt

Bài 19:          THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT  XEM TRANH DÂN GIAN VIỆT NAM

I. Mục tiêu:

- Hiểu v nguồn gốc và giá tr ngh thuật của tranh dân gian Việt Nam thông qua nội dung và hình thức.

II. Đồ dùng dạy học:

  • Giáo viên:  Phiếu câu hỏi thảo luận. (4-6 phiếu)

-         SGK, SGV, một s tranh dân gian dân gian (Hàng Trống, Đông H, Làng Sình).

  • Học sinh:   SGK, sưu tầm tranh dân gian nếu có.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1’

1.Ổn định lớp.

 

1

2.Kiểm tra dụng c học tập của học sinh

 

 

2’

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

2’

 

3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

- Giới thiệu sơ lược về tranh dân gian.

- Cho vài học sinh nêu cảm nhận của mình về các bức tranh trên.

* Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lược v tranh dân gian:

- Gọi 1,2 HS đọc phần 1 SGK.

- GV giới thiệu những nội dung: (Tranh dân gian đã có t lâu; còn gọi là tranh tết; cách làm tranh; đề tài tranh; tranh được đánh giá....

- Cho HS xem một s tranh dân gian (đã chuẩn b ĐH & HT)

     Hãy k tên một vài bức tranh dân gian mà em biết?

     Ngoài những dòng tranh trên, em còn biết thêm v dòng tranh dân gian nào nữa?

- GV tóm tắt lại và cho HS xem một s tranh dân gian khác.

- YCHS xem tranh ở trang 44,45SGK

?        Em hãy nêu tên tranh, xuất sứ, hình vẽ và màu sắc của tranh trang 44,45SGK?

-GV tóm tắt lại

* Hoạt động 2: Xem tranh :

- Giáo viên chia nhóm  (3 hoặc 6 nhóm)

- YCHS lên nhận phiếu câu hỏi thảo luận

- YCHS đọc to câu hỏi trước lớp.

- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm theo nội dung ghi trên phiếu nội dung câu hỏi.

- Gv hướng dẫn các nhóm thảo luận:

  •  Tranh Lí ngư vọng nguyệt có những hình ảnh nào?
  • Tranh Cá chép có những hình ảnh gì?
  • Hình ảnh nào là hình ảnh chính hai bức tranh?
  • Hình ảnh ph hai bức tranh được v đâu?
  • Hình hai con cá chép được v như thế nào?
  • Hai bức tranh này có gì giống nhau và khác nhau?
  • GV b sung và h thống lại nội dung kiến thức

* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:

- Nhận xét chung tiết học.

- Khen ngợi những cá nhân, tập th .

 

 

-Lắng nghe

-HSTL

 

 

-HS đọc

-Lắng nghe

 

 

-Quan sát tranh

 

-HSTL

-HSTL

 

-Lắng nghe

 

-Xem tranh

-HSTL

-Lắng nghe

 

-Chia nhóm

-HS nhận phiếu

-Vài HS đọc to câu hỏi trước lớp

-Thảo luận nhóm

-Đại diện nhóm tr lời:

-HSTL

-HSTL

-HSTL

-HSTL

-HSTL

 

-Lắng nghe

 

- Lắng nghe

1

4. Dặn dò:

- Sưu tầm tranh dân gian.

- Sưu tầm tranh ảnh l hội của Việt Nam.

 

-Lắng nghe và thực hiện

 

nguon VI OLET