Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Hướng nghiệp 9
Số trang 1
Ngày tạo 5/15/2017 3:42:44 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.12 M
Tên tệp bao cao tong ket nh thcs 20162017 doc
PHÒNG GD& ĐT BA VÌ TRƯỜNG THCS: THỤY AN----------------- Số: 32/ THCS
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Thụy An, ngày 14 tháng 05 năm 2017 |
BÁO CÁO TỔNG KẾT
----------------------
(Nộp báo cáo về Tổ THCS phòng GD& ĐT (đ/c Cường nhận) trước ngày 20/05/2017)
1/ Biểu thống kê:
TT |
Chức danh |
T.số |
Nữ |
Biên chế |
Hợp đồng |
Đảng viên |
Dân tộc |
||||||||
TS |
Nữ |
ĐH |
CĐ |
TS |
Nữ |
ĐH |
CĐ |
TS |
Nữ |
TS |
Nữ |
||||
1 |
- Lãnh đạo |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
+ Hiệu trưởng |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
+ P.Hiệu trưởng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
+LĐ nghỉ chờ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo viên |
31 |
25 |
28 |
23 |
18 |
10 |
3 |
2 |
1 |
2 |
22 |
18 |
|
|
|
GV nghỉ chờ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhân viên |
8 |
5 |
5 |
4 |
2 |
3 |
3 |
1 |
|
1 |
4 |
3 |
|
|
|
NV nghỉ chờ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cộng (1+2+3) |
41 |
31 |
35 |
28 |
22 |
13 |
6 |
3 |
1 |
3 |
27 |
23 |
|
|
* Ghi chú: LĐ, giáo viên và nhân viên nghỉ chờ hưu năm trong tổng số: Lãnh đạo, giáo viên, nhân viên.
- Tỷ lệ giáo viên (không tính lãnh đạo) trên lớp: 2,1
- Tỷ lệ Đảng viên trên tổng số CB, GV, NV: 27/41 = 65.8%
- Tỷ lệ giáo viên đạt và vượt chuẩn/tổng số GV (kể cả lãnh đạo): 100%
- Tỷ lệ GV có trình độ đại học/tổng số GV (kể cả lãnh đạo): 21/33 = 63.6%
- Giáo viên bộ môn trường đang thừa: Thể dục
- Giáo viên bộ môn trường đang thiếu:Địa , Tin
2/ Đánh giá về đội ngũ cán bộ giáo viên, nhân viên: (về ý thức kỷ luật, về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm ….)
1
Cán bộ GV, CNV luôn có ý thức tổ chức kỷ luật tốt, năng lực chuyên môn vững cụ thể: Tốt: 34/41=( 80%), Khá 7/41= (20%)
II/ QUY MÔ PHÁT TRIỂN:
1/ Số lớp, số học sinh:
TT |
Khối lớp |
Đầu năm |
Cuối năm |
Số giảm |
||||||||
TSố lớp |
TS HS |
Nữ |
Dân tộc |
TS lớp |
TSố HS |
Nữ |
Dân tộc |
T.S |
Chuyển |
Bỏ |
||
1 |
6 |
4 |
147 |
70 |
5 |
4 |
148 |
70 |
5 |
|
Đến :1 |
|
2 |
7 |
4 |
144 |
63 |
1 |
4 |
143 |
63 |
1 |
|
Hòa nhập :1 |
|
3 |
8 |
3 |
121 |
67 |
1 |
3 |
121 |
67 |
1 |
|
|
|
4 |
9 |
3 |
92 |
47 |
3 |
3 |
90 |
47 |
3 |
|
Đi:2 |
|
Cộng |
14 |
504 |
247 |
10 |
14 |
502 |
247 |
10 |
|
|
|
- Số học sinh bỏ học trong năm học: 0 ; Tỷ lệ: 100%
- Số học sinh bỏ học tính cả hè: 0: lý do :……………
- So với năm học trước tăng :4.7% Lý do : Tăng tự nhiên
2/ Tuyển sinh vào lớp 6:
Tổng số HS TN tiểu học của địa phương: 146 ; Tuyển vào lớp 6: 146 ;
Tỷ lệ 100 %:
3. Đánh giá chung:
- Tốt
III/ CÔNG TÁC QUẢN LÝ DẠY HỌC:
1/ Thực hiện CT- SGK THCS:
a/ Thực hiện CT- SGK:
- Thực hiện nghiêm túc nội dung chương trình SGK của Bộ
b/ Tổ chức dạy học tự chọn (Thuận lợi, khó khăn, biện pháp, kết quả, kiến nghị):
- Tổ chức dạy học tự chọn các môn Anh văn, Mỹ thuật, thể dục phân công trong soạn giảng dạy học trên TKB, nhìn chung đạt kết quả tốt.
- Kiến Nghị : Bỏ dạy tự chọn
2/ Thực hiện quy chế chuyên môn:
a/ Công tác quản lý chuyên môn:
- Quản lý tốt nội dung quy chế về chuyên môn trong soạn giảng, chấm, chữa, kiểm tra đánh giá
b/ Thực hiện quy định về hồ sơ chuyên môn:
- Thực hiện đầy đủ mọi hồ sơ theo quy định của bộ - Phòng
c/ Thực hiện đổi mới PP dạy học, kiểm tra đánh giá xếp loại học sinh:
- Thực hiện đổi mới trong giảng dạy, kiểm tra
d/ Đánh giá xếp loại GV về chuyên môn:
- Thực hiện đánh giá xếp loại giáo viên về chuyên môn một cách thường xuyên, đúng quy chế
e/ Kết quả rà soát diện HS cho lên lớp không đủ tiêu chuẩn (Số lượng cụ thể, lý do):
1
- Không có
3/ Thực hiện các hoạt động giáo dục: (HĐGDNGLL, HĐGD hướng nghiệp, dạy nghề PT, HĐGD tập thể) và các hoạt động khác:
- Thực hiện đầy đủ các HĐNGLL, HĐGD hướng ngiệp và dạy nghề phổ thông, HĐGD tập thể một cách đầy đủ, đúng quy định
IV/ KQ XẾP LOẠI HỌC LỰC, HẠNH KIỂM VÀ CÁC CUỘC THI:
1/ Xếp loại hạnh kiểm:
TT |
Khối |
TS Học sinh |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Ghi chú |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|
|||
1 |
6 |
148 |
137 |
92.6 |
11 |
7.4 |
|
|
|
|
|
2 |
7 |
144 |
126 |
88,1 |
16 |
11,2 |
1 |
0,7 |
|
|
|
3 |
8 |
121 |
114 |
94,2 |
6 |
5,0 |
1 |
0,8 |
|
|
|
4 |
9 |
90 |
85 |
94,4 |
5 |
5,6 |
|
|
|
|
|
5 |
Cộng |
502 |
462 |
92.0 |
38 |
7.6 |
2 |
0.4 |
|
|
|
2/ Xếp loại học lực:
TT |
Khối |
TS Học sinh |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
1 |
6 |
148 |
35 |
23.6 |
67 |
45.2 |
45 |
30.4 |
1 |
0.8 |
|
|
2 |
7 |
144 |
33 |
23.1 |
63 |
43.9 |
43 |
30.1 |
4 |
2.9 |
|
|
3 |
8 |
121 |
32 |
26.5 |
55 |
45.4 |
31 |
25.6 |
3 |
2.5 |
|
|
4 |
9 |
90 |
15 |
16.7 |
52 |
57.7 |
23 |
25.6 |
|
|
|
|
5 |
Cộng |
502 |
115 |
22.9 |
237 |
47.2 |
142 |
28.3 |
8 |
1.6 |
|
|
3/ KQ các cuộc thi: (ghi rõ số môn dự thi của mỗi nội dung; kết quả đạt được ở tiểu khu, ở huyện…;
a/ Thi TDTT:Tham gia đủ các môn do phòng tổ chức.
b/ Thi học sinh giỏi lớp 9 :
12 giải HSG cấp Huyện gồm:
Đạt: 02 giải nhì, 03 giải ba, 7 giải khuyến khích
c/ Thi giáo viên dạy giỏi:
- Thi chuyên đề thanh lịch văn minh.: Đạt giải khuyến khích
- Thi Giáo viên giỏi 2 môn : Toán ,Công nghệ
Môn Toán đạt giải Ba huyện
Môn Công nghệ đạt giải Nhất cấp Huyện và đạt giải KK cấp Thành Phố
d/ Thi nghề phổ thông (số lượng, tỷ lệ HS đăng ký dự thi) : 87/90 = 96,7%
1
- Các môn thi khác :
- Olympic Tiếng anh: Đạt 1 giải nhất, 02 giải ba
- Thi Học sinh Em yêu lịch sử Việt Nam: 02 giải khuyến khích,
- Thi giải toán bằng tiếng việt trên intemet :01 giải nhì , 01 giải ba .
- Thi vẽ tranh : Đạt 03 giải nhì, 04 giải ba, 05 giải KK .
V/ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1/ Cơ sở vật chất:
- Tổng diện tích nhà trường: 10.000 m2, bình quân : 20 m2 trên 1 học sinh:
- Thủ tục quản lý về sử dụng đất của trường
- Đã có bìa xanh
*Thống kê các phòng trong nhà trường:
TT |
Loại phòng |
Tổng số |
Xây mới (đã nằm trong TS) |
Trong đó chia ra |
Ghi chú |
||
P mượn tạm |
P kiên cố |
P cấp 4 |
|||||
1 |
Phòng học |
14 |
|
|
8 |
6 |
|
2 |
Phòng bộ môn |
3 |
|
|
2 |
1 |
|
3 |
Phòng thư viện |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Phòng thí nghiệm |
0 |
|
|
|
0 |
|
5 |
Phòng truyền thống |
1 |
|
|
|
1 |
|
6 |
P. đồ dùng dạy học |
1 |
|
|
|
1 |
|
7 |
Phòng Hiệu trưởng |
1 |
|
|
|
1 |
|
8 |
Phòng P. Hiệu trưởng |
1 |
|
|
|
1 |
|
9 |
Phòng hội đồng |
1 |
|
|
|
1 |
|
10 |
Phòng bảo vệ |
0 |
|
|
|
0 |
|
11 |
Phòng hành chính-KT |
1 |
|
|
|
1 |
|
12 |
Phòng vi tính |
0 |
|
|
|
|
|
13 |
Phòng nghe nhìn |
0 |
|
|
|
|
|
14 |
Phòng y tế học đường |
1 |
|
|
|
1 |
|
2/ Đánh giá về việc sử dụng thiết bị giáo dục: (Số lượng, chất lượng)
- Sử dụng đồ dùng thiết bị dạy học một cách thường xuyên và có hiệu quả
3/ Đánh giá chung về cơ sở vật chất nhà trường:Chưa đủ các tiêu chí chuẩn của các phòng học , phòng làm việc , còn quá nhiều phòng học cấp 4 đã xuống cấp
- Đủ điều kiện tối thiểu về cơ sở vật chất đáp ứng cho hoạt động dạy và học
VII/ ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Đội ngũ giáo viên đạt chuẩn trở lên chiếm 100%. Duy trì sỹ số học sinh tốt tỷ lệ học sinh đi học đều không có học sinh bỏ học, quản lý tốt các hoạt động dạy học và học đáp ứng được chỉ tiêu về 2 mặt giáo dục đã được đăng ký từ đầu năm.
- Thực hiện nghiêm túc mọi nội quy, quy chế vè chuyên môn tham gia đầy đủ và có chất lượng các cuộc thi
VIII/. KIẾN NGHỊ: (Về công tác chỉ đạo, chương trình, SGK, thiết bị dạy học, Đội ngũ…)
1
- Đề nghị cấp trên cho thay thế các phòng học cấp 4 đã xuống cấp nặng( 6 phòng và cấp bổ sung các đồ dùng thiết bị cho các bộ môn)
B/ PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2017- 2018:
- Thực hiện nghiêm túc các nội dung chương trình cấp học theo quy định
- Tham gia đầy đủ các cuộc thi của Giáo viên, học sinh với hiệu quả cao.
- Đẩy mạnh các hoạt động dạy học để phấn đấu đạt chỉ tiêu về chất lượng 2 mặt giáo dục đã đề ra đầu năm.
- Xây dựng mới hoặc sửa chữa các phòng học đã xuống cấp để đảm bảo phòng học văn hóa cho học sinh vì năm học 2017-2018 tăng một lớp so với năm học 2016-2017
|
HIỆU TRƯỞNG
Kiều Đức Tuyển
|
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả