Thể loại Giáo án bài giảng Mĩ thuật 6
Số trang 1
Ngày tạo 12/10/2016 8:01:44 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp kt 20162017 copy doc
Trêng: THCS D©n Hoµ Ngµy 04Th¸ng 09 n¨m 2016
|
KiÓm Tra :15’ M«n : MÜ thuËt 8 – Tiết 4- tuần 4 N¨m häc: 2016 - 2017 |
|
- ma trËn ra ®Ò
Nội dung kiến thức (mục tiêu) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở mức độ thấp |
Vận dụng ở mức độ cao |
Tổng điểm = % - PTNL |
Nội dung |
Xác định được nội dung phù hợp với yªu cÇu bµi (Đ) |
|
Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống (Đ) |
Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc (Đ) |
Đ- PTNL cảm thụ,quan sát |
Häa tiÕt |
Häa tiÕt thể hiện nội dung bµi (Đ) |
|
Häa tiÕt sinh động, phù hợp với nội dung (Đ) |
Häa tiÕt chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, sáng tạo |
Bố cục |
|
Sắp xếp được bố cục đơn giản (Đ) |
Sắp xếp bố cục có häa tiÕt nhóm chính, nhóm phụ (Đ) |
Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (Đ) |
Đ- PTNL sáng tạo, tư duy |
Đường nét |
|
Nét vẽ thể hiện nội dung bµi (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc.häa tiÕt , tạo được phong cách riêng (Đ) |
Đ- PTNL nhận biết ,sáng tạo thực hành |
Màu sắc |
|
Lựa chọn gam màu theo ý thích (Đ) |
Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (Đ) |
Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bµi (Đ) |
Đ - PTNL tư duy, sáng tạo, thích ứng môi trường- |
Xếp loại |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
ĐỀ KIỂM TRA
- Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí chậu cảnh
- Thời gian 45’
- Màu: Tự chọn
- Kích thước: giấy A4
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đ)
|
Mức độ cần đạt |
Điểm |
Nội dung |
- Xác định được nội dung phù hợp với bµi |
(Đ) |
- Vẽ đúng nội dung bµi, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống |
(Đ) |
|
- Nội dung mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc |
(Đ) |
|
Häa tiÕt |
- Häa tiÕt thể hiện nội dung |
(Đ) |
- Häa tiÕt sinh động, phù hợp với nội dung |
(Đ) |
|
- Häa tiÕt chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống |
(Đ) |
|
Bố cục |
- Sắp xếp được bố cục đơn giản |
(Đ) |
- Sắp xếp bố cục có Häa tiÕt nhóm chính, nhóm phụ |
(Đ) |
|
- Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn |
(Đ) |
|
Đường nét |
- Nét vẽ thể hiện nội dung bµi |
(Đ) |
- Nét vẽ tự nhiên, đúng hình |
(Đ) |
|
- Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Häa tiÕt đẹp, tạo được phong cách riêng |
(Đ) |
|
Màu sắc |
- Lựa chọn gam màu theo ý thích |
(Đ) |
- Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt |
(Đ) |
|
- Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bµi |
(Đ) |
|
Xếp loại |
(Đ) |
D©n Hoµ, Ngµy 04, Th¸ng 09, N¨m 2016
Ngêi ra ®Ò
Hoµng ThÞ Yªn Thuû
Trêng: THCS D©n Hoµ Ngµy 04Th¸ng 09 n¨m 2015
|
KiÓm Tra :15’ M«n : MÜ thuËt 9 – Tiết 4- tuần 4 N¨m häc: 2016 - 2017 |
|
- ma trËn ra ®Ò
Nội dung kiến thức (mục tiêu) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở mức độ thấp |
Vận dụng ở mức độ cao |
Tổng điểm = % - PTNL |
Nội dung |
Xác định được nội dung phù hợp với yªu cÇu bµi (Đ) |
|
Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống (Đ) |
Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc (Đ) |
Đ- PTNL cảm thụ,quan sát |
Häa tiÕt |
Häa tiÕt thể hiện nội dung bµi (Đ) |
|
Häa tiÕt sinh động, phù hợp với nội dung (Đ) |
Häa tiÕt chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, sáng tạo |
Bố cục |
|
Sắp xếp được bố cục đơn giản (Đ) |
Sắp xếp bố cục có häa tiÕt nhóm chính, nhóm phụ (Đ) |
Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (Đ) |
Đ- PTNL sáng tạo, tư duy |
Đường nét |
|
Nét vẽ thể hiện nội dung bµi (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc.häa tiÕt , tạo được phong cách riêng (Đ) |
Đ- PTNL nhận biết ,sáng tạo thực hành |
Màu sắc |
|
Lựa chọn gam màu theo ý thích (Đ) |
Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (Đ) |
Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bµi (Đ) |
Đ - PTNL tư duy, sáng tạo, thích ứng môi trường |
Xếp loại |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
ĐỀ KIỂM TRA
- Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí túi xách
- Thời gian 45’
- Màu: Tự chọn
- Kích thước: giấy A4
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đ)
|
Mức độ cần đạt |
Điểm |
Nội dung |
- Xác định được nội dung phù hợp với bµi |
(Đ) |
- Vẽ đúng nội dung bµi, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống |
(Đ) |
|
- Nội dung mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc |
(Đ) |
|
Häa tiÕt |
- Häa tiÕt thể hiện nội dung |
(Đ) |
- Häa tiÕt sinh động, phù hợp với nội dung |
(Đ) |
|
- Häa tiÕt chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống |
(Đ) |
|
Bố cục |
- Sắp xếp được bố cục đơn giản |
(Đ) |
- Sắp xếp bố cục có Häa tiÕt nhóm chính, nhóm phụ |
(Đ) |
|
- Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn |
(Đ) |
|
Đường nét |
- Nét vẽ thể hiện nội dung bµi |
(Đ) |
- Nét vẽ tự nhiên, đúng hình |
(Đ) |
|
- Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Häa tiÕt đẹp, tạo được phong cách riêng |
(Đ) |
|
Màu sắc |
- Lựa chọn gam màu theo ý thích |
(Đ) |
- Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt |
(Đ) |
|
- Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bµi |
(Đ) |
|
Xếp loại |
(Đ) |
D©n Hoµ, Ngµy 04, Th¸ng 09, N¨m 2016
Ngêi ra ®Ò
Hoµng ThÞ Yªn Thuû
Trêng: THCS D©n Hoµ Ngµy 10 Th¸ng 09 n¨m 2016
|
KiÓm Tra :15’ Môn: Mĩ Thuật 7: Tuần 6 – tiết 6 N¨m häc: 2016 - 2017 |
|
- ma trËn ra ®Ò
Nội dung kiến thức (mục tiêu) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở mức độ thấp |
Vận dụng ở mức độ cao |
Tổng điểm = % - PTNL |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
Xác định được nội dung phù hợp với đề tài (Đ) |
|
Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống (Đ) |
Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc (Đ) |
Đ - PTNL Quan sát, cảm thụ |
Hình ảnh |
Hình ảnh thể hiện nội dung (Đ) |
|
Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung (Đ) |
Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, thực hành, sáng tạo |
Bố cục |
|
Sắp xếp được bố cục đơn giản (Đ) |
Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ (Đ) |
Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (Đ) |
Đ - PTNL ước lượng, tư duy lôgic, sáng tạo |
Đường nét |
|
Nét vẽ thể hiện nội dung tranh (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng (Đ) |
Đ - PTNL thực hành, sáng tạo |
Màu sắc |
|
Lựa chọn gam màu theo ý thích (Đ) |
Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (Đ) |
Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, cảm thụ, thực hành, sáng tạo |
Tổng |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
ĐỀ KIỂM TRA
- Vẽ tranh: Tranh phong cảnh
- Kích thước: 18.25cm làm trên giấy A4
- Màu tự chọn
- Thời gian 45’
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đ)
|
Mức độ cần đạt |
Điểm |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
- Xác định được nội dung phù hợp với đề tài |
Đ |
- Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống |
Đ |
|
- Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc |
Đ |
|
Hình ảnh |
- Hình ảnh thể hiện nội dung |
Đ |
- Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung |
Đ |
|
- Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống |
Đ |
|
Bố cục |
- Sắp xếp được bố cục đơn giản |
Đ |
- Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ |
Đ |
|
- Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn |
Đ |
|
Đường nét |
- Nét vẽ thể hiện nội dung tranh |
Đ |
- Nét vẽ tự nhiên, đúng hình |
Đ |
|
- Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng |
Đ |
|
Màu sắc |
- Lựa chọn gam màu theo ý thích |
Đ |
- Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt |
Đ |
|
- Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh |
Đ |
|
Xếp loại |
Đ |
D©n Hoµ, Ngµy 10, Th¸ng 09, N¨m 2016
Ngêi ra ®Ò
Hoµng ThÞ Yªn Thuû
Trêng: THCS D©n Hoµ Ngµy 24 Th¸ng 09 n¨m 2016
|
KiÓm Tra :15’ Môn: Mĩ Thuật 6: Tuần 7 – tiết 7 N¨m häc: 2016 - 2017 |
|
- ma trËn ra ®Ò
Nội dung kiến thức (mục tiêu) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở mức độ thấp |
Vận dụng ở mức độ cao |
Tổng điểm = % - PTNL |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
Xác định được nội dung phù hợp với đề tài (Đ) |
|
Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống (Đ) |
Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc (Đ) |
Đ - PTNL Quan sát, cảm thụ |
Hình ảnh |
Hình ảnh thể hiện nội dung (Đ) |
|
Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung (Đ) |
Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, thực hành, sáng tạo |
Bố cục |
|
Sắp xếp được bố cục đơn giản (Đ) |
Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ (Đ) |
Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (Đ) |
Đ - PTNL ước lượng, tư duy lôgic, sáng tạo |
Đường nét |
|
Nét vẽ thể hiện nội dung tranh (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng (Đ) |
Đ - PTNL thực hành, sáng tạo |
Màu sắc |
|
Lựa chọn gam màu theo ý thích (Đ) |
Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (Đ) |
Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, cảm thụ, thực hành, sáng tạo |
Tổng |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
ĐỀ KIỂM TRA
- Vẽ tranh: Đề tài học tập
- Kích thước: 18.25cm làm trên giấy A4
- Màu tự chọn
- Thời gian 45
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đ)
|
Mức độ cần đạt |
Điểm |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
- Xác định được nội dung phù hợp với đề tài |
Đ |
- Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống |
Đ |
|
- Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc |
Đ |
|
Hình ảnh |
- Hình ảnh thể hiện nội dung |
Đ |
- Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung |
Đ |
|
- Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống |
Đ |
|
Bố cục |
- Sắp xếp được bố cục đơn giản |
Đ |
- Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ |
Đ |
|
- Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn |
Đ |
|
Đường nét |
- Nét vẽ thể hiện nội dung tranh |
Đ |
- Nét vẽ tự nhiên, đúng hình |
Đ |
|
- Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng |
Đ |
|
Màu sắc |
- Lựa chọn gam màu theo ý thích |
Đ |
- Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt |
Đ |
|
- Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh |
Đ |
|
Xếp loại |
Đ |
D©n Hoµ, Ngµy 24, Th¸ng 09, N¨m 2016
Ngêi ra ®Ò
Hoµng ThÞ Yªn Thuû
Trêng: THCS D©n Hoµ Ngµy 8 Th¸ng 10 n¨m 2016
|
KiÓm Tra :45’ Môn: Mĩ Thuật 8: Tuần 9 – tiết 9 N¨m häc: 2016 - 2017 |
|
- ma trËn ra ®Ò
Nội dung kiến thức (mục tiêu) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở mức độ thấp |
Vận dụng ở mức độ cao |
Tổng điểm = % - PTNL |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
Xác định được nội dung phù hợp với đề tài (Đ) |
|
Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống (Đ) |
Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc (Đ) |
Đ - PTNL Quan sát, cảm thụ |
Hình ảnh |
Hình ảnh thể hiện nội dung (Đ) |
|
Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung (Đ) |
Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, thực hành, sáng tạo |
Bố cục |
|
Sắp xếp được bố cục đơn giản (Đ) |
Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ (Đ) |
Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (Đ) |
Đ - PTNL ước lượng, tư duy lôgic, sáng tạo |
Đường nét |
|
Nét vẽ thể hiện nội dung tranh (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng (Đ) |
Đ - PTNL thực hành, sáng tạo |
Màu sắc |
|
Lựa chọn gam màu theo ý thích (Đ) |
Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (Đ) |
Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, cảm thụ, thực hành, sáng tạo |
Tổng |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
ĐỀ KIỂM TRA
- Vẽ tranh: Đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam
- Kích thước: 18.25cm làm trên giấy A4
- Màu tự chọn
- Thời gian 45
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đ)
|
Mức độ cần đạt |
Điểm |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
- Xác định được nội dung phù hợp với đề tài |
Đ |
- Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống |
Đ |
|
- Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc |
Đ |
|
Hình ảnh |
- Hình ảnh thể hiện nội dung |
Đ |
- Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung |
Đ |
|
- Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống |
Đ |
|
Bố cục |
- Sắp xếp được bố cục đơn giản |
Đ |
- Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ |
Đ |
|
- Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn |
Đ |
|
Đường nét |
- Nét vẽ thể hiện nội dung tranh |
Đ |
- Nét vẽ tự nhiên, đúng hình |
Đ |
|
- Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng |
Đ |
|
Màu sắc |
- Lựa chọn gam màu theo ý thích |
Đ |
- Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt |
Đ |
|
- Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh |
Đ |
|
Xếp loại |
Đ |
D©n Hoµ, Ngµy 08 Th¸ng 10 N¨m 201
Ngêi ra ®Ò
Hoµng ThÞ Yªn Thuû
Trêng: THCS D©n Hoµ Ngµy 08 Th¸ng 10 n¨m 2016
|
KiÓm Tra :45’ M«n : MÜ thuËt 7 – Tiết 10 - tuần 10 N¨m häc: 2016 - 2017 |
|
- ma trËn ra ®Ò
Nội dung kiến thức (mục tiêu) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở mức độ thấp |
Vận dụng ở mức độ cao |
Tổng điểm = % - PTNL |
Nội dung |
Xác định được nội dung phù hợp với yªu cÇu bµi (Đ) |
|
Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống (Đ) |
Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc (Đ) |
Đ- PTNL cảm thụ,quan sát |
Häa tiÕt |
Häa tiÕt thể hiện nội dung bµi (Đ) |
|
Häa tiÕt sinh động, phù hợp với nội dung (Đ) |
Häa tiÕt chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, sáng tạo |
Bố cục |
|
Sắp xếp được bố cục đơn giản (Đ) |
Sắp xếp bố cục có häa tiÕt nhóm chính, nhóm phụ (Đ) |
Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (Đ) |
Đ- PTNL sáng tạo, tư duy |
Đường nét |
|
Nét vẽ thể hiện nội dung bµi (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc.häa tiÕt , tạo được phong cách riêng (Đ) |
Đ- PTNL nhận biết ,sáng tạo thực hành |
Màu sắc |
|
Lựa chọn gam màu theo ý thích (Đ) |
Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (Đ) |
Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bµi (Đ) |
Đ - PTNL tư duy, sáng tạo, thích ứng môi trường- |
Xếp loại |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
ĐỀ KIỂM TRA
- Vẽ trang trí: Trang trí đồ vật có dạng hình chữ nhật
- Thời gian 45’
- Màu: Tự chọn
- Kích thước: giấy A4
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đ)
|
Mức độ cần đạt |
Điểm |
Nội dung |
- Xác định được nội dung phù hợp với bµi |
(Đ) |
- Vẽ đúng nội dung bµi, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống |
(Đ) |
|
- Nội dung mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc |
(Đ) |
|
Häa tiÕt |
- Häa tiÕt thể hiện nội dung |
(Đ) |
- Häa tiÕt sinh động, phù hợp với nội dung |
(Đ) |
|
- Häa tiÕt chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống |
(Đ) |
|
Bố cục |
- Sắp xếp được bố cục đơn giản |
(Đ) |
- Sắp xếp bố cục có Häa tiÕt nhóm chính, nhóm phụ |
(Đ) |
|
- Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn |
(Đ) |
|
Đường nét |
- Nét vẽ thể hiện nội dung bµi |
(Đ) |
- Nét vẽ tự nhiên, đúng hình |
(Đ) |
|
- Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Häa tiÕt đẹp, tạo được phong cách riêng |
(Đ) |
|
Màu sắc |
- Lựa chọn gam màu theo ý thích |
(Đ) |
- Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt |
(Đ) |
|
- Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bµi |
(Đ) |
|
Xếp loại |
(Đ) |
D©n Hoµ, Ngµy 08, Th¸ng 10, N¨m 2016
Ngêi ra ®Ò
Hoµng ThÞ Yªn Thuû
Trêng: THCS D©n Hoµ Ngµy 21 Th¸ng 10 n¨m 2016
|
KiÓm Tra :45’ Môn: Mĩ Thuật 9: Tuần 11 – tiết 11 N¨m häc: 2016 - 2017 |
|
- ma trËn ra ®Ò
Nội dung kiến thức (mục tiêu) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở mức độ thấp |
Vận dụng ở mức độ cao |
Tổng điểm = % - PTNL |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
Xác định được nội dung phù hợp với đề tài (Đ) |
|
Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống (Đ) |
Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc (Đ) |
Đ - PTNL Quan sát, cảm thụ |
Hình ảnh |
Hình ảnh thể hiện nội dung (Đ) |
|
Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung (Đ) |
Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, thực hành, sáng tạo |
Bố cục |
|
Sắp xếp được bố cục đơn giản (Đ) |
Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ (Đ) |
Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (Đ) |
Đ - PTNL ước lượng, tư duy lôgic, sáng tạo |
Đường nét |
|
Nét vẽ thể hiện nội dung tranh (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng (Đ) |
Đ - PTNL thực hành, sáng tạo |
Màu sắc |
|
Lựa chọn gam màu theo ý thích (Đ) |
Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (Đ) |
Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, cảm thụ, thực hành, sáng tạo |
Tổng |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
ĐỀ KIỂM TRA
- Vẽ tranh: Đề tài lễ hội
- Kích thước: 18.25cm làm trên giấy A4
- Màu tự chọn
- Thời gian 45
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đ)
|
Mức độ cần đạt |
Điểm |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
- Xác định được nội dung phù hợp với đề tài |
Đ |
- Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống |
Đ |
|
- Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc |
Đ |
|
Hình ảnh |
- Hình ảnh thể hiện nội dung |
Đ |
- Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung |
Đ |
|
- Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống |
Đ |
|
Bố cục |
- Sắp xếp được bố cục đơn giản |
Đ |
- Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ |
Đ |
|
- Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn |
Đ |
|
Đường nét |
- Nét vẽ thể hiện nội dung tranh |
Đ |
- Nét vẽ tự nhiên, đúng hình |
Đ |
|
- Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng |
Đ |
|
Màu sắc |
- Lựa chọn gam màu theo ý thích |
Đ |
- Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt |
Đ |
|
- Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh |
Đ |
|
Xếp loại |
Đ |
D©n Hoµ, Ngµy 21 Th¸ng 10 N¨m 2016
Ngêi ra ®Ò
Hoµng ThÞ Yªn Thuû
Trêng: THCS D©n Hoµ Ngµy 13 Th¸ng 11 n¨m 2016
|
KiÓm Tra :45’ Môn: Mĩ Thuật 6: Tuần 14 – tiết 14 N¨m häc: 2016 - 2017 |
|
- ma trËn ra ®Ò
Nội dung kiến thức (mục tiêu) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở mức độ thấp |
Vận dụng ở mức độ cao |
Tổng điểm = % - PTNL |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
Xác định được nội dung phù hợp với đề tài (Đ) |
|
Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống (Đ) |
Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc (Đ) |
Đ - PTNL Quan sát, cảm thụ |
Hình ảnh |
Hình ảnh thể hiện nội dung (Đ) |
|
Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung (Đ) |
Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, thực hành, sáng tạo |
Bố cục |
|
Sắp xếp được bố cục đơn giản (Đ) |
Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ (Đ) |
Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (Đ) |
Đ - PTNL ước lượng, tư duy lôgic, sáng tạo |
Đường nét |
|
Nét vẽ thể hiện nội dung tranh (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng (Đ) |
Đ - PTNL thực hành, sáng tạo |
Màu sắc |
|
Lựa chọn gam màu theo ý thích (Đ) |
Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (Đ) |
Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, cảm thụ, thực hành, sáng tạo |
Tổng |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
ĐỀ KIỂM TRA
- Vẽ tranh: Đề tài bộ đội
- Kích thước: 18.25cm làm trên giấy A4
- Màu tự chọn
- Thời gian 45
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đ)
|
Mức độ cần đạt |
Điểm |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
- Xác định được nội dung phù hợp với đề tài |
Đ |
- Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống |
Đ |
|
- Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc |
Đ |
|
Hình ảnh |
- Hình ảnh thể hiện nội dung |
Đ |
- Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung |
Đ |
|
- Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống |
Đ |
|
Bố cục |
- Sắp xếp được bố cục đơn giản |
Đ |
- Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ |
Đ |
|
- Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn |
Đ |
|
Đường nét |
- Nét vẽ thể hiện nội dung tranh |
Đ |
- Nét vẽ tự nhiên, đúng hình |
Đ |
|
- Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng |
Đ |
|
Màu sắc |
- Lựa chọn gam màu theo ý thích |
Đ |
- Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt |
Đ |
|
- Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh |
Đ |
|
Xếp loại |
Đ |
D©n Hoµ, Ngµy 13 Th¸ng 11 N¨m 2016
Ngêi ra ®Ò
Hoµng ThÞ Yªn Thuû
Trêng: THCS D©n Hoµ Ngµy 20 Th¸ng 11 n¨m 2016
|
KiÓm Tra:HKI M«n : MÜ thuËt 6 – Tiết 15 - tuần 15 N¨m häc: 2016 - 2017 |
|
- ma trËn ra ®Ò
Nội dung kiến thức (mục tiêu) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở mức độ thấp |
Vận dụng ở mức độ cao |
Tổng điểm = % - PTNL |
Nội dung |
Xác định được nội dung phù hợp với yªu cÇu bµi (Đ) |
|
Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống (Đ) |
Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc (Đ) |
Đ- PTNL cảm thụ,quan sát |
Häa tiÕt |
Häa tiÕt thể hiện nội dung bµi (Đ) |
|
Häa tiÕt sinh động, phù hợp với nội dung (Đ) |
Häa tiÕt chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, sáng tạo |
Bố cục |
|
Sắp xếp được bố cục đơn giản (Đ) |
Sắp xếp bố cục có häa tiÕt nhóm chính, nhóm phụ (Đ) |
Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (Đ) |
Đ- PTNL sáng tạo, tư duy |
Đường nét |
|
Nét vẽ thể hiện nội dung bµi (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc.häa tiÕt , tạo được phong cách riêng (Đ) |
Đ- PTNL nhận biết ,sáng tạo thực hành |
Màu sắc |
|
Lựa chọn gam màu theo ý thích (Đ) |
Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (Đ) |
Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bµi (Đ) |
Đ - PTNL tư duy, sáng tạo, thích ứng môi trường- |
Xếp loại |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
ĐỀ KIỂM TRA
- Vẽ trang trí: Trang trí đường diềm
- Thời gian 45’
- Màu: Tự chọn
- Kích thước: giấy A4
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đ)
|
Mức độ cần đạt |
Điểm |
Nội dung |
- Xác định được nội dung phù hợp với bµi |
(Đ) |
- Vẽ đúng nội dung bµi, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống |
(Đ) |
|
- Nội dung mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc |
(Đ) |
|
Häa tiÕt |
- Häa tiÕt thể hiện nội dung |
(Đ) |
- Häa tiÕt sinh động, phù hợp với nội dung |
(Đ) |
|
- Häa tiÕt chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống |
(Đ) |
|
Bố cục |
- Sắp xếp được bố cục đơn giản |
(Đ) |
- Sắp xếp bố cục có Häa tiÕt nhóm chính, nhóm phụ |
(Đ) |
|
- Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn |
(Đ) |
|
Đường nét |
- Nét vẽ thể hiện nội dung bµi |
(Đ) |
- Nét vẽ tự nhiên, đúng hình |
(Đ) |
|
- Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Häa tiÕt đẹp, tạo được phong cách riêng |
(Đ) |
|
Màu sắc |
- Lựa chọn gam màu theo ý thích |
(Đ) |
- Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt |
(Đ) |
|
- Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bµi |
(Đ) |
|
Xếp loại |
(Đ) |
D©n Hoµ, Ngµy 20, Th¸ng 11, N¨m 2016
Ngêi ra ®Ò
Hoµng ThÞ Yªn Thuû
Trêng: THCS D©n Hoµ Ngµy 27 Th¸ng 11 n¨m 2016
|
KiÓm Tra :hki M«n : MÜ thuËt 8 – Tiết 16 - 17 N¨m häc: 2016 - 2017 |
|
- ma trËn ra ®Ò
Nội dung kiến thức (mục tiêu) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở mức độ thấp |
Vận dụng ở mức độ cao |
Tổng điểm = % - PTNL |
Nội dung |
Xác định được nội dung phù hợp với yªu cÇu bµi (Đ) |
|
Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống (Đ) |
Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc (Đ) |
Đ- PTNL cảm thụ,quan sát |
Häa tiÕt |
Häa tiÕt thể hiện nội dung bµi (Đ) |
|
Häa tiÕt sinh động, phù hợp với nội dung (Đ) |
Häa tiÕt chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, sáng tạo |
Bố cục |
|
Sắp xếp được bố cục đơn giản (Đ) |
Sắp xếp bố cục có häa tiÕt nhóm chính, nhóm phụ (Đ) |
Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (Đ) |
Đ- PTNL sáng tạo, tư duy |
Đường nét |
|
Nét vẽ thể hiện nội dung bµi (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc.häa tiÕt , tạo được phong cách riêng (Đ) |
Đ- PTNL nhận biết ,sáng tạo thực hành |
Màu sắc |
|
Lựa chọn gam màu theo ý thích (Đ) |
Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (Đ) |
Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bµi (Đ) |
Đ - PTNL tư duy, sáng tạo, thích ứng môi trường- |
Xếp loại |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
ĐỀ KIỂM TRA
- Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí mặt nạ
- Thời gian: 2tiết
- Màu: Tự chọn,chất liệu tự chọn ( làm bài tạo ra sản phẩm không lưu bài vẽ)
- Kích thước: A3
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đ)
|
Mức độ cần đạt |
Điểm |
Nội dung |
- Xác định được nội dung phù hợp với bµi |
(Đ) |
- Vẽ đúng nội dung bµi, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống |
(Đ) |
|
- Nội dung mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc |
(Đ) |
|
Häa tiÕt |
- Häa tiÕt thể hiện nội dung |
(Đ) |
- Häa tiÕt sinh động, phù hợp với nội dung |
(Đ) |
|
- Häa tiÕt chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống |
(Đ) |
|
Bố cục |
- Sắp xếp được bố cục đơn giản |
(Đ) |
- Sắp xếp bố cục có Häa tiÕt nhóm chính, nhóm phụ |
(Đ) |
|
- Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn |
(Đ) |
|
Đường nét |
- Nét vẽ thể hiện nội dung bµi |
(Đ) |
- Nét vẽ tự nhiên, đúng hình |
(Đ) |
|
- Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Häa tiÕt đẹp, tạo được phong cách riêng |
(Đ) |
|
Màu sắc |
- Lựa chọn gam màu theo ý thích |
(Đ) |
- Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt |
(Đ) |
|
- Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bµi |
(Đ) |
|
Xếp loại |
(Đ) |
D©n Hoµ, Ngµy 27 Th¸ng 11 N¨m 2016
Ngêi ra ®Ò
Hoµng ThÞ Yªn Thuû
Trêng: THCS D©n Hoµ Ngµy 20 Th¸ng 11 n¨m 2016
|
KiÓm Tra: hki M«n: MÜ thuËt 7 – TiÕt 16 - 17 N¨m häc: 2016 - 2017 |
|
- ma trËn ra ®Ò
Nội dung kiến thức (mục tiêu) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở mức độ thấp |
Vận dụng ở mức độ cao |
Tổng điểm = % - PTNL |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
Xác định được nội dung phù hợp với đề tài (Đ) |
|
Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống (Đ) |
Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc (Đ) |
Đ - PTNL Quan sát, cảm thụ |
Hình ảnh |
Hình ảnh thể hiện nội dung (Đ) |
|
Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung (Đ) |
Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, thực hành, sáng tạo |
Bố cục |
|
Sắp xếp được bố cục đơn giản (Đ) |
Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ (Đ) |
Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (Đ) |
Đ - PTNL ước lượng, tư duy lôgic, sáng tạo |
Đường nét |
|
Nét vẽ thể hiện nội dung tranh (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng (Đ) |
Đ - PTNL thực hành, sáng tạo |
Màu sắc |
|
Lựa chọn gam màu theo ý thích (Đ) |
Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (Đ) |
Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, cảm thụ, thực hành, sáng tạo |
Tổng |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
ĐỀ KIỂM TRA
- Vẽ tranh: Đề tài tự chọn
- Kích thước: 18.25cm làm trên giấy A4
- Màu tự chọn
- Thời gian 45’
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đ)
|
Mức độ cần đạt |
Điểm |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
- Xác định được nội dung phù hợp với đề tài |
Đ |
- Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống |
Đ |
|
- Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc |
Đ |
|
Hình ảnh |
- Hình ảnh thể hiện nội dung |
Đ |
- Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung |
Đ |
|
- Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống |
Đ |
|
Bố cục |
- Sắp xếp được bố cục đơn giản |
Đ |
- Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ |
Đ |
|
- Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn |
Đ |
|
Đường nét |
- Nét vẽ thể hiện nội dung tranh |
Đ |
- Nét vẽ tự nhiên, đúng hình |
Đ |
|
- Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng |
Đ |
|
Màu sắc |
- Lựa chọn gam màu theo ý thích |
Đ |
- Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt |
Đ |
|
- Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh |
Đ |
|
Xếp loại |
Đ |
D©n Hoµ, Ngµy 20 Th¸ng 11 N¨m 2016
Ngêi ra ®Ò
Hoµng ThÞ Yªn Thuû
Trêng: THCS D©n Hoµ Ngµy 10 Th¸ng 12 n¨m 2016
|
KiÓm Tra: hki M«n: MÜ thuËt 9 – TiÕt 18 N¨m häc: 2016 - 2017 |
|
- ma trËn ra ®Ò
Nội dung kiến thức (mục tiêu) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng ở mức độ thấp |
Vận dụng ở mức độ cao |
Tổng điểm = % - PTNL |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
Xác định được nội dung phù hợp với đề tài (Đ) |
|
Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống (Đ) |
Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc (Đ) |
Đ - PTNL Quan sát, cảm thụ |
Hình ảnh |
Hình ảnh thể hiện nội dung (Đ) |
|
Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung (Đ) |
Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, thực hành, sáng tạo |
Bố cục |
|
Sắp xếp được bố cục đơn giản (Đ) |
Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ (Đ) |
Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn (Đ) |
Đ - PTNL ước lượng, tư duy lôgic, sáng tạo |
Đường nét |
|
Nét vẽ thể hiện nội dung tranh (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên, đúng hình (Đ) |
Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng (Đ) |
Đ - PTNL thực hành, sáng tạo |
Màu sắc |
|
Lựa chọn gam màu theo ý thích (Đ) |
Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt (Đ) |
Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh (Đ) |
Đ - PTNL nhận biết, cảm thụ, thực hành, sáng tạo |
Tổng |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
ĐỀ KIỂM TRA
- Vẽ tranh: Đề tài tự chọn
- Kích thước: 18.25cm làm trên giấy A4
- Màu tự chọn
- Thời gian 45’
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đ)
|
Mức độ cần đạt |
Xếp loại |
Nội dung tư tưởng chủ đề |
- Xác định được nội dung phù hợp với đề tài |
Đ |
- Vẽ đúng nội dung đề tài, mang tính giáo dục, phản ánh thực tế cuộc sống |
Đ |
|
- Nội dung tư tưởng mang tính giáo dục cao, phản ánh thực tế sinh động, có chọn lọc |
Đ |
|
Hình ảnh |
- Hình ảnh thể hiện nội dung |
Đ |
- Hình ảnh sinh động, phù hợp với nội dung |
Đ |
|
- Hình ảnh chọn lọc, đẹp, phong phú, phù hợp với nội dung, gần gũi với cuộc sống |
Đ |
|
Bố cục |
- Sắp xếp được bố cục đơn giản |
Đ |
- Sắp xếp bố cục có hình ảnh nhóm chính, nhóm phụ |
Đ |
|
- Bố cục sắp xếp đẹp, sáng tạo, hấp dẫn |
Đ |
|
Đường nét |
- Nét vẽ thể hiện nội dung tranh |
Đ |
- Nét vẽ tự nhiên, đúng hình |
Đ |
|
- Nét vẽ tự nhiên có cảm xúc. Hình đẹp, tạo được phong cách riêng |
Đ |
|
Màu sắc |
- Lựa chọn gam màu theo ý thích |
Đ |
- Màu vẽ có trọng tâm, có đậm nhạt |
Đ |
|
- Màu sắc tình cảm, đậm nhạt phong phú, nổi bật trọng tâm bức tranh |
Đ |
|
Xếp loại |
Đ |
D©n Hoµ, Ngµy 10 Th¸ng 12 N¨m 2016
Ngêi ra ®Ò
Hoµng ThÞ Yªn Thuû
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả