Tuần 29
Bài dạy: Bài 4. Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng
(Tiết 55, 56)
Ngày soạn: 31/03/2011.
Ngày dạy: 04 - 08/04/2011.
Lớp dạy: 1, 2, 3.
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU.
1. Kiến thức:
- Nắm được quy tắc gõ dấu.
- Nắm được quy tắc gõ dấu sắc, dấu huyền, dấu nặng theo kiểu gõ Telex
- Nắm được quy tắc gõ dấu sắc, dấu huyền, dấu nặng theo kiểu gõ Vni.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng để gõ các chữ dấu sắc, dấu huyền, dấu nặng.
3. Thái độ:
-Rèn luyện tác phong nghiêm túc, chủ đông trong học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP-PHƯƠNG TIỆN.
1. Phương pháp:
- Phương pháp thuyết trình, trực quan, diễn giảng.
2. Phương tiện:
- Giáo viên: Giáo án, máy tính, phòng máy, tranh ảnh.
- Học sinh: Đọc trước nội dung bài học, vở bút ghi bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC.
1. Ổn định tổ chức: (1phút).
2. Bài cũ: (5 phút)
- Em hãy nêu và thực hành gõ chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ theo kiểu gõ Telex?
- Em hãy nêu và thực hành gõ chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ theo kiểu gõ Vni?
3. Bài mới:.
a. Đặt vấn đề (1 phút)
Tiếng Việt chúng ta có các dấu, làm sao để gõ được từ có dấu? Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài 4. Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng để biết cách gõ dấu trong Tiếng Việt.
b. Bài mới
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI CHÚ

10’
Hoạt động 1: 1. Quy tắc gõ chữ có dấu



- Em nào hãy cho biết trong Tiếng Việt có những dấu thanh nào?

- Tiếng Việt có các dấu thanh: dấu sắc, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng.

- Quy tắc gõ một từ có dấu thanh: “gõ chữ trước, gõ dấu sau”.
+ Gõ hết các chữ trong từ.
+ Gõ dấu.

- Lắng nghe câu hỏi, tham gia phát biểu ý kiến.

- Nghe giảng, ghi chép bài.


15’
Hoạt động 2: 2. Gõ kiểu Telex



- Giới thiêu, giải thích, làm thực hành mẫu cho hs về kiểu gõ Telex.


- Ví dụ:

- Gọi hs lên làm thực hành gõ chữ.


- Chú ý nghe giảng, ghi chép bài.

- Lên thực hành theo yêu cầu gv.


15’
Hoạt động 3: 3. Gõ kiểu Vni



- Giới thiêu, giải thích, làm thực hành mẫu cho hs về kiểu gõ Vni.


- Ví dụ:

- Gọi hs lên làm thực hành gõ chữ.



- Chú ý nghe giảng, ghi chép bài.

- Lên thực hành theo yêu cầu gv.


40’
Hoạt động 4: Thực hành



- TH1: Em hãy gõ các từ sau:
Nắng chiều
Đàn cò trắng
Tiếng trống trường
Chú bộ đội
Chị em cấy lúa
Em có áo mới
Chị Hằng
Học bài
Mặt trời
Bác thợ điện

- TH2: Gõ đoạn thơ sau:
Hương rừng thơm đồi vắng
Nước suối trong thầm thì
Cọ xòe ô che nắng
Râm mát đường em đi.
Hôm qua em đến trường
Mẹ dắt tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp
Chim đùa theo trong lá
Cá dưới khe thì thào
Hương rừng chen hương cốm
Em tới trường hương theo.
Minh Chính





- Thực hành gõ.



4. Cũng cố:
- Nhắc lại quy tắc gõ chữ có dấu.
- Nhắc lại cách gõ dấu sắc, dấu huyền, dấu nặng theo kiểu gõ Telex và Vni.
5. Dặn dò
- Về nhà thực hành, học bài và làm bài tập.
- Xem trước phần bài học tiếp theo.

IV. RÚT KINH NGHIỆM







TUẦN 30
Bài dạy: Bài 5. Dấu hỏi, dấu ngã
(Tiết 57, 58)
Ngày soạn: 08/04/2011.
Ngày dạy: 11 - 15/04/2011.
Lớp dạy: 1, 2, 3.
nguon VI OLET