1. KiÓm tra bµi cò :
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập:
a) 7km2 =............ha
b) 0.5km2 = ..........ha
c) 4dm3 = ...........cm3
d) 9cm3 = ...........dm3
- GV gọi HS nhắc lại bảng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và thể tích.
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài.
- GV: Trong tiết học toán hôm nay chúng ta cùng làm các bài toán ôn tập về số đo thời gian.
2.1:Hướng dẫn ôn tập
Bµi 1.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài toán
- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả
- GV nhận xét câu trả lời của HS
Bµi 2. Yêu cầu làm cột 1
- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- GV treo bảng phụ yêu cầu HS làm bài
- GV gọi HS nhận xét bài của 3 bạn trên bảng.
- GV nhận xét
Bµi 3.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- GV treo 4 hình đồng hồ lên bảng đánh số thứ tự các hình.
- GV yêu cầu HS làm bài tập và gọi HS đọc số giờ mình đã ghi được
- GV dùng đồng hồ để quay các kim chỉ các giờ khác nhau cho HS đọc, hỏi thêm về các buổi chiều hay tối đồng hồ đang chỉ mấy giờ.
IV. Củng cố - dặn dò
- GV hỏi: Quan hệ giữa một số đơn vị thời gian.
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
|
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào nháp
a) 7km2 = 700ha
b) 0.5km2 = 50ha
c) 4dm3 = 4000cm3
d) 9cm3 = 0.009dm3
- 2 HS nhắc lại
- HS nhận xét bài bạn làm trên bảng
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.
- 1 HS đọc: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS lµm bµi đọc kết quả trước lớp
a)
1 thÕ kØ = 100 n¨m
1 n¨m = 12 th¸ng
1 n¨m thêng cã 365 ngµy
1 n¨m nhuËn cã 366 ngµy
1 th¸ng cã 30 (hoÆc 31) ngµy
Th¸ng hai cã 28 hoÆc 29 ngµy
b)
1 tuÇn lÔ cã 7 ngµy
1 ngµy = 24 giê
1 giê = 60 phót
1 phót = 60 gi©y
- HS đọc: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- 4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở
a) 2 năm 6 tháng = 30 tháng
3 phút 40 giây = 220 giây
b) 28 tháng = 2 năm 4 tháng
150 giây = 2 phút 30 giây
c) 60 phút = 1 giờ
45 phút = giờ = 0,75 giờ
15 phút = giờ = 0,25 giờ
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
90 phút = 1,5 giờ
- 1 HS đọc
- 4 HS đọc số giờ
§ång hå chØ:
a) 10 giờ
b) 6 giờ 5 phút
c) 10 giờ kém 17 phút ( hay 9 giờ 43 phút)
d) 1 giờ 12 phút
- HS quan sát đồng hồ và đọc số giờ tương ứng các buổi trong ngày.
- HS nhắc lại
|