Ngày soạn: 15/3/2015

Ngày giảng: 2/4/2015

Người soạn: Mùng Thị Thu

Môn: Toán

Lớp: 5B

                        Tiết 149: ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN

 

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- HS biết quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian

- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân

2. Kỹ năng

-  Chuyển đổi số đo thời gian

- Xem đồng hồ

3. Thái độ

- Giáo dục cho HS tính chính xác, khoa học, cẩn thận trong tính toán làm bài tập.

II. §å dïng d¹y - häc :

- Bảng phụ ghi sẵn bài 1,2

- Tranh in sẵn các đồng hồ ở bài 3.

- Đồng hồ

III. Các ho¹t ®éng dy - hc chñ yÕu :

Hot đng ca giáo viên

Hot đng ca hc sinh

1. KiÓm tra bµi cò :

- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập:

 

a) 7km2 =............ha

b) 0.5km2 = ..........ha

c) 4dm3 = ...........cm3

d) 9cm3 = ...........dm3

- GV gọi HS nhắc lại bảng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và thể tích.

- GV gọi HS nhận xét

- GV nhận xét

2. Dạy - học bài mới

2.1. Giới thiệu bài.

- GV: Trong tiết học toán hôm nay chúng ta cùng làm các bài toán ôn tập về số đo thời gian.

2.1:Hướng dẫn ôn tập

Bµi 1.

- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài toán

 

 

- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- GV nhận xét câu trả lời của HS


Bµi 2. Yêu cu làm ct 1

- GV gi HS đc yêu cu đ bài

 

 

- GV treo bng ph yêu cu HS làm bài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- GV gi HS nhn xét bài ca 3 bn trên bng.

- GV nhn xét

Bµi 3.

- GV yêu cu HS đc đ bài

- GV treo 4 hình đng h lên bng đánh s th t các hình.

 

- GV yêu cu HS làm bài tp và gi HS đc s gi mình đã ghi đưc

 

 

 

 

 

- GV dùng đng h đ quay các kim ch các gi khác nhau cho HS đc, hi thêm v các bui chiu hay ti đng h đang ch my gi.

IV. Cng c - dn dò

- GV hi: Quan h gia mt s đơn v thi gian.

- GV nhn xét tiết hc

- Dn HS v nhà chun b bài sau.

 

 

- 2 HS lên bng làm, HS dưi lp làm vào nháp

a) 7km2 = 700ha

b) 0.5km2 = 50ha

c) 4dm3 = 4000cm3

d) 9cm3 = 0.009dm3

- 2 HS nhc li

 

- HS nhn xét bài bn làm trên bng

 

 

 

- HS nghe và xác đnh nhim v ca tiết hc.

 

 

 

- 1 HS đc: Viết s thích hp vào ch chm.

 

- HS lµm bµi đc kết qu trưc lp

 

a)

1 thÕ kØ = 100 n¨m

1 n¨m = 12 th¸ng

1 n¨m th­êng cã 365 ngµy

1 n¨m nhuËn cã 366 ngµy

1 th¸ng cã 30 (hoÆc 31) ngµy

Th¸ng hai cã 28 hoÆc 29 ngµy

b)

1 tuÇn lÔ cã 7 ngµy

1 ngµy = 24 giê

1 giê = 60 phót

1 phót = 60 gi©y

 

 

 

 

- HS đc: Viết s thích hp vào ch chm

 

- 4 HS lên bng làm bài, HS dưi lp làm vào v

a) 2 năm 6 tháng = 30 tháng

3 phút 40 giây = 220 giây

b) 28 tháng = 2 năm 4 tháng

150 giây = 2 phút 30 giây

c) 60 phút = 1 gi

45 phút = gi = 0,75 gi

15 phút = gi = 0,25 gi

1 gi 30 phút = 1,5 gi

90 phút = 1,5 gi

 

 

 

 

 

- 1 HS đc

 

 

 

- 4 HS đc s gi

§ång hå chØ:

a) 10 gi

b) 6 gi 5 phút

c) 10 gi kém 17 phút ( hay 9 gi 43 phút)

d) 1 gi 12 phút

- HS quan sát đng h và đc s gi tương ng các bui trong ngày.

 

 

 

- HS nhc li

 

nguon VI OLET