Ngày soạn:…………………………
Ngày dạy:………………………….
TIẾT 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ Phát biểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
+ Biết quy tắc so sánh hai số hữu tỉ.
+ Mối quan hệ giữa tập hợp số tự nhiên, tập hợp số nguyên và tập hợp số hữu tỉ: .
2. Kỹ năng:
+ Nhận biết các số thuộc tập hợp số hữu tỉ, viết được số hữu tỉ theo các cách khác nhau.
+ Biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số.
+ Biết so sánh hai số hữu tỉ (theo nhiều cách).
* HS khá – giỏi: Biết so sánh hai số hữu tỉ (dạng tổng quát).
3. Thái độHọc sinh có ý thức
+ Rèn luyện các kĩ năng đã được thực hành trong tiết học
+ Rèn tính cẩn thận khi trình bày và tính toán, bước đầu hs K – G có khả năng tư duy trừu tượng.
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực tính toán.
Phẩm chất: Sống trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: sgk, giáo án, thước thẳng, phấn màu.
+ 6 bảng phụ: BP 1 ghi nội dung trang 4, BP 2 ghi (BT trắc nghiệm); BP 3 (Hình 2), BP 4 ghi ví dụ 1 trong sgk/ T6; BP 5 ghi nhận xét (sgk/ T7), BP 6 ghi ?5 (sgk)
2. Học sinh: sgk, đồ dùng học tập
+ Ôn lại cách so sánh hai phân số, cách biểu diễn các số thập phân, hỗn số dưới dạng phân số.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Ổn định lớp (1 phút)
+ Kiểm tra sĩ số lớp.
+ Nghe báo cáo (Lớp phó học tập báo cáo tình hình chuẩn bị sách vở)
2. Kiểm tra bài cũ: không.
3. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng

Hoạt động khởi động (5 phút)

GV cho HS hoạt động nhóm 4 trả lời các câu hỏi sau:
- Khi chia hai số nguyên thì kết quả nhận được có luôn là một số nguyên hay không?

- Cho các cố sau: 2; - 2; -0,5; 0; 
Hãy viết các số trên dưới dạng phân số.
- HS hoạt động theo nhóm trả lời các câu hỏi theo yêu cầu.
- GV gọi một số nhóm lên trình bày, các nhóm khác theo dõi và nhận xét.


Hoạt động hình thành kiến thức (28 phút)

HĐ 1: Số hữu tỉ
* BP1. Các số 3, -0,5; 0;  được gọi là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ?
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số .
Tập hợp các số hữu tỉ,kí hiệu: 
+ Yc hs đọc đ/n (sgk)
+ BP 2: (BT Trắc nghiệm Đúng sai), yc hs suy nghĩ và trả lời, giải thích, GV nhận xét.
+ Chốt: Cần ghi nhớ
1. Đ/n số hữu tỉ, kí hiệu tập hợp.
2. Quan hệ với tập hợp số nguyên: 
3. Một số hữu tỉ có thể là phân số hoặc số khác (như hỗn số, số thập phân), còn phân số chắc chắn là 1 số hữu tỉ.


+ phát biểu định nghĩa số hữu tỉ.




+ Đọc đ/n (sgk? T5)
+ Làm BT trắc nghiệm đúng sai
+ Trả lời BT trắc nghiệm, giải thích.
+ Ghi lại lưu ý.
1. Số hữu tỉ
a) Định nghĩa
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số 
* Tập hợp các số hữu tỉ, kí hiệu: 
* (Bảng phụ )
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
1. Các số  là các số hữu tỉ.
2. Số nguyên a là một số hữu tỉ, và mọi số nguyên a đều là số hữu tỉ.
3. Phân số là một số hữu tỉ, ngược lại số hữu tỉ là một phân số.
4. Số 
5. 
b) Lưu ý:
+ Mọi số nguyên a cũng là số hữu tỉ. Ta có: 

HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
* ĐVĐ: Vậy trên trục số, các số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào?
+ Treo BP 3: Trục số.
-Biểu diễn các
nguon VI OLET