Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit
A.CrO B.Al2O3 C.CrO3 D.Fe2O3
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A.Ca B.Na C.Al D.Fe
Câu 3: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
A.44,44% B. 53,33% C.51,46% D.49,38%
Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo
A.tơolon B. tơ tằm C.tơvisco D.tơ nilon-6,6
Câu 5: Nhiệt phân hiđroxit Fe (II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được
A.Fe3O4 B.FeO C.Fe2O3 D.Fe
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là sai
A. Cr(OH)3 + NaOH  NaCrO2 + 2H2O
B. 3Zn + 2CrCl3 3ZnCl2 + 2Cr
C. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3
D. 2Na2CrO4 + H2SO4 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Câu 7: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây
A.NaOH B.Br2 C.HCl D.HCOOH
Câu 8: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH 
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH 
Câu 9: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây
A. Điện phân nóng chảyAlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Cho kim loại Na vào dungdịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảyAl2O3.
Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng
A.Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-vàSO42-
B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đunnóng.
C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnhcửu.
D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiệnnay.
Câu 11: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.106, biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5 khoảng 5.10-7(mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là
A.3,0.10-2(mm) B.4,5.10-2(mm) C.4,5.10-1(mm) D. 3,0.10-1(mm)
Câu 12: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2(đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là :
A.10,0gam B.6,8gam C.9,8gam D. 8,4gam
Câu 13: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất.
A.Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 vàFe(NO3)3.
C.Fe(NO3)2,AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 14: Điều khẳng định nào sau đây là sai
A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịchKOH.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chấtkhử?
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4loãng,nguội.
D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loạiCu.
Câu 15: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là
A.NO2 B. N2O C.N2 D.NO
Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A.860
nguon VI OLET