Ngày soạn : 17/08/2013 Tuần : 1
Ngày dạy : 19/08/2013 Tiết : 1
Chương I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§1: CĂN BẬC HAI
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm .
2. Kỹ năng: Tính được căn bậc hai của một số, biết liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
3. Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, máy tính
HS: Ôn lại khái niệm CBH, máy tính
III .TIẾN HÀNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số : (1 ’)
9A1 : 9A2 : 9A3 :
2/ Kiểm tra bài cũ (5 ’)
a. Tìm x biết x2=16 =>
b. Tìm x biết x2=3 =>
c. Tìm x biết x2=0 =>
3/ Giảng bài mới < GV giới thiệu tên chương tên bài …………………….>

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung

Hoạt động 1:1) Căn bậc hai số học: (15 ’)

(?)Hãy nêu định nghĩa CBH của một số không âm a
- Với số dương a có mấy CBH?
- Cho ví dụ
- Hãy viết dưới dạng ký hiệu.
- Số 0 có mấy CBH?
(?)Tại sao số âm không có CBH?

- Yêu cầu HS làm ?1
(?)Tại sao 3 và –3 là CBH của 9?
- Giới thiệu định nghĩa CBHSH như SGK

- Yêu cầu HS làm ?2
Xem giải mẫu câu a SGK
- Gọi 1 HS đọc lời giải câu b
- gọi 2 HS lên bảng làm 2 câu c, d
(Nói) :Phép toán tìm CBHSH của số không âm gọi là phép khai phương.
(?)Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng, phép nhân là phép toán ngược của phép chia, còn phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào ?
- Để khai phương một số ta dùng dụng cụ gì?
+ Yêu cầu HS làm ?3

-Y/c HS làm bài 6/4 SBT khẳng định đúng - sai
Các CBH của 0,36 là 0,6
Các CBH của 0,36 là 0,06

CácCBH của 0,36 là 0,6 và – 0,6

-CBH của 1 số không âm a là số không âm x sao cho x2 = a
Có 2 CBH là và -
-Ví dụ: CBH của 4 là 2 và –2
và -
-Số 0 có CBH là 0
-TLVì bình phương của mọi số là không âm
Làm ?1
Các CBH của 9 là 3 và –3
Các CBH của 4/9 là 2/3 và –2/3
Các CBH của 0,25 là 0,5 và
–0,5
Các CBH của 2 là và -


Nghe GV giới thiệu ghi cách viết 2 chiều vào tập
b, vì 8 > 0 và 82 = 64
+ Hai HS lên bảng trình bày


-TL :phép toán bình phương



Bảng số, máy tính bỏ túi
?3 8 và–8; 9 và –9;
1,1và –1,1


Sai
Sai
Đúng
Đúng
Sai
- CBH của 1 số không âm a là số không âm x sao cho x2 = a
- Số dương có đúng 2 CBH là 2 số đối nhau. Số dương ký hiệu là ; số âm ký hiệu là -
- Số 0 có CBH là 0
?1
Các CBH của 9 là 3 và –3
Các CBH của  là và –
Các CBH của 0,25 là 0,5 và
–0,5
Các CBH của 2 là và -
a) Định nghĩa:
Với số dương a,  được gọi là CBHSH của a. số 0 cũng được gọi là CBHSH của 0

b) Ví dụ1:

vì 8 > 0 và 82 = 64

vì 1,1>0 và 1,12= 1,21
?3
Các căn bậc hai của 64 là ± 8
Các căn bậc hai của 81 là ± 9
Các căn bậc hai của 1,21
là ± 1,1






Hoạt
nguon VI OLET