Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2016

                                                        TẬP VIẾT

 Tuần 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu

I. MỤC TIÊU :

1.Kiến thức : Viết đư­ợc các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.

2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ.

3.Thái độ : Rèn luyện kỹ năng nối đúng các con chữ.      

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :

 -GV: Phấn màu, bảng phụ

 -HS:Bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

TG

Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động học

5’

 

 

 

 

 

1’

 

 

 

 

8’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3’

15’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3’

I. KTBC:

 

 

 

 

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

 

 

 

2. Viết bảng con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghỉ giữa giờ

3. Viết vở:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Củng cố - dặn dò:

 

- YC HS viết bảng: eo, ao, iu, yêu.

- Nhận xét bảng.

- NX đánh giá chung vở, chữ viết.

 

-  Giới thiệu Bài 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.

- YC HS đọc lại nội dung bài viết.

- Nêu cách viết liền mạch các chữ chứa vần ôn: kéo, đào, sậu, líu, hiểu, yêu.

- Những điểm nối không liền mạch đưa bút ntn?

- Khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ ntn?

- Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ ntn?

- Cho HS viết bảng 2 từ: cái kéo, yêu cầu.

- Nhận xét bảng.

 

-  Gọi HS nêu nội dung bài viết.

 

 

- YC HS nhắc lại tư thế ngồi viết.

- Nêu yêu cầu bài viết: đúng, đều, đẹp.

- Nhấn mạnh khoảng cách giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ.

- Cho HS viết từng dòsng.

- Sửa nét 3 - 5 bài.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn dò HS ngồi viết đúng tư thế.

-Hs viết bảng con.

 

 

 

 

 

 

- Cá nhân, đồng thanh.

 

- Quan sát, lắng nghe.

 

 

- Lia bút đến điểm đặt bút sau.

- Cách nhau 1 chữ o (1 đơn vị chữ).

- Hẹp hơn 1/2 đơn vị chữ.

 

- Viết bảng con.

 

 

- Hát.

- Viết các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu; mỗi từ viết 1 dòng.

- 1 - 2 HS.

 

- Nghe, nhắc lại.

 

 

 

 

- Thực hành viết vở.

 

- Nghe.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        TẬP VIẾT

Tuần 10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa

I. MỤC TIÊU :

1.Kiến thức : Viết đư­ợc các từ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.

2.Kỹ năng : Viết đúng quy trình viết.

 3.Thái độ : Rèn kỹ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :

-GV: Phấn màu, bảng phụ.

-HS:Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

TG

Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động học

5’

 

 

 

 

 

1’

 

 

 

 

8’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3’

15’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3’

I. KTBC:

 

 

 

 

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

 

 

 

2. Viết bảng con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghỉ giữa giờ

3. Viết vở:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Củng cố - dặn dò:

 

- YC HS viết bảng: cái kéo,trái đào.

- Nhận xét bảng.

- NX đánh giá chung vở, chữ viết.

 

-  Giới thiệu Bài 10:

 

 

- YC HS đọc lại nội dung bài viết.

- Nêu cách viết các chữ khó: cừu, hàn.

- Những điểm nối không liền mạch đưa bút ntn?

- Khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ ntn?

- Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ ntn?

- Cho HS viết bảng 2 từ: chú cừu, thợ hàn.

- Nhận xét bảng.

 

-  Gọi HS nêu nội dung bài viết.

 

 

 

- YC HS nhắc lại tư thế ngồi viết.

- Nêu yêu cầu bài viết: đúng, đều, đẹp.

- Nhấn mạnh khoảng cách giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ.

- Cho HS viết từng dòng.

- Sửa nét 3 - 5 bài.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn dò HS ngồi viết đúng tư thế.

 

-Học sinh viết bảng con.

 

 

 

 

 

 

- Cá nhân, đồng thanh.

 

- Quan sát, lắng nghe.

 

- Lia bút đến điểm đặt bút sau.

- Cách nhau 1 chữ o (1 đơn vị chữ).

- Hẹp hơn 1/2 đơn vị chữ.

 

- Viết bảng con.

 

 

- Hát.

- Viết các từ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa; mỗi từ viết 1 dòng.

- 1 - 2 HS.

 

- Nhắc lại.

 

 

 

 

- Thực hành viết vở.

 

- Nghe.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET