Thể loại Giáo án bài giảng Đại số và Giải tích 11
Số trang 1
Ngày tạo 1/13/2009 8:07:18 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.70 M
Tên tệp tc14 phuongtrnhmu doc
----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------
Ngày soạn:22-10-2008
Chủ đề 11:
Lũy thừa
(TIẾT :11)
HĐ1: Áp dụng tính chất lũy thùa để tính một số bài toán..
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
NỘI DUNG |
|
|
Bài 1 :Tính : a/ b/ c/ Giải
a/
b/
c/ = |
HĐ2: Rút gọn biểu thức |
||
|
|
Bài 2 : Rút gọn biểu thức : a/ b/ (a>0,b>0) |
---------------------------------------------------------Trang ----------------------------------------------
----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------
|
|
c/ (a>0) d/ (a>0)
Giải a/ b/
c/ d/
|
HĐ3: So sánh các cặp số |
||
|
TC:
|
Bài 3 : So sánh các cặp số. a/ và b/ và c/ và Giải a/ cơ số a = 2>1 và nên > b/cơ số a = và nên < c/ , Do 100000>8000 nên >
|
4.Củng cố:
5.Dặn dò:
---------------------------------------------------------Trang ----------------------------------------------
----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------
Bài tập
Bài 1: Tính
a/
b/
Bài 2: Rút gọn
Bài 3: Tính a+b biết:và
---------------------------------------------------------Trang ----------------------------------------------
----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------
Ngày soạn:28-10-2008
Chủ đề 12:
Hàm số lũy thừa
(TIẾT :12)
+ Tập xác định của hàm số luỹ thừa
+ Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa
Thành thạo các dạng toán :
+ Tìm tập xác định
+ Tính đạo hàm
Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh.
HĐ1:Tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa
HĐ Giáo viên |
HĐ của học sinh |
Ghi bảng |
- Lưu ý học sinh cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y=x
+ nguyên dương : D=R + :D=R\ + không nguyên: D=
Tổng quát:Tìm tập xác định của hàm số dạng: y=
|
- Nhận định đúng các trường hợp của
-Trả lời
Thực hiện bài tập 1.
Trình bày bảng
HS nhận xét |
Bài 1:Tìm tập xác định của các hàm số: a/ y= Hàm số xác định khi: TXĐ : D= b/ y= TXĐ :D= c) y= TXĐ: D= d/y= (2x-1)0 TXĐ: D=R\{} |
---------------------------------------------------------Trang ----------------------------------------------
----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------
|
|
d) y= TXĐ : D= |
*HĐ2 : Tính đạo hàm của các hàm số .
HĐ Giáo viên |
HĐ của hs |
Ghi bảng |
- Hãy nhắc lại công thức (u ) - Gọi 2 học sinh lên bảng làm -GV nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh. |
- HS Trả lời kiến thức cũ - H1, H2 :giải - Hs khác nhận xét.
|
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau a) y= y’= b) y = c/y = d/ y = |
4/ Củng cố : Từng phần.
5/ Dặn dò :
+ Học bài
+ Xem lại bài tập đã sửa.
+ Ôn lại công thức logarit
---------------------------------------------------------Trang ----------------------------------------------
----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------
Ngày soạn:1-11-2008
Chủ đề 13:
LOGARIT
(TIẾT :13)
b/ Tính giá trị biểu thức: A = ; B =
Họat động 1: Giúp học sinh nắm lại công thức về Lôgarit
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Ghi Bảng |
GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức lôgarit |
HS tính giá trị A, B HS - - - - - |
A = =
B = = |
Hoạt động 2: Vận dụng công thức rèn luyện kĩ năng giải bài tập cơ bản cho HS
Hoạt động của GV
Gv nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh. |
Hoạt động của HS
|
Ghi Bảng Bài1: Cho log25=a. Hãy tính theo a.
Giải
Vậy: |
---------------------------------------------------------Trang ----------------------------------------------
----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------
GV nhận xét và sửa chữa
|
|
Bài 2: Tính a) b) c) d) Giải: a/ b/200 c/-2 d/ |
Hoạt động 3: So sánh 2 logarit.
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Ghi Bảng |
|
- a >1, - a < 1,
HS trình bày lời giải
|
Bài 3:So sánh : a/ và b/ và Giải a/ > b/Đặt = , = Ta có
Vậy : > |
4) Củng cố : - Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức
- So sánh hai lôgarit
5) Bài tập về nhà :
a) Tính B =
b) Cho = và = . Tính theo và
---------------------------------------------------------Trang ----------------------------------------------
----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------
-----------------------------------------
Ngày soạn:10-11-2008
Chủ đề 14:
Phương trình mũ và phương trình logarit
(TIẾT :14)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
NỘI DUNG |
- Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên.
|
Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
Nếu thì pt (*) VN Nếu thì pt (*) có nghiệm duy nhất
Nhắc lại theo yêu cầu của giáo viên. |
Bài 1 :Giải các phương trình sau : a/ (1) a/ (2) b/ (3) c/ d) 2x.3x-1.5x-2 =12 (4)
Giải
b/
c/ (3) |
---------------------------------------------------------Trang ----------------------------------------------
----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------
- Cho học sinh quan sát phương trình c) để tìm phương pháp giải.
- Giáo viên nhận xét, hoàn chỉnh lời giải.
-Lấy logarit theo cơ số mấy ? GV: hướng dẫn HS chọn cơ số thích hợp để dễ biến đổi . -HS trình bày cách giải ?
|
- Thảo luận để tìm phương pháp giải.
-Có thể lấy logarit theo cơ số 2 hoặc 3
- HS giải |
(3)
d/ Lấy logarit cơ số 2 của 2 vế pt ta có: <=> Vậy nghiệm pt là x=2
|
|
||
|
|
Bài 2 : Giải phương trình sau : a/ b/
Giải a/
b/
|
Ôn lại phương pháp giải phương trình logarit.
---------------------------------------------------------Trang ----------------------------------------------
----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------
Ngày soạn:10-11-2008
Chủ đề 15:
Phương trình mũ và phương trình logarit
(TIẾT :15)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
NỘI DUNG |
Biến đổi các logarit trong pt về cùng cơ số ? nên biến đổi về cơ số nào ? _Nêu cách giải pt ?
- Yêu cầu học sinh làm câu a và b.
- Nêu cách giải phương trình (3) ? |
Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
ĐK: x>0 -Biến đổi các logarit về cùng cơ số 2 (học sinh nhắc lại các công thức đã học) -Đưa pt về dạng:
ĐK : x>0; x≠; x ≠ - Dùng p2 đặt ẩn phụ
|
Bài 1 :Giải các phương trình sau : a) (1) b/ lnx + ln(x+1) = 0 (2) c) (3) d/ (4). Giải: a/
b/ ĐK: x>0
c) ĐK: x>0; x≠; x ≠ pt(3) |
---------------------------------------------------------Trang ----------------------------------------------
----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------
|
- HS về nhà hoàn chỉnh bài làm
|
-Đặt t=; ĐK : t≠-1,t≠-3 ta được pt: t2 +3t -4 =0 (thoả ĐK) -với t=1, ta giải được x=2 -với t=-4, ta giải được x= d/ |
|
||
- Đoán xem pt có một nghiệm x bằng mấy ? - Từ tính đồng biến và nghịch biến, kết luận nghiệm của pt ?
+ Tìm nghiệm đặc biệt x0 của pt + Chứng minh x0 là nghiệm duy nhất( dựa vào tính đơn điệu của hàm số) |
-HS y=2x đồng biến vì a=2>0. -HS y=3-x nghịch biến vì a=-1<0. - Pt có nghiệm x=1 -Suy ra x=1 là nghiệm duy nhất.
|
Bài 2 : Giải phương trình sau : a/ (5) b)2x =3-x (6) Hướng dẫn : a)ĐK: 4.3x -1 >0 pt (5) 4.3x -1 = 32x+1 -đặt ẩn phụ , sau đó giải tìm nghiệm.
b) x=1
|
4.Củng cố: các phương pháp giải phương trình logarit
5.Dặn dò: Xem bài tập đã sửa.
Ôn lại phương pháp giải phương trình logarit.
Ngày soạn:22-11-2008
---------------------------------------------------------Trang ----------------------------------------------
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả