Thể loại Giáo án bài giảng Đại số 7
Số trang 1
Ngày tạo 3/28/2017 9:19:13 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 2.80 M
Tên tệp giao an tron bo dai so 7ccc doc
Đại số 7
CHƯƠNG I : SỐ HƯŨ TỈ - SỐ THỰC
§ 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ .
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập
4. Phát triển năng lực học sinh:
Năng lực hợp tác, năng lực tổng hợp năng lực tổng quát hóa, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực sử dụng có hiệu quả ngôn ngữ và các biểu diễn toán học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình Đại số 7 (4 phút)
- GV giới thiệu chương trình Đại số 7: gồm 4 chương.
- GV nêu yêu cầu về sách vở, đò dùng học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán
- Gv giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực rồi vào bài
Hoạt động 2: Số hữu tỉ (15phút)
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
Ghi bảng |
GV: Cho các số Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ?
-Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6) ?
Vậy các số đều là các số hữu tỉ Vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q
GV yêu cầu học sinh làm ?1 Vì sao là các số hữu tỉ ?
H: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao ? -Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
GV yêu cầu học sinh làm BT1 GV kết luận. |
Học sinh làm bài tập ra nháp
Học sinh nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6
Học sinh phát biểu định nghĩa số hữu tỉ
Học sinh thực hiện ?1 vào vở một học sinh lên bảng trình bày, học sinh lớp nhận xét
HS: Với thì
HS:
Học sinh làm BT1 (SGK) |
1. Số hữu tỉ: VD:
Ta nói: là các số hữu tỉ *Định nghĩa: ( SGK-5) Tập hợp các số hữu tỉ: Q ?1: Ta có:
-> là các số hữu tỉ Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông
|
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10phút)
GV vẽ trục số lên bảng Hãy biểu diễn các số nguyên trên trục số ?
GV hướng dẫn học sinh cách biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh làm theo
GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
GV yêu cầu học sinh làm BT2 (SGK-7) Gọi hai học sinh lên bảng, mỗi học sinh làm một phần
GV kết luận. |
Học sinh vẽ trục số vào vở, rồi biểu diễn trên trục số Một HS lên bảng trình bày
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên trình bày vào vở
Học sinh làm BT2 vào vở Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý |
2. Biểu diễn số hữu tỉ VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Ta có:
Bài 2 (SGK) a) b) Ta có:
|
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (10phút)
So sánh hai phân số: và Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
Yêu cầu học sinh làm ?5-SGK GV: Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu của số hữu tỉ dương số hữu tỉ âm ? GV kết luận. *Nâng cao : Cho x= ; y = (a,b,c,d Z, b.d )ta có : x =y ad = bc ; x> y ad > bc; x< y ad < bc. |
Học sinh nêu cách làm và so sánh hai phân số và
HS: Viết chúng dưới dạng phân số, rồi so sánh chúng
Học sinh nghe giảng, ghi bài
Học sinh thực hiện ?5 và rút ra nhận xét |
3. So sánh hai số hữu tỉ VD: So sánh và Ta có: Vì: và Nên *Nhận xét: SGK-7 ?5: Số hữu tỉ dương Số hữu tỉ âm Không là số hữu tỉ dương cũng ko là số hữu tỉ âm |
4. Hướng dẫn về nhà: (5 phút)
1/ Bài vừa học : - Xem lại định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn và so sánh số hữu tỉ.
- Làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-8) và 1, 3, 4, 8 (SBT)
2/ Bài sắp hoc: Cộng trừ số hữu tỉ
Tiết 2
§ 2 CỘNG - TRỪ SỐ HƯŨ TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Nghiêm túc học bài.
4. Phát triển năng lực học sinh:
Năng lực thẩm mỹ, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy logic, năng lực hợp tác, năng lực tổng hợp năng lực tổng quát hóa, năng lực mô hình hóa toán học
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi, công thức cộng , trừ số hưũ tỉ , qui tắc chuyển vế, bài tập trắc nghiệm
2/- Đối với HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc chuyển vế và dấu ngoặc
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
Ghi bảng |
Hoạt động 1 Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu ?
Vậy muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Với hãy hoàn thành công thức sau:
Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số ? GV nêu ví dụ, yêu cầu học sinh làm tính
GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK) Gọi một học sinh lên bảng trình bày
Cho học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 (SGK)
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài
|
||
GV: Nguyễn Thị Hồng Huệ 1 Trường THCS Phương Liệt
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả