Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 8/23/2014 9:14:59 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 5.13 M
Tên tệp giao antu chontoan 9tiet 140 doc
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
Soạn 21 /8 /2013
Giảng thứ 6 /23 /8 /2013
Tiết 1: LUYỆN TẬP CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A. Mục tiêu:
- Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn bậc hai , định nghĩa , kí hiệu và cách khai phương căn bậc hai một số .
- áp dụng hằng đẳng thức vào bài toán khai phương và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai đơn giản. Cách tìm điều kiện để căn thức có nghĩa.
B. Chuẩn bị:
GV: Soạn bài , giải các bài tập trong SBT đại số 9 .
HS: Ôn lại các khái niệm đã học , nắm chắc hằng đẳng thức đã học .Giải các bài tập trong SBT toán 9 /3-6
C. Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ:Nêu định nghĩa căn bậc hai số học , hằng đẳng thức lấy ví dụ minh hoạ .
II/ Bài mới:
Hoạt Động của GV & HS |
Ghi bảng |
GV treo bảng phụ gọi Hs nêu định nghĩa CBH số học sau đó ghi tóm tắt vào bảng phụ .
- Nêu điều kiện để căn - Nêu hằng đẳng thức căn bậc hai đã học? GV khắc sâu cho h/s các kiến thức có liên quan về CBH số học.
GV ra bài tập 1 yêu cầu HS nêu cách làm và làm bài . GV:Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập
GV: Muốn Tìm x dể căn thức sau có nghĩa ta làm n.t.n?
GV sửa bài và chốt lại cách làm . HS:Nêu điều kiện để căn thức có nghĩa .
HS: Lờn bảng giải
|
I, Kiến thức cần nhớ 1. Định nghĩa căn bậc hai số học:
2. Điều kiện để
1. Hằng đẳng thức
Với A là biểu thức ta luôn có: II,Bài tập Bài 1: So sánh .
a)
Tacó : 1 < 2
c)
Tacó: Bài 2: Tìm x dể căn thức sau có nghĩa:
a) Để
b) Để căn thức
Vậy với x > - 3 thì căn thức trên có nghĩa. |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
GV ra tiếp bài tập cho h/s làm sau đó gọi HS lên bảng chữa bài . GV: Muốn Rút gọn biểu thức ta làm n.t.n?
|
Bài 3: Rút gọn biểu thức.
a)
b)
c) |
III/Củng cố:
- Nêu lại định nghĩa căn bậc hai số học và điều kiện để căn thức có nghĩa .
Tìm x biết :
IV/ Hướng dẫn:
- Xem lại các bài tập đã giải , học thuộc định nghĩa , hằng đẳng thức và cách áp dụng .
- Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập đã làm .
Soạn 29 /8 /2013
Giảng thứ 6 /30 /8 /2013
Tiết 2: :Luyện tập hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
A/ Mục tiêu:
- Củng cố các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Từ các hệ thức đó tính 1 yếu tố khi biết các yếu tố còn lại.
- Vận dụng thành thạo các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao tính các cạnh trong tam giác vuông .
B/Đồ dùng dạy học:Bảng phụ tổng hợp các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông , thước kẻ, Ê ke.
C/Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: Viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS |
Ghi bảng |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
GV: Hãy phát biểu các định lí về hệ thức lượng trong tam giác vuông viết CTTQ. GV: Treo bảng phụ vẽ hình và các qui ước và yêu cầu h/s viết các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
GV: Ra bài tập gọi HS đọc đề bài tập ở bảng phụ GVTa áp dụng hệ thức nào để tính y GV: Gợi ý : Tính BC theo Pitago . GV: Để tính AH ta dựa theo hệ thức nào HS:Hãy viết hệ thức sau đó thay số để tính x GV: Gợi ý AH . BC = ? GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải .
GV yêu cầu H/S đọc đề bài bài 2 và hướng dẫn vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . GV:Gợi ý: - ABH và ACH có đồng dạng không ? vì sao ? - Ta có hệ thức nào về cạnh ? vậy tính CH như thế nào ?
H/S |
I/ Kiến thức cơ bản:
II/ Luyện tập: Bài 1: Tỡm x , y trong hỡnh vẽ sau
Xét Ta có: BC2 = AB2 + AC2 ( đ/l Pytago)
áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao ta có : AB . AC = BC . AH ( đ/lí 3)
GT AB : AC = 5 :6 AH = 30 cm KL Tính HB , HC
Giải: Xét ABH và CAH
Có
Mặt khác BH.CH = AH2 ( Đ/L 2) |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
HS: Viết tỉ số đồng dạng từ đó tính CH . HS: Viết hệ thức liên hệ giữa AH và BH , CH rồi từ đó tính AH . GV: ho HS làm sau đó lên bảng trình bày lời giải |
Vậy BH = 25 cm ; HC = 36 (cm ) |
III/ Củng cố: - GV khắc sâu lại cách làm dạng bài trên và các kiến thức cơ bản đã vận dụng
IV/ Hướng dẫn học ở nhà- Xem lại các bài tập đã chữa , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở trên. Ôn liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Soạn 5 /9/2013
Giảng thứ 6 / 6 /9 /2013
Tiết 3: Luyện tập liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
A/ Mục tiêu: - Nắm vững các định lí liên hệ giữa phép nhânvà phép khai phương.
- Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan như tính toán, chứng minh, rút gọn. . . rèn luyện kĩ năng trình bày.
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH.
B/ Đồ dùng: bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu .
C. Tiến trình tiết dạy :
I/ Bài cũ: Phát biểu qui tắc khai phương một tích? Viết CTTQ?
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS |
Ghi bảng |
GV: Hãy nêu định lí liên hệ giữa phép nhân , phép chia và phép khai phương ? HS: Lần lượt nêu các công thức và nội dung định lí liên hệ giữa phép nhân,phép chia và phép khai phương GV:Nêu nội dung bài toán rút gọn biểu thức các phần a; b; c; và yêu cầu h/s suy nghĩ cách làm HS: Hãy nêu cách tính các phần a; b; c. GV :Yêu cầu h/s thảo luận nhóm trong 5 phút lên bảng trình bày. ( nhóm 1; 4 làm phần a; nhóm 2; 5 làm phần b;
nhóm 3; 6 làm phần c; d ) HS: Đại diện các nhóm trình bày bảng ( 3 nhóm) GV :Nhận xét và kết luận cách trình bày của học sinh. GV: Nhận xét và bổ sung (nếu cần) ?
GV: Muốn so sánh GV : Gợi ý cho học sinh cách trình bày bài làm của mình và lưu ý cho học sinh cách làm dạng bài tập này để áp dụng. |
I/ Kiến thức
1. Định lí 1: II/ Bài tập: 1. Bài 1: Rút gọn biểu thức.
a,
b,
=
c,
d,
= 2. Bài 2: So sánh:
a)
Tacó : |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
+) Muốn giải phương trình này ta làm ntn? - GV yêu cầu h/s trình bày bảng. - Ai có cách làm khác không?
Vậy phương trình 2 có nghiệm +) GV khắc sâu cho h/s cách giải phương trình chứa dấu căn ta cần bình phương hai vế của phương trình để làm mất dấu căn bậc hai ( đưa pt về dạng cơ bản Phương trình tích - phương trình chứa dấu GTTĐ) |
=
b) 8 và
= 32 +
Mà
= 2
3. Bài 3: Giải phương trình x2 - 5 = 0
Vậy phương trình có nghiệm |
III/ Củng cố: - GV khắc sâu lại cách làm từng dạng bài đã chữa và các kiến thức cơ bản đã vận dụng
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:- Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phương và nhân các căn bậc hai . làm hết các phần còn lại của các bài tập ở trên
Soạn 12/9/2013
Giảng thứ 6 / 13 /9 /2013
Tiết 4: Luyện tập liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
A/ Mục tiêu: - Nắm vững các định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan như tính toán, chứng minh, rút gọn. . . rèn luyện kĩ năng trình bày.
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH.
B/ Đồ dùng: Bảng hệ thống các công thức liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu .
C. Tiến trình tiết dạy :
I/ Bài cũ: Phát biểu qui tắc khai phương một thương? Viết CTTQ? Giải bài tập 30(c,d) T2 19 sgk
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS |
Ghi bảng |
HS: Viết CTTQ
GV: Cho HS quan sát đề bài 1
HS: 2 em lên bảng giải , số còn lại giải vào vở
|
I/ Kiến thức cơ bản:
Định lí : II/ Bài tập: 1) Bài 1: Tính
a)
b) 2) Bài 2 : Rút gọn |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
GV: Cho HS nêu nhận xét và bổ sung
GV: Cho HS quan sát đề bài 2
GV: Muốn rút gọn biểu thức trên ta làm n.t.n? HS: 2 em lên bảng giải (câu a, b ) , số còn lại giải vào vở
GV: Cho HS nêu nhận xét và bổ sung
HS: 2 em lên bảng giải (câu c, d ) , số còn lại giải vào vở
GV: Cho HS nêu nhận xét và bổ sung
HS: 2 em lên bảng giải (câu e, f ) , số còn lại giải vào vở
GV: Cho HS nêu nhận xét và bổ sung
HS: 1 em lên bảng giải (câu i ) , số còn lại giải vào vở
GV: Cho HS nêu nhận xét và bổ sung
GV: Tổng kết lại cách giải BT 2 |
a)
=
b)
c)
=
=
d)
e)
f),
i)
|
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
III/ Củng cố: - GV khắc sâu lại cách làm từng dạng bài đã chữa và các kiến thức cơ bản đã vận dụng
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:- Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phương và chia các căn bậc hai .
- Xem lại các bài tập đã giải , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở trên
Soạn 20 /9 /2012
Giảng thứ 6 /21 /9 /2012
Tiết 5: Luyện tập tỉ số lượng giác của góc nhọn
A/ Mục tiêu:
- Củng cố các khái niệm về tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Vận dụng các tỉ số lượng giác vào bài tập
B/ Đồ dùng dạy học: MTBT, Ê ke,
C. Tiến trình tiết dạy :
I/ Bài cũ: Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS |
Ghi bảng |
HS : Trình bày khái niệm tỷ số lượng gíac của một góc nhọn và tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau
HS: Nêu tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt
GV: cho tam giác vuông ABC ,Â=900 , chứng minh rằng
HS: Giải cá nhân GV: Cho 1 em lên bảng trình bày
HS: Nêu nhận xét
|
1.Tóm tắt kiến thức
sinB = cosC =
cosB = sinC =
tanB = cotC =
cotB = tanC = * Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt 2) Bài tập
Bài 1: cho tam giác vuông ABC ,Â=900 , chứng minh rằng
Giải :
Bài 2: Cho tam giác ABC , Â=900, AB = 6,
|
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
GV: Cho tam giác ABC , Â=900, AB = 6,
HS: Thảo luận PP giải
GV: Muốn tính sinB , sinC biết AB= 13 và BH = 5 ta làm n.t.n?
GV: Cho 1 em lên bảng trình bày
HS: Nêu nhận xét
GV: Tổng kết cách giải |
Giải :
BC2 = 62 + 2,52 = 42.25 Bài 3 : Cho tam giác vuông ABC , Â=900 , kẻ đường cao AH.Tính sinB , sinC biết AB = 13 và BH = 5
Giải :
Ta có
|
III/ Củng cố: - GV khắc sâu lại cách làm từng dạng bài đã giải và các kiến thức cơ bản đã vận dụng
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:- Học thuộc các hệ thức , nắm chắc các cách tính tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Xem lại các bài tập đã giải , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở trên
*Bài tập về nhà :
1) Tính sin 320:cos 580 ; tan700 – cot140
2) Cho tam giác ABC , Â=900 , AB =3.Tính BC , AC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ
3) Cho cos=0,8 tính sin
;tan
; cot
Soạn 26 /9 /2013
Giảng thứ 6 /27 /9 /2013
Tiết 6: Luyện tập biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc hai
A. Mục tiêu:
- Nắm vững các định lí liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương.
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
- Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan như tính toán, chứng minh, rút gọn. . . rèn luyện kĩ năng trình bày.
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH.
B. Chuẩn bị: Bảng hệ thống các công thức liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương, bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu .
C. Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: Nêu các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS |
Ghi bảng |
GV: Hãy nêu các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ? HS: H/S lần lượt nêu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc
HS: Nhận xét và bổ sung (nếu cần) ?
GV: Nêu nội dung bài toán rút gọn biểu thức các phần a; b; c; và yêu cầu h/s suy nghĩ cách làm HS:Hãy nêu cách tính các phần a; b; c. GV;Yêu cầu h/s thảo luận nhóm trong 5 phút lên bảng trình bày. ( nhóm 1; 4 làm phần a; nhóm 2; 5 làm phần b; nhóm 3; 6 làm phần c; ) HS:Đại diện các nhóm trình bày bảng (3 nhóm) GV :Nêu nội dung bài tập 2 So sánh
a) và yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời GV: Gợi ý: Đối với phần a) ta có thể áp dụng tính chất đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn để so sánh
Đối với phần
Đặt A = ta bình phương từng biểu thức rồi so sánh các bình phương vớí nhau và đưa ra kết luận. GV : Nêu nội dung bài tập và yêu cầu h/s suy nghĩ cách chứng minh GV: Muốn chứng minh 1 đẳng thức ta làm ntn ?
HS : Biến đổi VT
GV: Gợi ý: phân tích |
I/ Tóm tắt kiến thức 1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
b) 2) Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a)
b) II/ Bài tập: 1. Bài 1: Rút gọn biểu thức.
a,
=
b
=
=
c,
=
= 2) So sánh:
Cách 1: Ta có:
Mà
Hay
Cách 2: Ta có
Mà 3)Bài tập: Chứng minh đẳng thức.
Giải:Tacó: VT = |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
HS:h/s nêu cách biến đổi và chứng minh đẳng thức. |
=
=
Vậy |
III/ Củng cố:
- GV nhắc lại cách làm dạng bài rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức và các kiến thức cơ bản đã vận dụng. GV khắc sâu cho h/s cách chứng minh 1 đẳng thức ta cần chú ý vận dụng phối hợp linh hoạt các phép biến đổi cũng như thứ tự thực hiện các phép toán
IV/ Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và cách vận dụng. - Xem lại các bài tập đã giải
Soạn3 /10 /2013
Giảng thứ 6/ 4 /10 /2013
Tiết 7: Luyện tập biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ( T2)
A. Mục tiêu: - Nắm vững các định lí liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương.
- Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan như tính toán, chứng minh, rút gọn. . . rèn luyện kĩ năng trình bày.
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH.
B. Chuẩn bị: Bảng hệ thống các công thức liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương, bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu .
C. Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: Muốn chứng minh 1 đẳng thức ta làm ntn ?
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS |
Ghi bảng |
GV: Hãy nêu các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ? GV: Nêu nội dung bài toán thức và yêu cầu h/s suy nghĩ cách làm HS: Vận dụng các phép toán đó để giải bài tập sau
GV: Cho HS giải cá nhân
HS: Nhận xét và bổ sung (nếu cần)
|
Bài 1: Tính
1)
= 3.
2)
3)
4) = 9 a
5)
=
6)
= |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
GV :Nêu nội dung bài tập 2 ,phân tích ra thừa số và yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời cách giải
HS: Vận dụng các phép toán đó để giải bài tập sau
GV: Cho HS giải cá nhân GV: Chấm điểm một số bài HS: Nhận xét và bổ sung |
=
7)
8) Bài 2: Phân tích ra thừa số
1)
3) x
4) 2
=
5)
6)
=(
=
= |
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp |
GV: Nguyễn Thị Nga |
III/ Củng cố: - GV nhắc lại cách làm dạng bài rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức và các kiến thức cơ bản đã vận dụng.
IV/ Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và cách vận dụng. Giải các bài tập sau :
1) Phân tích ra thừa số : a) 7+2 b) 5-2
c)
-x +y ( với
)
2) Rút gọn :a) b)
c)
d)
e) f)
g)
h) i)
k)
Soạn 10 /10 /2013
Giảng thứ 6/11 /10 /2013
Tiết 8: Luyện tậpmột số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
A. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. áp dụng giải tam giác vuông.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính độ dài cạnh và góc trong tam giác vuông và các bài toán thực tế. Hiểu được những ứng dụng thực tế của hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
- 1 -
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả