BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH  
BÀI GIẢNG  
SN XUT SẠCH HƠN  
(Lưu hành nội b)  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
Tp. HCM, 6/2017  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
i
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
ii  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Mở đầu  
Trong bi cnh khan hiếm các nguồn tài nguyên thiên nhiên và chịu s tác động tiêu  
cc ca biến đổi khí hậu đòi hỏi schung tay của toàn thể cộng đồng  
từ nhà sản xut- kinh doanh, cơ quan quản lý, giới khoa hc cho ti  
ý thức của người dân. Nhu cầu phát triển kinh tế gn lin bo vệ môi  
trường là xu thế ca thời đại và là động thực thúc đy tiến bộ xã hi.  
Trong khi, các hoạt động sn xuất thường xuyên không tận dng ti  
đa nguồn lực và sự lãng phí nguyên vật liu trong suốt qúa trình hoạt  
động. Do đó, hơn bao giờ hết việc nghiên cứu áp dụng các giải pháp  
có tính hệ thng, tiếp cận phòng ngừa như công nghệ sn xut sch  
hơn là rất cn thiết. Sn xut sạch hơn là một quá trình liên tục có  
tính chiến lược phòng ngừa nhm thc hiện các giải pháp bảo vệ môi trường thông qua thực  
hin tng hợp các biện pháp can thiệp và tác động vào hoạt động sn xut kinh doanh vi  
mục đích làm giảm tác động xấu đến môi trường và sức khe.  
Tập tài liu nhỏ này ra đi vi mong mun cung cấp cho sinh viên ngành Quản lý Tài  
nguyên và Môi trường một góc nhìn mới về các giải pháp cắt gim s dụng tài nguyên, tiết  
kiệm năng lượng, nâng cao chất lượng sn phẩm và hiệu quả trong các hoạt động sn xut  
nhm bo vệ môi trưng.  
Cuốn tài liệu này được ra đời trên cơ stham kho, sdụng các tài liu của quý đồng  
nghip trong và ngoài trường. Do lần đầu ra mắt nên không thể tránh khỏi sai sót, rất mong  
nhận được sự quan tâm góp ý đtập tài liệu được hoàn thiện hơn trong thời gian ti.  
Tác giả  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
iii  
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Mục tiêu  
Mục tiêu tổng quát  
Thc hin gim cht thi ti nguồn vꢃ sử dụng năng lưng hiu qutrong:  
Sn xut  
Dch vụ  
Sn phm  
Mục tiêu cụ thể  
Phương pháp vꢃ cách tiếp cận mꢄi cꢈ tꢇnh phòng ngꢉa ô nhiꢊm môi trường vꢃ tăng  
hiꢂu quả kinh tế trong hoꢀt đꢁng phát triển kinh tế  
Khả năng tổ chꢋc thực hiꢂn SXSH trong các đơn vị sản xuất vꢃ dịch vụ  
Tiếp cn doanh nghiꢂp vꢃ thc hin sn xut sꢀch hơn  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
iv  
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Thut ngviết tt  
BAT: Best Available Technology  
BCN: Bꢁ Công thương  
BVMT: Bo vꢂ môi trưng  
CEO: Tổng giám đc  
CECP: Centre of Excellence in Cleaner Production  
CGKTNL: Chuyên gia kiểm toán năng lượng  
CP: Cleaner production  
CPC: Cleaner Production Circle  
DESIRE: Demonstrations In Small Industries for Reducing waste  
DPP: Tiêu chun thi gian thu hi vốn cꢈ chiết khu (Discounted Payback Period)  
EMS: Hthng quản lꢅ môi trưng  
EPA: Cc Bo vꢂ môi trưng Mỹ  
IRR: Tiêu chun tsut thu nhp ni b(Interal Rate of Return)  
KTNLSB: Kiểm toán năng lượng sơ bꢁ  
LCA: Đánh giá vòng đời ca sn phm (life cycle assessment)  
LCI: Phân tꢇch kiểm kê vòng đời ca sn phm (life cycle inventory analysis)  
LCIA: Đánh giá tác đꢁng cꢆa vòng đi sn phm (life cycle impacts assessment)  
NPV: Tiêu chun hiꢂn giá thun (Net Present Value)  
O&M: Duy trì vꢃ vận hꢃnh  
PI: Tiêu chun chssinh li (Profitable Index)  
PBP: Tiêu chun thi gian thu hi vn (Payback Period)  
PDCD: Plan Do Check Act  
QLNV: Quản lꢅ ni vi  
QLMT : Quản lꢅ môi trường  
SDNLHQ: Sdụng năng lượng hiu quả  
SXSH: Sn xut sꢀch hơn  
TW: Trung ương  
UNIDO: Tchꢋc phát triển công nghiꢂp Liên hợp quc  
UNEP: Tchꢋc môi trường thế gii  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
v
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Danh mục các hình, biu bng  
Hình 1.1. Tiến trình nhận thc bo vꢂ môi trưng  
Hình 1.2. Cleaner Production vs. End-of-Pipe  
Hình 2.1. Overview of the Cleaner Production assessment methodology  
Hình 2.2. Quy trình kiểm toán giảm thiu cht thi DESIRE  
Hình 2.3. Material and energy balances  
Hình 2.4. Phân tꢇch hꢂ thng sn xut  
Hình 2.5. Trưng hợp điển hình cân bằng vt chất (nhꢃ máy thuꢁc da)  
Hình 3.1. Inputs and Outputs of Energy audit  
Hình 4.1. Vꢇ dụ mô tác đánh giá vòng đời sn phm  
Hình 4.1a. Phases of an LCA  
Hình 4.1b. Vꢇ dụ xác định phꢀm vi đánh giá LCA – hoꢀt đꢁng xây dựng  
Hình 4.1c. Inventory analysis (ISO 14041)  
Hình 5.1. Sơ đồ cân bng vt cht  
Hình 5.2. Vꢇ dtn tht nhit tꢀi lò hơi  
Hình 5.3. Chi phꢇ dòng thải  
Hình 5.4. Vꢇ dụ cách thꢋc xác định nguyên nhân dòng thải  
Hình 5.5. Các giải pháp thực hin SXSH  
Bng 2.1. Methodologies for undertaking a Cleaner Production assessment  
Bảng 2.2. Hưng dẫn đánh giá khả thi vmt kthuật các giải pháp  
Bảng 2.3. Hưng dẫn đánh giá khả thi bng ma trn  
Bảng 2.4. Vꢇ dụ đánh giá khả thi giải pháp sn xut sꢀch hơn  
Bng 4.1. Environmental Impacts - Wood Products  
Bng 4.2. The MECO matrix used for the Life Cycle Check  
Bảng 5.1. Phân tꢇch nguyên nhân vꢃ giải pháp  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
vi  
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
CHƯƠNG 1  
TNG QUAN VSN XUT SẠCH HƠN  
1
.1. Hoꢆt đꢇng BVMT ở Viꢈt Nam vꢉ thế giꢊi  
Thụ đꢁng  
o Pha loãng  
Dùng nưꢄc nguồn để pha loãng nưꢄc thải trưc khi thi bỏ  
o Phát tán  
.
.
Nâng chiều cao ống khꢈi để phát tán khꢇ thải  
Đối phꢈ – Tuân thꢆ  
o Tiếp cn cuối đường ng  
o Tái chế ti ch (mt phn)  
Hình 1.1. Tiến trình nhn thc bo vꢂ môi trưng  
Chꢆ đꢁng  
o Cleaner Production  
.2. Khái niꢈm SXSH  
Tiếp cn  
Xử lꢅ cuối đưng ng  
1
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
1
 
 
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Sn xut sꢀch hơn  
Chiến lược phòng ngꢉa  
Biꢂn pháp  
Tuần hoꢃn/Tái sử dng  
Gim thiu  
Ngăn ngꢉa ô nhiꢊm  
Sinh thái công nghiꢂp  
Cleaner Production is the continuous application of an  
integrated, preventive environmental strategy towards  
processes, products and services in order to increase overall  
efficiency and reduce damage and risks for humans and the  
environment.  
Sn xut sch hơn lꢃ sự áp dụng liên tục mt chiến lược phòng  
ngꢉa môi trường tng hợp đối vꢄi các quá trình sản xuất, các  
sn phẩm vꢃ các dịch v nhằm lꢃm giảm tác đꢁng xấu đến con người vꢃ môi trường  
(
UNEP, 1994).  
Đối với các quá trình sản xut, SXSH bao gm vic bảo toꢃn nguyên liꢂu, nưꢄc vꢃ  
năng lưng, loi trꢉ các nguyên liꢂu đꢁc hꢀi vꢃ lꢃm giảm khối lượng, đꢁc tꢇnh cꢆa các  
cht thải vꢃo nưꢄc vꢃ khꢇ quyển.  
Đối với các sản phm, chiến lược SXSH nhắm vꢃo mục đꢇch lꢃm giảm tt cả các tác  
đꢁng đến môi trường trong toꢃn bꢁ vòng đời ca sn phm, tꢉ khâu khai thác nguyên  
liꢂu đến khâu thải bcuối cùng.  
Đối với các dch v, SXSH lꢃ sự lồng ghép các mối quan tâm về môi trường vꢃo trong  
vic thiết kế vꢃ cung cấp các dịch v.  
In other words, CP is a tool to answer 3 questions:  
CP is a method and tool to identify where and why a company are losing  
resources in the form of waste and pollution, and how these losses can be  
minimized.  
CP assessment  
CP options  
 CP options  
 Less waste  
Less waste  
 Improved productivity  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
2
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Giải pháp xử lꢅ cuối đường ống cũng đồng thời lꢃ giải pháp SXSH chỉ đúng trong  
trường hp giải pháp đꢈ giúp nâng cao hiꢂu qusdụng tꢃi nguyên vꢃ năng lượng, vꢇ  
dụ như:  
Xử lꢅ nưꢄc thi sn xut giy bằng phương pháp tuyển nổi để thu hi bt giy  
trong nưꢄc thải vꢃ sử dng lꢀi cho quá trình sản xut  
Hthng lc bụi trong nhꢃ máy sản xuất xi măng kết hp thu hi bꢁt xi măng  
Các giải pháp quản lꢅ cũng sẽ mang tꢇnh chất “sản xut sꢀch hơn” nếu gꢈp phần nâng  
cao hiu qusdụng tꢃi nguyên/năng lượng vꢃ giảm tác đꢁng tiêu cực tꢄi môi trưng.  
Hình 1.2. Cleaner Production vs. End-of-Pipe  
Mt sthut ngữ liên quan cần chú ý  
Công nghꢂ sch (Clean technology)  
Clean technology (clean tech) is a general term used to describe products, processes or  
services that reduce waste and require as few non-renewable resources as possible.  
Công nghꢂ sꢀch được hiểu lꢃ bất kbiꢂn pháp kỹ thuật nꢃo được áp dụng để gim thiu  
hay loi bỏ quá trình phát sinh chất thải hay ô nhiꢊm ti nguồn vꢃ tiết kiꢂm nguyên liꢂu  
vꢃ năng lưng.  
Công nghꢂ tt nht hiꢂn cꢈ (Best Available Technology - BAT)  
The best available technology (BAT) is the technology approved for limiting pollutant  
discharges with regard to an abatement strategy.  
Công nghꢂ tt nht hiꢂn cꢈ l công nghꢂ hiu qu nht hin tꢀi đang được áp dụng  
trong vic bo vꢂ môi trưng.  
Kiểm soát ô nhim (Pollution control)  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
3
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Pollution control is the process of reducing or eliminating the release of pollutants  
contaminants, usually human-made) into the environment.  
(
Kiểm soát ô nhiꢊm lꢃ quá trình phòng ngꢉa, phát hiꢂn, ngăn chặn vꢃ xử lꢅ ô nhiꢊm.  
Năng suất xanh (Green productivity)  
Green Productivity (GP) is a strategy for enhancing productivity and environmental  
performance for overall socio-economic development.  
Năng suất xanh lꢃ mꢁt chiến lược nhằm nâng cao năng suất vꢃ chất lượng môi trường  
cho các hoꢀt đꢁng phát triển kinh tế - xã hꢁi tng th.  
Sinh thái công nghiꢂp (Industrial ecology)  
Industrial Ecology a multidisciplinary systems approach to the flow of materials and  
energy between industrial processes and the environment.  
Sinh thái công nghiꢂp lꢃ hꢂ thng sn xuất công nghiꢂp cꢈ tꢇnh tuần hoꢃn vꢃ dựa trên  
cơ sở đầu ra cꢆa quá trình nꢃy tr thꢃnh đầu vꢃo cꢆa quá trình khác để qua đꢈ gim  
thiểu lượng cht thi phát sinh.  
International Declaration On Cleaner Production (Tuyên ngôn quốc tế vsn xut sch  
hơn)  
We recognize that achieving sustainable development is a collective responsibility.  
Action to protect the global environment must include the adoption of improved sustainable  
production and consumption practices.  
We believe that Cleaner Production and other preventive strategies such as Eco-  
efficiency, Green Productivity and Pollution Prevention are preferred options. They require  
the development,  
support  
and implementation of  
appropriate  
measures.  
We understand Cleaner Production to be the continuous application of an integrated,  
preventive strategy applied to processes, products and services in pursuit of economic, social,  
health, safety and environmental benefits.  
To this end we are committed to:  
LEADERSHIP: using our influence  
-
to encourage the adoption of sustainable production and consumption practices  
through our relationships with stakeholders.  
AWARENESS, EDUCATION AND TRAINING: building capacity  
-
by developing and conducting awareness, education and training programmes within  
our organization;  
-
by encouraging the inclusion of the concepts and principles into educational curricula  
at all levels.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
4
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
INTEGRATION: encouraging the integration of preventive strategies  
-
-
-
into all levels of our organization;  
within environmental management systems;  
by using tools such as environmental performance evaluation, environmental  
accounting, and environmental impact, life cycle, and cleaner production assessments.  
RESEARCH AND DEVELOPMENT: creating innovative solutions  
-
by promoting a shift of priority from end-of-pipe to preventive strategies in our  
research and development policies and activities;  
by supporting the development of products and services which are environmentally  
-
efficient and meet consumer needs.  
COMMUNICATION: sharing our experience  
-
by fostering dialogue on the implementation of preventive strategies and informing  
external stakeholders about their benefits.  
IMPLEMENTATION: taking action to adopt Cleaner Production  
-
by setting challenging goals and regularly reporting progress through established  
management systems;  
-
by encouraging new and additional finance and investment in preventive technology  
options, and promoting environmentally-sound technology cooperation and transfer between  
countries;  
-
through cooperation with UNEP and other partners and stakeholders in supporting  
this declaration and reviewing the success of its implementation.  
.3. Mục tiêu vꢉ ý nghĩa cꢋa SXSH  
1
Mc tiêu hưng ti cꢆa SXSH lꢃ nâng cao hiꢂu qusdụng tꢃi nguyên/năng lượng vꢃ  
giảm các tác đꢁng tiêu cực tꢄi môi trưng.  
Cleaner production should be the No.1. option in solving pollution related problems!  
Các đặc trưng cơ bản ca SXSH  
-
-
-
-
Tꢇnh phòng ngꢉa  
Tꢇnh hꢂ thống vꢃ liên tc  
Tꢇnh đổi mi/ci tiến  
Tꢇnh phổ biến (cꢈ thể áp dng vi mi quy mô, lĩnh vực)  
1
.4. Nguyên tc thc hin SXSH  
(
(
1) Tiếp cn hthng  
2) Tập trung vꢃo các biꢂn pháp phòng ngꢉa  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
5
 
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
(
(
3) Thc hiꢂn thường xuyên vꢃ cải tiến liên tc  
4) Huy đꢁng stham gia ca mọi ngưi  
(1) Tiếp cn hthng  
Nguyên tắc định hưꢄng  
Nhm mục đꢇch trlời các câu hỏi:  
Cht thi sinh ra ở giai đoꢀn/công đoꢀn nꢃo?  
Lượng cht thải như thế nꢃo, bao nhiêu?  
Nguyên nhân/tꢀi sao lꢀi phát sinh cht thi?  
Thc hin SXSH vꢄi chu trình PDCD (Plan – Do Check Act): Lp kế hoch Thc  
hin Kiểm tra/đánh giá – Ci tiến  
(
(
(
2) Tập trung vào các biện pháp phòng ngừa  
Đảm bảo các giải pháp cải tiến luôn theo đúng tiếp cn SXSH  
Hiu qukinh tế - môi trường cho doanh nghip  
3) Thc hiện thường xuyên và cải tiến liên tục  
Đảm bo sbn vng trong viꢂc áp dng SXSH  
Không ngꢉng nâng cao hiꢂu qusn xut  
4) Huy đng stham gia ca mọi người  
Đưa ra điu kin cho vic thc hiꢂn thꢃnh công SXSH  
Stham gia ca mọi người, mi cấp được phản ánh thông qua:  
Cam kết cꢆa lãnh đo cao nht  
Nhn thꢋc vꢃ hꢃnh đꢁng cꢆa người lao đꢁng  
Lợi ích áp dụng CP  
-
-
-
-
-
-
-
-
Nâng cao hiu qusdụng tài nguyên và năng lượng  
Các quá trình sản xuất được kiểm soát cht chẽ  
Tăng năng sut  
Ổn định cht lượng sn phm  
Tăng cường năng lc quản lý  
Từng bước ci tiến thiết bị, công nghệ  
Ci thiện môi trường làm việc  
Giảm chi phí xử lý môi trường và tăng cường khả năng tuân thủ các yêu cầu pháp lý  
về môi trường  
Nâng cao hình ảnh/giá trị doanh nghip  
-
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
6
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Rꢉo cản thc hin CP  
Bên trong  
>
>
>
>
>
>
>
>
Traditional philosophy of CEOs (low awareness)  
Internal organisation and communication (initial constraints)  
Limited information, data and expertise on waste and emissions  
Focus on end of pipe solutions and short term profits  
Inadequate cost/profit calculations CP options  
Missing, outdated or unreliable process instrumentation  
No or limited support of middle management  
No EMS to achieve continual improvement  
Bên ngoꢉi  
>
>
Availability of investment capital  
Availability of CP technologies  
SXSH vꢉ các quy định pháp lý liên quan  
Các quy định pháp lꢅ về tꢃi nguyên & năng lượng: các luật vꢃ văn bản hưꢄng dn thi  
hꢃnh luật liên quan đến hoꢀt đꢁng khai thác vꢃ sử dụng tꢃi nguyên, năng lượng  
Các quy định pháp lꢅ liên quan đến môi trường lao đꢁng  
Các quy định pháp lꢅ vꢃ tiêu chuẩn phát thải khꢇ, nưꢄc thải vꢃ cht thi rn  
Các quy định liên quan đến sn phm (vꢇ dụ: Thông tư số 08/2006/TT-BCN ngꢃy  
1
6/11/2006 hưꢄng dẫn trình tự, thtục dán nhãn tiết kiꢂm năng lượng đối vꢄi các sản  
phm sdụng năng lưng..)  
Sn xut sꢆch hơn vꢉ quản lý môi trường  
SXSH cũng được xây dựng trên nền tảng chu trình PDCA vꢄi 4 nguyên tắc quản lꢅ môi  
trường:  
Quản lꢅ hꢂ thng  
Tiếp cận theo quá trình  
Chiến lược phòng ngꢉa  
Ci tiến liên tc  
1
.5. Chu trình/thp SXSH (Cleaner Production Circle: CPC)  
Lꢃ sự phi hp triển khai đồng thời các chương trình SXSH tꢀi mꢁt nhꢈm gồm các  
doanh nghip sn xuất cꢈ địa bꢃn tương đối gần nhau, cꢈ quy  gần giống nhau, cꢈ  
quy trình sản xuất vꢃ to ra nhng sn phẩm vꢃ các chất thi gần tương tự như nhau  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
7
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Xét về mt tng th, bằng cách phối hợp như vậy thì hiꢂu qu ca SXSH sẽ tăng cao  
hơn nhiều  
Phương pháp luận thc hin CPC  
Nhn diꢂn nhꢈm công nghiꢂp  
Thiết lp CPC  
Vận hꢃnh CPC  
Nhn diꢂn nhꢈm công nghiꢂp  
Nhꢈm công nghiꢂp được la chn phải cꢈ những đặc điểm  
Các doanh nghiꢂp nꢃy nên cꢈ quy mô gần ging nhau  
Sn phẩm, quá trình sản xut cꢆa các doanh nghiꢂp phải tương tự nhau  
Thiết lp CPC  
Mrꢁng tư tưởng vꢃ tiếp thu để đảm bo  
Công bằng  
Tdo  
Hiu quả  
Vn Hꢃnh CPC  
Chp nhn thc hiꢂn chương trình CP giữa các thꢃnh viên trong nhꢈm CPC  
Bao gồm các hoꢀt đꢁng:  
-
-
-
-
-
Thông tin về tꢉng nhꢈm CP  
Tiến hꢃnh cuc gp ggiữa các thꢃnh viên trong nhꢈm  
Nhn diꢂn vꢃ đưa ra những giải pháp CP khthi  
Thc hiꢂn các giải pháp CP  
Htrnhau vkthut giữa các thꢃnh viên trong nhꢈm  
1
.6. Thc trꢆng áp dng SXSH  
Khá hꢀn chế  
Vit Nam  
TW  
CP phê duyꢂt Chiến lưc sn xut sꢀch hơn trong công nghiꢂp đến năm 2020  
Các tỉnh:  
Chương trình hꢃnh đꢁng áp dụng sn xut sꢀch hơn  
Kế hoꢀch hꢃnh đng sn xut sꢀch hơn trong công nghiꢂp  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
8
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Liên hꢂ ở Gia Lai  
Kế hoꢀch hꢃnh đng sn xut sꢀch hơn trong công nghiꢂp trên địa bꢃn tỉnh Gia  
Lai đến năm 2015  
.7. Kế hoꢆch hꢉnh đꢇng Sn xut sꢆch hơn trong công nghiꢈp trên địa bꢉn tỉnh Gia Lai  
1
đến năm 2015 (Phần đọc thêm)  
a. Cơ sở pháp lꢅ xây dựng kế hoꢀch hꢃnh đꢁng SXSH trong công nghiꢂp  
-
Căn cꢋ Quyết định số 1419/QĐ-TTg ngꢃy 07 tháng 9 năm 2009 cꢆa Thꢆ tưꢄng Chꢇnh  
phꢆ phê duyꢂt “Chiến lược Sn xut sꢀch hơn trong công nghiꢂp đến năm 2020”.  
Căn cꢋ Chths08/CT-BCN ngꢃy 10 tháng 7 năm 2007 cꢆa Bꢁ Công Nghiꢂp (nay  
lꢃ Bꢁ Công Thương) về viꢂc áp dụng sn xut sꢀch hơn trong các cơ sở sn xuất công nghiꢂp.  
Căn cꢋ Thông tư liên tịch s 31/2009/TTLT-BCT-BTNMT ngꢃy 04 tháng 11 năm  
009 v vic hưꢄng dn phi hp gia Sở Công Thương vꢄi Sở Tꢃi nguyên vꢃ Môi trường  
-
-
2
thc hin ni dung quản lꢅ nhꢃ nưꢄc vbo vꢂ môi trường trong lĩnh vực công thương.  
b. Mục tiêu  
*
-
Mục tiêu tổng quát  
Áp dụng sn xut sꢀch hơn trong các cơ sở sn xuất công nghiꢂp nhằm nâng cao hiꢂu  
qu s dụng các nguồn tꢃi nguyên thiên nhiên, giảm thiểu phát thải, bo vꢂ vꢃ cải thiꢂn môi  
trường, đảm bo sc khỏe con người.  
-
Tăng cường kh năng cꢀnh tranh vꢃ sử dng hiu qu ngun lực trong công nghiꢂp  
trên địa bꢃn, đẩy mꢀnh công nghiꢂp hoá theo hưꢄng bn vng.  
Lồng ghép viꢂc thc hiꢂn áp dụng sn xut sꢀch hơn vꢃo chương trình phát triển kinh  
-
tế - xã hꢁi ca tỉnh vꢃ lồng ghép trong các cơ sở sn xuất công nghiꢂp vꢄi áp dụng xây dựng  
h thng quản lꢅ môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14000 nhằm nâng cao hiꢂu qu sn xut,  
đồng thời gꢈp phần tꢇch cực vꢃo viꢂc bo vꢂ môi trưng.  
-
Tuyên truyền, phbiến nâng cao nhận thꢋc vꢃ năng lực cho cán bꢁ, công nhân tꢀi các  
c s, doanh nghip v ni dung sn xut sꢀch hơn vꢃ tꢉng bưꢄc thc hin viꢂc áp dụng sn  
xut sꢀch hơn vꢃo trong các hoꢀt đꢁng sn xuất vꢃ ci tiến công nghthiết bcꢆa đơn v.  
*
-
Mục tiêu cụ thể  
80% các cấp quản lꢅ trên địa bꢃn tỉnh được ph biến vꢃ nhận thꢋc được lợi ꢇch về  
SXSH trong công nghiꢂp, 90% cơ sở sn xuất công nghiꢂp trong Khu công nghiꢂp, cụm công  
nghiꢂp; 50% cơ sở sn xut nằm ngoꢃi khu cụm công nghiꢂp trên địa bꢃn tỉnh được phbiến  
vꢃ nhận thꢋc được lợi ꢇch cꢆa áp dụng SXSH trong công nghiꢂp; Cꢈ 30% doanh nghiꢂp cꢈ  
cán bꢁ chuyên trách, kiêm nhiꢂm vSXSH.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
9
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
-
25% cơ sở sn xuất công nghiꢂp trong Khu công nghiꢂp, cụm công nghiꢂp; cꢈ 10%  
cơ sở sn xut nằm ngoꢃi khu cụm công nghiꢂp trên địa bꢃn tỉnh áp dụng sn xut sꢀch hơn.  
Các cơ sở công nghiꢂp áp dụng sn xut sꢀch hơn, tiết kiꢂm được t 5% – 8% tiêu thụ năng  
lượng, nguyên liꢂu trên mꢁt đơn vị sn phm.  
-
Hoꢃn thiꢂn b máy tổ chc, b sung nhim v tp huấn, hưꢄng dẫn, tuyên truyền,  
chuyển giao công nghꢂ cho Trung tâm Khuyến công vꢃ Xúc tiến thương mꢀi - S Công  
Thương; Bổ sung nhim vkiểm soát cho thanh tra Sở Công Thương; Xây dựng đầu mi hỗ  
tr, thc hiꢂn vꢃ giám sát áp dụng SXSH ti cp huyn.  
c. Nhim vca kế hoꢀch hꢃnh đꢁng SXSH trong công nghiꢂp  
*
-
Nâng cao nhn thꢋc vꢃ năng lực áp dụng sn xut sꢀch hơn trong công nghiꢂp  
Tuyên truyền nâng cao nhận thc vsn xut sꢀch hơn trên các phương tiꢂn thông tin  
đꢀi chúng: Đꢃi Phát thanh vꢃ Truyền hình tỉnh, Báo Gia Lai.  
-
In các tꢃi liꢂu tuyên truyền vsn xut sꢀch hơn: Tờ rơi, tranh cổ đꢁng...  
Thc hiꢂn chương trình hꢁi tho truyền thông về sn xut sꢀch hơn:  
-
+
Xây dựng chương trình hꢁi tho truyền thông về gii thiu, phbiến vsn xut sch  
hơn, giꢄi thiꢂu các mô hình trình diꢊn theo các ngꢃnh công nghiꢂp ca tnh (hỏi đáp trên truyền  
hình, báo...).  
+
Thc hiꢂn các chương trình hꢁi tho truyền thông vgii thiu, phbiến vsn xut  
sꢀch hơn, gii thiꢂu các mô hình trình diꢊn theo các ngꢃnh công nghiꢂp ca tnh (hỏi đáp trên  
truyền hình, báo...).  
-
Xây dựng giáo trình, tꢃi liꢂu tp hun vsn xut sꢀch hơn: giáo trình cho đối tượng  
cꢈ vai trò hỗ tr, phbiến, hưꢄng dẫn tư vn thc hin sn xut sꢀch hơn.  
Tchc tp hun vsn xut sꢀch hơn: Nâng cao năng lực cho các đối tượng cꢈ vai  
trò hỗ tr, phbiến, hưng dẫn tư vn thc hin sn xut sꢀch hơn.  
-
*
-
Htrkthut về áp dụng sn xut sꢀch hơn tꢀi các cơ ssn xuất công nghip  
Htrkthuật xây dựng thꢇ điểm áp dụng sn xut sꢀch hơn: đánh giá sản xut sch  
hơn; hỗ trợ các cơ sở điển hình xây dựng mô hình thꢇ điểm sn xut sꢀch hơn; hỗ trvề nghiên  
cu, ng dụng công ngh, kthut vSXSH; htrợ thuê chuyên gia SXSH.  
-
H trợ nhân rꢁng mô hình về áp dụng SXSH: xây dựng vꢃ phổ biến hưꢄng dn kỹ  
thut vSXSH; tham quan, hc tập các mô hình thꢇ điểm về áp dụng SXSH.  
*
-
Hoꢃn thiꢂn mꢀng lưi tchc htrsn xut sꢀch hơn trong công nghip  
B sung nhim v tp huấn, hưꢄng dẫn, tuyên truyền, chuyển giao công nghꢂ cho  
Trung tâm Khuyến công vꢃ Xúc tiến thương mꢀi - Sở Công Thương; Bổ sung nhim vkim  
soát cho thanh tra Sở Công Thương; Triển khai các hoꢀt đꢁng.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
10  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
*
Xây dựng vꢃ vận hꢃnh cơ sở dliꢂu vꢃ trang thông tin điꢂn tvề SXSH trong công  
nghip.  
-
Xây dựng trang thông tin sản xut sꢀch hơn trong trang thông tin cꢆa S.  
Vận hꢃnh trang thông tin.  
-
*
-
Hoꢃn thiꢂn cơ chế, chꢇnh sách thúc đẩy áp dụng sn xut sꢀch hơn trong công nghiꢂp.  
Xây dựng các văn bản pháp luật v sn xut sꢀch hơn: xây dựng các cơ chế, chꢇnh  
sách hỗ trdoanh nghiꢂp áp dụng SXSH.  
Hưꢊng dẫn ôn tp  
1
2
3
4
5
6
7
. Tiến trình nhận thc hoꢀt đꢁng bo v môi trường?  
. Phân tꢇch khái niꢂm sn sut sꢀch hơn? V dụ minh ha?  
. Phân biꢂt sn xut sꢀch hơn vꢃ xử lꢅ cuối đường ng?  
. Các đặc trưng cơ bản ca sn xut sꢀch hơn?  
. Nguyên tắc thc hin sn xut sꢀch hơn?  
. Phân tꢇch những lợi ꢇch vꢃ rꢃo cản thc hin sn xut sꢀch hơn? Vꢇ dụ?  
. T hp sn xut sꢀch hơn lꢃ gì? Vꢇ dụ minh ha?  
-
Hết-  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
11  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
CHƯƠNG 2  
PHƯƠNG PHꢀP VÀ KTHUẬT THꢁC HIꢂN SXSH  
2
2
.1. Khái quát  
Hiu về quá trình sản xut  
Khꢇa cꢀnh môi trưng  
Giải pháp kiểm soát vꢃ bảo vꢂ môi trưng  
.2. Phương pháp luận thc hin SXSH  
1989: UNEP khởi xưꢄng “Chương trình sản xut sꢀch hơn”  
SXSH trong công nghiꢂp  
1998: UNEP "Tuyên ngôn Quốc tế vsn xut sꢀch hơn“  
Thut ngữ SXSH được chꢇnh thꢋc sdng  
Bng 2.1. Methodologies for undertaking a Cleaner Production assessment  
Source: CECP, 2001)  
(
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
12  
 
 
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Hình 2.1. Overview of the Cleaner Production assessment methodology (UNEP, 1996)  
Lược sử phương pháp luận đánh giá SXSH  
EPA, 1988: Đánh giá cơ hꢁi gim thiu cht thi  
BKinh tế Hꢃ Lan, 1991: Cẩm nang PREPARE cho phòng ngꢉa cht thải vꢃ phát thi  
UNEP/UNIDO, 1991: Cm nang kiểm toán vꢃ giảm thiu các chất thải vꢃ phát thải  
công nghip  
EPA, 1992: Hưng dẫn phòng ngꢉa ô nhiꢊm  
UB Năng suất quc gia Ấn Đꢁ, 1994: Quy trình kiểm toán chất thi DESIRE  
BKinh tế Đꢋc, 1996: Stay chun bị phòng nga cht thải vꢃ dòng thải  
UNEP, 1996: S tay thẩm định lꢃm giảm dòng thải vꢃ chất thải công nghiꢂp  
UNEP, 1996: Các tꢃi liꢂu hưꢄng dẫn cho các Trung tâm SXSH  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
13  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Hình 2.2. Quy trình kiểm toán giảm thiu cht thi DESIRE  
.3. Quy trình thc hin sn xut sꢆch hơn  
.3.1. Tng quan  
6 bưc - 18 nhim vụ  
Giai đoꢆn 1. Khởi đꢇng  
2
2
-
-
Nhim vụ 1: Thꢃnh lập đꢁi sn xut sꢀch hơn  
Nhim v2: Xác định trọng tâm đánh giá  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
14  
 
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
-
Nhim v3: Lập sơ đồ quá trình sản xut  
Giai đoꢆn 2. Phân tích các công đoꢆn  
-
-
-
-
Nhim v4: Lập cân bng vt chất vꢃ năng lượng  
Nhim v5: Xác định các tꢇnh chất dòng thải  
Nhim v6: Xác định chi phꢇ dòng thải vꢃ tổn tht  
Nhim vụ 7: Xác định nguyên nhân dòng thải vꢃ tổn tht  
Giai đoꢆn 3. Đề xuất các cơ hꢇi SXSH  
-
-
Nhim vụ 8: Hình thꢃnh/Đxut các cơ hi SXSH  
Nhim v9: Sꢃng lọc các cơ hꢁi SXSH  
Giai đoꢆn 4. La chọn các giải pháp SXSH  
-
-
-
-
Nhim vụ 10: Đánh giá khả thi vkthut  
Nhim vụ 11: Đánh giá khả thi vkinh tế  
Nhim vụ 12: Đánh giá các khꢇa cꢀnh về môi trưng  
Nhim v13: La chọn các gii pháp để thc hin  
Giai đon 5. Thc thi giải pháp SXSH  
-
-
-
Nhim v14: Chun bthc hin  
Nhim v15: Thc hiꢂn các giải pháp SXSH  
Nhim vụ 16: Giám sát vꢃ đánh giá kết quả  
Giai đoꢆn 6. Duy trì giải pháp SXSH  
-
-
Nhim vụ 17: Duy trì các giải pháp SXSH  
Nhim v18: Xác định các dòng thải vꢃ tn tht mi  
2
.3.2. Ni dung chi tiết 18 nhim vụ  
Nhim vụ 1: Thꢉnh lập đꢇi sn xut sꢆch hơn  
Thꢃnh phần điển hình cꢆa nhꢈm SXSH:  
Cấp lãnh đo doanh nghiꢂp (Ban Giám đốc)  
Phụ trách các bphn sn xuất (xꢇ nghiꢂp, phân xưởng)  
Đꢀi diꢂn các bꢁ phận liên quan (tꢃi chꢇnh, vật tư, kỹ thuật,…)  
Các chuyên gia SXSH  
Các công vic cꢆa nhꢈm SXSH:  
Xây dng kế hoꢀch đánh giá SXSH vꢄi các mục tiêu, lꢁ trình rõ rꢃng  
Công bố chꢇnh sách vꢃ phổ biến kế hoꢀch đến toꢃn thdoanh nghip  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
15  
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Thu thập các thông tin sn xuất cơ bản như: sản phẩm chꢇnh, công suất thiết kế,..  
Lượng hin tꢀi, lượng tiêu thụ nguyên liꢂu chꢇnh vꢃ nưꢄc, năng lượng mỗi năm,…  
Nhim vụ 2: Xác định trọng tâm đánh giá  
Đánh giá diꢂn rꢁng để nhn diꢂn các công đoꢀn, các khâu cꢈ phát sinh chất thải, lãng  
phꢇ vꢃ tổn thất nguyên liꢂu vꢃ năng lượng điển hình, tꢉ đꢈ đặt trọng tâm đánh giá vꢃo  
mt hay mt số công đoꢀn sn xut  
Công viꢂc thc hin:  
Liꢂt kê các công đoꢀn sn xut (chú ꢅ đc biꢂt đến các hoꢀt đꢁng theo chu k)  
Thu thp s liꢂu để xác định các định mꢋc vꢃ tổn thất, lãng phꢇ (công suất sn  
phầm, lượng tiêu thụ nguyên liꢂu, nưꢄc, năng lượng,...); cn thiết phải đi khảo  
sát thực tế để bsung, kim tra sliꢂu vꢃ phát hin tn tht  
Tꢇnh toán các định mc (benchmark) cho mỗi công đoꢀn hay c quy trình sản  
xut, vꢇ d: mꢋc tiêu thụ nguyên vật liꢂu/đơn vị sn phm  
So sánh các định mꢋc tꢇnh được vꢄi định mc ca BAT (Best Available  
Technology) hoc cꢆa các doanh nghiꢂp khác để ưꢄc tꢇnh tiềm năng SXSH.  
Các tiêu chꢇ xác định trọng tâm đánh giá:  
Cꢈ các định mꢋc phát thải cao  
Cꢈ các định mꢋc tiêu thụ nguyên liꢂu, năng lượng cao  
Cꢈ tổn thất nguyên liꢂu, năng lượng đáng kể  
Cꢈ sử dụng các hꢈa chất đꢁc hi  
Được la chn bởi đa số các thꢃnh viên trong nhꢈm SXSH  
Nhim v3: Lập sơ đồ quá trình sản xut  
Bưꢄc quan trọng trong phân tꢇch đánh giá SXSH  
Sơ đồ bao gồm các khối hình hꢁp lꢃ các công đoꢀn hay bưꢄc sn xuất được ni vi  
nhau theo trình tự sn xut,  mi khối cꢈ các dòng vꢃo (in put) - dòng ra (out put)  
Nhim vụ 4: Cân bằng vt chất vꢉ năng lượng  
Mục đꢇch  
Định lượng sơ đồ dòng vꢃ nhận ra các tổn thất cũng như chất thải trong quá  
trình sn xut  
Giám sát viꢂc thc hiꢂn các giải pháp SXSH sau nꢃy  
Nꢁi dung phương pháp  
Cân bằng cho toꢃn bꢁ hthống hay cân bằng cho tꢉng công đon, tng thiết bị  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
16  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Cân bng cho tt cả nguyên liꢂu hay cân bằng cho tꢉng thꢃnh phần nguyên liꢂu  
Lưu ý: Thực hiện cân bằng cho từng công đoạn, tng khu vực trước sau đó cho toàn  
bộ quá trình sản xut  
Hình 2.3. Material and energy balances  
Nguyên tắc cân bằng mỗi công đon, thiết bhay cả quá trình:  
Vt cht:  
Nguyên vật liệu đầu vào = Đu ra (sn phm, cht thải) + Rò rỉ  
Năng lượng:  
Cung cấp = Tiêu thụ hữu ích (nhiệt hơi, nhiệt lnh) + Tn tht  
Hình 2.4. Phân tꢇch hꢂ thng sn xut  
Case Study: Material Balance for Tanning in Leather Treatment  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
17  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Hình 2.5. Trưng hợp điển hình cân bằng vt chất (nhꢃ máy thuꢁc da)  
Nguồn thông tin quan trọng lập cân bng vt cht  
Sliꢂu phân tꢇch, đo đꢀc lưu lượng các dòng vꢃo, sản phẩm vꢃ các dòng thải  
Sliꢂu ghi chép mua nguyên liꢂu  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
18  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Kiểm kê nguyên liꢂu  
Kiểm kê nguồn thi  
Lꢃm sch thiết bị  
Các đặc tꢇnh cꢆa sn phm  
Bảng cân bng vt cht khi thiết kế  
Các số liꢂu ghi chép về sn xut  
Nhật kꢅ vận hꢃnh  
Quy trình vận hꢃnh chuẩn vꢃ các tꢃi liꢂu hưꢄng dn vận hꢃnh  
Nhim vụ 5: Xác định các tính chất dòng thải  
Đánh giá được tải lượng ô nhiꢊm đi vꢃo môi trường vꢃ hꢂ số phát thải, tꢉ đꢈ giúp xác  
định được chi phꢇ dòng thải (xử lꢅ vꢃ thi b).  
Yêu cầu: Tiến hꢃnh đo đc, ly mẫu vꢃ phân tꢇch các thông số đặc trưng  
Nhim vụ 6: Xác định chi phí dòng thải vꢉ tổn tht  
Chi phꢇ dòng thải bao gồm chi phꢇ chi cho viꢂc x lꢅ hay thải b cht thải (chi phꢇ hữu  
hình) vꢃ các chi phꢇ cho nguyên liꢂu, năng lượng, nhân công,… nằm trong phn sn  
phm mất theo dòng thải (chi phꢇ ẩn)  
Nhim vụ 7: Xác định nguyên nhân dòng thải vꢉ tổn tht  
Tìm ra các nguyên nhân trực tiếp hay sâu xa gây ra các dòng thải hay tn tht, t đꢈ  
cꢈ thể đề xuất các cơ hꢁi SXSH phù hợp  
Mỗi dòng thi hay tn thất cꢈ thể cꢈ nhiều hơn 1 nguyên nhân  
Gợi ꢅ hưng dn  
Ti sao tn tꢀi dòng chất thải nꢃy?  
Tꢀi sao tiêu thụ nguyên liꢂu, hꢈa chất vꢃ năng lượng cao như vậy?  
Ti sao tn tht nhiꢂt cao như vậy? ....  
Nhim vụ 8: Đề xuất các cơ hi SXSH  
Các cơ hꢁi SXSH lꢃ tất cả các giải pháp cꢈ thể cꢈ để khc phục nguyên nhân dòng thải  
hay tn tht.  
Mỗi nguyên nhân cꢈ thể cꢈ mꢁt hay vꢃi cơ hꢁi SXSH.  
Nhim vụ 9: Sꢉng lọc các cơ hꢇi SXSH  
Loi bỏ trường hợp không thc tế (không cꢈ tꢇnh khả thi)  
Sꢃng lọc la chn giải pháp SXSH  
Nhim vụ 10: Đánh giá tính khả thi vkthut  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
19  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Đánh giá tác đꢁng cꢆa cơ hꢁi SXSH dkiến đến quá trình sản xut, sn phm, tốc đꢁ  
sn xuất, đꢁ an toꢃn  
Danh mục các yếu tkthuật để đánh giá:  
§
§
§
§
§
§
§
§
Mꢋc tiêu thụ nguyên liꢂu vꢃ năng lượng  
Năng suất vꢃ chất lượng sn phm  
Yêu cầu vdiꢂn tꢇch  
Thời gian ngng sn xuất để lắp đặt  
Tꢇnh tương thꢇch vꢄi các thiết bị đang dùng  
Các yêu cầu vvận hꢃnh vꢃ bảo dưng  
Nhu cầu hun luyn kthut  
Khꢇa cꢀnh an toꢃn vꢃ sꢋc khe nghnghip  
Vꢇ dụ:  
Bảng 2.2. Hưng dẫn đánh giá khả thi vmt kthuật các giải pháp  
Nhim vụ 11: Đánh giá tính khả thi vkinh tế  
Dòng tiền (cash flow)  
Chiết khu  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
20  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Thời gian hoꢃn vn (Payback Period)  
Dòng tiền (cash flow)  
Dòng tiền (Lưu chuyển tin t): Lꢃ sự chuyển đꢁng ca tiền vꢃo hoặc ra khi mt doanh  
nghip, dự án, hoặc sn phẩm tꢃi chꢇnh.  
Nꢈ thường được đo trong mꢁt khong thời gian quy định hu hn, thi gian.  
Dòng tiền ca d án lꢃ các khoản chi vꢃ thu kỳ vng xut hin tꢀi các mốc thi gian  
khác nhau trong suốt chu kca dự án.  
Dòng tiền ròng = Dòng tiền vào – Dòng tiền ra  
Dòng tiền vꢃo Khon thu (li nhuận ròng, khấu hao, thanh lꢅ…)  
Dòng tiền ra Khon chi (vốn đầu tư, vốn huy đꢁng bổ sung, chi phꢇ sửa chữa…)  
Chiết khu  
Chiết khấu lꢃ quy trình xác định giá trị hin ti ca mꢁt lượng tin tti mt thời điểm  
trong tương lai vꢃ viꢂc thanh toán tiền dựa trên cơ sở các tꢇnh toán giá trị thi gian ca  
tin t.  
T l chiết khấu hay còn gọi lꢃ chiết sut, s dụng trong các tꢇnh toán tꢃi chꢇnh thông  
thường được chọn tương đương vꢄi chi phꢇ vốn.  
Tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư  
Tiêu chuẩn hiꢂn giá thun Net Present Value (NPV)  
Tiêu chuẩn tsut thu nhp ni bꢁ – Interal Rate of Return (IRR)  
Tiêu chuẩn chssinh li Profitable Index (PI)  
Tiêu chuẩn thi gian thu hi vn Payback Period (PBP)  
Tiêu chuẩn thi gian thu hi vốn cꢈ chiết khu (Discounted Payback Period (DPP)  
Tiêu chuẩn NPV  
Hiꢂn giá thuần hay giá trị hin tꢀi ròng (NPV) cꢆa mt dự án lꢃ giá trị cꢆa dòng tiền dự  
kiến trong tương lai được quy vhiꢂn giá trꢉ đi vốn đầu tư dự kiến ban đu ca dự án.  
NPV = Giá trị hin ti cꢆa dòng tin dkiến trong tương lai Đầu tư ban đu  
I: Vốn đầu tư ban đầu  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
21  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
t
NCF : Dòng tiền ròng tꢇch lũy cꢆa d án đến thời điểm n  
r: Tlchiết khu  
n: Tui thkinh tế  
Đối vꢄi các dự án đầu tư đꢁc lp  
NPV > 0: Chp nhn dự án  
NPV < 0: Loi bdự án  
NPV = 0: Tùy quan điểm cꢆa nhꢃ đầu tư  
Case Study: Calculation of the Net Present Value (NPV) for a CP Investment in a Tannery  
Tiêu chuẩn IRR: Tsut chiết khu  
IRR ca mt dự án lꢃ lãi sut chiết khấu mꢃ tꢀi đꢈ NPV cꢆa dự án bằng 0.  
Đây chꢇnh lꢃ điểm hòa vốn v lãi suất ca d án, lꢃ ranh giꢄi để nhꢃ đầu tư quyết định  
chn la dự án.  
Tsut thu nhp ni bꢁ đo lưng tsut sinh lợi mꢃ bn thân dự án tꢀo ra.  
Cách tꢇnh IRR cꢆa dự án:  
Để xác định IRR ca mt d án, chúng ta sử dụng phương pháp nꢁi suy vꢃ phương  
pháp sai số, nghĩa lꢃ chúng ta sẽ th các giá trị lãi suất khác nhau để tìm mꢋc lãi suất  
lꢃm cho NPV =0.  
-
-
Chọn r1 lꢃm cho NPV1 > 0  
Chọn r2 lꢃm cho NPV2 < 0  
Tuy nhiên, khi tꢇnh toán chúng ta cꢈ thể kết hp vꢄi công thꢋc nꢁi suy để tìm IRR.  
NPV1  
IRR =r +(r -r )x  
1
2
1
NPV + - NPV  
1
2
r >
 0;
 r
 <0;
 r
 >r  
1
2
2
1
r1, r2: tsut chiết khu  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
22  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Tiêu chuẩn PI Profitability Index  
Chssinh lợi (PI) được định nghĩa như lꢃ giá trị hin ti cꢆa dòng tiền so vi chi phꢇ  
đầu tư ban đầu.  
PV  
I
PI=  
NPV +I  
PI=  
I
NPV  
PI=  
+1  
I
PV: Giá trị hin ti cꢆa dòng tiền trong tương lai do dự án đầu mang li  
I: Svốn đầu tư ban đầu  
Tiêu chuẩn PBP Payback Period Criteria  
Thi gian thu hi vn ca dự án lꢃ khong thi gian thu hi li vốn đầu tư ban đầu.  
Xét theo tiêu chuẩn đánh giá thu hồi vn, thi gian thu hi vốn cꢃng ngắn dự án đầu tư  
cꢃng tốt.  
Khong thi gian cn thiết để thu hồi đꢆ svốn đầu tư ban đầu ca dự án.  
Thời gian để dòng tiền to ra tdự án đꢆ bù đắp chi phꢇ đầu tư ban đầu.  
Phân loꢀi  
Thi gian thu hi vốn không chiết khu  
không tꢇnh đến yếu tthi gian tin tꢂ  
Thi gian thu hi vốn cꢈ chiết khu  
tꢇnh theo dòng tiền đã được chiết khu vhin ti  
Thi gian thu hi vốn không chiết khu  
2 trường hp  
Thu nhập các năm bằng nhau  
Thu nhập các năm không bằng nhau  
Trường hp 1: Thu nhập các năm bằng nhau  
Thời gian hoꢃn vn = vốn đầu tư ban đu/thu nhập ròng 1 năm  
Thu nhập ròng 1 năm = lợi nhun sau thuế + khu hao  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
23  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Vꢇ dụ:  
Để đáp ꢋng nhu cu SXSH, mꢁt công ty quyết định mua mꢁt dây chuyền sn  
xut trị giá $700. Mỗi năm công ty nꢃy thu về $200 (thông qua tiết kiꢂm nguyên  
liꢂu đầu vꢃo).  
Khi đꢈ thời gian hoꢃn vốn: 700/200 = 3,5 năm.  
Trường hp 2: Thu nhập các năm không bằng nhau  
|
Σnt=0 NCF  
|
t
PBP = n +  
NCFn+1  
Trong đꢈ:  
n: Năm mꢃ dòng tiền tꢇch lũy cꢆa dự án <0, nhưng sang năm n+1 thì dòng tiền tꢇch lũy  
lꢃ ≥0  
Σnt=0 NCF  
t
: Dòng tiền ròng tꢇch lũy cꢆa dự án đến thời đim n  
NCFn+1 : Tiền ròng ca dự án tꢀi thời điểm n+1  
Tiêu chun thi gian thu hi vốn có chiết khu (Discounted Payback Period (DPP)  
DPP  
Lꢃ khong thi gian cn thiết để thu hồi đꢆ vốn đầu tư ban đầu  
Căn cꢋ vꢃo dòng tiền đã được chiết khu vhin ti  
Cách tꢇnh:  
Sau khi chiết khu tꢉng lượng tiền tương ꢋng v hin tꢀi, ta áp dụng các bưꢄc  
tꢇnh giống như tiêu chuẩn thi gian thu hi vn  
Nhim vụ 12: Đánh giá khía cꢆnh môi trường  
Các khꢇa cꢀnh môi trường ca cơ hꢁi SXSH:  
§
§
§
§
§
Ảnh hưởng lượng (khối lượng, lưu lượng, nồng đꢁ) vꢃ đꢁc tꢇnh cꢆa các dòng thải  
Ảnh hưởng môi trường trong toꢃn bꢁ vòng đời  
Nguy cơ chuyển ô nhiꢊm sang môi trường khác  
Tác đꢁng môi trường cꢆa các nguyên liꢂu thay thế  
Tiêu thụ năng lưng  
Những tiêu chꢇ ci thiꢂn môi trường:  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
24  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
§
§
§
§
Giảm lượng phát thải, chất ô nhiꢊm  
Giảm đꢁc tꢇnh cꢆa dòng thải  
Giảm sdụng nguyên liꢂu không tái tꢀo hay đꢁc hi  
Giảm tiêu thụ năng lượng  
Phương pháp ma trận  
Bảng 2.3. Hưng dẫn đánh giá khả thi bng ma trn  
Vꢇ dụ:  
Bảng 2.4. Vꢇ dụ đánh giá khả thi giải pháp sn xut sꢀch hơn  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
25  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Đánh giá tính khthi cꢋa các giải pháp  
Đánh giá trên các khꢇa cꢀnh:  
Kthut  
Kinh tế  
Môi trường  
La chọn các phương án khả thi  
Đánh giá xem giải pháp ưu tiên thc hin  
Phương pháp trng số  
Phương pháp trọng số  
Khái quát  
PP định lượng dùng để sꢃng lọc vꢃ sắp xếp các giải pháp giảm thiu cht thi  
Công cụ lượng hoá các tiêu chꢇ quan trọng  
Các bưꢄc thc hin:  
Bưꢄc 1: Xác định các tiêu chꢇ quan trọng  
Bưꢄc 2: Xác định điểm smỗi tiêu chꢇ  
Bưꢄc 3: Xác định trng số  
Bưꢄc 4: Tꢇnh điểm tng cng  
Bưꢊc 1: Xác định các tiêu chí quan trọng  
Liên quan đến các mục tiêu vꢃ trách nhiꢂm cꢆa chương trình giảm thiếu cht thi  
Vꢇ dụ:  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
26  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Giảm lưng cht thi  
Gim mꢋc đꢁ nguy hi ca cht thi  
Giảm chi phꢇ xử lꢅ vꢃ thải bcht thi  
Giảm chi phꢇ nguyên vật liu  
Giảm trách nhiꢂm pháp lꢅ vꢃ phꢇ bảo him  
Không ảnh hưởng xấu đến chất lưng sn phm  
Chi phꢇ đầu tư thấp  
Thời gian hoꢃn vốn ngn  
Bưꢊc 2: Xác định đim smỗi tiêu chí  
Mi giải pháp sau đꢈ được cho điểm theo mỗi tiêu chꢇ  
Sdụng thang đim tꢉ 0 đến 10  
Bưꢊc 3: Xác đnh trng số  
Mỗi tiêu chꢇ được cho trng stꢉ 0 đến 10  
Bưꢊc 4: Tính điểm tng cng  
Nhân các điểm cho ca mi giải pháp theo các tiêu chꢇ vꢄi trng s cꢆa tiêu chꢇ để  
được đim tng cng  
Ghi chú:  
Sau đánh giá tiêu chꢇ môi trường, các giải pháp cꢈ điểm tng cng cao nht  
được la chọn để tiếp tục xem xét tꢇnh khả thi vkinh tế vꢃ kỹ thut  
Mt số lưu ý  
Tꢇnh khả thi giải pháp:  
Điểm số cꢃng ln thhiꢂn tꢇnh khthi cꢃng cao  
Thang điểm tꢇnh khả thi:  
Thp: 5 – 6 đim  
Trung bình: 7 – 8 đim  
Cao: 9 – 10 điểm  
Hstm quan trng cꢆa các khꢇa cꢀnh  
Căn cꢋ tình hình sản xuất vꢃ khả năng cꢆa cơ sở  
Hsố như sau:  
-
-
Kinh tế: 50%  
Kthut: 25%  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
27  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
-
Môi trường: 25%  
Nhim v13: La chn giải pháp sẽ thc hin  
Kết hợp các kết quả đánh giá khả thi vkthut, kinh tế, môi trường để la chn gii  
pháp SXSH  
La chọn các cơ hꢁi SXSH dựa trên 3 khꢇa cꢀnh lꢃ phương pháp “tổng cꢈ trọng số”.  
Theo đꢈ:  
§
Xác định trng s ca mỗi khꢇa cꢀnh tùy theo tầm quan trọng (vꢇ dụ, kh thi kỹ  
thut: 30%, khthi kinh tế: 50%, hiu quả môi trường: 20%)  
Đánh giá mꢋc đꢁ khthi trong tꢉng khꢇa cꢀnh bằng điểm (vꢇ dụ theo thang điểm 5,  
vꢄi 5 lꢃ khả thi nhất, 1 lꢃ ꢇt khả thi nht)  
Tꢇnh tổng điểm mỗi cơ hꢁi t điểm kh thi vꢃ trọng số tương ꢋng, xếp ưu tiên các  
cơ hi theo tổng điểm  
Nhim v14: Chun bthc hin  
§
§
Cn phải xây dng kế hoꢀch hꢃnh đng (Action Plan)  
Ni dung  
§
§
§
§
§
§
Các hoꢀt đꢁng gì sẽ đưc tiến hꢃnh?  
Các hoꢀt đng phi tiến hꢃnh như thế nꢃo?  
Các nguồn tꢃi chꢇnh vꢃ các nhu cầu về nhân lực đtiến hꢃnh các hoꢀt đꢁng?  
Ai sẽ chịu trách nhiꢂm quản lꢅ các hoꢀt đꢁng?  
Giám sát các cải tiến bằng cách nꢃo?  
Thời gian biu?  
Nhim v15: Thc hin giải pháp SXSH  
Gn liền đꢃo to nguồn nhân lc  
Phương pháp đưc thiết kế phù hợp vꢄi cơ sở, ngꢃnh đꢈ  
Thc hiꢂn các giải pháp SXSH  
Xây dựng các kế hoch cthể  
Cách thꢋc tchc thc hiꢂn các giải pháp cũng như các nguồn lc thc hin  
Thi gian, nhim vụ vꢃ trách nhim thc hiꢂn vꢃ giám sát  
Giám sát quá trình thực hin  
Nhim vụ 16: Giám sát vꢉ đánh giá kết quả  
Nhằm tìm ra các nguyên nhân lꢃm sai lꢂch (nếu cꢈ) cꢆa kết quả đꢀt được so vi kết  
qudkiến vꢃ thông tin đến cp quản lꢅ để duy trì sự cam kết ca hvi SXSH  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
28  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Cách thꢋc: Bng cách so sánh kết qu trưꢄc vꢃ sau khi thực hin giải pháp SXSH về  
tiêu thụ nguyên liꢂu, năng lượng, sự phát sinh cht thi  
Đo lường vꢃ đánh giá kết quả  
Nguyên tắc: “Cái gì đo lường được thì đánh giá được, cái gì đánh giá được thì sẽ qun  
lꢅ được”  
H thng đo lường  giám sát – đánh giá sẽ cung cấp cho các cấp quản lꢅ cꢆa doanh  
nghip:  
Thông tin/dữ liu phc vcho viꢂc phân tꢇch hiꢂn trꢀng, đánh giá SXSH, kiểm  
toán năng lượng & đề xuất cơ hi, la chn giải pháp SXSH…  
Thông tin về din biến môi trường  
Thông tin về các biến đꢁng, scố, các khâu lãng phꢇ giúp kịp thời phát hiꢂn vꢃ  
khc phc  
Thông tin đánh giá hiꢂu quthc hin SXSH  
Đánh giá giải pháp SXSH  
Mꢋc đꢁ tiết kiꢂm nguyên liꢂu  
Mꢋc đꢁ tiết kiꢂm năng lưng  
Mꢋc đꢁ giảm ô nhim  
Hiu qukinh tế  
Nhim v17: Duy trì các giải pháp SXSH  
Thường xuyên tꢀo ra đꢁng cơ duy trì các hoꢀt đꢁng đã cải tiến  
Nhim vụ 18: Xác định các dòng thải vꢉ tổn thất lãng phí mi  
Tiếp tục tìm kiếm vꢃ lựa chọn các dòng thải, tn tht mꢄi để lꢃm trọng tâm cho quá  
trình đánh  
Lꢅ do tìm kiếm trọng tâm đánh giá mꢄi:  
§
§
§
§
Các công nghꢂ/máy mꢈc thiết bslc hu theo thi gian  
Hꢂ thng sliu nền không còn phù hợp do các thay đổi đã thực hin  
Các thất thoát lãng phꢇ lꢀi xut hin  
Các vấn đề môi trường mi nảy sinh….  
Duy trì vꢃ cải tiến hoꢀt đng SXSH  
Đảm bảo phát huy hiꢂu quả lâu dꢃi vꢃ bền vng cꢆa SXSH đi vi doanh nghip  
Để duy trì vꢃ cải tiến hoꢀt đꢁng SXSH, doanh nghip cn phi:  
1
. Xây dựng văn hꢈa cải tiến  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
29  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
2
3
4
5
. Duy trì đꢁng lc ci tiến  
. Duy trì các mục tiêu cải tiến  
. Duy trì hoꢀt đꢁng SXSH  
. Kết hp SXSH vꢄi các hoꢀt đꢁng quản lꢅ tác nghiꢂp  
2
-
.4. Kthut/giải pháp thc hin SXSH  
Nhng vấn đề cần lưu ꢅ khi thꢃnh lập nhꢈm CPC  
Lꢃm thế nꢃo để lập đưc CPC ở các loꢀi hình công nghiꢂp Vit Nam  
-
Các kỹ thut thc hin SXSH  
Các nhꢈm giải pháp  
o Giải pháp giảm thi ti ngun  
o Giải pháp tuần hoꢃn – tái sử dng  
o Giải pháp cải tiến/đổi mi sn phm  
2
.4.1. Giải pháp gim thi ti ngun  
Quản lꢅ nꢁi vi tt  
Kiểm soát/tối ưu hꢈa quá trình sản xut  
Thay thế nguyên vật liu  
Ci tiến thiết bị/máy mꢈc  
Áp dụng công nghmi  
Quản lý nꢇi vi tt (Good housekeeping)  
Chyếu liên quan đến ci tiến thao tác công viꢂc, giám sát vận hꢃnh, bảo trì thꢇch hợp,  
ci tiến công tác kiểm kê nguyên vật liꢂu vꢃ sản phm.  
Thường không đòi hỏi chi phꢇ đầu tư vꢃ cꢈ thể được thc hiꢂn ngay sau khi xác định  
được các giải pháp SXSH.  
Vꢇ dụ vgiải pháp QLNV:  
-
-
-
Kiểm tra thường xuyên phát hiꢂn rò rỉ, thất thoát  
Bảo ôn tốt đường ống để tránh rò rỉ, thất thoát  
Đꢈng các van nưc hay tt thiết bị khi không sử dng  
Quản lꢅ nꢁi vi  
Duy trì môi trường lꢃm viꢂc hiu quả vꢃ các điều kin vận hꢃnh tt nht  
Quản lꢅ nꢁi vi chỉ cꢈ thể đꢀt hiu qu nếu doanh nghiꢂp đảm bảo SXSH được  
thc hiꢂn thường xuyên – liên tục  
Quản lꢅ nꢁi vi lꢃ kỹ thuật đơn giản nht trong các kthut sn xut sꢀch hơn  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
30  
 
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Các lợi ꢇch ca quản lꢅ nꢁi vi  
Nâng cao ꢅ thꢋc nhân viên  
Gꢈp phn to dựng văn hꢈa cải tiến trong công ty  
Tăng năng sut, chất lượng  
Đảm bảo môi trường lꢃm viꢂc: “An toꢃn - Vsinh - Gọn gꢃng”  
Gim tai nꢀn lao đꢁng  
Nâng cao hiu qusdụng tꢃi nguyên & năng lượng  
Kiểm soát/tối ưu hóa quá trình sản xut (Process optimization)  
Đảm bảo các thông số vận hꢃnh đưc tối ưu vꢃ chuẩn hꢈa  
Vꢇ dụ:  
-
-
-
Tối ưu hꢈa tốc đꢁ băng chuyền;  
Tối ưu hꢈa nhiꢂt đꢁ vꢃ pH dịch nhum;  
Tối ưu hꢈa quá trình đt nồi hơi ...  
Biꢂn pháp kiểm soát tốt quá trình sản xut  
Thay thế nguyên liꢈu (Raw material substitution)  
S dng bằng các nguyên vật liꢂu cꢈ chất lượng tốt hơn, cho hiꢂu sut s dng cao  
hơn, thân thiꢂn vꢄi môi trường hơn  
Mt số vꢇ d:  
-
-
Thay thế mực in dung môi hữu cơ bằng mực in dung môi nưꢄc  
Thay thế acid bng peroxit (VD: H , Na ) trong ty r ...  
2
O
2
2 2  
O
Ci tiến, bsung thiết b(Equipment modification)  
Điều chnh hay lắp đặt thêm các thiết b để đꢀt được hiu qu cao hơn v sn xuất vꢃ  
gim tn thất, phát thi  
Vꢇ dụ  
-
-
Lắp đặt máy ly tâm để tn dng bia cn  
Lắp đặt các thiết bcm biến (sensor) đtiết kiꢂm điꢂn, nưc  
Thay đổi công nghꢈ (Technology change)  
Chuyển đổi sang mꢁt công nghꢂ mi hiu quả hơn cꢈ thể lꢃm giảm tiêu thụ tꢃi nguyên  
vꢃ gim thiểu lưng cht thi  
Vꢇ dụ  
-
Chuyn tꢉ công nghꢂ rửa ngâm mꢁt ln sang rửa dòng ngược nhiu bc trong mꢀ  
điꢂn  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
31  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
-
Thay công nghꢂ sơn ưꢄt bằng sơn khô (sơn bꢁt) ...  
2
.4.2. Giải pháp tuần hoꢉn – tái sdng  
cách thực hin  
2
Tuần hoàn và tái sdng ti chỗ  
Sn xuất các sn phm phụ  
Tuần hoàn/thu hi và tái sử dng ti ch(On-site recovery and reuse)  
Áp dụng các biꢂn pháp kỹ thuật để thu hồi các vt liu hoặc năng lượng trong dòng  
thải vꢃ tái sdụng chúng ngay tꢀi chỗ trong các quá trình sản xut.  
Kthuật nꢃy thường được áp dụng vꢄi các dòng năng lượng, nưꢄc, vt liꢂu chꢇnh thất  
thoát theo dòng thải nhưng chưa hoặc ꢇt thay đổi tꢇnh chất.  
Vꢇ dụ:  
-
-
-
Tn dng nhit, cht thải để đưa vꢃo sdng lꢀi trong chꢇnh quá trình sản xut  
Thu hồi nưꢄc ngưng để dùng lꢀi cho nồi hơi  
Thu hi phm nhuꢁm trong nưꢄc thi bằng siêu lọc để pha chế dch nhuꢁm…  
Sn xuất các sn phm phụ  
Đối vꢄi các dòng thải chꢋa các vật chất cꢈ giá trị nhưng đã bị biến đổi tꢇnh chất (suy  
gim cht lượng, phế phẩm…) không thphc hồi để sn xut sn phẩm chꢇnh t:  
cꢈ thể tái sdng bằng cách bán dưꢄi dꢀng nguyên liꢂu, hoc  
sn xuất các sn phm phnhm thu li mt phần giá trị cꢆa chúng.  
2
.4.3. Giải pháp ci tiến/đổi mi sn phm  
Liên quan đến vic thiết kế li hay thiết kế mi sn phm hoặc bao bì nhằm tiết kim  
nguyên vật liꢂu vꢃ năng lượng, gim nhu cầu nguyên liꢂu đꢁc hi, tꢀo ra ꢇt cht thi.  
Được đánh giá lꢃ giải pháp SXSH toꢃn diꢂn nht  
Tác đꢁng tꢇch cực c v mt kinh tế vꢃ môi trường trong toꢃn bꢁ vòng đời ca sn  
phm (sn xut - sdng - thi b)  
Sdng hiu quả tꢃi nguyên vꢃ năng lượng  
Nâng cao tꢇnh thân thiꢂn môi trường ca sn phm  
Vt liu chế to sn phẩm cꢈ thể tái chế sau thi bỏ  
Nguyên tắc ưu tiên cꢋa SXSH  
Phòng ngꢉa: Đổi mi sn phẩm, thay đổi nguyên vật liꢂu, công nghmi  
Gim thiu ti ngun: Quản lꢅ ni vi, kiểm soát quá trình, cải tiến thiết bị…  
Tuần hoꢃn/tái sử dng  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
32  
 
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Hưꢊng dẫn ôn tp  
1
. V sơ đồ vꢃ giải thꢇch quy trình DESIRE tổng quát (6 giai đoꢀn) trong vic thc hin  
sn xut sꢀch hơn?  
2
3
. Thꢃnh phần, vai trò vꢃ nhim v cꢆa nhꢈm/đi sn xut sꢀch hơn?  
. Ti sao phải xác định trọng tâm đánh giá sản xut sꢀch hơn? Nêu các tiêu chꢇ xác định  
trọng tâm đánh giá liên quan?  
4
5
. Phương pháp lập sơ đồ cân bằng vt chất vꢃ năng lượng? Vꢇ dụ minh ha?  
. Trong quá trình tiến hꢃnh áp dụng sn xut sꢀch hơn, tꢀi sao phải xác định nguyên nhân  
dòng thải vꢃ tổn thất? Cho vꢇ dụ minh ha?  
6
7
. Giải thꢇch lꢅ do tꢀi sao cn phi tiến hꢃnh công đoꢀn sꢃng lọc cơ hꢁi sn xut sꢀch hơn?  
. Nꢁi dung chꢇnh hoꢀt đꢁng đánh giá tꢇnh khả thi giải pháp/cơ hꢁi sn xut sꢀch hơn (kỹ  
thut, kinh tế, môi trường)?  
8
9
. Ti sao cn thc hiꢂn các hoꢀt đꢁng giám sát vꢃ đánh giá kết qu thc hin sn xut  
sꢀch hơn?  
. Nêu các nhꢈm giải pháp (biꢂn pháp kỹ thut) thc hin sn xut sꢀch hơn. Vꢇ dụ minh  
ha cho tng giải pháp?  
1
1
0. Phân tꢇch thuận lợi vꢃ khꢈ khăn ca giải pháp quản lꢅ nꢁi vi tt?  
1. Giải thꢇch tꢀi sao quản lꢅ nꢁi vi tốt được xem lꢃ kỹ thuật đơn giản nhất trong các kỹ  
thut sn xut sꢀch hơn? Vꢇ d?  
1
1
2. Phân biꢂt giải pháp tối ưu hꢈa quá trình sản xuất vꢃ thay thế nguyên vật liu trong sn  
xut sꢀch hơn? Vꢇ dụ minh ha?  
3. Giải pháp cải tiến/đổi mi sn phm trong sn xut sꢀch hơn lꢃ gì? Phân tꢇch bằng vꢇ  
dminh ha?  
Gợi ý bꢉi tp  
1
2
. Cân bằng vt chất vꢃ năng lượng  
. Tꢇnh toán thời gian hoꢃn vốn vꢃ tiêu chꢇ quyết định đầu tư  
-
Hết-  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
33  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
CHƯƠNG 3  
Sꢃ DꢄNG HIꢂU QUẢ NĂNG LƯꢅNG TRONG SXSH  
3
.1. Mục đích, ý nghĩa  
Chi phꢇ năng lượng tăng cao dẫn tꢄi tăng chi phꢇ sản xuất vꢃ giá thꢃnh sản phm, dch  
vụ cho các doanh nghiꢂp.  
The Energy Audit provides the vital information base for overall energy conservation  
program covering essentially energy utilization analysis and evaluation of energy  
conservation measures.  
It aims at:  
Identifying the quality and cost of various energy inputs.  
Assessing present pattern of energy consumption in different cost centers of operations.  
Relating energy inputs and production output.  
Identifying potential areas of thermal and electrical energy economy.  
Highlighting wastage’s in major areas.  
Fixing of energy saving potential targets for individual cost centers.  
Implementation of measures for energy conservation & realization of savings.  
Mục đích  
Xác đnh chất lượng vꢃ chi phꢇ nguồn năng lượng đầu vꢃo  
Đánh giá mꢋc tiêu thụ năng lượng  
Xem xét mối liên hgia sn phẩm đầu ra vꢃ năng lượng đầu vꢃo  
Xác định khu vc tiềm năng (tiêu thụ điꢂn, nhit)  
Xác định khu vực/phân xưởng lãng phꢇ  
Thiết lp mục tiêu tiết kiꢂm năng lưng  
Thc hiꢂn các biꢂn pháp bảo tn, tiết kiꢂm năng lưng  
Các vấn đề cn quan tâm  
Gim smất mát năng lượng  
Tăng cưng hiu quchuyển hꢈa năng lượng  
Cơ hꢁi khai thác, kinh doanh các nguồn năng lượng  
Sdng nguồn nhiên liꢂu phát thải carbon thp  
Zero Emissions instead means  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
34  
 
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
No disposal costs  
Less costs for Material, Auxiliary materials, Operating materials  
Less investment costs for environmental protection plants  
Easier Public Authority Proceedings  
3
.2. Khái niꢈm kiểm toán năng lượng  
Nhn thc chung  
Energy audit is the first step toward systematic efforts for conservation of energy. It  
involves collection and analysis of energy related data on regular basis and in a  
methodological manner.  
Kiểm toán năng lượng hưꢄng đến nlc cho vic bo tồn năng lưng.  
Nꢈ bao gồm vic thu thập và phân tích dữ liu liên quan đến năng lượng mꢁt cách hꢂ  
thống vꢃ cꢈ phương pháp.  
Lut sdụng năng lưng tiết kiꢈm vꢉ hiu qu2010  
Kiểm toán năng lượng lꢃ hoꢀt đꢁng đo lường, phân tꢇch, tꢇnh toán, đánh giá để xác  
định mꢋc tiêu thụ năng lượng, tiềm năng tiết kiꢂm năng lượng vꢃ đxut gii pháp sử  
dụng năng lưng tiết kiꢂm vꢃ hiꢂu quả đối vꢄi cơ sở sdụng năng lưng.  
Ni dung kiểm toán năng lượng  
An energy audit assesses the effectiveness of management structure for controlling  
energy use and implementing changes. The energy audit report establishes the needs  
for plant metering and monitoring, enabling the plant manager to institutionalize the  
practice and hence, save money for the years to come. The energy audit action plan  
lists the steps and sets the preliminary budget for the energy management program.  
Đối tượng kiểm toán năng lượng  
Buildings traditional targets  
small and large, existing and new  
all sectors: residential, service, industrial,  
public and private  
Industry  
core processes, process service systems,  
building systems  
Energy production  
heating plants, power plants, distribution  
networks  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
35  
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
energy production efficiency, plant´s own energy use  
distributed generation, co-operation between industry and municipalities  
Transportation  
transport fleets, transportation chains  
Other consumption  
street lighting, water treatment plants…  
Lưu ý: Kiểm toán năng lượng stập trung vꢃo xác định các cơ hi tiết kiꢂm năng  
lượng vꢃ đánh giá tiềm năng cải thin hiu quả năng lưng.  
3
.3. Các dꢆng kiểm toán năng lượng  
Energy audit can be categorized into two types, namely walk-through or preliminary  
and detail audit.  
3
.3.1. Kiểm toán năng lượng sơ bộ  
Kiểm toán năng lượng sơ bꢁ thc hin hoꢀt đꢁng khảo sát ngắn (mt hoc mꢁt vꢃi  
ngꢃy) vꢃ báo cáo sơ bꢁ những quan sát, dliu thu thập được trong quá trình đꢈ.  
Walk-through or preliminary audit comprises one day or few days visit to a plant and  
the output is a simple report based on observation and historical data provided during the visit.  
The findings will be a general comment based on rule-of-thumbs, energy best practices or the  
manufacturer's data.  
Establish energy consumption in the organization  
Estimate the scope for saving  
Identify the most likely (and the easiest areas for attention  
Identify immediate (especially no-/low-cost) improvements/ savings  
Set a 'reference point‘  
Identify areas for more detailed study/measurement  
Preliminary energy audit uses existing, or easily obtained data.  
Kiểm toán năng lượng sơ bꢇ  
Kiểm toán năng lượng sơ bꢁ lꢃ thu thập vꢃ phân tꢇch sơ bꢁ nhng sliꢂu ban đu.  
Nꢈ chỉ sdng nhng sliu sẵn cꢈ vꢃ không sdng nhng thiết bphc tp.  
Kiểm toán năng lượng sơ bꢁ thc hin trong khong thi gian rt ngn (mꢁt vꢃi ngꢃy),  
trong thời gian đꢈ, chuyên gia kiểm toán năng lượng dựa vꢃo kinh nghiꢂm cꢆa mình  
thu thp sliu viết, phng vấn, quan sát đdự đoán nhanh về tình hình sử dụng năng  
lượng cꢆa nhꢃ máy.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
36  
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Kiểm toán năng lượng sơ bꢁ tập trung phát hiꢂn nhng nguồn thông tin về lãng phꢇ  
năng lượng.  
Các vấn đề trọng tâm ca kiểm toán năng lượng sơ bꢇ cần quan tâm  
Thiết lập tiêu thụ năng lượng cꢆa đơn v, tchc  
Ưꢄc tꢇnh phꢀm vi tiết kim  
Xác đnh khu vực “nhy cảm” (đáng chú ꢅ)  
Xác đnh nhng biꢂn pháp ci thin/tiết kim tꢋc thì (ngay lập tc)  
Xác định nhng khu vc cần nghiên cꢋu/xem xét chi tiết thêm  
Lưu ý: Kiểm toán sơ bộ sdng dliu sẵn có/dễ dàng  
Mt số phát hin nhận được tkim toán năng lượng sơ bꢇ  
Thiếu hoc hng bảo ôn  
Rò rỉ hơi, nhiꢂt, khꢇ nén  
Vận hꢃnh đꢁng cơ khi không cần  
Sdụng không đúng về điều hòa  
Sdụng không chun hthống điều khin nhit  
Kiểm soát kém vnhu cầu năng lưng  
Không sử dng chiếu sáng hiu sut cao  
Chiếu sáng nhng khu vực không hoꢀt đꢁng  
Chiếu sáng ban ngꢃy ở ngoꢃi trời  
Quy trình kiểm toán năng lượng sơ bꢇ  
Tchc kiểm toán năng lượng sơ bꢁ  
Lp kế hoꢀch hꢃnh đꢁng  
Thăm cơ sở  
Thu thập vꢃ phân tꢇch sliu  
Chun bị báo cáo  
3
.3.2. Kiểm toán năng lưng chi tiết  
The detailed audit goes beyond quantitative estimates of costs and savings. It includes  
engineering recommendations and well-defined project, giving due priorities. Approximately  
5% of all energy is accounted for during the detailed audit. The detailed energy audit is  
9
conducted after the preliminary energy audit. Sophisticated instrumentation including flow  
meter, flue gas analyzer, scanners and other advanced instruments are used to compute energy  
efficiency.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
37  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Kiểm toán năng lượng chi tiết  
Kiểm toán năng lượng chi tiết lꢃ hoꢀt đꢁng ưꢄc tꢇnh định lượng các khoản chi phꢇ vꢃ  
tiết kim  
Các hoꢀt đꢁng mang tꢇnh kỹ thuật, các “dự án” cꢈ mục tiêu rõ rꢃng, cụ thể (cꢈ tꢇnh ưu  
tiên)  
Khong 95% nguồn năng lượng được kiểm toán trong giai đoꢀn nꢃy  
Được thc hin sau kiểm toán năng lượng sơ bꢁ  
S dụng các thiết bị tinh vi (VD: máy đo lưu lượng, thiết bị phân tꢇch khꢇ, máy mꢈc  
ưꢄc tꢇnh hiu quả năng lưng..)  
3
.4. Phương pháp luận  
Phân tꢇch nguyên nhân vꢃ đề̀ xuất các biꢂn pháp sử dụng năng lượng hiꢂu quả  
Các bưꢄc kiểm toán vꢃ quản lꢅ năng lượng  
Cơ sở văn bản pháp luật quan trng  
Lut sdụng năng lưng tiết kim hiu qu2010  
Nghị định số 21/2011/NĐ-CP hưꢄng dẫn thi hꢃnh Luật sdụng năng lưng TKHQ  
Hình 3.1. Inputs and Outputs of Energy audit  
Các bưꢊc kim toán vꢉ quản lý năng lượng  
Analysis of energy use  
Identification of energy projects  
Cost benefit analysis  
Action plan to set implementation priority  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
38  
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Bưꢊc 1. Analysis of energy use (Phân tích vic sdụng năng lưng)  
Operating hours Gihoꢀt đꢁng  
Duty cycle Chu kỳ lꢃm viꢂc  
Actual power consumed Mꢋc tiêu thụ năng lượng thc  
Bưꢊc 2. Identification of energy projects (Xác định các dự án năng lượng)  
Tìm kiếm, phát hiꢂn các cơ hꢁi tiết kiꢂm năng lưng  
Cơ hꢁi: đơn giản phc tp  
Áp dụng nguyên tắc 80/20 (Always apply the 80/20 rule, focus on opportunities that  
provide 80% of the saving but require 20% input.)  
Bưꢊc 3. Cost benefit analysis (Phân tích chi phí lợi ích)  
Phân tꢇch, đánh giá lợi ꢇch vꢃ chi phꢇ  
Bưꢊc 4. Action plan to set implementation priority (Kế hoꢆch hꢉnh đꢇng thiết lập các  
ưu tiên)  
Đảm bo kế hoꢀch hꢃnh đꢁng được thc hin  
Bốn bưc quản lý hiu quả năng lưng  
Xác định tt cả các cơ hi (tiết kim)  
Kế hoꢀch hꢃnh đꢁng ưu tiên  
Hoꢃn thꢃnh tốt các hoꢀt đꢁng trên  
Duy trì  
ISO 50001 - Energy management  
ISO 50001:2011 provides a framework of requirements for organizations to:  
Develop a policy for more efficient use of energy  
Fix targets and objectives to meet the policy  
Use data to better understand and make decisions about energy use  
Measure the results  
Review how well the policy works, and  
Continually improve energy management.  
3
.5. Chi phí vꢉ lợi ích  
Benefits  
direct energy savings  
indirect energy savings  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
39  
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
comfort/productivity increases  
operating and maintenance cost reductions  
environmental impact reduction  
Costs  
direct implementation costs  
direct energy costs  
indirect energy costs  
O&M cost increase  
3
.6. Gii thiu Dự án sdụng năng lưng hiu quả vꢉ SXSH phbiến  
Dự án nâng cấp, thay mi thiết bị năng lượng chung (h thng chiếu sáng, điều hòa,  
máy bơm, đꢁng cơ điꢂn, nồi hơi, máy nén khꢇ ..v.v..)  
Dự án nâng cấp, thay mꢄi các thiết bị vꢃ công nghchế biến công nghiꢂp  
Dự án lắp đặt các hꢂ thống đồng phát (cogeneration) hoặc ba thiết b đồng phát (tri-  
generation)  
Dự án gim thiu cht thải công nghiꢂp, vꢃ ꢋng dụng năng lượng tái tꢀo  
3
.7. Tuyên ngôn Davos về Thúc đẩy Hiu quả Tꢉi nguyên vꢉ Sản xut Sꢆch hơn (RECP)  
tꢆi các nưꢊc đang phát triển (Phần đọc thêm)  
Chúng tôi, thꢃnh viên cꢆa Mꢀng lưꢄi Toꢃn cầu v Hiu quả tꢃi nguyên vꢃ Sn xut  
sꢀch hơn (RECPnet) vꢃ các đꢀi din cꢆa các cơ quan bảo trợ, chꢇnh phꢆ cꢆa nhꢃ tꢃi trợ vꢃ các  
chuyên gia liên quan, đã cùng nhau họp tꢉ ngꢃy 12 đến 16 tháng 10 năm 2015 tꢀi Davos, Thy  
Sĩ, để knim 20 năm hợp tác vꢃ thꢃnh tựu trong vic thiết lp mt mꢀng lưꢄi ca những đơn  
vcung cp dch vvsn xut sꢀch hơn vꢃ hiꢂu quả tꢃi nguyên ở phꢀm vi toꢃn cầu. Nlc  
nꢃy đánh dấu mꢁt bưꢄc quan trọng vꢃ đꢀi diꢂn cho đꢈng gꢈp vꢃo thúc đẩy phát triển bn vng,  
đặc bit ở các nưꢄc đang phát triển, thông qua phát triển công nghiꢂp bn vững vꢃ toꢃn diꢂn  
vꢃ sản xuất vꢃ tiêu dùng bn vng:  
-
Tự hꢃo về n lực thꢃnh lập các đơn vị cung cp dch v RECP ti 58 quốc gia đang  
phát triển, đặc biꢂt lꢃ các Trung tâm Sản xut Sꢀch hơn quốc gia (NCPCs) vꢃ Mꢀng lưꢄi quc  
gia v Sn xut Sꢀch hơn (NCPNs) trong suốt 20 năm qua nhờ s hợp tác chặt ch gia Tổ  
chc Phát triển Công nghiꢂp Liên hợp Quốc (UNIDO) vꢃ Chương trình Môi trường Liên hợp  
Quc (UNEP), cùng vꢄi mꢀng lưꢄi RECPnet vꢄi 71 thꢃnh viên đꢀi din cho 56 quc gia đang  
phát trin;  
-
Bꢃy tỏ sự trân trng tꢄi các nhꢃ tꢃi trợ đã hỗ trợ tꢃi chꢇnh để thꢃnh lập các NCPCs vꢃ  
NCPNs, chương trình RECP vꢃ các sáng kiến liên quan. Chꢇnh phꢆ Thụy Sĩ đặc bit ghi nhn  
htrợ nꢃy trong viꢂc thꢃnh lập các NCPCs, NCPNs vꢃ RECPnet. Các nhꢃ tꢃi trợ khác đã hỗ  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
40  
 
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
trợ các hoꢀt đꢁng  cấp đꢁ quc gia, khu vực vꢃ/hoặc  các chꢆ đề c thể, đặc biꢂt lꢃ chꢇnh  
phꢆ Áo, Canada, Cꢁng hòa Séc, Pháp, Đꢋc, Ý, Nhật Bản, Hꢃ Lꢃn, Na-Uy, Slovenia, Thy  
Điển, M cùng Liên minh châu Âu, Mꢀng lưꢄi Môi trường Toꢃn cầu, Qu Mục tiêu Thiên  
Niên K, Quỹ One UN vꢃ Chương trình Phát triển Liên hợp Quc;  
-
Nhn mnh sự quan tâm sâu sc về xu hưꢄng báo đꢁng trong tiêu thụ vꢃ khai thác tꢃi  
nguyên vꢃ phát sinh rác thải, nhng vấn đề nꢃy đã vượt quá khả năng cꢆa trái đất vꢃ gây ra  
suy thoái môi trường, biến đổi khꢇ hu, biến mất đa dng sinh học vꢃ đe da ti sc khe ca  
con người;  
-
Kêu gọi hꢃnh đꢁng khn cấp vꢃ hợp tác tꢉ các chꢇnh phꢆ, khu vực tư nhân vꢃ các tổ  
chc dân sự xã hꢁi tham gia vꢃo viꢂc tách rời phát trin kinh tế ra khi viꢂc tăng sử dụng tꢃi  
nguyên thiên nhiên vꢃ vấn đề suy thoái môi trường;  
-
Khuyến khꢇch, tꢉ các dấu hiꢂu thay đổi tꢇch cực ở các cấp đꢁ khác nhau, vꢃ đặc bit  
chúng tôi hoan nghênh các cam kết đối vi Mục tiêu Phát triển Bn vng (SDGs), liên quan  
ti vic thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bn vững, toꢃn diꢂn vꢃ lâu dꢃi, năng suất lao đꢁng vꢃ  
toꢃn din vꢃ tất cmọi người đều cꢈ viꢂc lꢃm (SDG 8), xây dựng các công trình hꢀ tầng kiên  
cố, thúc đẩy công nghiꢂp hꢈa toꢃn diꢂn vꢃ bền vững vꢃ khuyến khꢇch đổi mꢄi (SDG9), vꢃ  
đảm bo duy trì sản xuất vꢃ tiêu dùng bền vững (SDG 12). Chúng tôi cũng hoan nghênh những  
cam kết th hiꢂn trong Chương trình nghị s Hꢃnh đꢁng Addis Ababa vꢃ vai trò cꢆa các  
NCPCs vꢃ NCPNs ti mc 122 ca nghs;  
-
Nêu bật vai trò cꢆa tri thꢋc vꢃ công nghꢂ gꢈp phần vꢃo viꢂc nâng cao hiꢂu quả tꢃi  
nguyên vꢃ năng lược vꢃ giảm phát thải rác thải vꢃ lồng ghép các cơ hꢁi kinh tế, xã hꢁi vꢃ môi  
trường dưꢄi các hình thꢋc đổi mi bn vng  xã hꢁi, t chꢋc, tꢃi chꢇnh vꢃ công nghꢂ - vꢃ  
trong tt cả các lĩnh vực; vꢃ  
-
Tái khẳng định các nhu cầu cthca doanh nghip vꢉa vꢃ nhỏ, đặc bit tꢀi các nưꢄc  
đang phát triển, để đảm bo vic tiếp cn vꢄi các tri thꢋc phù hợp, các công nghꢂ sꢀch hơn vꢃ  
an toꢃn cho môi trường, vꢃ các dịch vụ tꢃi chꢇnh, vꢃ đẩy mꢀnh tꢇch hợp các yếu tố nꢃy vꢃo  
các chuỗi giá trị vꢃ thị trường toꢃn cầu.  
Theo đꢈ, chúng tôi:  
1
. Quyết tâm cải tiến vꢃ tăng cường nlực để thúc đẩy, duy trì vꢃ nhân rꢁng hoꢀt đꢁng  
hiu quả tꢃi nguyên vꢃ sản xut sꢀch hơn ở tt cả các cấp đꢁ như mt s đꢈng gꢈp vꢃo mục  
tiêu Phát trin Bn vững vꢃ thông qua các cam kết cao hơn vꢄi các khuyến nghị toꢃn cầu như  
chương trình 10 năm về Sn xuất vꢃ Tiêu dùng Bền vững (10YFP), Trung tâm vꢃ Mꢀng lưꢄi  
Công nghꢂ Khꢇ hậu (CTCN), Tiếp cn chiến lược v Qun lꢅ hꢈa chất quc tế (SAICM) vꢃ  
các thỏa thuận môi trường đa phương, các nhꢃ tꢃi trợ vꢃ các tổ chc quc tế liên quan.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
41  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
2
. Quyết tâm cung cấp các dch vụ cꢈ chất lượng tt nhất phù hợp vꢃ hiu qucho khu  
vc chꢇnh phꢆ để sáng tꢀo vꢃ thực hiꢂn các chꢇnh sách vꢃ chiến lược thúc đẩy RECP; cho khu  
vc doanh nghiꢂp để thc hin RECP nhm mang li lợi ꢇch trong vận hꢃnh, sản phẩm vꢃ hiến  
lược; cho các tchꢋc dân sự xã hꢁi để ꢆng hꢁ vꢃ lꢃ tác nhân thay đổi vRECP.  
3
. Cam kết hợp tác để thúc đẩy hoꢀt đꢁng vꢃ vai trò cꢆa RECPnet, phù hợp vꢄi các  
khuyến nghtBan chấp hꢃnh đi din cho Hꢁi đồng thꢃnh viên, cũng như tꢉ UNIDO vꢃ các  
quy trình đánh giá đꢁc lp do UNEP khởi xưꢄng, vꢃ vận hꢃnh như mꢁt thꢃnh viên trong mꢀng  
lưꢄi vꢃ các sáng kiến theo hưꢄng thꢃnh viên đang htrợ các dịch vụ RECP vꢃ chia sẻ thông  
tin thuc shu quốc vꢃ định hưꢄng quc gia tꢀi các nưꢄc thꢃnh viên.  
4
. Kêu gọi chꢇnh phꢆ, doanh nghiꢂp, các tổ chꢋc tꢃi chꢇnh, học viên vꢃ các tổ chꢋc dân  
sự xã hꢁi quan tâm vꢃ cam kết tham gia mꢀng lưꢄi RECPnet vꢃ nỗ lc ca mꢀng lưꢄi nhm  
thúc đẩy phát triển bn vững thông qua viꢂc ng dụng nhanh vꢃ toꢃn diꢂn các chꢇnh sách,  
phương pháp, công nghꢂ vꢃ ꢋng dng vhiu quả tꢃi nguyên vꢃ sản xut sꢀch hơn trong các  
lĩnh vực công nghiꢂp trên toꢃn thế gii.  
5
. Yêu cầu chương trình hợp tác UNIDO-UNEP vRECP tiếp tc hoꢀt đꢁng như Ban  
thư kꢅ RECPnet vꢃ bất cꢋ khi nꢃo cꢈ thể, smrꢁng các hỗ trcho mꢀng lưi, theo nhu cu  
ca các thꢃnh viên vꢃ khu vực, bằng cách nâng cao năng lực để đꢈng gꢈp cho chương trình  
nghsự 2030 vì mục tiêu Phát triển Bn vng.  
Tꢉi liꢈu đọc thêm  
1
. Trung tâm tiết kiꢂm năng lượng Hꢃ Nꢁi (2012). Báo cáo đánh giá hiꢂu qu s dng  
năng lượng sau khi áp dụng giải pháp tꢀi Khách sꢀn Blue Sky HLong (27 trang).  
Hꢃ Nꢁi.  
2
.  Kim Hùng, Nguyꢊn Th Ngc Minh (2008). Kiểm toán năng lượng trong các cơ  
s sn xuất công nghiꢂp, đề xut giải pháp s dụng năng lượng tiết kiꢂm vꢃ hiꢂu  
qu. Tꢀp chꢇ KHCN Đꢃ Nẵng, 24:14-20.  
3
4
5
6
7
. Trung tâm NC & PT về tiết kiꢂm năng lượng (2012). Báo cáo kiểm toán năng lượng  
Khách sꢀn Rex. Tp. Hồ Chꢇ Minh.  
. Albert Thumann & William J. Younger (2003). Handbook of Energy Audits (6th  
Ed). Fairmont Press.  
. Trung tâm Tiết kiꢂm năng lượng (2004). Qun lꢅ vꢃ tiết kiꢂm năng lượng. NXB  
Đꢀi Hc Quc gia Tp. Hồ Chꢇ Minh.  
. Nguyꢊn Xuân Phú, Nguyꢊn Thế Bo (2006). Bảo toꢃn năng lượng s dng hợp lꢅ,  
tiết kiꢂm vꢃ hiꢂu quả trong công nghiꢂp. NXB Khoa hc K thut.  
. B Xây Dựng (2013). QCVN 09:2013/BXD Quy chun k thut quc gia v các  
công trình xây dựng sdụng năng lượng cꢈ hiꢂu quả, Hꢃ Ni.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
42  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Hưꢊng dẫn ôn tập  
1
2
3
4
. Kiểm toán năng lượng? Phân loꢀi?  
. Giải thꢇch tầm quan trng ca kiểm toán năng lượng?  
. Các bưꢄc kiểm toán vꢃ quản lꢅ năng lượng?  
. Quy trình kiểm toán năng lượng sơ bꢁ?  
-
Hết-  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
43  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
CHƯƠNG 4  
ĐꢀNH GIꢀ VÒNG ĐỜI SN PHM LCA  
.1. Thut ngữ vꢉ định nghĩa  
4
Vòng đi ca sn phm (life cycle)  
Các giai đoꢀn liên tiếp vꢃ liên quan vꢄi nhau ca mt hthng sn phm, tthu  
thp hoc tꢀo ra các nguyên liꢂu thô tꢉ các nguồn tꢃi nguyên thiên nhiên đến  
thi bcuối cùng.  
Đánh giá vòng đời ca sn phm (life cycle assessment) LCA  
Thu thập vꢃ ưꢄc lượng đầu vꢃo, đầu ra vꢃ các tác đꢁng môi trường tim n ca  
mt hthng sn phm trong suốt chu trình sng cꢆa nꢈ.  
Phân tích kiểm kê vòng đời ca sn phm (life cycle inventory analysis) LCI  
Giai đoꢀn cꢆa đánh giá vòng đời ca sn phm, bao gm vic thu thập vꢃ lượng  
hꢈa các đầu vꢃo vꢃ đầu ra cho mt sn phm trong suốt vòng đi cꢆa nꢈ.  
Đánh giá tác đꢇng cꢋa vòng đi sn phm (life cycle impacts assessment) LCIA  
Giai đoꢀn đánh giá vòng đời ca sn phm, nhằm để hiểu vꢃ ưꢄc lượng quy mô,  
ꢅ nghĩa cꢆa các tác đꢁng môi trường tim ẩn đến mt hthng sn phm trong  
suốt vòng đi ca sn phẩm đꢈ.  
Din giải chu trình sống (life cycle interpretation)  
Giai đoꢀn đánh giá vòng đời ca sn phẩm, trong đꢈ các phát hiꢂn cꢆa phân tꢇch  
kim kê hoặc cꢆa đánh giá tác đꢁng, hoc ca cả hai, được đánh giá tương quan  
vi mục tiêu vꢃ phꢀm vi đã xác định để đưa ra các kết luận vꢃ kiến ngh.  
Khía cꢆnh môi trường (environmental aspects)  
Yếu t cꢆa các hoꢀt đꢁng, sn phm hoc dch v ca mt t chc cꢈ thể tác  
đꢁng qua li vꢄi môi trưng.  
4
.2. Khái quát  
LCA đề cập đến các khꢇa cꢀnh môi trường vꢃ các tác đꢁng tim n trong suốt vòng đời  
ca sn phm t khi thu thập nguyên liꢂu thô qua các quá trình sản xut, s dng, xử  
lꢅ cuối vòng đời sn phẩm, tái chế vꢃ thải bcuối cùng (nghĩa lꢃ: tꢉ lúc mꢄi sinh cho  
đến hết đời).  
LCA lꢃ mt trong số vꢃi kỹ thut quản lꢅ môi trưng.  
LCA điển hình không đề cập đến khꢇa cꢀnh kinh tế vꢃ xã hꢁi ca mt sn phẩm, nhưng  
phương pháp luận vꢃ cách tiếp cận theo vòng đời sn phẩm trong tiêu chuẩn nꢃy cꢈ thể  
áp dụng cho các khꢇa cꢀnh khác cꢆa sn phm.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
44  
 
 
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Hình 4.1. Vꢇ dụ mô tác đánh giá vòng đời sn phm  
Các nguyên lý chung ca LCA (Phần đọc thêm)  
Mục đꢇch: Những nguyên lꢅ nꢃy lꢃ nền tảng vꢃ cần được sdụng như lꢃ hưꢄng  
dn cho các quyết định liên quan ti clp kế hoꢀch vꢃ tiến hꢃnh mꢁt LCA.  
Nhn thc về đánh giá vòng đời ca sn phm  
Tập trung vꢃo môi trường  
Phương pháp tiếp cận tương đối vꢃ đơn vị chꢋc năng  
Cách tiếp cn lp li  
Tꢇnh minh bꢀch  
Tꢇnh hoꢃn thin  
Cách tiếp cn khoa học được ưu tiên  
Các giai đon ca mt cuꢁc Đánh giá vòng đời sn phm (LCA)  
Nghiên cu LCA  
Phân tꢇch kiểm kê vòng đời sn phm (LCI)  
Kết quca LCA  
Nghiên cꢋu LCA gồm cꢈ bốn giai đoꢀn  
a) Giai đoꢀn xác định ra mục tiêu vꢃ phꢀm vi  
b) Giai đoꢀn phân tꢇch kiểm kê  
c) Giai đoꢀn đánh giá các tác đꢁng môi trường  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
45  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
d) Giai đon din gii  
Phân tꢇch kiểm kê vòng đời sn phm (LCI) gồm cꢈ ba giai đoꢀn:  
-
-
-
Giai đoꢀn xác định mục tiêu vꢃ phꢀm vi  
Giai đoꢀn phân tꢇch kiểm kê  
Giai đoꢀn din gii  
Khuôn khổ cꢆa phương pháp luận  
Những yêu cầu chung  
Khi thc hin mꢁt LCA thì cn phải áp dụng các yêu cu ca ISO 14044  
Xác định mục tiêu vꢃ phꢀm vi  
Phân tꢇch kiểm kê vòng đời sn phm (LCI)  
Đánh giá tác đng cꢆa vòng đi sn phm (LCIA)  
Din giải vòng đi ca sn phm  
4
.3. Phương pháp luận đánh giá vòng đời sn phm  
Bốn giai đon trong mt nghiên cꢋu LCA:  
a) Giai đoꢀn xác định ra mục tiêu vꢃ phꢀm vi  
b) Giai đoꢀn phân tꢇch kiểm kê  
c) Giai đoꢀn đánh giá các tác đꢁng môi trường  
d) Giai đon din gii  
Hình 4.1a. Phases of an LCA  
4
.3.1. Mục tiêu và phạm vi  
Mục tiêu  
The goal states the intended application, the reason for carrying out the study and the  
target audience.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
46  
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Xác định mục tiêu theo nguyên tc SMART  
S Specific: Cth, dhiu  
M – Measurable: Đo lường được  
A – Attainable: Cꢈ thể đꢀt được  
R Relevant: Thc tế  
TTime-Bound: Thời gian hoꢃn thꢃnh  
Phm vi  
Phm vi ca mt cuc LCA, k c ranh gii ca h thống vꢃ mꢋc đꢁ chi tiết, lꢃ tùy  
theo vꢃo đối tượng vꢃ dự định áp dụng cꢆa nghiên cꢋu. Chiều sâu vꢃ bề rng ca mt LCA  
cꢈ thể khác nhau đáng kể tùy theo mục đꢇch ca LCA cth.  
Hình 4.1b. Vꢇ dụ xác định phꢀm vi đánh giá LCA – hoꢀt đꢁng xây dựng  
Khu trú phm vi  
Chꢆ đꢇch thu hẹp trọng tâm  
Không liên quan đến mục tiêu nghiên cꢋu  
Thiếu dliu  
Yếu tố khác  
4
.3.2. Giai đoạn phân tích kiểm kê  
Giai đoꢀn Phân tꢇch kiểm kê vòng đời sn phẩm (LCI) lꢃ giai đoꢀn th hai ca LCA.  
Đꢈ lꢃ kiểm kê dữ liꢂu đầu vꢃo/đầu ra ca hthống đang nghiên cꢋu. Giai đoꢀn nꢃy liên quan  
đến thu thập các dữ liu cn thiết nhm thỏa mãn các mục tiêu cꢆa nghiên cꢋu đã định.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
47  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Inventory analysis aims at determining flows of material and energy between the  
technical product system and the environment.  
Đầu vꢃo:  
Nguyên vật liu  
Năng lượng  
Đầu ra:  
Nưꢄc thi  
Khꢇ thải  
Nhit  
Cht thi rn  
Các chất thải khác  
Hình 4.1c. Inventory analysis (ISO 14041)  
4
.3.3. Giai đoạn đánh giá các tác động môi trường  
Giai đoꢀn Đánh giá tác đꢁng cꢆa vòng đời sn phẩm (LCIA) lꢃ giai đoꢀn th ba ca  
LCA. Mục đꢇch cꢆa LCIA nhằm đưa ra các thông tin môi trường bổ sung để trợ giúp cho đánh  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
48  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
giá kết quLCI ca mt hthng sn phm sao cho hiểu được rõ hơn ꢅ nghĩa môi trường ca  
sn phm.  
Impact assessment (ISO 14042) aims at evaluating the significance of potential  
environmental impact based on the result of the life cycle inventory analysis.  
Bng 4.1. Environmental Impacts - Wood Products  
Sdụng thông tin thu được tꢉ phân tꢇch kiểm kê để xác định tác đꢁng lên môi trường  
Phân tꢇch tác đng  
Xác định các tác đꢁng/ảnh hưởng (thc tế, tim ẩn) đến môi trường vꢃ sꢋc kho con  
người  
Liên quan đến vic sdụng nguyên vt liꢂu, năng lượng vꢃ chất thi sinh ra  
4
.3.4. Giai đon din gii  
The interpretation (ISO 14043) step means that conclusions are drawn and that  
recommendations can be given.  
Din giải vòng đời ca sn phẩm lꢃ giai đoꢀn cui cꢆa quy trình LCA, trong đꢈ kết quả  
ca mt LCA hoc LCIA, hoc cả hai lꢃ được tổng hòa vꢃ xem xét như lꢃ cơ sở để kết lun,  
kiến nghị vꢃ ra quyết định cho phù hợp vi mục tiêu vꢃ phꢀm vi xác định.  
Đánh giá tương quan vꢄi mục tiêu vꢃ phꢀm vi đã xác định để đưa ra các kết luận vꢃ  
kiến ngh.  
Đề xut giải pháp gim thiểu tác đng dựa trên kết quả đánh giá.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
49  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Sdụng các thông tin cꢆa viꢂc đánh giá tác đꢁng để đánh giá vꢃ thực hin mꢁt cách  
h thống các cơ hꢁi ci thiꢂn môi trường dựa trên kiến thꢋc thu được t phân tꢇch  
các tác đꢁng môi trường.  
Giai đoꢀn nꢃy gọi lꢃ đánh giá viꢂc ci thiꢂn vòng đời.  
Ghi chú: Về lꢅ thuyết đây lꢃ quy trình lꢅ tưởng nhưng thường không được s dng đầy đꢆ  
trong thc tế. Cꢈ thể thc hiꢂn phân tꢇch mꢁt hthống mꢃ không cần tt cả các giai đoꢀn ca  
vòng đời (vꢇ d: chtập trung vꢃo viꢂc sdng mt số nguyên vt liꢂu nꢃo đꢈ).  
4
.4. Ưu nhược điểm ca LCA  
.4.1. Ưu điểm Lợi ích  
4
Hiu biết hơn vsn phẩm vꢃ quá trình sản xut  
Xây dựng mꢁt cơ sở dliu tng quan vhin trng ca hthng  
So sánh các tác đꢁng môi trường vꢃ các chi phꢇ kinh tế cho các giải pháp thay thế  
Sn phẩm, công nghꢂ hay thực hꢃnh (áp dụng)  
Giảm phát thải khꢇ nhꢃ kꢇnh  
Xác định các điểm trong vòng đời h thống cꢈ thể đꢀt mc giảm phát thải vꢃ yêu cầu  
sdụng tꢃi nguyên lꢄn nht  
Ðánh giá các giải pháp quản lꢅ chất thải để giảm ô nhiꢊm vꢃ chi phꢇ quản lꢅ chất thi,  
vꢃ hưꢄng dn viꢂc phát triển các sn phm mꢄi cꢈ tác đꢁng môi trưng thấp hơn vꢃ cꢈ  
lợi ꢇch chi phꢇ  
Thiết kế li sn phẩm để giảm nguyên liꢂu sdng  
4
.4.2. Hn chế ca LCA  
Đòi hỏi nhiu thời gian vꢃ ngun lc  
Phương pháp luận chưa thực schuẩn hoá (chưa được phát triển nhiu hoặc chưa được  
chng thc bng thc nghim)  
Quá trình thực hin LCA rt phc tp  
Khꢈ xác đnh mi quan hꢂ nhân quả trong quy trình đánh giá tác đꢁng  
Các yêu sách dựa trên nghiên cꢋu LCA (các khẳng định mang tꢇnh so sánh hoặc nhng  
xác nhận so sánh thường gây ra lầm ln hoặc không cꢈ cơ sở chc chn)  
4
.5. Mối liên hꢈ giữa LCA vꢉ sn xut sꢆch hơn  
LCA lꢃ mꢁt công cụ htrợ cho quá trình áp dụng sn xut sꢀch hơn  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
50  
 
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
LCA vꢃ sản xut sꢀch hơn cꢈ cùng mục tiêu lꢃ giảm thiu sự tiêu hao nguyên vật liu,  
năng lượng  
Thc hiꢂn LCA giúp cho doanh nghiꢂp nhận ra các giai đoꢀn gây tác đꢁng mnh nht  
đối vꢄi môi trường trong quá trình tiến hꢃnh sản xut  
trên cơ sở đꢈ cải tiến công nghꢂ để đꢀt mục tiêu sn xut sꢀch hơn  
LCA lꢃ mꢁt công chữu ꢇch trong chiến lược sn xut sꢀch hơn  
4
.6. Gợi ý hưng dn thc hiꢈn LCA đơn giản  
Mục tiêu, phꢀm vi  
Phân tꢇch kiểm kê  
Quy trình sản xut  
Thu thập thông tin phân tꢇch kiểm kê (input-output)  
Đánh giá tác đꢁng  
Phân loꢀi tác đng  
Đặc trưng tác đꢁng  
Trng số tác đꢁng  
Din gii  
Trình bꢃy kết quả  
Kiến nghị  
4
4
.6.1. Xác định phạm vi đánh giá  
Toꢃn bꢁ chu trình sống ca sn phm  
Chgii hn mt phần chu trình trong giai đon sn xut  
.6.2. Phân tích kiểm kê vòng đời  
Sdụng sơ đồ khối, phân tꢇch đầu vꢃo vꢃ đầu ra  
Thuyết minh chi tiết về đầu vꢃo (nguyên liꢂu, năng lượng, phụ gia...) vꢃ đu ra  
Lp bng kiểm kê định lượng hay bán định lượng về đầu vꢃo, đầu ra  
Bng 4.2. The MECO matrix used for the Life Cycle Check  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
51  
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
4
4
.6.3. Đánh giá tác động môi trường  
Sdụng phương pháp ma trận (xem phần trưꢄc đã hc)  
Giai đoꢀn  
Tác đꢁng  
Định lượng vꢃ xếp hng bằng phương pháp cho điểm/trng số  
.6.4. Din giải vòng đi sn phm  
Lập báo cáo LCA  
Mc tiêu: Xác định các tác đꢁng môi trường chyếu ca mt sn phẩm thông qua vòng  
đời sống vꢃ nhận biết các viꢂc ưu tiên về mặt môi trường s cn tập trung trong quá  
trình thiết kế sn phm.  
Ni dung cần quan tâm  
Bi cảnh (địa điểm, cơ sở/nhꢃ máy)  
Mục tiêu vꢃ phm vi LCA  
Phương pháp thc hin  
Quá trình đánh giá: chu trình, quy trình sản xuất, phân tꢇch kiểm kê, đánh giá tác đꢁng  
Các phát hiꢂn qua đánh giá (liên quan đến mục đꢇch ca LCA)  
Các kiến ngh(gim thiu, quản lꢅ rꢆi ro, định thuế gây ô nhiꢊm, định hưꢄng quản lꢅ  
môi trường...)  
Tꢉi liꢈu đọc thêm  
1
2
. Hưꢄng dẫn đánh giá vòng đời sn phm ISO 14044:2006.  
. ISO 14044:2006 specifies requirements and provides guidelines for life cycle  
assessment (LCA).  
3
. Tiêu chuẩn quc gia TCVN ISO 14044:2011 (ISO 14044:2006) v Quản lꢅ môi trường  
-
Đánh giá vòng đời ca sn phm - Yêu cầu vꢃ hưꢄng dn.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
52  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
4
5
6
. Tiêu chuẩn quc gia TCVN ISO 14040:2009 (ISO 14040:2006) v Quản lꢅ môi trường  
Đánh giá vòng đời ca sn phm - Nguyên tắc vꢃ khuôn khổ.  
-
. Đỗ Ngọc Toꢃn (2010). Phương pháp đánh giá vòng đời cꢆa nhiên liꢂu sinh hc. Tp  
chꢇ Khoa học Công nghꢂ Hꢃng Hi, 22:65-68.  
. European Commission - Joint Research Centre - Institute for Environment and  
Sustainability (2010). ILCD Handbook: General guide for Life Cycle Assessment -  
Detailed guidance. Publications Office of the European Union.  
7
. The Woodrow Wilson International Center for Scholars (2007). Nanotechnology and  
Life Cycle Assessment - A Systems Approach to Nanotechnology and the  
Environment. Proceedings of the Workshop on Nanotechnology and Life Cycle  
Assessment. Washington DC.  
Hưꢊng dẫn ôn tp  
1
2
3
4
. Phân tꢇch khái niꢂm đánh giá vòng đời sn phẩm (LCA)? Vꢇ dụ minh ha?  
. Các giai đoꢀn đánh giá vòng đời sn phm?  
. Mối liên h giữa đánh giá vòng đời sn phẩm vꢃ sản xut sꢀch hơn?  
. Phân tꢇch những lợi ꢇch cꢆa đánh giá vòng đời sn phm?  
-
Hết-  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
53  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
CHƯƠNG 5  
HƯỚNG DN THC HIꢂN TRƯỜNG HꢅP ꢀP DNG SXSH  
5
.1. Các điển hình áp dụng SXSH  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
1
1
. Ngꢃnh sn xut giy, bt giy  
. Ngꢃnh sn xuất bia rưu  
. Ngꢃnh chế biến thy sn  
. Ngꢃnh dꢂt may  
. Ngꢃnh sản xuất xi măng  
. Ngꢃnh thép vꢃ luyꢂn kim  
. Ngꢃnh gia công kim loꢀi  
. Ngꢃnh tinh bt sn  
. Ngꢃnh chế biến chè  
0. Ngꢃnh sản xuất đường  
1. Chế biến mcao su  
2. Sn xut bꢁt đá  
5
.2. Mt số lưu ý thc hin SXSH  
Hiểu ngꢃnh nghề vꢃ công nghꢂ sn xut  
Quan tâm đến tiêu dung tꢃi nguyên, năng lượng vꢃ hiꢂn trꢀng môi trường  
Xác định nguyên nhân dòng thải, phân tꢇch các cơ hꢁi dựa trên  
Dòng lưu chuyển (vt liu, cht thải, năng lưng..)  
Quy trình công nghꢂ (tꢉng công đoꢀn)  
Không bỏ sꢈt khu vực phtrợ  
Lưu ꢅ: Mục tiêu - Ni dung - Phương pháp  
Yếu tquan trng – Công tác chun bị  
Questions to be answered during walk-through inspection  
Aspects to be Considered in the Evaluation  
Preliminary evaluation  
Technical evaluation  
Economic evaluation  
Environmental evaluation  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
54  
 
 
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
5
.3. Cấu trúc báo cáo đánh giá SXSH  
Gii thiꢂu cơ sở sn xut  
Tꢈm lược các vấn đề môi trường trọng tâm  
Mô tả quá trình vꢃ dòng vật cht - năng lưng  
Phân tꢇch, đánh giá chi tiết  
Thc hin la chn sn xut sꢀch hơn  
Thc hiꢂn vꢃ duy t(ci tiến)  
5
.4. Các vấn đtrọng tâm cần lưu ý  
5
.4.1. Đánh giá thực trng hoạt động sn xut  
Trọng tâm đánh giá SXSH  
Xác định công đoꢀn lãng phꢇ nhất  
Cân bằng vt chất, năng lưng  
Định giá dòng thi  
Hình 5.1. Sơ đồ cân bng vt cht  
Khảo sát tn thất năng lưng  
Dây chuyền sn xut  
Hthống phân phối vꢃ cung cấp năng lượng  
VD: lò hơi, máy nén khꢇ, thiết bị lꢃm lnh, chiếu sáng…  
Tꢇnh toán mꢋc hiu quả năng lượng  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
55  
 
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Hình 5.2. Vꢇ dtn tht nhit tꢀi lò hơi  
5
.4.2. Định giá dòng thải  
Mục đꢇch:  
Định lượng chi phꢇ dòng thải  
Xem xét dòng thải ưu tiên (mặt kinh tế - tꢇnh khả thi)  
Cơ sở định giá: Đặc tꢇnh dòng thải, các dòng chi phꢇ liên quan..  
Chi phꢇ dòng thải  
Chi phꢇ nguyên vật liꢂu, năng lượng (trong dòng thải)  
Chi phꢇ xử lꢅ, thi b(cht thi)  
Chi phꢇ khác (xử lꢅ li sn phm..)  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
56  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Hình 5.3. Chi phꢇ dòng thải  
Đánh giá nguồn thi  
Tính kinh tế ca vic sdụng nguyên liệu  
Tăng năng lực quá trình sản xut  
Sdụng nguyên liệu khác  
Thay thế nguyên liu  
Các khả năng tuần hoàn  
5
.4.3. Phân tích nguyên nhân và giải pháp  
Nguyên nhân phát sinh dòng thải  
Tiếp cận cꢈ hꢂ thống, xem xét yếu tố ảnh hưởng  
Tìm ra gốc rvấn đề…  
Đề ra giải pháp thꢇch hợp  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
57  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Hình 5.4. Vꢇ dụ cách thꢋc xác định nguyên nhân dòng thải  
Bng 5.1. Phân tꢇch nguyên nhân vꢃ giải pháp  
TT  
Dòng thải  
Nguyên nhân  
Giải pháp  
Chú thꢇch  
1
2
n
5
.4.4. La chn giải pháp SXSH  
Sꢃng lọc các giải pháp  
Đánh giá sơ bꢁ cơ hꢁi/giải pháp  
Nghiên cꢋu khthi (kinh tế, kthuật, môi trường)  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
58  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
Hình 5.5. Các giải pháp thc hin SXSH  
Hưꢊng dẫn ôn tp  
1
2
. Quy trình công nghꢂ sn xuất vꢃ đặc điểm cht thải các nhꢈm ngꢃnh nghề công nghiꢂp?  
. Cấu trúc báo cáo đánh giá sản xut sꢀch hơn?  
Hết-  
-
Tꢉi liu tham kho  
[
[
1]. Jackson T., (1992). Cleaner Production Strategies. Lewis Publishers.  
2]. Heinz Leuenberger (2000). Sn xut sꢀch hơn - Chiến lược vꢃ phương pháp luận.  
Trung tâm sn xut sch Vit Nam.  
3]. EPA (1998). Principles of pollution prevention and Cleaner production. United  
States Environmental Protection Agency.  
4]. UNIDO CP Programme (2002). Manual on the Development of Cleaner  
[
[
Production Policies - Approaches and Instruments. Programme Development and Technical  
Cooperation Division, Vienna.  
[
5]. Chꢇnh Ph (2009). Quyết định số 1419/QĐ-TTG ngꢃy 07 tháng 9 năm 2009 cꢆa  
Thꢆ tưꢄng Chꢇnh phꢆ vviꢂc Phê duyꢂt Chiến lược sn xut sꢀch hơn trong công nghiꢂp đến  
năm 2020, Hꢃ Ni.  
[
6]. Trung tâm Sản xut sch Viꢂt nam, Chương trình hợp tác phát triển Vit Nam -  
Đan Mꢀch về môi trường, Bꢁ Công thương (2011). Tꢃi liꢂu hưꢄng dn Sn xut sꢀch hơn cho  
các doanh nghip vꢉa vꢃ nhỏ, Hꢃ Ni.  
[
7]. Phm Khc Liu, Trn Anh Tuấn (2014). Giáo trình sản xut sꢀch hơn. Trường  
Đꢀi hc Khoa học, Đꢀi hc Huế.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
59  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
[
8]. Chế Đình Lꢅ (2008). Giáo trình phân tꢇch hꢂ thống môi trường. Viꢂn Môi trường  
vꢃ Tꢃi nguyên, ĐHQG Tp. Hồ Chꢇ Minh.  
[
9]. Nguyꢊn Vinh Quy (2015). Bꢃi giảng Sn xut sꢀch hơn. Đꢀi học Nông Lâm Tp.  
Hồ Chꢇ Minh.  
*
******  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
60  
 
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
PHLC  
PHLC 1. TUYÊN NGÔN QUỐC TVSN XUT SẠCH HƠN  
Chúng tôi nhận thꢋc được rằng đꢀt được sự phát triển bền vững lꢃ trách nhiꢂm chung  
cꢆa cꢁng đồng. Hꢃnh đꢁng để bảo vꢂ môi trường toꢃn cầu phải bao gồm viꢂc áp dụng hoꢀt  
đꢁng sản xuất vꢃ tiêu dùng bền vững đã được cải thiꢂn.  
Chúng tôi tin tưởng rằng Sản xuất sꢆch hơn vꢉ các chiến lược phòng ngừa  
khác như Hiꢂu suất Sinh thái, Năng suất Xanh vꢃ Phòng ngꢉa Ô nhiꢊm lꢉ những lựa chọn  
được ưu tiên. Các chiến lược nꢃy đòi hỏi sự phát triển, hỗ trợ vꢃ thực hiꢂn các biꢂn pháp phù  
hợp.  
Chúng tôi hiểu rằng Sản xuất sꢀch hơn lꢃ sự áp dụng liên tục mꢁt chiến lược phòng  
ngꢉa tổng hợp đối vꢄi các quá trình, các sản phẩm vꢃ dịch vụ vì lợi ꢇch kinh tế, xã hꢁi, sꢋc  
khoẻ, an toꢃn vꢃ môi trường.  
Để đꢆt được mục tiêu nꢉy, chúng tôi cam kết:  
Dựa vꢃo ảnh hưởng cꢆa mình để  
Cấp Lãnh  
-
Khuyến khꢇch áp dụng hoꢀt đꢁng sản xuất vꢃ tiêu dùng bền vững  
đꢆo  
thông qua mối quan hꢂ vꢄi các bên tham gia.  
Xây dựng năng lực thông qua  
Nâng cao  
nhận thức,  
giáo dục  
-
Phát triển vꢃ thực hiꢂn các chương trình nâng cao nhận thꢋc, giáo  
dục vꢃ đꢃo tꢀo trong các tổ chꢋc cꢆa mình;  
-
Khuyến khꢇch đưa các khái niꢂm vꢃ nguyên tắc cꢆa Sản xuất sꢀch  
hơn vꢃo giáo trình giảng dꢀy ở tất cả các cấp.  
vꢉ đꢉo tꢆo  
Khuyến khꢇch lồng ghép các chiến lược phòng ngꢉa  
-
-
-
Ở tất cả các cấp trong tổ chꢋc cꢆa mình;  
Chương  
trình lồng  
ghép  
Trong các hꢂ thống quản lꢅ môi trường;  
Thông qua viꢂc sử dụng các công cụ như đánh giá hoꢀt đꢁng môi  
trường, hꢀch toán môi trường vꢃ các đánh giá tác đꢁng môi  
trường, vòng đời sản phẩm vꢃ sản xuất sꢀch hơn.  
Xây dựng các giải pháp đổi mꢄi thông qua  
Nghiên  
cứu vꢉ  
-
Thúc đẩy chuyển đổi tꢉ ưu tiên dùng phương thꢋc xử lꢅ cuối  
đường ống sang chiến lược phòng ngꢉa trong chꢇnh sách vꢃ hoꢀt  
đꢁng nghiên cꢋu vꢃ phát triển cꢆa mình;  
phát triển  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
61  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
-
Hỗ trợ phát triển các sản phẩm vꢃ dịch vụ đꢀt hiꢂu quả môi trường  
vꢃ đáp ꢋng được nhu cầu cꢆa người tiêu dùng.  
Chia sẻ các kinh nghiꢂm thông qua  
Truyền  
thông  
-
Tăng cường đối thoꢀi về thực hiꢂn các chiến lược phòng ngꢉa vꢃ  
cung cấp thông tin cho các bên tham gia về những lợi ꢇch cꢆa nꢈ.  
Thực thi áp dụng chương trình sản xuất sꢀch hơn thông qua  
-
Đặt ra các mục tiêu cꢈ tꢇnh thách thꢋc vꢃ báo cáo định kỳ các tiến  
bꢁ đꢀt được tꢉ các hꢂ thống quản lꢅ đã thiết lập;  
-
Khuyến khꢇch hỗ trợ tꢃi chꢇnh, đầu tư mꢄi vꢃ bổ sung cho các lựa  
chọn công nghꢂ cꢈ tꢇnh phòng ngꢉa, thúc đẩy hợp tác vꢃ chuyển  
giao công nghꢂ cꢈ hiꢂu quả về mặt môi trường giữa các quốc gia;  
Thực hiꢈn  
-
Hợp tác vꢄi UNEP cùng các đối tác vꢃ các bên tham gia khác trong  
viꢂc hỗ trợ tuyên ngôn nꢃy vꢃ đánh giá các thꢃnh công cꢆa viꢂc  
thực hiꢂn.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
62  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
PHLC 2. DAVOS DECLARATION ON PROMOTION OF RESOURCE  
EFFICIENT AND CLEANER PRODUCTION (RECP) IN DEVELOPING AND  
TRANSITION COUNTRIES  
We, the members of the Global Network for Resource Efficient and Cleaner Production  
(
RECPnet) and representatives of patron agencies, donor governments and associated experts,  
have gathered from 12-16 October 2015, in Davos, Switzerland, to celebrate 20 years of  
cooperation and achievements towards establishing a network of service providers to advance  
cleaner production and resource efficiency on a global level. This endeavor is significant and  
represents a main contribution to advancing sustainable development, in particular in  
developing and transition countries, by means of inclusive and sustainable industrial  
development and sustainable consumption and production:  
-
Note with pride the progress made over the last two decades in the establishment of  
RECP service providers in 58 developing and transition countries, particularly National  
Cleaner Production Centres (NCPCs) and National Cleaner Production Networks (NCPNs),  
through the joint efforts of the United Nations Industrial Development Organization (UNIDO)  
and the United Nations Environment Programme (UNEP), working in partnership with  
RECPnet, whose 71 members currently represent 56 developing and transition countries;  
-
Express appreciation to the donor community that has enabled, through their joint  
and sustained financial support, the establishment of NCPCs and NCPNs, the RECP  
Programme and related initiatives. The Government of Switzerland is specifically  
acknowledged for its support to the establishment of several NCPCs, NCPNs and RECPnet.  
Other donors have supported activities on a national, regional and/or thematic basis,  
particularly the Governments of Austria, Canada, Czech Republic, France, Germany, Italy,  
Japan, The Netherlands, Norway, Slovenia, Sweden, the United States of America, as well as  
the European Commission, Global Environment Facility, MDG Achievement Fund, One UN  
Fund and the United Nations Development Programme;  
-
Emphasize our deep concern at the alarming trends in resource extraction and  
consumption and waste generation, exceeding planetary boundaries and resulting in  
environmental degradation, climate change, biodiversity loss, and threats to human health;  
-
Call for urgent and coordinated action by governments, the private sector and civil  
society to decouple economic development from increased use of natural resources and further  
environmental degradation;  
-
Draw encouragement, from a number of positive signs of change at various levels,  
and in particular we welcome commitments included in the Sustainable Development Goals  
SDGs), related to the promotion of sustained, inclusive and sustainable economic growth,  
full and productive employment and decent work for all (SDG 8), building of resilient  
(
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
63  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
infrastructure, promotion of inclusive and sustainable industrialization and fostering of  
innovation (SDG 9), and ensuring sustainable consumption and production patterns (SDG 12).  
We also welcome the commitments reflected in the Addis Ababa Action Agenda and the role  
entrusted to the NCPCs and NCPNs in its article 122;  
-
Highlight the advances in knowledge and technology over the last 20 years that have  
made possible major advances in resource and energy efficiency and elimination of wastes  
and underline the economic, social and environmental opportunities in all forms of innovation  
for sustainability social, institutional, financial and technological and in all sectors; and  
-
Reaffirm the specific needs of small- and medium-sized enterprises, particularly in  
developing and transition countries, to ensure access to appropriate and affordable knowledge,  
cleaner and environmentally sound technologies, and financial services, and to increase their  
integration in global value chains and markets;  
Against this background, we:  
1
. Resolve to renew and redouble our efforts to promote, mainstream and scale-up  
resource efficiency and cleaner production at all levels as a contribution towards achievement  
of the Sustainable Development Goals and through further engagement with global initiatives  
such as the 10 Year Framework of Programmes for Sustainable Consumption and Production  
(SCP), Climate Technology Centre and Network (CTCN), Strategic Approach to International  
Chemicals Management (SAICM) and related multilateral environmental agreements, donors  
and international organizations.  
2
. Determine to deliver individually and collectively services of the highest quality that  
are appropriate and effective for governments to create and implement RECP-conducive  
policies and strategies; for enterprises to implement RECP most beneficially in their  
operations, products and strategies; and for civil society to act as advocate and change agent  
for RECP.  
3
. Commit to collaborate to further strengthen RECPnet, in line with recommendations  
emanating from the Executive Committee acting on behalf of the Members’ Assembly, as  
well as from UNIDO and UNEP-initiated independent evaluation processes, and operate it as  
a member-based and member-driven initiative that supports the nationally-owned and  
nationally-directed RECP service provision and knowledge-sharing in member countries.  
4
. Call on government, business, financial institutions, academia and civil society that  
share our concerns and commitments to join with RECPnet in its efforts to advance sustainable  
development through a rapid and universal uptake of resource efficiency and cleaner  
production policies, methods, technologies and practices in industries all over the world; and  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
64  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
5
. Request the joint UNIDO-UNEP RECP Programme to continue acting as RECPnet  
Secretariat and where possible to expand its support to RECPnet, according to the needs of  
the members and regions, by enabling and enhancing our capacity to contribute to the 2030  
Agenda for Sustainable Development.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
65  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
PH LC 3. CHIẾN LƯꢅC SN XUT SẠCH HƠN TRONG CÔNG NGHIꢂP ĐẾN  
NĂM 2020  
Chiến lược sản xuất sꢀch hơn trong công nghiꢂp đến năm 2020 vꢄi những nꢁi dung  
chꢆ yếu sau đây:  
I. QUAN ĐIỂM  
1
. Thực hiꢂn “Chiến lược Bảo vꢂ môi trường quốc gia đến năm 2010 vꢃ định hưꢄng  
đến năm 2020”, “Định hưꢄng chiến lược phát triển bền vững ở Viꢂt Nam” vꢃ định hưꢄng phát  
triển các ngꢃnh công nghiꢂp.  
2
. Nhꢃ nưꢄc khuyến khꢇch vꢃ hỗ trợ kỹ thuật áp dụng sản xuất sꢀch hơn trên cơ sở tự  
nguyꢂn vꢃ phát huy nꢁi lực cꢆa các cơ sở sản xuất công nghiꢂp nhằm thực hiꢂn các mục tiêu  
môi trường vꢃ lợi ꢇch kinh tế.  
3
. Sản xuất sꢀch hơn trong công nghiꢂp được thực hiꢂn trên cơ sở tăng cường quản lꢅ  
nhꢃ nưꢄc về bảo vꢂ môi trường vꢃ nhận thꢋc cꢆa các cơ sở sản xuất công nghiꢂp về lợi ꢇch  
được mang lꢀi tꢉ viꢂc áp dụng sản xuất sꢀch hơn.  
II. MꢄC TIÊU  
1
. Mục tiêu tổng quát  
Sản xuất sꢀch hơn được áp dụng rꢁng rãi tꢀi các cơ sở sản xuất công nghiꢂp nhằm nâng  
cao hiꢂu quả sử dụng tꢃi nguyên thiên nhiên, nguyên liꢂu, nhiên liꢂu, vật liꢂu; giảm thiểu phát  
thải vꢃ hꢀn chế mꢋc đꢁ gia tăng ô nhiꢊm; bảo vꢂ vꢃ cải thiꢂn chất lượng môi trường, sꢋc khỏe  
con người vꢃ bảo đảm phát triển bền vững.  
2
. Mục tiêu cụ thể:  
a) Giai đoꢀn tꢉ nay đến năm 2015:  
50% cơ sở sản xuất công nghiꢂp nhận thꢋc được lợi ꢇch cꢆa viꢂc áp dụng sản xuất  
sꢀch hơn trong công nghiꢂp;  
-
-
25% cơ sở sản xuất công nghiꢂp áp dụng sản xuất sꢀch hơn; các cơ sở sản xuất công  
nghiꢂp áp dụng sản xuất sꢀch hơn tiết kiꢂm được tꢉ 5 – 8% mꢋc tiêu thụ năng lượng, nguyên  
liꢂu, nhiên liꢂu, vật liꢂu trên đơn vị sản phẩm;  
-
70% các Sở Công Thương cꢈ cán bꢁ chuyên trách đꢆ năng lực hưꢄng dẫn áp dụng  
sản xuất sꢀch hơn cho các cơ sở sản xuất công nghiꢂp.  
b) Giai đoꢀn tꢉ năm 2016 đến năm 2020:  
-
90% cơ sở sản xuất công nghiꢂp nhận thꢋc được lợi ꢇch cꢆa viꢂc áp dụng sản xuất  
sꢀch hơn trong công nghiꢂp;  
-
50% cơ sở sản xuất công nghiꢂp áp dụng sản xuất sꢀch hơn; các cơ sở sản xuất công  
nghiꢂp áp dụng sản xuất sꢀch hơn tiết kiꢂm được tꢉ 8 – 13% mꢋc tiêu thụ năng lượng, nguyên  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
66  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
liꢂu, nhiên liꢂu, vật liꢂu trên đơn vị sản phẩm; 90% doanh nghiꢂp vꢉa vꢃ lꢄn cꢈ bꢁ phận  
chuyên trách về sản xuất sꢀch hơn;  
-
90% các Sở Công Thương cꢈ cán bꢁ chuyên trách đꢆ năng lực hưꢄng dẫn áp dụng  
sản xuất sꢀch hơn cho các cơ sở sản xuất công nghiꢂp.  
III. NHIꢂM Vꢄ  
1
. Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thꢋc về sản xuất sꢀch hơn trong công nghiꢂp  
cho các cấp, ngꢃnh, địa phương, cơ sở sản xuất công nghiꢂp vꢃ cꢁng đồng dân cư.  
. Hoꢃn thiꢂn hꢂ thống cơ chế, chꢇnh sách, pháp luật thúc đẩy sản xuất sꢀch hơn trong  
công nghiꢂp:  
a) Rꢃ soát, sửa đổi, bổ sung, ban hꢃnh theo thẩm quyền hoặc trình cấp cꢈ thẩm quyền  
2
ban hꢃnh các cơ chế, chꢇnh sách, pháp luật thúc đẩy sản xuất sꢀch hơn trong công nghiꢂp;  
b) Lồng ghép nꢁi dung sản xuất sꢀch hơn vꢃo chiến lược, quy hoꢀch phát triển các  
ngꢃnh công nghiꢂp; chiến lược, quy hoꢀch phát triển kinh tế - xã hꢁi; chương trình, kế hoꢀch  
bảo vꢂ môi trường cꢆa Bꢁ, ngꢃnh vꢃ địa phương.  
3
. Nâng cao năng lực cho các cơ quan quản lꢅ, tổ chꢋc tư vấn vꢃ cơ sở sản xuất công  
nghiꢂp trong viꢂc áp dụng sản xuất sꢀch hơn:  
a) Nâng cao năng lực cho các cơ quan quản lꢅ nhꢃ nưꢄc về sản xuất sꢀch hơn trong  
công nghiꢂp gꢈp phần thực hiꢂn cꢈ hiꢂu quả các quy định cꢆa pháp luật về bảo vꢂ môi trường;  
b) Xây dựng, phát triển đꢁi ngũ chuyên gia sản xuất sꢀch hơn cho các tổ chꢋc tư vấn  
vꢃ đꢁi ngũ cán bꢁ kỹ thuật về sản xuất sꢀch hơn cho các cơ sở sản xuất công nghiꢂp;  
c) Hỗ trợ xây dựng thꢇ điểm, nhân rꢁng các mô hình áp dụng sản xuất sꢀch hơn trong  
công nghiꢂp cho các cơ sở sản xuất công nghiꢂp.  
4
. Phát triển mꢀng lưꢄi các tổ chꢋc hỗ trợ sản xuất sꢀch hơn trong công nghiꢂp.  
IV. GIẢI PHꢀP THꢁC HIꢂN  
. Giải pháp về truyền thông, nâng cao nhận thꢋc:  
1
a) Tăng cường tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thꢋc về sản xuất sꢀch hơn trong  
công nghiꢂp đối vꢄi các cấp, các ngꢃnh vꢃ các cơ sở sản xuất công nghiꢂp;  
b) Xây dựng, phổ biến các cơ sở dữ liꢂu vꢃ trang thông tin điꢂn tử về áp dụng sản xuất  
sꢀch hơn trong công nghiꢂp;  
c) Đẩy mꢀnh viꢂc phổ biến, nhân rꢁng các mô hình áp dụng thꢃnh công sản xuất sꢀch  
hơn trong công nghiꢂp.  
2
. Giải pháp về tổ chꢋc, quản lꢅ vꢃ cơ chế, chꢇnh sách:  
a) Đẩy mꢀnh viꢂc rꢃ soát, sửa đổi, bổ sung vꢃ hoꢃn thiꢂn cơ chế, chꢇnh sách, pháp luật  
nhằm thúc đẩy sản xuất sꢀch hơn trong công nghiꢂp;  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
67  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
b) Thực hiꢂn viꢂc lồng ghép nꢁi dung sản xuất sꢀch hơn vꢃo chiến lược, quy hoꢀch  
phát triển các ngꢃnh công nghiꢂp; chiến lược, quy hoꢀch phát triển kinh tế -  hꢁi; chương  
trình, kế hoꢀch bảo vꢂ môi trường cꢆa Bꢁ, ngꢃnh vꢃ địa phương;  
c) Xây dựng mꢀng lưꢄi cấp giấy chꢋng nhận áp dụng sản xuất sꢀch hơn trong công  
nghiꢂp cho các cơ sở sản xuất công nghiꢂp theo nguyên tắc tự nguyꢂn;  
d) Phát triển mꢀng lưꢄi các tổ chꢋc hỗ trợ sản xuất sꢀch hơn trong công nghiꢂp tꢀi Bꢁ  
Công Thương vꢃ các tỉnh, thꢃnh phố trực thuꢁc Trung ương cꢈ nhiều cơ sở sản xuất công  
nghiꢂp.  
3
. Giải pháp về hỗ trợ kỹ thuật, đꢃo tꢀo nguồn lực vꢃ hợp tác quốc tế:  
a) Đẩy mꢀnh viꢂc xây dựng, phổ biến các hưꢄng dẫn kỹ thuật về sản xuất sꢀch hơn  
trong công nghiꢂp; hỗ trợ áp dụng sản xuất sꢀch hơn tꢀi các cơ sở sản xuất công nghiꢂp;  
b) Tăng cường liên kết giữa các viꢂn nghiên cꢋu, trường đꢀi học vꢄi cơ sở sản xuất  
công nghiꢂp trong viꢂc nghiên cꢋu, chuyển giao vꢃ ꢋng dụng các công nghꢂ phục vụ sản xuất  
sꢀch hơn trong công nghiꢂp;  
c) Đẩy mꢀnh viꢂc đꢃo tꢀo, bồi dưỡng vꢃ nâng cao năng lực cho đꢁi ngũ cán bꢁ quản  
lꢅ, chuyên môn vꢃ chuyên gia tư vấn hoꢀt đꢁng trong lĩnh vực sản xuất sꢀch hơn trong công  
nghiꢂp;  
d) Tranh thꢆ các nguồn lực cꢆa tổ chꢋc, cá nhân nưꢄc ngoꢃi để thúc đẩy viꢂc áp dụng  
sản xuất sꢀch hơn trong công nghiꢂp.  
4
. Giải pháp về đầu tư vꢃ tꢃi chꢇnh.  
a) Kinh phꢇ để thực hiꢂn các nꢁi dung, nhiꢂm vụ cꢆa Chiến lược được huy đꢁng tꢉ  
nhiều nguồn vốn khác nhau: vốn ngân sách nhꢃ nưꢄc, vốn viꢂn trợ, các nguồn tꢃi trợ, đầu tư  
cꢆa các tổ chꢋc, cá nhân trong nưꢄc vꢃ nưꢄc ngoꢃi vꢃ những nguồn vốn hợp pháp khác;  
b) Phê duyꢂt về nguyên tắc 5 đề án tꢀi Phụ lục kèm theo Quyết định nꢃy nhằm triển  
khai thực hiꢂn cꢈ hiꢂu quả các mục tiêu, nꢁi dung, nhiꢂm vụ cꢆa Chiến lược. Các Bꢁ, ngꢃnh  
liên quan chịu trách nhiꢂm xây dựng các đề án, trình cấp cꢈ thẩm quyền phê duyꢂt. Kinh phꢇ  
thực hiꢂn các đề án được ngân sách nhꢃ nưꢄc bảo đảm;  
c) Nhꢃ nưꢄc hỗ trợ qua tꢇn dụng nhꢃ nưꢄc đối vꢄi các dự án sản xuất sꢀch hơn trong  
công nghiꢂp; khuyến khꢇch các tổ chꢋc, cá nhân trong vꢃ ngoꢃi nưꢄc đầu tư vꢃo các hoꢀt đꢁng  
nghiên cꢋu, chuyển giao, ꢋng dụng công nghꢂ thân thiꢂn vꢄi môi trường phục vụ sản xuất  
sꢀch hơn trong công nghiꢂp;  
d) Các dự án đầu tư áp dụng sản xuất sꢀch hơn cꢆa các cơ sở sản xuất được hưởng  
chꢇnh sách ưu đãi tꢃi chꢇnh. Ban điều hꢃnh thực hiꢂn Chiến lược cꢈ trách nhiꢂm tư vấn cơ chế  
hỗ trợ, ưu đãi chi tiết, trình Thꢆ tưꢄng Chꢇnh phꢆ phê duyꢂt.  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
68  
Bài giảng Sn xut sạch hơn  
V. TỔ CHỨC THꢁC HIꢂN  
. Bꢁ Công Thương chꢆ trì, phối hợp vꢄi Bꢁ Tꢃi nguyên vꢃ Môi trường, các Bꢁ, ngꢃnh,  
1
địa phương liên quan tổ chꢋc thực hiꢂn cꢈ hiꢂu quả, đúng tiến đꢁ các nꢁi dung, nhiꢂm vụ cꢆa  
Chiến lược, định kỳ hꢃng năm báo cáo Thꢆ tưꢄng Chꢇnh phꢆ kết quả thực hiꢂn. Bꢁ trưởng Bꢁ  
Công Thương thꢃnh lập Ban điều hꢃnh do Bꢁ trưởng lꢃm Trưởng ban để thực hiꢂn Chiến  
lược. Thꢃnh phần, quy chế hoꢀt đꢁng cꢆa Ban điều hꢃnh vꢃ Văn phòng giúp viꢂc do Bꢁ trưởng  
Bꢁ Công Thương quyết định.  
2
. Bꢁ Kế hoꢀch vꢃ Đầu tư, Bꢁ Tꢃi chꢇnh cân đối, bố trꢇ vꢃ hưꢄng dẫn sử dụng kinh phꢇ  
tꢉ nguồn vốn ngân sách nhꢃ nưꢄc 5 năm vꢃ hꢃng năm để thực hiꢂn các đề án thꢃnh phần cꢆa  
Chiến lược.  
3
. Bꢁ Tꢃi nguyên vꢃ Môi trường, Bꢁ Tꢃi chꢇnh, các Bꢁ, ngꢃnh khác vꢃ Ủy ban nhân  
dân các tỉnh, thꢃnh phố trực thuꢁc Trung ương theo chꢋc năng, nhiꢂm vụ vꢃ phꢀm vi quản lꢅ  
nhꢃ nưꢄc cꢆa mình cꢈ trách nhiꢂm phối hợp vꢄi Bꢁ Công Thương để tổ chꢋc thực hiꢂn cꢈ  
hiꢂu quả các nꢁi dung, nhiꢂm vụ liên quan trong Chiến lược; định kỳ hꢃng năm gửi báo cáo  
kết quả thực hiꢂn về Bꢁ Công Thương để tổng hợp, trình Thꢆ tưꢄng Chꢇnh phꢆ.  
*
******  
ThS. Nguyn Minh Kỳ  
69  
nguon VI OLET