GIÁO ÁN CHO TRẺ LÀM QUEN VỚI TOÁN

 

Đề tài: Số 7- Tiết 2

Chủ đề: Thế giới động vật.

Lứa tuổi: Trẻ MGL.

Thời gian: 25- 30 phút.

Ngaỳ soạn:

Người dạy:

 

I, Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức:

- Ôn nhận biết số lượng trong phạm vi 7

- Trẻ nắm được mối quan hệ hơn kém nhau 1 hay 2 đối tượng trong phạm vi 7.

- Trẻ nắm được mối quan hệ giữa 2 số tự nhiên và vị trí giữa các số tự nhiên trong phạm vi 7

 

2. Kĩ năng:

- Trẻ có kĩ năng so sánh số lượng giữa 2 nhóm.

- Trẻ biết thêm bớt, tạo ra nhóm có số lượng theo yêu cầu của cô trong phạm vi 7

- Trẻ tìm được một số lớn hơn, nhỏ hơn, đứng trước, đứng sau 1 số cho trước trong phạm vi 7

3, Thái độ:

 - Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động trong giờ học.

- Ý thức kỷ luật trong giờ học, bết chia sẻ với bạn.

II, Chuẩn bị:

1, Đồ dùng của cô:

- Mô hình trang trại chăn nuôi có các nhóm con vật có số lượng khác nhau: ao cá( 7 con), Một đàn vịt(7 con), một đàn gà( 6 con)  và các nhóm con vật khác có số lượng từ 5 đến 7.

- Các thẻ số rời tương ứng với số lượng các con vật trong trang trại.

- Giaó án điện tử về các con vật và các cách thêm bớt khác nhau.

- Các ngôi nhà khác nhau có gắn s t 1 đến 7.

- Nhạc các bài hát trong ch đề.

2, Đồ ng của trẻ:

- Mỗi trẻ một rổ đồ dùng gồm có: 7 con mèo, 7 con cá, bộ thẻ số từ 1 đến 7 (2 thẻ số 7)

III, Hướng dẫn trẻ học:

 

Hoạt động của cô

 

Hoạt động của trẻ

1, Ổn định tổ chức, gấy hứng thú:

- Cô và các con cùng chơi trò chơi “bắt trước tiếng kêu và hành động của các con vật nhé: Bắt chước tiếng kêu và hành động của các con gà trng, gà mái, con chó, con mèo, con vịt

- Các con có biết những con vật đó sống đâu không?

- Hôm nay cô và các con cùng đến thăm trang trại chăn nuôi xem còn có những con vật nào khác nhé.

Cô và trẻ cùng hát bài hát: Gà trống, mèo con và cún con.Cùng đến thăm trang trại chăn nuôi.

 

2. Bài mới:

2.1: Ôn nhận biết số lượng và chữ số trong phạm vi 7

- Cô cho trẻ quan sát trang trại và nhận xét:

+ Trong trang trại có những con vật gì?

+ Đếm xem mỗi loại có bao nhiêu con và đặt thẻ số tương ứng vào mỗi nhóm.

- Cô cho cá nhân đếm và tập thể đếm sau đó đặt thẻ số vào.

 

2.2: So sánh, thêm bớt, tạo nhóm.

* Hoạt động 1: So sánh nhóm có 6 và nhóm có 7 đối tượng.

- Các con cùng quan sát xem trong rổ đồ chơi mỗi bạn đều có gì?

- Hôm nay, trang trại tổ chức tiệc, các chú mèo cùng nhau đi câu cá, các con hãy lấy tất cả số cá ra, xếp thành hang ngang từ trái qua phải.

   M     M     M     M     M     M    7

   C      C     C      C      C         C         6

- Ch6 chú mèo câu được cá, vậy các con hãy lấy 6 con cá, xếp tương ứng dưới mỗichú mèo là 1 con cá.

(Sau khi trẻ đã xếp xong, cô cho trẻ quan sát cô xếp trên màn hình powerpoint.)

- Đếm xem có bao nhiêu con mèo? Lấy thẻ số mấy đặt vào nhóm mèo?

- Đếm xem có bao nhiêu con cá? Lấy thẻ số mấy đặt vào nhóm cá?

- Số mèo và số cá như thế nào với nhau?

 

 

- 7con mèo như thế nào so với 6 con cá? Nhiều hơn là mấy?

- 6 con cá như thế nào so với 7 con mèo? Ít hơn là mấy?

 

- Nhóm có 7 như thế nào so với nhóm có 6?

 

-  Nhóm có 6 như thế nào so với nhóm có 7?

 

- Nhóm có 7 nhiều hơn nhóm có 6, vậy số 7 như thế nào với số 6?

- Số 7 lớn hơn số 6 vậy số 7 đứng phía nào của số 6

- Nhóm có 6 ít hơn nhóm có 7, vậy số 6 như thế nào với số 7?

- Số 6 nhỏ hơn số 7 vậy số 6 đứng phía nào của số 7?

- Cô chốt lại:

+ Nhóm có 7 nhiều hơn nhóm có 6 nên s7 lớn hơn số 6 vậy số 7 đứng sau số 6.

+ Nhóm có 6ít hơn nhóm có 7 nên số 6 nhỏ hơn số 7 vậy số 6 đứng trước số 7

- Làm thế nào để số lượng 2 nhóm bằng nhau?

Cô cho trẻ quan sát trên màn hình: cô bớt 1 con mèo, cùng đếm số mèo còn lại.

- 7 con mèo bớt 1 con còn mấy con?

- Vậy 7 bớt 1 bằng mấy?

- Đúng rồi, 7 bớt 1 bằng 6

- Có 7 muốn có 6 thì làm thế nào?

( Cô đặt 1 con mèo về vị trí)

  M     M     M     M     M     M    M 7

   C      C     C      C      C     C          6

- Bây giờ không bớt cá mà muốn số cá bằng số mèo thì ta làm thế nào?

Cô cho trẻ lấy thêm 1 con cá đặt dưới con mèo đồng thời quan sát trên powerpoint.

 

   M     M     M     M     M     M     M 7

   C      C     C      C      C       C     C   7

- Số mèo và số cá đã bằng nhau chưa? Đều bằng mấy?

- Đếm xem có bao nhiêu con cá?

- Đếm xem có bao nhiêu con mèo?

- 6 cá thêm 1 là mấy cá?

- 6 thêm 1 bằng mấy? Thay thẻ số6 bằng thẻ số 7.

- Có 6 muốn có 7 thì làm thế nào?

 

- Cô kết luận:

+ Nhóm có 7 nhiều hơn nhóm có 6 là 1, vì vậy có 7 muốn có 6 thì bớt 1

+ Nhóm có 6 ít hơn nhóm có 7 là 1, vì vậy có 6 muốn có 7thì thêm 1.

 

* Hoạt động 2: So sánh nhóm có 5 và nhóm có 7 đối tượng.

- Các chú mèo mang 2 con cá đi làm tiệc, các con bớt 2 con cá, cùng đếm có bao nhiêu con cá.

   M     M     M     M     M    M     M  7

   C      C     C      C                        5

- Các con đếm xem có bao nhiêu chú mèo?

- 5 con cá như thế nào so với 7 chú mèo?

 

- Ít hơn là mấy?

- Vậy nhóm có 5 như thế nào với nhóm có 7?

 

- 7 chú mèo như thế nào so với 5 con cá?

- Nhiều hơn là mấy?

- Vậy nhóm có 7 như thế nào so với nhóm có 5?

 

- Cô kết luận:

+ Nhóm có 7 nhiều hơn nhóm có 5 là 2

+ Nhóm có 5 ít hơn nhóm có 7 là 2.

 

- Làm thế nào để số mèo và số cá bằng nhau?

Cô bót 2 chú mèo trên powerpoint cho trẻ quan sát.

- Đếm số mèo còn lại và nhận xét:

   M     M     M     M       M   5

   C      C     C      C      C     5

- 7 con cá bớt 2 con còn mấy con cá?( Thay thẻ số 7 bằng thẻ số 5

- 7 bớt 2 bằng mấy?

- Có 7muốn có 5 làm thế nào?

 

( Cô đặt 2 con mèo về vị trí, thay thẻ số)

  M     M     M     M     M     M     M 7

   C      C     C      C      C      C    7

- Bây giờ không bớt cá mà muốn số cá bằng số mèo thì ta làm thế nào?

Cô cho trẻ lấy thêm 2 con cá đặt dưới 2 con mèo đồng thời quan sát trên powerpoint.

- Đếm xem có bao nhiêu con cá?

- Thay thẻ số 5 bằng thẻ số mấy?

- 5 cá thêm 2 cá bằng mấy cá?

- 5 thêm 2 bằng mấy?

- Có 5 muốn có 7 làm thế nào?

 

- Cô kết luận:

+ Nhóm có 5 ít hơn nhóm có 7 là 2, vì vậy có 5 muốn có 7 thì thêm 2.

+ Nhóm có 7 nhiều hơn nhóm có 5 là 2, vì vậy có 7 muốn có 5 thì bớt 2.

* Cất đồ dùng:

- Cất 2 con cá, đếm xem còn mấy con cá?

- 7 bớt 2 còn mấy? Các con cùng thay thẻ số tương ứng.

- Cất 4 con cá tiếp theo, cùng đếm xem còn mấy con cá?

- 5 bớt 4 còn mấy?

- Còn 1 chú cá cất nốt nào. Còn con cá nào không?

- Các con cất nốt số mèo, vừa cất vừa đếm.

( Cô vừa yêu cầu trẻ làm, vừa cho trẻ quan sát trên powerpoint)

 

2.3. Luyện tập:

a, Trò chơi 1: Làm bác nông dân.

* Cách chơi: Trên sa bàn cô đã chuẩn b các nhóm con vật có s lượng khác nhau: 5con gà,5 con mèo, 6con vịt, 4 con lợn, 8 con ngựa và th s 7 đặt vào từng nhóm.

Các con hãy lên đếm s con vật trong mỗi chuồng, sau đó hãy xem phải thêm hay bớt để s con vật tương ứng với th s trong chuồng.

* Luật chơi: Phải đếm thật kĩ và thêm hay bot cho đúng để s con vật tương ứng với th s.

* T chức cho tr chơi.

 

b, Trò chơi 2: Tìm nhà:

* Cách chơi: Quanh lớp cô có gắn các ngôi nhà gắn s t 1 đến 7

Tr vừa đi vừa hát 1 bài, khi có hiệu lệnh tìm nhà tìm nhà, tr hỏi nhà nào nhà nào. Nghe cô tr lời và v đúng ngôi nhà đó.

- Ví d: Cô nói v nhà có s lớn hơn s 5. Khi đó tr s v nhà s 6 và s 7 Sau khi tr v nhà, cô cho tr trong tung nhà nêu kết qu:

+ Cháu v nhà s mấy? Vì sao?

 

Tiếp tục cho tr chơi với các yêu cầu:

+ Nhà có s đứng liền trước s 7

+ Nhà có s đứng liền sau s 6

+ Nhà có s nh hơn s 5

+ Nhà có s đứng sau s 5 và trước s 6.

* Luật chơi: Phải vừa đi vừa hát, khi có hiệu lệnh t ìm nhà thì phải v đúng nhà yêu cầu. Nếu bạn nào v sai nhà thì phải hát 1 bài hát trong ch đề.

 

3, Kết thúc:

- Cô nhận xét giờ học, khen ngợi, khuyến khích trẻ.

 

 

- Tr chơi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có mèo, cá và thẻ số.

 

- Trẻ lấy mèo ra xếp.

 

 

 

 

- Trẻ lấy cá ra xếp.

 

 

 

 

- Có 7 con mèo, đặt thẻ số 7

- Có 6 con cá, đặt thẻ số 6.

- Số mèo và số cá không bằng nhau.

 

- 7 con mèo nhiều hơn 6 con cá, nhiều hơn là 1.

6 con cá ít hơn 7 con mèo, ít hơn là 1.

 

- Nhóm có 7 nhiều hơn nhóm có 6 là 1.

- Nhóm có 6 ít hơn nhóm có 7 là 1.

- Số 7 lớn hơn số 6.

 

- Số 7 đứng sau số 6

 

- Số 6 nhỏ hơn số 7

 

- Số 6 đứng trước số 7

 

 

 

 

 

 

- Bớt 1 con mèo.

 

- 6 con mèo.

- 6 con.

- 7 bớt 1 bằng 6.

 

- Bớt 1( 3- 4 trẻ trả lời)

 

 

 

- Thêm 1 con cá.

 

 

 

 

 

- Số mèo và số cá đều bằng 7

- 7 con cá.

- 7con mèo.

- 6 cá thêm 1 là 7

- 6 thêm 1 bằng 7.

 

- Có 6muốn có 7 thêm 1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trẻ bớt 2 cá, đếm và thay thẻ số.

 

 

 

- Tất cả là 7chú mèo.

- 5 con cá ít hơn 7con mèo.

- Ít hơn 2.

- Nhóm có 5 ít hơn nhóm có 7 là 2.

- 7 chú mèo nhiều hơn 5 con cá, nhiều hơn 2.

- Nhóm có 7 nhiều hơn nhóm có 5 là 2.

 

 

 

 

- Bớt 2 chú mèo.

 

 

 

 

 

- Còn 5 cá( trẻ thay thẻ số)

- 7 bớt 2 bằng 5.

- Có 7 muốn có 5 thì bớt 2.

 

 

 

- Thêm 2 cá.

 

- Trẻ thêm.

 

- 7 con cá.

- Thay bằng thẻ số 7

- 5 cá thêm 2 cá bằng 7

- 5 thêm 2 bằng 7.

- Có 5 muốn có 7 phải thêm 2.

 

 

 

 

 

 

- Còn 5con.

- 7 bớt 2 còn 5, trẻ thay thẻ số.

- Còn 1 con.

 

- 5 bớt 4còn 1.

- Không ạ.

 

- Trẻ cất.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà số 6 và nhà số 7 vì số 6 và số 7 lớn hơn số 5.

 

- Trẻ về nhà số 6

- Trẻ về nhà số 7

- Trẻ về nhà số 2, 3.4

- Trẻ về nhà số 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET