HI CỰU SINH VIÊN KHOA TOÁN – TIN  KHÓA 22,23, 24  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM  
-
---------------------------------------------  
N PHẨM ĐC BIT K NIỆM 40 NĂM THÀNH LẬP  
KHOA TOÁN - TIN  
MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH TOÁN  
TRC NGHIM BNG MÁY TÍNH BỎ TÚI  
PHN I  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân  
Cựu sinh viên Khóa 24 (98 – 02)  
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ  
TP.HCM, THÁNG 11/2016  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
LI CẢM ƠN  
Lời đầu tiên, tác gi chân thành cảm ơn các Thầy Cô cộng tác viên: Bùi Quốc  
Long  cu Sv Khoa Vật lý; Đỗ Hng Thm  GV Toán Trường Hermann Gmeiner –  
Bến Tre; Cao Văn Trọng Nghĩa – GV Toán Trường THPT Ten--man (Tp.HCM); Vũ  
Đại Hi  GV Vật lý Trường THPT Võ Thị Sáu (Tp.HCM); Trần Trí Dũng – GV Khoa  
Toán – Tin – ĐHSP Tp.HCM; Bùi Thế Anh  cựu GV Khoa Toán – Tin  ĐHSP  
https://facebook.com/tracnghiemToan12) trong sut thời gian qua để kp thi ra mt  
n phẩm đặc bit: MT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH TOÁN TRẮC NGHIM  
BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI - PHN I: GIẢI TÍCH và SỐ PHC trong dp k nim 40  
năm thành lập khoa Toán – Tin  Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM (10/1976  10/2016).  
Bên cạnh đó, tác giả cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô là cựu sinh viên  
Khoa Toán – khóa 22, 23, 24 đã ủng hộ kinh phí để in 400 n phẩm đặc bit (bn  
đẹp) nhân dịp k nim 40 năm thành lập Khoa Toán - Tin để gửi đến các Thầy Cô  
khóa 22, 23, 24 và các đại biu v d l k niệm vào sáng ngày 12/11/2016 tại hi  
trường B. Phần kinh phí còn dư (hoc Quý Thầy Cô có nhã ý ủng hộ thêm), tác giả đề  
nghị 2 hình thức như sau:  
-
Hình thức 1: mua máy tính bỏ túi tặng cho các em học sinh có hoàn cảnh  
gia đình khó khăn tại trường các Thầy Cô đang công tác với danh nghĩa Hội Cu sinh  
viên Khoa Toán – Tin trao tng.  
-
Hình thức 2: đóng góp cho quỹ Hc bổng Vượt khó do các giảng viên trẻ  
của Khoa Toán – Tin điều hành (từ năm 2014) để trao hc bổng cho các em sinh viên  
Khoa Toán gặp khó khăn trong cuộc sng.  
Do thời gian có hạn, và là phiên bản đầu tiên nên chắc chắn không tránh khỏi  
sai sót. Nếu Thầy Cô phát hiện nhng chỗ sai sót, hoặc muốn đóng góp thêm những  
phương pháp hay nhằm giúp Học sinh có thể học và thi tốt trc nghiệm môn Toán,  
hay cần tác giả h tr tp hun cho HS, tác giả rất mong Quý Thầy Cô gửi các ý kiến  
Mọi đóng góp quý báu của Quý Thầy Cô sẽ được tác giả tôn trọng bn quyn  
và đính kèm Watermark tên (hoặc nickname) của Quý Thầy Cô trên bài viết khi trang  
chia s. Nếu không được Quý Thầy Cô đồng ý, tác giả sẽ không tự tin chuyn giao  
công nghệ cho đối tác thứ 3 (trung tâm phát triển k năng sư phạm hoặc trường  
THPT).  
Xin chân thành cảm ơn Quý Thầy Cô,  
Tp.HCM, ngày 10/11/2016  
Nguyễn Vũ Thụ Nhân  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
MT S K THUẬT CƠ BẢN CỦA MÁY TÍNH CASIO FX – 570 MS  
(
và các loại tương đương)  
1. S dụng ô nhớ:  
Để gán một s vào ô nhớ A ta gõ:  
S CẦN GÁN → Shift  RCL (STO)  ( - ) [A]  
Để truy xut s trong ô nhớ A ta gõ:  
ALPHA  (- ) A  =  
Hàng phím thứ 6 và hàng phím thứ 5 từ dưới lên lưu các ô nhớ A, B,  
C, D, E, F, X, Y, M tương ứng như sau:  
2. Tính năng bảng giá trị: Mode 7  
f(X) = Nhập hàm cần lp bảng giá trị trên đoạn [a; b]  
Start? Nhập giá trị bắt đầu a  
End? Nhập giá trị kết thúc b  
풃−풂  
풃−풂  
Step? Nhập bước nhy h:  =  ; 풉 =  
3. Tính năng tính toán số phc: Mode 2  
4. Tính năng giải phương trình bậc 2, bc 3, h 2 phương trình 2 ẩn, h 3  
phương trình 3 ẩn: Mode 5  
5. Tính năng tính các bài toán vecto: Mode 8  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Chủ đề 1: MT S VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA HÀM SỐ  
Dạng 1: Tìm giới hn  
1.1lim0 푓(ꢀ). Tính 푓(ꢀ + ꢁ.ꢁꢁꢁ1), chn kết qu gn nht.  
0
풙 −ퟒ풙ꢂퟑ  
(ퟏ.ퟎퟎퟎퟏ) −ퟒ.(ퟏ.ퟎퟎퟎퟏ)ꢂퟑ  
-
Ví dụ: 퐥퐢퐦 √. Ta tính  
= ꢄퟐ. ퟗퟗퟗퟖퟖ. Chọn đáp án -  
ꢃퟒ.(ퟏ.ퟎퟎퟎퟏ)ꢂퟓ−ퟑ  
3.  
6
6
1
.2 lim 푓(ꢀ) : Nếu là +∞ thì tính 푓(1ꢁ ), nếu là -∞ thì tính 푓(ꢄ1ꢁ ) chn kết  
qugn nht.  
Dạng 2: Định a để hàm số liên tục ti x0. Tính 푓(ꢀ + ꢁ.ꢁꢁꢁ1), chọn giá trị a gn  
nht.  
Dạng 3: f(x) là Hàm số chẵn, hàm số l? Tính f(-1) và f(1). So sánh dấu. Nếu f(-1) =  
f(1) thì hàm số chn, nếu f(-1) = -f(1) là hàm lẻ.  
Dạng 4: Định m để f(x) là hàm chẵn (hoc l). Gii f(-1) = f(1) (hoc f(-1) = - f(1),  
chn m.  
Dạng 5: tìm đạo hàm 풚′(풙ퟎ). Ch cần tính biểu thc:  
푦(푥0ꢂ0.000ꢅ)−푦(푥0)  
4
=
[ꢆ(ꢀ + ꢁ.ꢁꢁꢁ1) ꢄ ꢆ(ꢀ )]. 1ꢁ , chọn giá trị gn nht.  
0 0  
0
.000ꢅ  
ퟐ풙ꢂퟏ  
Ví dụ: Cho hàm số:  =  . Giá trị y’(0) bằng bao nhiêu? A. -1 B. -3 C. 0 D.3  
ퟐ(ퟎ.ퟎퟎퟎퟏ)ꢂퟏ  
Ta tính  .  (ꢄퟏ)ꢈ . ퟏퟎ = -3.0003…. Chọn đáp án B.  
-
Dạng 6: phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) y = f(x) ti M(x0; y0) thuc  
C). Kim tra biu thức: y = y’(x0).(x – x0) + y0, Với hàm tính y’ phức tạp thì tính với  
y’(x0) như dạng 5.  
(
3
-
Ví dụ: Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y=x -2x tại điểm có  
hoành độ x=-1 là: A. y = -x + 2. B. y = -x  2 C. y = x  2 D. y = x + 2  
2
-
-
Bài này y’ đơn giản, Y’ = 3x – 2 => y’(-1) = 1. Loi A, B.  
X = -1 thì Y = 1. Thế X, Y vào C, sai. Loi C, chn D.  
Dng 6 : hàm số f(x) đồng biến (nghch biến) trên khoảng (a ;b) ?  
Dùng tính năng bảng giá trị TABLE, chọn điểm bắt đầu, điểm kết thúc, bước  
nhảy thích hợp, sao cho ph hết các phương án trả lời để xét dấu hàm F(X)  
4
2
Ví dụ: Hàm số y = x  2x + 2016 đồng biến trên các khoảng ?  
A. (-; -1) và (0;1)  
B. (-1;0) và (1;+∞)  
C. (-; -1) và (1;+∞).  
D. C 3 đáp án trên đều sai.  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
CHỦ ĐỀ 2. KIM TRA NHANH NGHIM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  
Dng 1 : Nghiệm phương trình lượng giác F(sin ; cos ; tan ; cot )=0  
Để kim tra nghim của phương  
trình lượng giác, chỉ cần máy tính  chức  
năng tính bảng giá trị (TABLE) (hầu như  
tt c máy tính đều có tính năng này, chỉ  
tr mấy máy tính chỉ có 4 phép tính cơ bản  
thì đành bó tay thôi). Kiểm tra máy có chức  
năng TABLE bng cách nhấn phím MODE.  
Khi làm việc với hàm lượng giác,  
máy tính phải để chế độ RAD (R) thay vì  
DEG (D). (Shift -> Mode -> 4)  
Phương pháp:  
-
Khi dùng tính năng bảng giá trị thì có bước: Nhập hàm (Phương trình); Giá trị bt  
đầu (Start); Giá trị kết thúc (End?); Bước nhy (step?)  
-
-
Nhập hàm: chuyn hết phương trình sang vế trái, vế phải luôn bằng 0  
Nhận xét trước các phương án đáp án để chn khoảng xét:  
+
+
+
Nếu các nghiệm đều dương thì chọn khoảng xét là: [0; 2]  
Nếu có nghiệm âm thì chọn [- ; ]  
Chọn 1 vòng đường tròn lượng giác là để xét (+ k2) hay (+ k) hay (+ k/2)  
-
-
Nhận xét các giá trị nghiệm để chọn bước nhảy thích hợp.  
Sau khi có bảng giá trị, nhìn vào cột F(X) nếu giá trị bng 0, thì giá trị X bên trái là  
nghim.  
Ví dụ: Giải phương trình: sin3x + sinx = cos3x + cosx có  
nghiệm là:  
A./2 + 2k v /4 + k  
C. /2 + k v /8 + k/2; D. k/ v /8 + k  
Mode  7  
B. /2 + k v /4 + k  
-
Nhập hàm: f(X) = sin(3X)+sin(X)-cos(3X)-cos(X).  =  
Start? 0 (do nghiệm dương); End? 2; Step? /8 (do các  
phương án là /8; /4; /2)  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Nhìn vào cột F(X) có X2 = 0 + /8 là nghiệm; X5 = 0 + 4/8 = /2; X6 = 0 + 5/8 =  
/8 + /2  nghiệm. Ta nhanh chóng có đáp án: /8 + k/2 và /2 là nghiệm.  
Chọn đáp án C  
Ví dụ 2: Gpt: ퟒ(풔풊풏 풙 + 풄풐풔 풙) + ퟐ(풔풊풏 풙 + 풄풐풔 풙) = ퟖ ꢄ ퟒ풄풐풔 ퟐ풙  
A.±/3 + k/2 B. ±/24 + k/2 C.±/12 + k/2; D. ±/6 + k/2  
Nhập hàm:  ∗ (풔풊풏(푿) + 풄풐풔(푿) ) + ퟐ ∗ (풔풊풏(푿) + 풄풐풔(푿) ) ꢄ ퟖ + ퟒ ∗ 풄풐풔(ퟐ ∗ 푿)  
Do nghiệm đối xứng và nghiệm dương nằm trong khong (0;/2) và các nghiệm cách  
đều nên chọn Start = 0 ; End = /2; Step = /24 (nếu nhận xét nhanh hơn thì có thể  
chn Start = /24; End = /3 và Step = /24. Như vậy s rút ngắn thi gian). Ta có  
đáp án C  
Dng 2: Gii bất phương trình lượng giác  
Để gii bất phương trình lượng giác ta đưa về dng F(sinx;cosx;tanx)  0  
(
hoc  0). Tc chuyn tt c biu thc sang vế trái.  
ng dụng tính năng bảng giá trị TABLE của máy tính để xét dấu hàm F. Từ đó,  
suy ra khong nghim ca bất phương trình.  
Phương pháp: Chuyển máy tính sang chế độ RAD: rồi sang tính năng TABLE Mode  
7
(hoc 4). F(x) =. Nhập phương trình vào (nh chuyn hết phương trình sang vế trái,  
để vế phi bng 0).  
Do b nh của Casio fx570 không đủ nên chạy 2 lần cho 2 đoạn [0;] và [;2]  
Start? 0 () End?  (2*) Step? /24  
Có thể phân tích trước các phương án trả lời để chọn bước nhy tốt hơn (hoặc  
thu gn khoảng xét nghiệm), để máy tính tính nhanh hơn. (Nên tham khảo thêm  
phương pháp giải nhanh phương trình lượng giác, để tham khảo cách chn  
khoảng xét và bước nhảy thích hợp)  
-
Nhìn vào cột F(X), la khong F(x) < 0 (hoặc > 0) và so với phương án trả  
lời để chọn phương án đúng.  
-
Chú ý: X1 = 0 (); Xi = X1+(i-1)./24 =X1+(i-1).step  
Ví dụ 1: Xét bất phương trình: 푠ꢉ푛 + 푠ꢉ푛3ꢀ < 푠ꢉ푛2ꢀ  
Nhn Shift -> Mode -> 4, chuyn sang RAD. Nhn Mode -> 7, chn TABLE  
Nhập hàm f(X) = 푠ꢉ푛(ꢀ) + 푠ꢉ푛(3 ∗ ꢀ)  푠ꢉ푛(2 ∗ ꢀ)  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Ln 1: Start? 0; End? ; Step? /24  
Dựa vào bảng giá trị:  
(
9−ꢅ)  
(ꢅꢋ−ꢅ)  
+
F(X9) = F(X13) = 0; F(Xi) < 0, I = 10,11,12. Vy F <0 :  
< 푋 <  
ꢊ4  
ꢊ4  
Ln 2 (nhn AC): Start?  ; End? 2; Step? /24  
(ꢅꢋ−ꢅ)  
ꢋꢍ  
) ≡ ꢌ휋; ꢎ  
+
+
F(X1) = F(X13) = 0; F(Xi) <0 .Nghĩa là: từ ( ;  +  
ꢊ4  
(
ꢅ7−ꢅ)  
(ꢊ5−ꢅ)  
5ꢍ  
F(X17) = F(X25) = 0; F(Xi) <0. Nghĩa là:  +  
; +  
ꢎ ≡ ꢌ  ; 2휋ꢎ  
ꢊ4  
ꢊ4  
Ví dụ 2 : Gii bất phương trình : cosx  sinx  cos2x >0  
Nhập hàm f(X) = 푐표푠(ꢀ) ꢄ 푠ꢉ푛(ꢀ) ꢄ 푐표푠(2 ∗ ꢀ). Xét dấu >0  
Ln 1: Start? 0; End? ; Step? /24  
(
7−ꢅ)ꢍ (ꢅꢋ−ꢅ)ꢍ  
Dựa vào bảng giá trị: F(X7) = F(X13) = 0; F(Xi) >0. Vy:  ∈ ꢌ  
;
ꢊ4  
ꢊ4  
Ln 2: Start? ; End? 2; Step? /24 ta cũng sẽ có:  ∈ ꢌ휋 + ; 2휋ꢎ  
4
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Chủ đề 3. Kim tra nhanh biu thức nào là đạo hàm của f(x)  
Bài toán: Đạo hàm của biu thức f(x) là: A. g(x) B. h(x)  
C. k(x)  
D. l(x)  
Kiến thức toán học: y(x) là đạo hàm của f(x) nếu:  (ꢀ) = ꢆ(ꢀ), ∀ꢀ ∈ 퐷. Vy phi  
đúng với x bt k thuc D.  
0
Phương pháp:  
풇(풙 ꢂퟎ.ퟎퟎퟎퟏ)−풇(풙 )  
−ퟒ  
Cn nh: 풇 (풙 ) ≅  
= [풇(풙 + ퟏퟎ ) ꢄ 풇(풙 )]. ퟏퟎ  
ퟎ.ퟎퟎퟎퟏ  
(
)
Vy ch cn bấm máy để tính  풙  kiểm tra g(x ), h(x ), k(x ), l(x ). Đáp án nào  
0
0
0
0
gn  (ꢀ ) thì đó là đáp án cần tìm.  
0
Thường chn x  1 trong 4 giá trị: 0; 1; 2; 3 (tùy bài để chọn và phải đảm bảo các giá  
0
trị đó thuộc miền xác định). Nếu hàm lượng giác thì thường chn 0; /4 ; /2 (rad)  
Lưu ý:  
1. ch dùng khi hàm f(x) quá phức tạp thôi nha. Vẫn khuyến khích các bạn làm  
theo phương pháp chính thống, không phụ thuộc máy tính.  
2
. Nếu th x  có 2 kết qu gn giống nhau thì chọn thêm x khác nhé  
0
0
Ví dụ: Đạo hàm của (x  1).lnx là:  
(
푥−ꢅ)  
(푥−ꢅ)  
(푥−ꢅ)  
+ 푙푛ꢀ  
A. lnx  
B.  
C.  
ꢄ 푙푛ꢀ  
D.  
Hàm này không kiểm tra với x = 0 (vì không xác định). X = 1 thì tất c đều bng 0.  
푦(ꢊ.000ꢅ)−푦(ꢊ)  
(ꢅ.000ꢅ).ꢐn(ꢊ.000ꢅ)−ꢑꢒꢊ  
Kim tra x = 2:  (2) ≈  
=
. Bấm máy: 1.19318468  
C. -0.193147 D. 1.1931471  
0
.000ꢅ  
0.000ꢅ  
Kết qu các đáp án: A. ln2 = 0.693 B. 0.5  
Vậy đáp án D  
ꢊꢓ푖ꢒ푥ꢂꢔꢕꢓ푥  
Ví dụ: Đạo hàm của  =  là:  
ꢓ푖ꢒ푥ꢂꢔꢕꢓ푥  
ꢊꢔꢕꢓ푥−ꢓ푖ꢒ푥)ꢖ  
−ꢓ푖ꢒ푥ꢂꢋꢔꢕꢓ푥  
(ꢊꢔꢕꢓ푥−ꢓ푖ꢒ푥)ꢖ  
5
5(ꢓ푖ꢒ푥) −5(ꢔꢕꢓ푥)  
A. (  
B.  
C.  
(ꢊꢔꢕꢓ푥−ꢓ푖ꢒ푥)ꢖ  
D.  
(ꢊꢔꢕꢓ푥−ꢓ푖ꢒ푥)ꢖ  
Kim tra vi x = 0 (rad).  
0
Lưu ý: hàm lượng giác thì máy tính phải để chế độ Rad thay  Deg.  
ꢖ sꢗꢘ(ꢙ.ꢙꢙꢙꢚ)ꢛcos(ꢙ.ꢙꢙꢙꢚ) ꢖꢝꢞꢟꢙꢛꢠꢡꢝꢙ  
ꢖ cos(ꢙ.ꢙꢙꢙꢚ)ꢜsꢗꢘ(ꢙ.ꢙꢙꢙꢚ) ꢖꢠꢡꢝꢙꢜꢝꢞꢟꢙ  
푦(0.000ꢅ)−푦(0)  
ꢆ (ꢁ) ≈  
=
.Bấm máy:1.250062507  
C. 5/4 = 1.25 D. -5/4  
0
.000ꢅ  
0.000ꢅ  
Kết qu các đáp án: A. ¼  
Vậy đáp án C  
B. ¾  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
3
2
Chủ đề 4. NHNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN V HÀM BẬC 3 (y = aX + bX + cX + d)  
Đồ th có dạng:  
Trong đó : x  hoành độ điểm un ; x , x  hoành độ điểm cc tr :  
I
1
2
a > 0 ; x = x < x = x ; a < 0 : x = x xCĐ = x2  
CT <  
1
CĐ  
CT  
2
1
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
푎 > ꢁ  
푎 < ꢁ  
-
Hàm số đồng biến trên R: { ꢊ  
nghch biến trên R: { ꢊ  
푏 ꢄ 3푎푐 ≤ ꢁ  
푏 ꢄ 3푎푐 ≤ ꢁ  
2
-
-
Hàm số có cực đại và cực tiu: b  3ac > 0  
Phương trình bậc 3: 푎ꢀ + 푏ꢀ + 푐ꢀ + 푑 = ꢁ; 푎 ≠ ꢁ (1)  
o Nếu a + b + c + d = 0 thì (1) có nghiệm x = 1  
o Nếu a  b + c  d = 0 thì (1) có nghiệm x = -1  
o Nếu a, b, c, d nguyên và (1) có nghiệm hu t  thì p là ước s của d và q  
là ước s ca a.  
-
Hàm số bậc 3 luôn nhận điểm un I (x; y(x)) làm tâm đối xng: x tha:  
I
I
I
ꢂ 푥  
ꢂ 푦  
퐶Đ  
퐶푇  
퐶Đ  
퐶푇  
y’’(x) = 0 và  =  
; ꢆ =  
;  = ꢄ ; ꢆ = 푑 + 푐 ꢌꢄ ꢎ ꢄ 2푎 ꢌꢄ ꢎ  
I
ꢋꢣ  
ꢋꢣ  
ꢋꢣ  
-
-
Đường thng nối 2 điểm CĐ và CT luôn đi qua điểm un I.  
Phương trình đường thng nối 2 điểm CĐ và CT:  
o lấy y chia y’. Phần dư của phép chia chính là đường thng cần tìm.  
o phương trình đường thng nối 2 điểm cc tr :  
2
푏푐  
ꢨ푎  
ꢆ = ꢤ푐 + 푏 ꢥ ꢦꢧ ꢀ + 푑 ꢄ  
3푎  
(1)  
3
-
-
Chỉ có duy nhất điểm un I(x; y(x))  từ đó kẻ được duy nht 1 tiếp tuyến  
I I  
với đồ th. Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm un:  
ꢆ = ꢇ푐 + 푏 ꢌꢄ ꢎꢈ ꢀ + ꢩ푑 + 푎 ꢌꢄ ꢎ ꢪ (2)  
ꢋꢣ  
ꢋꢣ  
Tiếp tuyến tại điểm un của đồ th có: h số góc nhỏ nht (a > 0); h s góc  
ln nht (a < 0). Khi đó hệ số góc tiếp tuyến:  = 풄 + 풃 ꢌꢄ ꢎ (3)  
ퟑ풂  
-
-
Tiếp tuyến tại điểm cc tr song song vi trục hoành.  
3
2
Cho (C): ax + bx + cx + d = 0. Điểm A trên (C) có hoành độ x = x . Tiếp tuyến  
0
ca (C) ti A li ct (C) tại A’. Hoành độ của A’ là: ꢄퟐ풙 ꢄ (4)  
3
2
-
-
Định m để phương trình f(x) = a(m)*x + b(m)*x + c(m)*x + d(m) = 0 có 3  
nghiệm phân biệt lập thành cấp s cộng (3 điểm cách đều nhau). Bài toán  
tương đương với việc định m để điểm un nằm trên trục hoành hay:  
ꢢ(푚)  
푓 ꢌꢄ  
ꢎ = ꢁ  
ꢋꢣ(푚)  
(5) (gặp câu này nếu 4 h s phc tp, thế 4  
(ꢬ) ꢄ 3. 푎(ꢬ). 푐(ꢬ) > ꢁ  
phương án vào kim tra bằng máy tính nhanh hơn)  
Định m để điểm cực đại và điểm cc tiu của hàm số đối xng nhau qua  
đường thng (d): y = kx + e: Do điểm uốn I là tâm đối xng của hàm số nên  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
ta ch cần định m để: điểm un I thuộc (d) và phương trình đường thng ni 2  
điểm cc tr vuông góc với (d). Hay: định m để:  
ꢆ = 푘ꢀ + 푒  
2  
3
1
ꢤ푐 + 푏 ꢥꢄ ꢦꢧ = ꢄ  
3푎  
3
2
3
Ví dụ: Định m để hàm số y = x  3mx + 4m  các điểm cực đại và cực tiểu đối  
xứng nhau qua đường thng y = x.  
Ta có: tọa độ điểm un:  = ꢄ  = ꢬ → ꢆ = ꢬ ꢄ 3ꢬꢬ + ꢮꢬ = 2ꢬ  
2
3
2
ꢄ3ꢬ  
3
ꢤ푐 + 푏 ꢥꢄ ꢦꢧ = ꢯꢁ + (ꢄ3ꢬ) ꢥꢄ  
ꢦꢰ = ꢄ2ꢬꢊ  
3푎  
3
2
ꢬ = ꢬ  
Vậy ta tìm m để: {  
↔ ꢬ =  
ꢄ2ꢬ = ꢄ1  
K THUT KIỂM TRA NHANH PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3 CÓ 3 NGHIỆM LP  
THÀNH CẤP S CNG BẰNG MÁY TÍNH  
Kiến thức Toán học:  
3
2
Để phương trình ax + b*x + c*x + d = 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành  
cp s cộng (3 điểm cách đều nhau). Bài toán tương đương với vic điểm un  
nằm trên trục hoành hay x = -b/3a là nghiệm phương trình.  
Dùng máy tính: máy tính CASIO fx-570 ES có tính năng giải phương trình bậc 3.  
Ta ch cần cho máy tính giải :  
-
-
Nếu X1, X2 là nghiệm phức thì loại;  
X1, X2 là nghiệm thực và khác X3, X3 = -b/3a thì phương trình đó có 3 nghiệm  
lập thành cấp s cng.  
Ví dụ: Trong các phương trình sau, phương trình nào có 3 nghiệm lập thành cấp số  
3
2
3
2
3
cng: a.x  6x + 11x  6 = 0 b. x  3x  6x + 8 = 0 c. x + x = 0  
Dùng chức năng giải phương trình bậc 3: Mode -> 5 -> 4  
Kim tra pt a: Nhp a = 1, b = -6, c = 11, d = -6. X1 = 1,X2 = 3, X3 = 2 (nhn)  
Kim tra pt b: Nhp a = 1, b = -3, c = -6, d = 8,푋1 = ꢄ2; 푋2 = ꢮ; 푋3 = 1 (nhn)  
Kim tra pt b: Nhp a = 1, b = 0, c = 1, d = 0,푋1 = ꢉ; 푋2 = ꢄꢉ; 푋3 = ꢁ (loi)  
3
2
Dạng 2: Định giá trị tham s m để phương trình f(x) = a(m)x + b(m)*x + c(m)*x +  
d(m) = 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp s cng  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
ꢢ(푚)  
푓 ꢌꢄ  
ꢎ = ꢁ  
Vic giải điều kin:  ꢊ  
ꢋꢣ(푚)  
tn nhiu thi gian.  
푏 (ꢬ) ꢄ 3. 푎(ꢬ). 푐(ꢬ) > ꢁ  
Đề cho 4 phương án ứng với các giá trị m, ch cần thay m vào và kiểm tra phương  
trình có nghiệm x3 = -b/3a như ở dạng trên không?  
Ví dụ: với giá trị nào của m thì pt: x – ꢱm(2 ꢄ m )x + 11ꢬ(2 ꢄ ꢬ)ꢀ ꢄ ꢱ = ꢁ  3  
nghiệm phân biệt cách đều nhau (lập thành CSC): A. m = -1 B. 0 C. 1 D. 2  
-
Lần lượt gán các giá trị -1, 1, 0, 2 cho các phím A, B, C, D trên máy tính: -1 Shift  
STO A; 1 Shift STO B; 0 Shift STO C; 2 Shift STO D  
-
-
-
-
Gii A: Mode -> 5 -> 4: 1 -> -6*(1-A^2) -> 11*A*(A-1) -> -6 (loi)  
Gii B: Mode -> 5 -> 4: 1 -> -6*(1-B^2) -> 11*B*(B-1) -> -6 (loi)  
Gii C: Mode -> 5 -> 4: 1 -> -6*(1-C^2) -> 11*C*(C-1) -> -6 (nhn)  
Gii D : Mode -> 5 -> 4: 1 -> -6*(1-D^2) -> 11*D*(D-1) -> -6 (loi)  
@
Thay vì gán giá trị m cho 4 biến A, B, C, D có thể thế trc tiếp m vô phương trình  
để gii.  
Dạng toán tương đương : thay vì định m để phương trình có 3 nghiệm cách đều (3  
nghim lập thành CSC) thì có thể cho như sau : Định giá trị m để trục hoành cắt đồ thị  
tại 3 điểm phân biệt sao cho diện tích giới hn bởi (C) và phía trên trục hoàng bằng  
phn diện tích giới hn bởi (C ) và phía dưới trục hoành.  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Chủ đề 5. NHNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN V HÀM BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG  
4
2
y = f(X) = aX + bX + c  
f(X) là hàm chẵn. Đồ th đối xng qua trc Oy.  
Đồ th có dạng:  
Khi nào hàm số có 1 điểm cc tr? Khi ab > 0  
-
-
Hàm số có cực tiểu, không có cực đại: a > 0, b > 0  
Hàm số có cực đại, không có cực tiu: a < 0, b < 0  
Khi nào có 3 điểm cc tr?  
2
Y’ = 2X(2aX + b) = 0 có 3 nghiệm  < ꢁ ↔ 풂풃 < ퟎ  
ꢊꢣ  
3
điểm cc tr lần lượt là A, B, C thì :  
-
-
a > 0, b < 0 : x , x  2 điểm cc tiu ; x = 0 là điểm cực đại.  
A C B  
a < 0, b > 0 : x , x  2 điểm cực đại ; x = 0 là điểm cc tiu.  
A
C
B
−ꢢ ꢂ4ꢣꢔ  
−ꢢ ꢂ4ꢣꢔ  
Tọa độ 3 điểm A, B, C :  ꢯꢄꢲꢄ  
;
; B(ꢁ; 푐); ꢳ ꢯꢲꢄ  
;
ꢊꢣ  
4ꢣ  
ꢊꢣ  
4ꢣ  
Tổng bình phương các hoành độ của 3 điểm cc tr:  ꢣ  
Luôn có ABC cân tại B. ⃗푩⃗  ⃗⃗푨⃗ ꢴ = ꢯꢲꢄ ; ꢰ; 푩⃗ ⃗⃗  ⃗푪⃗ ꢴ = ꢯꢲꢄ ; ꢄ ꢰ  
ꢊꢣ 4ꢣ  
ꢊꢣ  
4ꢣ  
ꢢ −4ꢣꢔ  
A, C luôn nằm trên đường thng:  = ꢄ  
và độ dài |퐴ꢳ| = 2ꢲꢄ  
4
ꢊꢣ  
ABC vuông cân thì chỉ có vuông tại B. Khi đó: 퐵⃗ ⃗⃗ ⃗퐴⃗ ꢴ. ⃗퐵⃗  ⃗ꢳ⃗ ꢴ = ꢁ ↔ 풃 + ퟖ풂 = ퟎ  
ABC đều thì |퐴ꢳ| = |퐴퐵| ↔ 풃 + ퟐퟒ풂 = ퟎ  
3
3
ꢀ = ꢀ + ꢀ + ꢀ  
푂 ꢶ ꢷ ꢸ  
 = ퟔ풂풄  
ABC nhn O(0;0) làm trọng tâm tam giác ꢵ  
ꢆ = ꢆ + ꢆ + ꢆ  
0
ABC có 1 góc bằng 120 thì 퐵̂ = ퟏퟐퟎ ↔ 풃 + 풂 = ퟎ  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
4
2
Bài toán 1: Định tham s để hàm số ax + bx + c ct trc Ox tại 4 điểm phân  
4
2
bit lập thành cấp s cng. Tức là: pt ax + bx + c = 0 có 4 nghiệm phân biệt lp  
ퟏퟎퟎ  
thành cấp s cng:ꢳℎỉ 푐ầ푛 đị푛ℎ 푡ℎ푎ꢬ 푠ố 푡ℎỏ푎 풃 =  
풂풄  
Bài toán 2: Định tham s để hình phẳng gii hn bởi đồ thi (C) và trục hoành có  
diện tích phần phía trên và phần phía dưới bng nhau.  
ퟑퟔ  
Để giải bài toán này ta chỉ cần định tham s sao cho:  = 풂풄  
Bài toán 3: Tìm những điểm trên trục tung mà từ đó kẻ được 1 hoc 3 tiếp tuyến  
đến đồ th.  
Chỉ có điểm (0;c) là mới có th kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ th  hệ số  
góc tiếp tuyến được xác định bi:  
x = ꢁ → k = ꢁ ;  
2b  
x = ꢄꢽꢄ  
→ k = ꢄ . ꢽꢄ  
3
;
3푎  
3푎  
2b  
3
. ꢄ  
3푎  
=
→ 푘 =  
3푎  
풃 ꢂퟒ풂풄  
ퟒ풂  
Chỉ có điểm (0;  
)  mới có thể kẻ được 1 tiếp tuyến đến đồ th và tiếp  
ꢢ ꢂ4ꢣꢔ  
tuyến là: y =  
4
PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỔI TRONG TRƯỜNG HP H S a = ± 1.  
Kiến thức Toán học :  
Nếu a = 1 :  
4
2
Thc hiện phép tịnh tiến : theo trc (OY) : Y = y  c = x + bx (ngt b h s t do)  
2
Khi đó : để có 3 điểm cc tr thì b < 0 nên luôn viết được b dưới dng : - 2d (d > 0)  
4
2
Nếu a = -1 : Y = c - y = x - bx  
2
Khi đó : để có 3 điểm cc tr thì - b < 0 nên luôn viết được - b dưới dng : - 2d (d > 0)  
4
2 2  
Vậy hàm số viết được dưới dng : Y = x  2d x  
-
Phép tịnh tiến không làm thay đổi hình dáng và  
tính chất của các hình.  
4
Khi đó, 3 điểm cc tr lần lượt có tọa độ là A(-d ; -d ) ;  
4
B(0 ;0) ; C (d ; -d )  
ABC cân tại B.  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
4
5
Cạnh đáy AC = 2d ; Chiu cao BH = d . S  
= d .  
ABC  
ꢅꢂꢾ  
= ꢖ  
ꢷ.ꢷꢸ.ꢸꢶ  
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC :  =  
4
Khi đó, việc tính toán sẽ khá đơn giản và nhanh chóng hơn.  
4
2
4
2
Ví dụ 1: Tìm giá trị m để hàm số y = x  4(m-1)x + m + m + 2 có 3 điểm cc tr to  
thành tam giác đều.  
3
3
3
Cách 1 : ABC đều  b + 24 a = 0  -64(m-1) + 24 = 0  (m- 1) = 3/8.  = 1 +  
2
Cách 2 : Qui đổi: - 4(m-1) = -2d^2  m = 1 + d /2 (d >0) (1)  
√ꢋ  
4
ABC đều khi: 퐵퐻 =  . 퐴ꢳ ↔ 푑 = 2. 푑 ↔ 푑 = √3 (2)  
Từ (1) và (2) ta có :  = 1 + ꢊ  
4
2
Ví dụ 2: Tìm giá trị m để hàm số y = x  2mx + m - 3 có 3 điểm cc tr tạo thành tam  
giác vuông.  
3
3
Cách 1 : ABC vuông khi và chỉ khi b + 8a = 0  (-2m) + 8 = 0  m = 1  
2
2
Cách 2 : Qui đổi : - 2m = -2d  m = d (d >0) (*)  
4
ABC vuông (thì chỉ vuông tại B) khi: 퐵퐻 = . 퐴ꢳ ↔ 푑 = 2. 푑 ↔ 푑 = 1 ↔ 푑 = 1(∗∗  
)
Từ (*), (**) ta có : m = 1  
4
2
4
Ví dụ 3 : Cho hàm số y = x  2mx + m + m + 10. Tìm giá trị m để bán kính đường  
tròn ngoại tiếp của tam giác (có 3 đỉnh là 3 điểm cc tr) bng 1 ?  
2
2
Qui đổi : -2m = -2d  m = d (d >0)  
ꢅꢂꢾ  
ꢷ.ꢷꢸ.ꢸꢶ  
6
Bán kính đường tròn ngoại tiếp: r =  
=  = 1 ↔ 푑 ꢄ 2푑 + 1 = ꢁ  
4
ꢅ−√5  
−ꢅꢂ√5  
(3)  
Từ đó :  = 1; 푑 =  
( loi) ;  =  
Cách 2 : Vì ABC cân tại B(0 ;0) và r = 1 nên tâm đường tròn ngoại tiếp s là : I(0 ;-1)  
4
2
4 2  
Vy : IA = IB = IC = 1, mà C (d;-d ) nên: d + (1-d ) = 1 (*). Giải (*) ta cũng có kq (3)  
Bằng phương pháp này, ta sẽ giải nhanh được các kết quả. Tuy nhiên, phương pháp  
này có điểm hn chế là, nếu h s a  ± 1 s không giải quyết được.  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Chủ đề 6. NHNG KIN THỨC CƠ BẢN CỦA HÀM SỐ HU TỈ  
BC NHẤT TRÊN BẬC NHẤT (HÀM PHÂN THỨC BC NHT)  
ꢣ푥ꢂꢢ  
(
H): ꢆ =  ; (푐 ≠ ꢁ; 푎푑 ꢄ 푏푐 ≠ ꢁ). Miền xác định:  = 푅\ {ꢄ }  
ꢣꢾ−ꢢꢔ  
Đạo hàm: ꢆ′ = ().  
-
-
ad  bc > 0: hàm đồng biến trên D; ad  bc < 0: hàm nghịch biến trên D.  
ꢆ = : là tiệm cn ngang;  = ꢄ  tiệm cận đứng  
-
-
Đồ th (H) nhn giao điểm 2 đường tim cận làm tâm đối xng. Tâm đối xng I  
có tọa độ  ꢌꢄ ; ꢎ  
ꢣ(푚)푥ꢂꢢ(푚)  
Quỹ tích tâm đối xng ca :  = ()()  
.
o Điều kin : a(m).d(m)  b(m).c(m) ≠ 0.(*)  
(푚)  
= ꢄ ()  
o Tâm đối xứng là giao điểm 2 đường tim cn: ꣂ  
(∗∗)  
ꢣ(푚)  
= ꢔ(푚)  
o Kh mt m t hệ (**), có phương trình quỹ tích (trừ những điểm  điều  
kin (*))  
-
-
Không có bất k đường tiếp tuyến nào của đồ th hàm số (H) đi qua tâm đối  
xng I.  
Gi sử M là điểm tùy ý thuộc (H). Nếu tiếp tuyến ti M(x ; y ) ct tim cận đứng  
0
0
và tiệm cn ngang lần lượt ti A, B thì:  
ꢣꢔ푥 ꢂꢊꢢꢔ푥 ꢂꢢꢾ  
ꢙ ꢙ  
ꢣꢾ−ꢢꢔ  
o Phương trình tiếp tuyến:  = (  
ꢀ +  
ꢔ푥 ꢂꢾ)  
(ꢔ푥 ꢂꢾ)  
o M là trung điểm A, B:  ꢌꢄ ; 2ꢆ ꢄ ꢎ ; 퐵 ꢌ2ꢀ + ; ꢎ  
0
0
ꢔ ꢔ  
o Tam giác IAB có diện tích không đổi:  = ꣁ퐴. ꣁ퐵 = |푎푑 ꢄ 푏푐|  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
o Tích khoảng cách từ M đến 2 đường tim cận là hằng s:  
1
1
1
1
ꢊ  
푑 = 푑(푀, ꣄ꢳĐ) = ꣁ퐵 ; 푑 = 푑(푀, ꣄ꢳ푁) = ꣁ퐴 → 푑 .푑 = ꣁ퐴. ꣁ퐵 = |푎푑 ꢄ 푏푐|  
2
2
-
-
Hai tiếp tuyến của (H) không bao giờ vuông góc nhau.  
Hai tiếp tuyến song song của (H) có các tiếp điểm đối xng nhau qua tâm I của  
H).  
Chỉ có 2 điểm  ꢌꢁ; ꢎ 푣à 퐵 ꢌꢁ; ꢎ trên trục tung mà từ mỗi điểm đó chỉ k được  
(
-
ꢣꢾ−ꢢꢔ  
đúng một tiếp tuyến tới đồ th. Tt qua A:  = ()  + ; TT qua B:  =  
ꢣꢾ−ꢢꢔ  
+ ꢔ  
(
ꢔ푥ꢂꢾ)ꢖ  
-
-
Nếu đồ th hàm số (H) ct trục hoành tại x = x thì hệ số góc của tiếp tuyến ti x  
0
=
x0  :  = ꢔ  
Nếu một đường tròn (C) cắt (H) tại 4 điểm sao cho 2 trong 4 điểm đó là các đầu  
mút đường kính đường tròn, thì 2 điểm còn lại đối xứng qua tâm I của (H).  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Chủ đề 7. NHNG KIN THỨC CƠ BẢN CỦA HÀM S HU TỈ  
BẬC HAI TRÊN BẬC NHT  
ꢣ푥 ꢂꢢ푥ꢂꢔ  
(
H): ꢆ =  
; (푑 ≠ ꢁ; 푎푒 + 푐푑 ꢄ 푏푑푒 ≠ ꢁ). Miền xác định:  = 푅\ {ꢄ }  
푥ꢂꣅ  
Đại lượng rt quan trng của hàm bậc hai trên bậc nht :  = 푎푒 + 푐푑 ꢄ 푏푑푒  
Câu nhảm nhảm để nh: Anh Em  (+) Có Đi Đâu Trừ Bộ Đôi Ẻm  
ꢢꢾ−ꢣꣅ  
Viết li:  = ꢌ ꢀ +  
ꢎ +  
(ch cn thc hiện phép chia đa thức, khi nh)  
ꢾ (ꢾ푥ꢂꣅ)  
(
ꢾ푥ꢂꣅ) −  
(ꢾ푥ꢂꣅ)ꢖ  
ꢅ ꢣ ꣆  
= () . . ꢇ(푑ꢀ + 푒) ꢄ ꢈ  
ꢾ ꢣ  
Đạo hàm:  = ꢄ  
=
(ꢾ푥ꢂꣅ)ꢖ  
ꢣ ꣆  
Du của y’ phụ thuc du ca tam thc 푔(ꢀ) = ꢇ(푑ꢀ + 푒) ꢄ ꢈ.  
ꢾ ꢣ  
-
o Do 푎푒 + 푐푑 ꢄ 푏푑푒 ≠ ꢁ nên y’ = 0 hoặc vô nghiệm, hoặc có 2 nghiệm phân  
bit.  
o  > ꢁ: Hàm số có 2 cực tr:  = ꢄ ± ꢲ (ad > 0: x < x ad < 0: x <  
CD  
CT;  
CT  
x )  
CD  
o  < ꢁ: Hàm số không có cực tr: ad > 0: luôn đồng biến; ad < 0: luôn nghịch  
biến  
ꢢꢾ−ꢣꣅ  
-
ꢀ = ꢄ  tiệm cận đứng;  = ꢀ +  
: là tiệm cận xiên.  
y’  
ad > 0  
ad < 0  
y’ = 0  
có 2  
nghim  
phân  
bit  
ꢊꢣ푥 ꢂꢢ  
ꢊꢣ푥 ꢂꢢ  
퐶꣌  
퐶푇  
꣋  
+ ꢀ = 2ꢀ ; ꢆ + ꢆ = 2ꢆ ;  =  
ꢸ꣋  
; ꣊  
=
ꢸ꣊  
ꢸ꣋  
ꢸ꣊  
y’ = 0  
vô  
nghim  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
-
-
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr có dạng :  = (2푎ꢀ + 푏)  
Đồ th (H) nhn giao điểm 2 đường tim cận làm tâm đối xng. Tâm đối xng I  
có tọa độ  ꢌꢄ ;  
ꢢꢾ−ꢊꢣꣅ  
-
Gi s M(x ;y ) là điểm tùy ý thuộc (H).  
0 0  
|
꣆|  
o Tích khoảng cách từ M đến 2 đường tim cận là hằng s: ꢖ  
= ꣄  
.√ꢣ ꢂꢾ  
푑ꢀ + 푒  
0
 = 푑(푀, ꣄ꢳĐ) = ꣍  
꣍ ; 푑 = 푑(푀, ꣄ꢳ푋) = ꣎  
꣎ → 푑 . 푑 = ꣄  
푑(푑ꢀ + 푒)√푎 + 푑  
0
o Phương trình tiếp tuyến ti M:  
0
푎푑ꢀ + 2푎푒ꢀ + (푏푒 ꢄ 푐푑)  
(푏푑 ꢄ 푎푒)ꢀ + 2푐푑ꢀ + 푐푒  
0
0
0
ꢆ =  
ꢀ +  
(
푑ꢀ + 푒)  
(푑ꢀ + 푒)  
0
0
o Nếu tiếp tuyến ti M(x ; y ) ct tim cận đứng và tiệm cận xiên lần lượt  
0
0
ti A, B thì:  
ꢢꢾ−ꢊꢣꣅ  
ꢊ.꣆  
ꢊꢣ푥 ꢂꢢ  
.
M là trung điểm A,B:  ꢌꢄ ;  
+
ꢎ ; 퐵 ꢌ2ꢀ + ;  
0
ꢾ (ꢾ푥 ꢂꣅ)  
Diện tích IAB không đổi:  = 2 ꣏ ꣏  
.
.
.
|
꣆|  
IAB có chu vi nhỏ nht khi: ꣁ퐴 = ꣁ퐵 ↔ (푑ꢀ + 푒) =  
0
ꢅꢂꢾ  
|
ꢣ|  
Góc tạo bởi 2 đường tim cn: 푐표푠ꣁ = ꢖ  
-
-
-
Ti các cặp điểm đối xng nhau qua I thì các tiếp tuyến tại đó song song với  
nhau  
= ꢄ  
o Tht vy:  (ꢀ ) = ꢆ (ꢀ ) ↔ ꢄ  
ꢾ(ꢾ푥 ꢂꣅ)  
ꢾ(ꢾ푥 ꢂꣅ)  
ꢊꣅ  
o  (푑ꢀ + 푒) = (푑ꢀ + 푒) . Vy:  + ꢀ = ꢄ = 2ꢀ퐼  
Tìm hoành độ 2 điểm C, D thuộc 2 nhánh khác nhau của đồ th để khoảng cách  
CD là nhỏ nht:  
o ꢀ = ꢄ ꢄ ꢀ ;ꢀ = ꢄ + ꢀ (ꢀ , ꢀ > ꢁ)  
8
o ꢳ퐷 ꢬꢉ푛 =  ꣐푎.  + |퐻|. √푎 + 푑 ꣑ ↔ ꢀ = ꢀ =  
. ꢃ|푑. 퐻|  
√ꢣ ꢂꢾ  
Điều kiện để tiếp tuyến của đồ th tại điểm có hoành độ x vuông góc với tim  
0
cn:  
o H s góc tiếp tuyến ti x : ꢆ (ꢀ ) = ꢄ  
0
0
(ꢾ푥 ꢂꣅ)  
o Vuông góc với TCĐ:  (ꢀ ) = ꢁ ↔ ꢀ = ꢄ ± ꢲ (푎퐻 > ꢁ) (x  điểm  
0
0
0
cc tr)  
o Vuông góc với TCX: . ꢆ (ꢀ ) = ꢄ1 ↔ ꢀ = ꢄ ±  
√푎퐻 (푎퐻 > ꢁ)  
ꢾ.√ꢣ ꢂꢾ  
0
0
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
ꢋ푥 ꢂ푚푥ꢂ4  
Ví dụ: với giá trị nào của m thì tiếp tuyến ca  =  
tại điểm có hoành độ x =  
4
푥ꢂ푚  
0
vuông góc với tim cn?  
2
2
2
2
2
o Có: H = ae + cd  bde = -3m + 4.4  m.4.m = - 7m + 64  
−7푚 ꢂ64  
→ ꢮꢬ = ꢱꢮ → ꢬ = ±ꢮ  
o Vuông góc TCĐ:  = ꢄ ± ꢲ  
4
4
−ꢋ  
o Vuông gócTCX:  = ꢄ ± .  
4
ꢃ(−ꢋ) ꢂ4  
ꢃꢄ3(ꢄ꣓ꢬ + ꢱꢮ) → ꢬ = ꢄꢮ꣔ (VN)  
4
ꢂ(푚−ꢊ)푥ꢂ푚ꢂꢅ  
Ví dụ: với giá trị nào của m thì tiếp tuyến ca  =  
x = 0 vuông góc với tim cn?  
tại điểm có hoành độ  
푥ꢂꢅ  
2
2
-
-
Có: H = ae + cd  bde = 1 + (m+1)  (m-2) = 4  
4
Vuông góc TCĐ:  = ꢄ1 ± ꢲ (loại); Vuông góc TCX:  = ꢄ1 ± √ꢮ (loi).  
√ꢊ  
-
-
Vậy không có m.  
Tại các điểm có hoành độ:  = ꢄ3; 1; ꢄ1 ꢄ √2; ꢄ1 + √2 thì tiếp tuyến vuông  
0
góc với 2 TC  
푥 ꢂꢊ푥ꢂꢊ  
Ví dụ: Tìm trên (C)  =  
cận xiên.  
các điểm sao cho tiếp tuyến tại đó vuông góc với tim  
푥ꢂꢅ  
2
2
2
2
o Có: H = ae + cd  bde = 1.1 + 2.1  2.1.1 = 1  
√ꢊ  
o Vuông góc TCX: x = ꢄ1 ± . √1.1 = ꢄ1 ± ꢊ  
-
Điều kiện để tiếp tuyến ti M(x ;y ) vuông góc với đường thng nối điểm M vi  
0
0
|
꣆|  
tâm đối xng I: (푑ꢀ + 푒) =  
(coi chng ln với điều kin IAB có chu vi  
ꢣ ꢂꢾ  
0
nhnht)  
ꢢꢔ−ꢊꢣꣅ  
Tht vậy: phương trình đường thng ni điểm M(x ;y ) vi  ꢌꢄ ;  
là:  
0
0
ꢆ = ꢩ +  
푏푑 ꢄ 푎푒  
푒퐻  
ꢪ ꢀ +  
+
ꢊ  
푑(푑ꢀ + 푒)  
푑 (푑ꢀ + 푒)  
0
0
(
)
H s góc tiếp tuyến ti M:  ꢀ = ꢄ  
0
ꢾ(ꢾ푥 ꢂꣅ)  
ꢈ . ꢇ ꢄ  = ꢄ1  
ꢾ(ꢾ푥 ꢂꣅ)  
Để thỏa điều kiện thì:  +  
ꢾ(ꢾ푥 ꢂꣅ)  
Hay:  . ꢇ푎 ꢄ  
ꢈ = ꢄ1 → 푎 ꢄ  
= ꢄ푑 → 푎 + 푑 =  
(ꢾ푥 ꢂꣅ)  
(ꢾ푥 ꢂꣅ)  
(ꢾ푥 ꢂꣅ)  
|꣆|  
4
Tức là: (푑ꢀ + 푒) =  
→ (푑ꢀ + 푒) =  
0
0
ꢣ ꢂꢾ  
√ꢣ ꢂꢾ  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Chủ đề 8. PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC BÀI  
TÌM GIÁ TRỊ LN NHT  NH NHẤT TRÊN ĐOẠN [a;b]  
Kiến thức Toán học: Hàm f(x) liên tục trên [a;b] và có đạo hàm trong (a;b):  
1
2
3
. Giải phương trình f’(x) = 0 để tìm các nghiệm x , x , …., x thuc [a;b]  
1 2 n  
. Tính f(a), f(x ), f(x ),…. , f(x ), f(b)  
1
2
n
. S ln nhất trong các số trên là GTLN (max) trên [a;b]. S nh nht trong  
các số trên là GTNN (min) trên [a;b]  
Dùng máy tính : Ta s s dng tính năng bảng giá trị TABLE của máy tính để nghiên  
cứu nhanh dáng điệu của đồ th trên đoạn [a ;b]. T đó, chọn giá trị thích hợp.  
Phương pháp (với CASIO fx-570) : 1 Nhn Mode -> 7  
2. f(X) = . Nhập hàm  
3. Start ? Nhập giá trị a 4. End ? Nhập giá trị b 5. Step? Nhập giá trị (b-a)/25  
Máy tính sẽ tính bảng giá trị. Ta ghi nhanh giá trị đầu tiên, ghi nhận giá trị F(X) tăng  
hay giảm đến bao nhiêu cho đến F(X) cuối cùng. Từ đó có nhanh kết qu.  
푥 ꢂꢋ  
Ví dụ 1: Tìm GTNN của  =  trên đoạn [2;4]: A. 6 B. -2 C. -3  
D. 19/3  
Nhn Mode 7. F(X) = (X^2+3)/(X-1). Start ? 2 End ? 4 Step ? (4-2)/25  
T bảng giá trị ta có F(X1) = 7 giảm dn v 6.0008 ri lại tăng dần đến F(X26) = 19/3  
6.3333  
=
Vậy GTNN trong 4 phương án trả li s là 6 gần vi 6.0008 nht. Chn A. Nếu đề hi  
GTLN thì có ngay max = 7 tại X1= 2.  
Ví dụ 2 : Tìm GTNN, GTLN của  = ꢃ(2ꢀ ꢄ 1)(1 ꢄ ꢀ) trên đoạn [0;3]  
Nhn Mode 7. F(X) = ꢃ(2 ∗ 푋 ꢄ 1) ∗ (1 ꢄ 푋) . Start ? 0 End ? 3 Step ? 3/24 (không  
nên máy móc lấy (b-a)/25 ly 3/24 = 1/8 cho đẹp)  
T bảng giá trị F(X1) = -1 tăng dần đến 0.3275 ri gim dần đến 0 ri lại tăng dần đến  
F(X25) = 2.7144  
Vy min = F(X1) = y(0) = -1 và max = F(X25) = y(3) = √2ꢁ. T đó chọn phương án  
thích hợp.  
Ví dụ 3 : Tìm GTNN, GTLN của  = 푐표푠ꢀ(1 + 푠ꢉ푛ꢀ) trên đoạn [0;2]  
Hàm lượng giác nên máy tính chuyển sang chế độ RAD (shift-> mode -> 4)  
Nhn Mode 7. F(X) = ꣕꣖꣗(푋) ∗ (1 + ꣗i꣘(푋)). Start ? 0 End ? 2* Step ? 2*/24 = /12  
(
hàm lượng giác luôn chia 24 cho cung đẹp)  
T bảng giá trị F(X1) = 1 tăng dần đến F(X3) = 1.299 ri gim dần đến F(X11) = -  
.299 rồi tăng dần đến F(X25) = 1.  
1
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Vậy trong 4 phương án, phương án nào gần -1.299 nht (ti X11 = 0 + 10/12 = 5/6)  
là GTNN và phương án nào gần 1.299 nht (ti X3 = 0 + 2/12 = /6) là GTLN  
Chủ đề 9. PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC BÀI  
ĐỊNH THAM S m ĐỂ HÀM F(x) ĐẠT CC TRỊ, GIÁ TRỊ LN NHT  NH NHT  
Dng 1: Định tham s m để hàm số đạt GTLN  GTNN trên đoạn [a;b]  
Bài toán thường cho 4 giá trị m. Tn dng việc máy tính CASIO – FX 570 ES  
có thể tính bảng giá trị của 2 hàm F(x) và G(x) cùng lúc, ta sẽ gii bằng cách thế 2  
tham s vào đề bài được 2 hàm F(X) và G(X) và dùng phương pháp ở bài trước để  
gii nhanh. Ở đây có thêm kỹ thuật gán số cho các biến trên máy tính CASIO –  
fx570ES.  
4
2
2
Ví dụ: Tìm tham số m để hàm số y = x  6mx + m  퐦퐚퐱  
풚(풙) =  
ퟐ꣙풙꣙ퟏ  
A. 0  
Ta gán lần lượt gán giá trị 0; 2/3; 1; 4/3 cho các biến A, B, C, D trên máy tính  
như sau:  
B. 2/3  
C.1  
D. 4/3  
Nhn 0; nhn Shift; nhn STO; nhn A (lưu ý không nhấn Shift). Nhấn đúng  
trên màn hình sẽ hin 0  A  
Tương t: 2/3 Shift STO B; 1 Shift STO C; 4/3 Shift STO D  
Gi kiểm tra 2 phương án A, B trước.  
Nhn Mode 7.  
F(x) = X^4  6* Alpha A *X^2 + (Alpha A)^2  
G(x) = X^4  6* Alpha B *X^2 + (Alpha B)^2  
Start? -2  
End? 1  
Step? 1-(-2)/12  
Phương án A, max = 9 (loại); phương án B: max = 0.444444  4/9 (nhn)  
Nếu sai thì chỉ cn kiểm tra thêm phương án C để có kết qu.  
Nhận xét:  
Bài này mà tính trực tiếp thì khá khó khăn, mất khong gần 10 phút để gii.  
Nếu máy chỉ nhập được 1 hàm F(X) thì làm lần lượt 3 ln sẽ có kết qu (trong  
trưng hp xui nht. Nếu may mắn thì chỉ 1 hoc 2 ln kim tra).  
Dạng 2: Định m để hàm số f(X) đạt cực đại (cc tiu) ti x0  
Kiến thức Toán học: Hàm f(x) đạt cực đại ti x nếu:푓(ꢀ + ∆ꢀ) < 푓(ꢀ ), ∀ ∆ꢀ (1)  
0
0
0
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Hàm f(x) đạt cc tiu x nếu:푓(ꢀ + ∆ꢀ) > 푓(ꢀ ), ∀ ∆ꢀ (2)  
0
0
0
Dùng máy tính : Ta s s dụng tính năng bảng giá trị TABLE của máy tính để nghiên  
cứu nhanh dáng điệu của đồ th trên đoạn [x  0.5 ;x + 0.5] với 4 giá trị tham s m  
0
0
mà đề cho.  
Ví dụ 1: Với giá trị nào của m thì hàm số  =   2ꢬꢀ + 3ꢬ ꢀ ꢄ 3ꢬ đạt cc tiu ti  
x = -1: A. m = -1 B. m = 1 C. m= 1/3 D. m = -1/3  
Lần lượt gán 4 giá trị -1, 1, 1/3, -1/3 cho 4 biến A, B, C, D. Ta kim tra biu thc (2)  
1 Shift STO A 1 Shift STO B; 1/3 Shift STO C; -1/3 Shift STO D  
-
Nhn Mode 7.  
Gán F(X) =   ퟐ ∗ 푨풍풑풉풂 푨 ∗ 푿 + ퟑ ∗ 푨풍풑풉풂 푨 ∗ 푿 ꢄ ퟑ ∗ 푨풍풑풉풂 푨  
Start? -1-0.5  
End? -1 + 0.5 Step 1/20  
-
> F(-1) = 1.66666 nh hơn tất c các giá trị còn lại. (2) tha. Nhn A.  
Quá may mắn vì chỉ 1 ln nhấn máy là nhận được kết quả  
Ví dụ 2: Với giá trị nào của m thì hàm số  = ꢀ ꢄ 3ꢬꢀ + 2ꢬ đạt cực đại ti x = 2  
A. m = 4  
B. m = -4  
C. m= 0  
D. không có giá trị m  
Lần lượt gán 3 giá trị 4, -4, 0 cho 3 biến A, B, C. Ta kim tra biu thc (1)  
Shift STO A -4 Shift STO B 0 Shift STO C  
4
Nhn Mode 7.  
Gán F(X) =  ꢄ 3 ∗ 퐴푙꣚ℎ푎 퐴 ∗ 푋 + 2 ∗ 퐴푙꣚ℎ푎 퐴  
Start? 2-0.5 End? 2 + 0.5 Step 1/20. F(2) < F(2.05). Loi A  
Nhn AC, thay A bằng B.Gán F(X) =  ꢄ 3 ∗ 퐴푙꣚ℎ푎 퐵 ∗ 푋 + 2 ∗ 퐴푙꣚ℎ푎 퐵  
Start? 2-0.5 End? 2 + 0.5 Step 1/20. F(2) < F(2.05).. Loi B  
Nhn AC, thay B bằng C.Gán F(X) =  ꢄ 3 ∗ 퐴푙꣚ℎ푎 ꢳ ∗ 푋 + 2 ∗ 퐴푙꣚ℎ푎 ꢳ  
Start? 2-0.5 End? 2 + 0.5 Step 1/20. F(2) < F(2.05).. Loi C  
Vậy đáp án là D  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Chủ đề 10. NH NHANH CÔNG THỨC HÀM LOGARIT KHÔNG CẦN MÁY TÍNH  
BNG NHỮNG CÂU VUI VUI  
Kiến thức Toán học: Vi (푎 > ꢁ, ≠ 1) l꣖g ꢀ = 푏 ↔ ꢀ = 푎  
a
-
l꣖g (ꢀ ) = ꣛. l꣖g ꢀ (loga x mũ beta bằng loga x nhân beta lần)  
a
ꢄ 푎 = l꣖g (푏 ) (lốc bê bê mũ a bằng a)  
ꢄ l꣖g (ꢀꢆ) = l꣖g ꢀ + l꣖g ꢆ (lc ca tích bằng tng lc)  
a
ꢄ l꣖g ꢌ ꢎ = l꣖g ꢀ ꢄ l꣖g ꢆ (lc ca thương bằng hiu lc)  
a
ꢄ l꣖g ꢌ ꢎ = ꢄ l꣖g ꢀ (lc ca nghịch đảo bng tr lc)  
a
a
ꢐ꣝꣞ ꢢ  
c
ꢄ l꣖g 푏 =  
(qui tc hiu vecto: AB = CB  CA)  
ꢐ꣝꣞ ꢣ  
c
ꢄ l꣖g 푏 = l꣖g 푐 . l꣖g 푏 (qui tắc đường chéo ; hay qui tc tng vecto)  
a
ꢄ l꣖g 푐 =  
(lc anh ca ch bng nghịch đảo lc ch ca anh)  
ꢐ꣝꣞ ꢣ  
c
ꢐ꣝꣞ ꢔ  
ꢐ꣝꣞ ꢣ  
(anh đội mũ lốc bê cô giống cô đội mũ lốc bê anh)  
ꢄ 푎  
= 푐  
ꢄ l꣖gꢣ  
푏 = l꣖g 푏 (lốc a mũ em của b mũ anh bằng anh chia em nhân lốc a bê)  
a
Qui tắc so sánh 2 logarit cùng cơ số:  
Cơ số lớn hơn 1 thì cùng chiều, cơ số nhỏ hơn 1 thì ngược chiều”  
5
Ví dụ 1: 2l꣖g 3 + ½ l꣖g1ꢱ – ꣤l꣖g2 = l꣖g3 + l꣖g1ꢱ  
ꢄ l꣖g2  
3
=
l꣖gꢨ + l꣖gꢮ ꢄ l꣖g32 = l꣖g ꢨ.ꢮ ꢄ l꣖g 32 = l꣖g3ꢱ ꢄ l꣖g32 = l꣖g ꢥ ꢦ = l꣖g ꢥ ꢦ  
32  
9
4
4
Ví dụ 2 : l꣖g ꢥ ꢦ = l꣖g (ꢨx ) ꢄ l꣖g ꣐ꢃ꣦꣑ = l꣖g ꢨ + l꣖g x ꢄ l꣖g ꣦  
ꢃy  
1 1  
l꣖g 3 + ꢮl꣖g x ꢄ l꣖g ꣦ = 2 + ꢮl꣖g x ꢄ l꣖g ꣦  
ꢋ ꢋ ꢋ ꢋ ꢋ  
2 2  
=
Ví dụ 3 : Giải phương trình : l꣖g (ꢀ ꢄ ꢱꢀ) = 3 + l꣖g (1 ꢄ ꢀ) .  
2
Đk : x  6x > 0 ; 1  x >0  
l꣖g (ꢀ ꢄ ꢱꢀ) = l꣖g 2 + l꣖g (1 ꢄ ꢀ) = l꣖g ꣔(1 ꢄ ꢀ) (dùng công thức :  = l꣖g 푏 )  
2
2
Suy ra: x  6x = 8  8x  x + 2x  8 = 0  x = 2 (loi); x = - 4 (nhn)  
Ví dụ 4: Cho log 3 = a; log 3 = b. Tìm log 45  
2
5
6
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
1
1
2 +  
2
+
l꣖g ꢮ꣤ l꣖g3(3 . ꣤) 2 + l꣖g ꣤  
l꣖g 3  
(2푏 + 1)푎  
=
푏(푎 + 1)  
5
1
l꣖gꢱ ꢮ꣤ =  
=
=
=
=
1
l꣖g ꢱ  
l꣖g (3.2)  
1 + l꣖g 2  
1
+
1 +  
l꣖g 3  
Chủ đề 11. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA NHANH NGHIM CỦA PHƯƠNG TRÌNH,  
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔ-GA-RÍT BẰNG MÁY CASIO fx – 570ES  
NHN MNH: CH DÙNG ĐỂ TR NHỮNG PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG  
TRÌNH BIẾN ĐỔI PHC TẠP THÔI NHA. KHÔNG LẠM DNG VI NHNG  
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN.  
Ví dụ: Phương trình này mà bấm máy tính thì quá phí: 푙표푔 (3ꢀ + 1ꢮ) ꢄ 푙표푔 ꣤ =  
6
6
푙표푔 2ꢀ  
6
Câu này giải bình thường trong vòng 4 nốt nhc:  
푙표푔 (3ꢀ + 1ꢮ) = 푙표푔 ꣤ + 푙표푔 2ꢀ = l꣖g 1ꢁꢀ . ꣃ푢ꢆ 푟푎: 3ꢀ + 1ꢮ = 1ꢁꢀ → ꣓ꢀ = 1ꢮ → ꢀ = 2  
6
6
6
6
푥 −ꢋ  
푥−ꢋ  
(
Tương tự, pt: ꢱ = 2  
gii tay vẫn nhanh hơn: l꣘ ꢱ = l꣘ 2  
→ ꢀ푙푛ꢱ = ꢀ ꢄ  
ꢑꢒ8  
3
)푙푛2 → ꢀ푙푛2 ꢄ ꢀ푙푛ꢱ = 3푙푛2 → ꢀ푙푛 ꢌ ꢎ = 푙푛꣔ → ꢄꢀ푙푛3 = 푙푛꣔ → ꢀ = ꢄ  
= ꢄ l꣖g ꣔ =  
6
ꢑꢒꢋ  
l꣖g ꢌ ꢎ  
8
Trong trường hp, biu thức khá phức tạp thì ta dùng máy tính để tr:  
Dạng 1: tìm nghiệm của phương trình mũ, phương trình log:  
-
Nhận xét các nghiệm được cung cấp trong đáp án để chn khong nghim,  
bước nhảy thích hợp.  
-
-
Chuyn hết phương trình sang vế trái. Vế phi bng 0.  
Dùng tính năng bảng giá trị ca CASIO  fx 570 ES để kim tra.  
풙 −풙ꢂퟏ  
= ퟑ  
풙 −풙  
Ví dụ: Nghim của phương trình: ퟒ  
+ ퟐ  
C. x = 0; x = 1  
A.x = 1; x = 2  
B. x = -1; x = 1  
D. x = -1; x = 0  
Nhận xét: các phương án nghiệm là -1; 0; 1; 2. Bắt đầu -1; Kết thúc: 2. Bước nhy 1.  
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7  
Nhập hàm f(X) = 4^(X^2-X) + 2^(X^2-X+1)  3. Start: -1; End: 2; Step: 1. Sau 5 giây  
có ngay x = 0; x = 1 là nghiệm. Đáp án C  
ꢊꢂ꣥  
ꢊ−꣥  
= 3ꢁ là: A. 0  
Ví dụ: Nghim của phương trình: 3  
+ 3  
B. PTVN  
C. 3 D.  
±1  
Nhận xét: phương án nghiệm: -1, 0, 1, 3. Bắt đầu: -1; Kết thúc: 3. Step: 1  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7  
Nhập hàm f(X) = 3^(2+X) + 3^(2-X)  30. Start: -1; End: 3; Step: 1. Sau 5 giây có ngay  
không có F(X) nào bằng 0. Vậy Đáp án B.  
ꢖ꣧ꢜꢖ  
−ꢅ  
Ví dụ: Nghiệm phương trình: 3 . ꣤  
= 1꣤ là: A. 1  
B. 2; -log 5 C. 4; -log 5 D. 2;  
2 2  
log35  
Có 3 phương án chứa -log 5 và log 5 nhưng ta sẽ kim tra sau.  
2
3
Các phương án nghiệm 1; 2; 4. Vy Bt đầu: 1; Kết thúc: 4; Step:1  
Tương tự 2 ví dụ trên, nhập d kiện, sau 5 giây có ngay F(2) = 0. Vy đáp án B hoặc  
D
Ch cn kim tra 1 trong 2 thng bằng cách: (Giả s kim tra log 5)  
3
Nhn AC. Gi nguyên f(X) bằng cách nhấn du =. Nhp Start = log 5 ; End = 2*log 5;  
3
3
Step = 1. Nếu máy không có tính năng nhập log b thì thay bằng log(b)/log(a). Sau 5’  
a
thì log 5 không là nghiệm. Vậy đáp án B  
3
Lưu ý: không nhập Start = a; End = a; Step = 0. Máy sẽ báo Error.  
Ví dụ: nghim của phương trình: 풍풐품 (풍풐품 풙) + 풍풐품 (풍풐품 풙) = ퟐ là: A.2 B. 4. C. 8  
D.16  
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7  
Nhập hàm f(X) = 풍풐품 (풍풐품 푿) + 풍풐품 (풍풐품 푿) ꢄ ퟐ. Start: 2; End: 16; Step: 2. Sau 10  
giây có ngay F(16) = 0. Vậy Đáp án D.  
Ví dụ: nghim của phương trình: 풍풐품 (풙 + ퟑ풙 + ퟐ) + 풍풐품 (풙 + ퟕ풙 + ퟏퟐ) = ퟑ +  
풍풐품 ퟑ là:  
A.0 ; -3  
B.  4 ; - 3 C.  5 ; - 4 D. 0; - 5  
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7  
Nhập hàm f(X) = 풍풐품 (푿 + ퟑ ∗ 푿 + ퟐ) + 풍풐품 (푿 + ퟕ ∗ 풙 + ퟏퟐ) ꢄ ퟑ ꢄ 풍풐품 ퟑ. Start: -5;  
End: 0; Step: 1. Sau 10 giây có ngay F(-5) = 0; F(0) = 0. Vậy Đáp án D.  
Ví dụ: nghim của phương trình: 풍풐품 (풙 + ퟏ) = 풍풐품 ꢌ ꢎ là: A.VN B.1/2 C.2 D. 3  
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7  
Nhập hàm f(X) = 풍풐품 (푿 + ퟏ) ꢄ 풍풐품 (ퟑ/ퟐ). Start: 1/2; End: 3; Step: 1/2. Sau 5 giây  
ퟏퟎ  
có ngay không có F(X) nào bằng 0. Vậy Đáp án A  
풙−ퟏ  
= ퟒ là:  
Ví dụ: nghim của phương trình:  + ퟐ  
A.0 ; -3 B.  4 ; - 3 C.  5 ; - 4 D. 0; - 5  
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Nhập hàm f(X) = 풍풐품 (푿 + ퟑ ∗ 푿 + ퟐ) + 풍풐품 (푿 + ퟕ ∗ 풙 + ퟏퟐ) ꢄ ퟑ ꢄ 풍풐품 ퟑ. Start: -5;  
End: 0; Step: 1. Sau 10 giây có ngay F(-5) = 0; F(0) = 0. Vậy Đáp án D.  
Ví dụ: nghim của phương trình: ퟒ풍풐 풙 + 풍풐품 ퟓ = ퟑ là: A. ퟓ; √ퟓ  
B.1; 1/2  
ퟐퟓ  
C.1/5; 5  
D. 1/5; √ퟓ  
Máy tính chuyển sang chế độ TABLE: Mode 7  
Nhập hàm f(X) =  ∗ 풍풐품 푿 ꢄ 풍풐품 ퟓ ꢄ ퟑ.  
ퟐퟓ  
Do có √꣤  khoảng chia ln, còn bộ nhớ máy tính chỉ tính được 25 giá trị nên ta  
kiểm tra trước 1/5; ½; 1 với bước nhy 1/10. Nghiệm 5 và √꣤ kim tra sau  
Start: 1/5; End: 1; Step: 1/10. Sau 5 giây có ngay không có F(X) nào bằng 0. Vy loi  
các phương án chứa 1/5 ; ½ ; 1. Đáp án A  
Nếu cn thận thì Kiểm tra 5 vi √ퟓ  
Nhn AC. Gi nguyên f(X) bằng cách nhấn du =. Nhp Start = √ퟓ ; End = 5; Step =  
(
5+√꣤)/2. Sau 5 giây, cả hai đều có F(X) = 0.  
Dng 2: Tính giá trị biu thc: C nhp biu thức vào máy tính, sau 5 – 10 giây, sẽ có  
ngay đáp án.  
Dng 3: Cho l꣖g 푏 = 퐴; l꣖g 푑 = ; ꣄í푛ℎ l꣖g 푓 푡ℎ푒표 퐴, 퐵  
Dạng này nếu không thuộc tính chất hàm log và nếu không biết k thut thì cực  
khó. Nhiều khi s khá rối. Nhưng chỉ cn bấm máy là trong 1 phút 30 giây sẽ xử nó dễ  
dàng với k thuật gán giá trị cho các biến.  
-
-
Máy tính ở chế độ tính toán bình thường: Mode 1  
Đầu tiên gán giá trị log b cho phím A: log b -> Shift -> STO -> A (không nhấn  
a
a
Alpha nhé)  
Gán giá trị log d cho phím B: log d -> Shift -> STO -> B  
-
-
-
c
c
Gán giá trị log f cho phím C: log f -> Shift -> STO ->  
e
e
Ch cn lần lượt kim tra C tr cho 3 biu thc  3 phương án A, B, C. Nếu  
bằng 0 thì đó là đáp án. Nếu may mắn thì chỉ 1 ln kim tra,nếu xui lắm thì  
cũng chỉ 3 ln kiểm tra. Đảm bảo trong 1 phút 30 giây, có ngay đáp án.  
Ví dụ: Cho a = log 15. Khi đó log 15 là: A.  
B. ꢅ  
C. ()  
D. ꢅ  
3
25  
ꢊ(ꢣ−ꢅ)  
-
-
Log 15 -> Shift -> STO -> A  
Log 15 -> Shift -> STO -> B  
25  
3
Alpha B  (Alpha A)/2*(Alpha A  1) = 0. Đáp án A. Quá hên !!!  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Bài này mà giải tay thì là như sau : Do A liên quan đến cơ số 3 nên chèn 3 vào  
ꢐ꣝꣞ ꢅ5  
log 15 theo qui tc tr vecto :l꣖g 1꣤ =  
=
=
ꢚ꣨  
=
=
25  
ꢊ5  
ꢐ꣝꣞ ꢊ5  
ꢊ ꢐ꣝꣞ 5  
ꢊ ꢐ꣝꣞ ꢌ  
ꢊ (ꢐ꣝꣞ ꢅ5−ꢐ꣝꣞ ꢋ)  
ꢊ(ꢣ−ꢅ)  
Ví dụ: Cho a = log 6; b = log 7. Khi đó log 7 là: A.  
B. ꢅ  
C. ꢅ  
D.  
12  
12  
2
ꢅ−ꢢ  
ꢣ−ꢅ  
Log 6 -> Shift -> STO -> A  
Log 7 -> Shift -> STO -> B  
Log 7 -> Shift -> STO -  
2
12  
12  
>
C
-
Alpha C  (Alpha A)/(1  Alpha B) = -0.5…… Loi A.  
Alpha C  (Alpha A)/(1 + Alpha B) = 2.4…. Loi C  
-
-
Alpha C  (Alpha A)/(Alpha A -1) = 5.39…. Loi B. Vậy đáp án D  
Bài này mà giải tay thì là như sau : Do a, b liên quan đến cơ số 12 nên chèn 12 vào  
ꢐ꣝꣞  
7
ꢢ ꢢ  
= ) = ꢄ ꢅ  
6
ꢚꢖ  
log 7 theo qui tc tr vecto :l꣖g ꣓ =  
=  ꢚꢖ = ꣞  
2
ꢐ꣝꣞  
ꢅꢊ−ꢑꢕ꣩  
ꢚꢖ  
ꢚꢖ  
ꢚꢖ  
ꢚꢖ  
Ví dụ: Cho a = log 5. Khi đó log 1250 là: A. (1 + ꢮ푎) B.2(1 + ꢮ푎)  
C. 1 + ꢮ푎  
2
4
D. 2+4a  
Log 5 -> Shift -> STO -> A  
-
-
Log 1250 -> Shift -> STO -> B  
4
2
Alpha B  0.5*(1+4*Alpha A) = 0. Đáp án A. Quá hên !!!  
4
4
4
Bài này thì ta có: l꣖g 12꣤ꢁ = l꣖g  
(2.꣤ ) = l꣖g  
2 + l꣖gꢊ  
꣤ = l꣖g 2 + l꣖g ꣤ =  
4
(1 + ꢮ푎)  
Ví dụ: Cho a = log 5; b = log 7; c= log 3. Khi đó log 35 là: A.  
27  
8
2
12  
ꢋꢢꢂꢊꢣꢔ  
ꢋꢢꢂꢋꢣꢔ  
ꢋꢢꢂꢊꢣꢔ ꢋꢢꢂꢋꢣꢔ  
D.  
ꢔꢂꢋ ꢔꢂꢅ  
B.  
C.  
ꢔꢂꢊ  
ꢔꢂꢊ  
-
-
-
-
Log 5 -> Shift -> STO -> A  
Log 7 -> Shift -> STO -> B  
27  
8
Log 3 -> Shift -> STO -> C  
Log 35 -> Shift -> STO -> D  
2
12  
Alpha D  (3*Alpha B+2*Alpha A*Alpha C)/(Alpha C + 2) = 0.21…… Loi A.  
Alpha D  (3*Alpha B+3*Alpha A*Alpha C)/(Alpha C + 2) = 0. Đáp án B  
Bài này mà giải tay thì là như sau : Do mu số liên quan c nên chèn cơ số 2 vào  
ꢐ꣝꣞ ꢋ5  
ꢐ꣝꣞ (5.7)  
ꢐ꣝꣞ 5 ꢂꢐ꣝꣞ 7  
log 35 theo qui tc tr vecto : l꣖g 3꣤ =  
=
=
=
12  
ꢅꢊ  
ꢐ꣝꣞ (ꢋ.ꢊ )  
ꢐ꣝꣞ ꢅꢊ  
ꢐ꣝꣞ ꢋꢂꢊꢑꢕ꣩ ꢊ  
ꢐ꣝꣞ 5ꢂꢋ ꢐ꣝꣞ 7  
ꢐ꣝꣞ 5ꢂꢋ ꢐ꣝꣞  7  
꣐ꢖ ꣑  
ꢋꢢꢂꢐ꣝꣞ 5  
ꢋꢢꢂꢐ꣝꣞ ꢊ7.ꢐ꣝꣞  
5
ꢋꢢꢂꢐ꣝꣞ ꢋ .ꢐ꣝꣞  
5
ꢋꢢꢂꢋ.ꢔꢣ  
ꢔꢂꢊ  
ꢖ꣪  
ꢖ꣪  
=
=
=
(∗) =  
=
ꢔꢂꢊ  
ꢔꢂꢊ  
ꢔꢂꢊ  
ꢔꢂꢊ  
ꢔꢂꢊ  
(
*): áp dụng qui tắc đường chéo  
Dng 4: Phương pháp tìm nghiệm ca bất phương trình mũ – log: F(X) > 0 ( < 0)  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Thưng khi gii bất phương trình mũ, log thì kết qu sẽ là 1 khoảng giá trị tha  
bất phương trình. Ta sẽ xét các phương án để chọn các khoảng đánh giá và bước  
nhảy thích hợp để tn dụng tính năng bảng giá trị TABLE của máy tính để xét dấu  
ca F(X). T đó, chọn phương án thích hợp. Lưu ý: chuyển hết bpt sang vế trái, VP  
luôn là 0  
Quan trng nht  đây là k năng đánh giá các phương án để chn khoảng xét  
dấu và bước nhảy thích hợp. Cái này cần tp luyn nhiu để có nhãn quan chiến  
thut tt.  
NHN MNH: CH DÙNG ĐỂ TR NHNG BẤT PHƯƠNG TRÌNH BIẾN ĐỔI PHC  
TẠP THÔI NHA. KHÔNG LẠM DNG VI NHNG BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ  
BN.  
Ví dụ: Nghim bpt: 32. ꢮ ꢄ 1꣔. 2 + 1 < ꢁ là:  
A.1 < x < 4 B. 1/16 < x < ½ C. 2 < x < 4  
D.  4 < x < - 1  
Ta có các khoảng (-4; 1); (2; 4); (1;4). Nếu xét luôn khoảng (1/16; ½) thì bước  
nhy sẽ khá nhỏ, vượt quá bộ nh máy tính nên khoảng (1/16; ½ ) để xét riêng.  
Vi 3 khoảng trên thì ta chọn Start = -4; End = 4; Step = [4-(-4)]/25 (vì bộ nh máy  
tính tính được tối đa 25 giá trị khác nhau)  
Nhn Mode 7. Nhập hàm 32. ꢮ ꢄ 1꣔. 2 + 1. Start = -4 ; End = 4 ; Step = 8/25  
F(-4) = 0 và giá trị F(X) <0 cho ti F(-1.12)  từ F(-0.8) thì giá trị luôn > 0 cho tới  
F(4).  
Vậy đáp án D (khi cn kim tra B).  
Ví dụ 2: Nghim bpt log0,4 (x-4) + 1 > 0 là:  
A.(4; 13/2]  
B. (-∞; 13/2)  
C. [13/2; +∞)  
D. (4; + ∞)  
Do có 4 khoảng (-∞; 13/2); [13/2; +∞); (4; 13/2); (4; +∞). Nên ta chọn điểm bt  
đầu trong khong (-∞; 13/2)  điểm kết thúc trong [13/2; +∞). Bước nhảy đi qua 4 và  
6.5 -> Step 0.5. Vậy có thể chn Start = 0; End = 10. Step = 0.5 (20 giá trị cần tính)  
Nhn Mode 7. Nhập hàm log0,4 (x-4) + 1. Start = 0 ; End = 10 ; Step = 0.5  
Hàm ERROR từ 0 đến 4. F(4.5) đến F(6) > 0.F(6.5) = 0. T F(6.5) đến F(10) thì  
F(X)<0.  
Vậy đáp án A.  
ꢋ −ꢅ  
Ví dụ 3: Nghim bpt l꣖g (3 ꢄ 1) . 푙표푔  
 6  ≤ :  
4
4
A.(-∞;1]  [2; + ∞)B. [1;2] C. (0; 1] D. (0;1]  [2;+∞)  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Như vậy, cn chn điểm bắt đầu thuc (-∞;1]  điểm kết thúc thuộc [2; +∞).  
Bước nhảy đi qua 0; 1; 2. Vy chn Start = -2; End = 4.Step = 0.25 (24 giá trị cần tính  
để xét dấu cho đẹp, bước nhảy càng nhỏ vì việc xét dấu càng chính xác).  
ꢋ −ꢅ  
Nhn Mode 7. Nhập hàm l꣖g (3 ꢄ 1) . 푙표푔  
 6  ꢄ . Start = -2 ; End = 4 ; Step =  
4
4
0.25  
Giá trị F(X) ERROR t F(-2) đến F(0). Giá trị âm từ F(0.25) đến F(0.75); F(1) =  
0
. F(X) > 0 t F(1.25) đến F(1.75); F(2) = 0 và F(X) < 0 từ F(2.25) đến F(4)  
Vậy đáp án D  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Chủ đề 12. Kim tra biu thức nào là nguyên hàm của f(x)  
(
dùng cho máy tính không có chức năng tính nguyên hàm, tích phân)  
Bài toán: Nguyên hàm của biu thức f(x) là: (hoặc  푓(ꢀ)푑ꢀ là)  
A. g(x) + C B. h(x) + C C. k(x) + C D. l(x) + C  
Kiến thức toán học: F(x) là nguyên hàm của f(x) (퐹(ꢀ) + ꢳ = ∫ 푓(ꢀ)푑ꢀ) nếu:  
퐹 (ꢀ) = 푓(ꢀ), ∀ꢀ ∈ 퐷. Vy phải đúng với x bt k thuc D.  
0
Phương pháp:  
품(풙 ꢂퟎ.ퟎퟎퟎퟏ)−품(풙 )  
= ퟏퟎ . [품( + ퟎ. ퟎퟎퟎퟏ) ꢄ 품(풙 )]  
ퟎ ퟎ  
Cn nh: 품 (풙 ) ≅  
ퟎ.ퟎퟎퟎퟏ  
Vy ch cn bấm máy để tính lần lượt g’(x ), h’(x ), k’(x ), l’(x ). Đáp án nào  
0
0
0
0
gn 푓(ꢀ ) thì đó là đáp án cần tìm.  
0
Thường chn x  1 trong 3 giá trị: 1; 2; 3 (tùy bài để chọn và phải đảm bo  
0
các giá trị đó thuộc miền xác định của các hàm). Nếu hàm lượng giác thì thường  
chn 0; /4 ; /2 (rad)  
Lưu ý: 1. Chỉ dùng khi việc tính tích phân  푓(ꢀ)푑ꢀ quá phức tạp thôi nha. Vẫn  
khuyến khích các bạn làm theo phương pháp chính thống, không phụ thuộc máy tính.  
2. Cũng có thể thế cn a, b bt k (sao cho f(x) xác định) vào để thành tích  
phân xác định  푓(ꢀ)푑ꢀ  dùng phương pháp tính gần đúng tích phân xác định  
bằng cách bấm máy (đã có bài hướng dn) ri kim tra g(b)  g(a); h(b)  h(a); k(b) –  
k(a); l(b) – l(a) để chn kết quả  
Ví dụ: (Ngun :Collegeboard) ∫  
푑ꢀ  (đã bỏ bớt phương án E)  
A.  푙푛푒 + ꢳ  
B.   + ꢳ  
C. ꣧  
+ ꢳ  
D.  + ꢳ  
Kim tra vi x = 1: 푓(1) = ꣅ  
= = ퟎ. ퟑퟔퟕퟖퟕퟗퟒퟒퟏퟏퟕ  
(ꢅ.000ꢅ)ꣀ  
4
4
A:  (1) ≈ [ꢆ(1.ꢁꢁꢁ1) ꢄ ꢆ(1)] ∗ 1 = ꢇꢄ 푙푛푒  
ꢄ (ꢄ 푙푛푒 )ꢈ 1ꢁ = -1.0001  
(ꢅ.000ꢅ)ꣀ  
4
ꢈ  
4
(
)
[ (  
)
( )]  
B:  1 ≈ ꢆ 1.ꢁꢁꢁ1 ꢄ ꢆ 1 ∗ 1ꢁ = ꢄ 푒  
ꢄ ꢄ 푒  
1ꢁ = -2.71896  
4
4
C:  (1) ≈ [ꢆ(1.ꢁꢁꢁ1) ꢄ ꢆ(1)] ∗ 1ꢁ = ꢇꢄ  
ꢄ ꢌꢄ ꢎꢈ 1ꢁ = 0.36786 (nhn)  
(
ꢚ.ꢙꢙꢙꢚ)  
ꢋꣅ  
ꢋꣅ  
(
ra C rồi thì khỏi tính D cho đỡ tn thi gian)  
Vic bấm máy tính kiểm tra 4 phương án dạng này cũng không dễ phải không  
nào. Trong khi bài này tính trực tiếp thì đơn giản vô cùng. Này nhé:  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
−푥  
−푥  
−꣫  
−꣫  
3
푑ꢀ = ∫ ꢀ 푒 푑ꢀ =  푒 (3ꢀ 푑ꢀ) = ∫ 푒 (푑푡) = ꢄ 푒 , vi t = x . Đáp án C.  
Nói chung đối đế lm mới dùng cách bấm máy tính cho dạng này nhé. Chỉ  
dùng trong trường hợp hàm lấy tích phân bất định quá lắt léo, không thể gii ra  
đáp số trong 1 phút 30 giây thôi, kẻo gậy ông đập lưng ông nghen.  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Chủ đề 13. Tìm nhanh kết quả tích phân không cần biết cách tính tích phân.  
Dạng này chỉ áp dụng cho những bài tính tích phân phức tp.  
Công thức Simpson:  
풃−풂  
풇(풙)풅풙 ≈ [(풚 + 풚 ) + ퟒ(풚 + 풚 + 풚 + 풚 ) + ퟐ(풚 + 풚 + 풚 )], Vi  =  
(1)  
Vi y = f(a) y = f(a+h) y = f(a+2h), … , y = f(a+ih), y = f(a + 8h) = f(b)  
0
,
1
2
i
8
Với đề thi trc nghim thì chỉ cần tính :  
풃−풂  
풇(풙)풅풙 ≈ [(풚 + 풚 ) + ퟒ(풚 + 풚 ) + ퟐ ], Vi  =  
(2)  
Với câu tích phân thì cần dùng tính năng tính bảng giá trị của máy tính cm tay. Vi  
Casio fx-570ES, ta chn Mode -> 7 (Table).  
Màn hình hiện f(X) =  
Màn hình hiện Start ?  
Màn hình hiện End ?  
Màn hình hiện Step ?  
. Ta nhập hàm tính tích phân f(x) vào. Xong nhấn du =.  
Nhập giá trị a. Nhn =  
Nhập giá trị b. Nhn =  
Nhập giá tr h. Nhn =  
Màn hình hiện bảng tính. Ghi các giá trị f(x)  ct phi , thế vào biểu thc (1) hoc (2)  
i
để tìm kết qu.  
ퟓ풙ꢂퟕ  
풅풙  giá trị bng :  
Ví dụ : (đề thi năng lực VNU HN) Tích phân ∫  
ퟎ 풙 ꢂퟑ풙ꢂퟐ  
A. 2ln2 + ln3  
Tính trước giá trị đáp án : A. 2.48490665 B. 4.682131227 C. 4.276666119 D.  
.583518938  
B. 2ln2 + 3ln3  
C. 2ln3 + 3ln2  
D. 2ln3 + ln4  
3
h = (2  0)/4 = 0.5  
Nhp Mode -> 4 (Table). Nhp (5.X+7)/(X^2+3.X+2). = Start ? 0, End ? 2 ; Step ? 0.5  
Có y0 = 3.5 ; y1= 2.5333; y2 = 2; y3 = 1.6571; y4 = 1.4166  
Nhn Mode 1  
Ly ((y0 + y4) + 4 (y1+y3) + 2y2)x h/3 = 4.2797. Chọn đáp án C.  
Ví dụ : (đề thi năng lực VNU HN) Tích phân  풙 . 풍풏풙풅풙  giá trị bng :  
푨. 풍풏ퟐ ꢄ B. 8ln2 - 7/3  
C. 24ln2  7  
D. 풍풏ퟐ ꢄ  
Tính trước giá trị đáp án : A. 1.070… B. 3.211… C. 9.63… D.-0.4849…  
Dùng (2), với start = 1 ; end = 2, h = 0.25  
Có y0 = 0 ; y1= 0.3486; y2 = 0.9122; y3 = 1.7138; y4 = 2.7725  
Nhn Mode -> 1. Ly ((y0 + y4) + 4 (y1+y3) + 2y2)x h/3 =1.070541. Chọn đáp án A.  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Chủ đề 14. MẸO TÍNH NHANH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN DẠNG 1  
Trước tiên, ta nhắc li một chút về kiến thc của phép lấy tích phân theo từng  
phn: Gi sử u và v là hai hàm số kh vi của x. Khi đó, như ta đã biết, vi phân của  
tích uv được tính theo công thức: 푑(푢푣) = 푢푑푣 + 푣푑푢  
Từ đó, lấy tích phân ta được: 푢푣 = ∫ 푢푑푣 + ∫ 푣푑푢. Hay là:  푢푑푣 = 푢푣 ꢄ ∫ 푣푑푢 (1)  
Công thức này gọi là công thức lấy tích phân từng phần. Công thức này  
thường được dùng để lấy tích phân các biểu thức có thể biểu diễn dưới dạng tích của  
hai nhân tử u và dv, sao cho việc tìm hàm số v theo vi phân dv của nó và việc tính  
tích phân  푣푑푢  những bài toán đơn giản hơn so với việc tính trực tiếp tích  
phân  푢푑푣. Ý nghĩa tách biểu thức dưới dấu tích phân thành các thừa số u và dv  
thường xảy ra trong quá trình giải các bài toán có dạng sau:  
ꢣ푥  
푃 (ꢀ). 푠ꢉ푛푎ꢀ. 푑ꢀ , ∫ 푃 (ꢀ). 푐표푠푎ꢀ. 푑ꢀ , ∫ 푃 (ꢀ). 푒 . 푑ꢀ (*), trong đó P là đa thức bậc n.  
ꢒ ꢒ ꢒ  
n
Với các dạng trên, thì thông thường vai trò của u luôn là đa thức P , và dv là phần  
n
còn lại. Như vậy, ta có sơ đồ sau:  
Khi được tích phân mới, ta lại được một tích phân lại là  
một trong các dạng, và phần đa thức mới lại đóng vai trò là u,  
còn phần còn lại tiếp tục đóng vai trò là v….  
Cứ thế cho đến khi bậc của đa thức là bậc 0 thì sẽ có  
kết quả. \  
Như vậy, các đa thức luôn đóng vai trò u (nghĩa là lấy  
đạo hàm), còn phần còn lại luôn là dv (lấy tích phân), nên ta  
sẽ xây dựng thuật toán gồm 2 cột:  
-
Cột trái chuyên lấy đạo hàm của đa thức cho đến khi giá  
trị bằng 0;  
-
-
Cột phải luôn lấy tích phân tương ứng với cột kia.  
Sau đó, ghép các giá trị uv lại ta sẽ có kết quả. Hay ta  
có sơ đồ như hình bên phải.  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
(
)
Ví dụ: Tính:  ꢀ + ꣓ꢀ ꢄ ꣤ . 푐표푠2ꢀ. 푑ꢀ  
Ta lập sơ đồ như sau:  
ꢓ푖ꢒꢊ푥  
ꢔꢕꢓꢊ푥 ꢓ푖ꢒꢊ푥  
4 4  
Khi đó, kết quả của tích phân này sẽ là:(ꢀ + ꣓ꢀ ꢄ ꣤).  
+ (2ꢀ + ꣓).  
−푥  
Ví dụ 2: Cần tính: ∫(ꢀ + ꢮꢀ ꢄ ꣤ꢀ + ꢱ). 푒 . 푑ꢀ  
Ta có sơ đồ sau:  
Vậy, dựa vào sơ đồ trên, ta có kết quả của bài toán là:  
ꢄ(ꢀ + ꢮꢀ ꢄ ꣤ꢀ + ꢱ)푒 ꢄ (3ꢀ + ꣔ꢀ ꢄ ꣤)푒 ꢄ (ꢱꢀ + ꣔)푒  ꢱ푒 + ꢳ  
−푥  
−푥  
−푥  
−푥  
Hay: ꢄ(ꢀ + ꣓ꢀ + ꢨꢀ + 1꣤)푒 + ꢳ  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Chủ đề 15. K THUT VIẾT NHANH PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG QUA 2  
ĐIỂM A(a;b); B(c;d) và PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG QUA 3 ĐIỂM A, B, C  
Phương pháp bấm máy:  
Dng1: Phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(a;b) và B(c;d):  
푎ꢀ + 푏ꢆ = ꢄ1  
푐ꢀ + 푑 = ꢄ1  
-
Ch cần dùng máy tính giải h 2 phương trình, 2 n:ꢵ  
o Mode -> 5 -> 1  
o Nhp a, b, -1 vào dòng 1; Nhập c, d -1 vào dòng 2. Nhấn =  
o Được nghim hpt. Gi s X = M; Y = N  
-
Phương trình đường thẳng (AB) có dạng: Mx + Ny + 1 = 0  
Ví dụ 1: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(1; 2); B(3;4)  
1
3
ꢀ + 2ꢆ = ꢄ1  
được X = 1; Y = -1  
ꢀ + ꢮꢆ = ꢄ1  
-
-
Gii h phương trình: ꢵ  
Vậy phương trình (AB): X  Y + 1 = 0  
Ví dụ 2: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(1; 2); B(4;3)  
1ꢀ + 2ꢆ = ꢄ1  
Gii h phương trình: ꢵ  
được X = 1/5 ; Y = -3/5  
ꢮꢀ + 3ꢆ = ꢄ1  
-
-
Vậy phương trình (AB): X/5  3Y/5 + 1 = 0. Hay (AB): X  3Y + 5 = 0  
Lưu ý: mt s máy tính giải h 2 phương trình, 2 ẩn dng: a X + b Y + c = 0. Khi đó  
n
n
n
푎ꢀ + 푏ꢆ + 1 = ꢁ  
푐ꢀ + 푑ꢆ + 1 = ꢁ  
nh chuyn h phương trình thành: ꢵ  
Dng 2: Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A(a;b;c) và B(d;e;f) và C(g;h;i)  
푎ꢀ + 푏ꢆ + 푐푧 = ꢄ1  
-
Ch cần dùng máy tính giải h 3 phương trình, 3 ẩn:ꢫ푑ꢀ + 푒ꢆ + 푓푧 = ꢄ1  
푔ꢀ + ℎꢆ + ꢉ푧 = ꢄ1  
o Mode -> 5 -> 2  
o Nhp a, b, c; -1 vào dòng 1; Nhập d, e, f, -1 vào dòng 2; Nhập g, h, I, -1  
vào dòng 3. Nhn =  
o Được nghim hpt. Gi s X = M; Y = N; Z = P  
Phương trình mặt phẳng (ABC) có dạng: Mx + Ny + Pz + 1 = 0  
-
Vén màn bí mật:  
Kiến thức Toán học: Phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(a; b); B(c;d) có dạng:  
푥−ꢣ  
푦−ꢢ  
= ꢢ  
→ (푑 ꢄ 푏)(ꢀ ꢄ 푎) = (ꢆ ꢄ 푏)(푐 ꢄ 푎) → (푑 ꢄ 푏)ꢀ + (푎 ꢄ 푐)ꢆ + 푏 ꢄ 푎푑 = ꢁ  
ꢔ−ꢣ  
−ꢢ  
ꢣ−ꢔ  
Hay:   +   + 1 = ꢁ.  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
−ꢢ  
ꢣ−ꢔ  
푎ꢀ + 푏ꢆ = ꢄ1  
푐ꢀ + 푑ꢆ = ꢄ1  
Trong đó:  =  ; 푁 =  chính là nghiệm hpt: ꢵ  
Lưu ý:  
1. Với pt đt qua (AB): Trong trường hp: ad - bc = 0. H 2 pt, 2 n sẽ không giải  
được, máy tính sẽ báo ERROR.  
-
Khi đó, 2 điểm A, B s có dạng: A(a; b); B(ka; kb). Lúc này, pt đt (AB) có dạng:  
y = bx/a.  
-
Câu thần chú: YÊU BÀ XÃ CHIA ANH.  
2. Vi pt mp (ABC): Nếu máy báo ERROR, nghĩa là hệ s t do ca mt phng  
bng 0. Khi đó, ta xử lý như sau:  
-
-
-
-
Có 3 điểm A, B, C. Suy ra: 2 vecto AB, AC.  
Suy ra vecto pháp tuyến n  tích hữu hướng ca AB vi AC.  
Gi s là n = (M; N; P)  
Vậy phương trình mặt phng (ABC): Mx + Ny + Pz = 0  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Chủ đề 16. GIẢI TOÁN SỐ PHC BẰNG MÁY TÍNH CASIO fx – 570 ES  
Tóm tắt lý thuyết s phc :  
2
-
-
i = -1  
Dạng đại s ca s phc: z = a + bi; S phức liên hợp: 푧̅ = 푎 ꢄ 푏ꢉ  
o Cng, trừ, nhân 2 số phc ging cng, trừ, nhân 2 đa thức bc nht.  
2
2
o Chia 2 s phức: nhân liên hợp. Với chú ý: (a + bi)(a - bi) = a + b .  
ꢊ ꢊ  
o Modun s phc: r = |z| = √푧. 푧̅ = √푎 + 푏  
Dạng hình học:  
-
-
o S phức z = a + bi tương ứng với điểm Z(a; b) trong mt phng tọa độ.  
o  + 푧 = 2푎; 푧 ꢄ 푧 = 2푏ꢉ  
̅
̅
o |푧 ꢄ (푐 + 푑ꢉ)| = 푟 ↔ (푎 ꢄ 푐) + (푏 ꢄ 푑) = 푟 : Tp hp tt c các điểm  
nằm trên đường tròn tâm (c; d) bán kính r.  
Dạng lượng giác: z = r.(cos + i.sin); trong đó:  
o r > 0 là môđun của số phức: r = √푎 + 푏 ;  
o  được gọi là Argument của số phức: tan = b/a  
.
.
  [0;2] được gọi là Argument chính (Argz);  
 = Argz + k.2 (k Z)  
o Mối liên hệ giữa dạng đại số và lượng giác:  
a = r.cos ; b = r.sin; r = √푎 + 푏 ; 푡푎푛휑 =  
-
-
Chú ý:  
o a > 0; b > 0:   (0; /2);  
o a < 0; b < 0:   (; 3/2);  
Quy tắc:  
a < 0; b > 0:   (/2; );  
a > 0; b < 0:   (3/2; 2)  
o Tích 2 số phức dạng lượng giác thì: modun bằng tích modun; argument  
bằng tổng argument  
o Thương 2 s phc dạng lượng giác thì: modun bằng thương modun;  
argument bng hiu argument  
o Căn bậc 2 ca s phc dạng lượng giác: modun bằng căn modun;  
argument bằng ½ argument.  
Sau khi đã nắm vng kiến thức lý thuyết v s phc, bạn có thể nh máy tính  
bỏ túi thực hin việc tính toán nhanh 1 số vấn đề liên quan đến s phc. Với máy tính  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
Casio fx  570 ES, thì việc tính toán số phc đơn giản như việc tính toán với s thc.  
Tất nhiên, có 1 số dạng không thể “khoán trắng” cho máy tính bỏ túi được.  
Dng 1 : Tính toán s phc dạng đại s: Nhn Mode 2  
-
-
Nhp s phc dạng đại s a + bi: a → + → b → ENG  
Cng, trừ, nhân, chia số phc: thc hin bình thường. Lưu ý: máy không hiểu  
2
lũy thừa ca s phc nên nếu muốn tính z thì chịu khó nhập z x z nha. Nghĩa  
4
là cần tính z thì phải nhp: z x z x z x z  
ꢊ−푖  
Ví dụ: Thc hiện phép tính: z = (1 + ꢉ).  
ꢋꢂꢊ푖  
(
1 + ENG)x(2  ENG)/(3 + 2 ENG) Kết qu: 11/13  3i/13  
S phức liên hợp: 푧: Nhp s phức z (không nhấn du =). Nhn Shift 2  2  
Ví dụ: Cn s phức liên hợp ca VD1. VD1 ra kết qu, z = 11/13  3i/13. Nhn Shift  
2  2. Có: 11/13 + 3i/13  
-
̅
-
Cần tìm modun z:  
o Cách 1: Chọn chức năng Abs bằng cách nhấn Shift → hyp (phím phía  
trên phím “(“ á). Hiện | |. Nhp s phức vào ô giữa 2 du | |  
o Cách 2: liên quan đến dạng lượng giác, sẽ đề cp sau.  
ꢅꢋ0  
.
Ví dụ: modun ca 푧:  
̅
ở ví dụ 2 s là: - Shift  hyp → Ans = . Ra kết quả  
ꢅꢋ  
Mt s ví dụ:  
Ví dụ 1: Nếu z = √3 + ꢉ√3; 푧 = √3 + ꢉ thì số phc z /z nm ở góc phần tư nào ?  
1
1
2
ꢋꢂ√ꢋ  
4
ꢋ−√ꢋ  
. Vậy góc phần tư thứ I  
4
Mode 2 → (√3 + 퐸푁퐺√3)/(√3 + 퐸푁퐺) =  
+
ꢅ−푖  
ꢅꢂ푖  
Ví dụ 2: Gi s  ꢎ ꢄ ꢌ ꢎ = ꢀ + ꢉꢆ. Tìm giá trị (x ;y)  
ꢅ−푖  
ꢅꢂ푖  
ꢅꢂ푖  
ꢅ−푖  
Nhập vào biểu thc:  ꢎ ꢄ ꢌ ꢎ . Nhấn = . Ta được -2i. Vy x = 0; y = 2  
ꢅ−푖  
ꢅꢂ푖  
7
−꣬  
Ví dụ 3: Nếu 푓(푧) = , với z = 1 + 2i thì |f(z)| là : |z|/2 b. |z| c. 2|z|d. Tt c đều sai  
7
−(ꢅꢂꢊ꣭꣢꣮)  
Ta lp kim tra t s |f(z)|/|z|: Shift → hyp → ()  / → shift → hyp → 1+2ENG  
Ta có kết qu là ½ Vậy đáp án A.  
5ꢂꢅꢊ푖ꢂ√5−ꢅꢊ푖  
?
Ví dụ 4: Tìm số phức liên hợp ca : 55푖  
5ꢂꢅꢊ푖ꢂ√5−ꢅꢊ푖  
Nhp biu thc 55 vào máy. Nhấn =. Máy báo ERROR. Sao kỳ vy  
ta. Không sao. Tại máy không hiểu biu thc: √푎 + 푏ꢉ thôi. Các bạn an tâm. Dạng này  
mình xử sau.  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
4
3
2
Dng 2 : Tìm nghiệm của phương trình bậc 4 : P(x) = Ax + Bx + Cx + Dx + E =  
, (A, B, C, D, E  R) biết phương trình có 1 nghiệm phc z = a + bi.  
Lưu ý : Nếu z = a + bi là nghiệm thì z = a – bi là nghiệm.  
0
2
2
2
Khi đó : (x - (a + bi))(x - (a  bi)) = x  2ax + (a + b ) = 0  
2
2
2
Vy ta thc hiện phép chia P(x) cho x  2ax + (a + b )  
4
3
2
Xét ví dụ : Tìm giá trị ca biu thc 2x + 5x + 7x  x + 41, khi x = ꢄ2 ꢄ ꢉ√3  
2
Ta có : (x + (2 + ꢉ√3))(x + (2 ꢄ ꢉ√3)) = x + 4x + 7  
4
3
2
2
Lưu ý : Ta s thc hiện phép chia 2x + 5x + 7x  x + 41 cho x + 2x + 7.  
Lập sơ đồ sau :  
2
0
0
2
5
7
-1  
41  
0
-
-
4
7
0
4
vị trí màu đỏ luôn cố định là 0 nha.  
Bước tiếp theo :  
2
0
0
2
5
(-4)x2  
0
7
-1  
41  
0
-
-
4
7
5 8 = -3  
Bước 3 :  
2
0
0
2
5
(-4)x2  
0
7
-1  
41  
0
-
-
4
7
(-4)x(-3)  
(-7)x2  
5  8= -3  
7+1214 = 5  
Bước 4:  
2
0
0
5
(-4)x2  
0
7
-1  
41  
0
-
-
4
7
(-4)x(-3)  
(-7)x2  
(-4)x5  
(-7)x(-3)  
(-7)x5  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
2
5  8= -3  
7+1214 = 5 -1-20+21=0  
6
4
3
2
2
2
Vy : 2x + 5x + 7x  x + 41 = (x + 2x + 7)(2x + x  9) + 6. Có ngay kết qu bng 6  
4
3
2
Ví dụ 2: -2 + i là nghiệm của phương trình: z + 2z  z  2z + 10 = 0. Tìm các  
nghiệm còn lại của phương trình.  
2
 -2 + i là nghiệm thì -2  i cũng là nghiệm và là 2 nghiệm của ph.trình: z + 4z +5  
4
3
2
2
Thc hiện phép chia z + 2z  z  2z + 10 cho z + 4z +5  
1
0
0
1
2
(-4).1  
0
-1  
(-4).(-2)  
(-5).1  
2
-2  
(-4).2  
(-5).(-2)  
0
10  
0
-
-
4
5
(-5).2  
0
-2  
2
Rõ ràng mình thực hiện phép chia đúng.Giờ ch cn giải phương trình: z – 2z + 2 = 0  
Mode 5 2. Ta có thêm 2 nghiệm 1 + i, 1  i  
4
3
2
Ví dụ t gii : Giải phương trình : z + z + 2z + 4z  8 = 0 biết nó có 1 nghiệm là 2i.  
Đ/S : 1 ; -2 ; 2i ; -2i  
Dng 3 : Tính toán số phc dạng lượng giác, khai căn số phc:  
3.1 Chuyn s phc t dạng đại s sang dạng lượng giác:  
-
-
-
-
Chuyển máy tính về chế độ Radian Rad: Shift → Mode → 4  
Chuyển máy tính về chế độ tính số phc: Mode  2.  
Nhp s phc dạng đại s. Nhn =  
Nhấn Shift → 2 →3 → =  
ꢅꢂ푖  
Ví dụ: Tìm dạng lượng giác của s phc: ꢋ  
Shift  Mode → 4 → Mode → 2. (1+ENG)/(1-ENG √3)  = Shift → 2 → 3 → =  
7
√ꢊ  
7
7
  . Vy dạng lượng giác là:  ꢌ꣕꣖꣗ ꢌ 휋ꢎ + ꢉ푠ꢉ푛 ꢌ 휋ꢎꢎ  
ꢅꢊ  
ꢅꢊ  
3.2 Khai căn bậc 2 ca s phc:  
-
-
Lưu số phc dạng đại s vào phím nhớ A.  
→ ꣃℎꢉ푓푡 → ℎꢆ꣚ → 퐴  ꣃℎꢉ푓푡 → (ꢄ) → ꣃℎꢉ푓푡 → 2 → 1 → A →)/2=  
Ví dụ: Tính √ꢄ꣔ꢁ ꢄ 1ꢨ2ꢉ  
80-ENG*192 →Shift →RCL (STO) → (-)  
-
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
Chuyên đề: MT S PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIM BẰNG MÁY TÍNH B TÚI  
→ ꣃℎꢉ푓푡 → ℎꢆ꣚ → 퐴 → ꣃℎꢉ푓푡 → (ꢄ) → → ꣃℎꢉ푓푡 → 2 → 1 → Alph꣯ → A →)/  
2
=  
Khi đó: có 2 giá trị ±(8 – 12i)  
5ꢂꢅꢊ푖ꢂ√5−ꢅꢊ푖  
?
Ví dụ: Tìm số phức liên hợp ca : 55푖  
-
Gán 5 + 12i cho biến nh A; gán 5 – 12i cho biến nh B.  
-
-
Tính √꣤ + 12ꢉ :  
Gán kết qu cho biến nh C.  
-
-
Tính√꣤ ꢄ 12ꢉ :  
Gán kết qu cho biến nh D  
ꢂ꣋  
-
-
Thc hiện phép tính:  = ꢄ ꢉ  Shift →2→2→Ans→)  
Ta có kết qu cần tìm:  ꢉ  
2
3
.3 Giải phương trình bậc 2, h s phc: az + bz + c = 0  
2
-
-
Tính  = b  4ac.  
Dùng các bước  3.2 để tính √∆  
ꢢ±√∆  
ꢊꢣ  
-
Thế vào công thức nghim:  =  
2
Ví dụ: Giải phương trình: z + 8(1  i)z + 63  16i = 0  
2
-
-
Tính [8 *(1  i)*(1  i)]  4*(63  16i) = - 252  64i  
Gán kết qu cho phím nhớ A.  
-
-
Tính √ꢄ2꣤2 ꢄ ꢱꢮꢉ :  
8(ꢅ−푖)ꢂ(ꢊ−ꢅ6푖)  
−8(ꢅ−푖)−(ꢊ−ꢅ6푖)  
Vậy có 2 nghiệm là:  
= ꢄ3 ꢄ ꢮꢉ và  
= ꢄ꣤ + 12ꢉ  
-
-------(còn tiếp)--------  
Biên soạn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Cựu SV khóa 24  
nguon VI OLET