Tuần 1:
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2020
Toán
Ôn tập các số đến 100
I. MUC TIÊU:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài 2
III. Hoạt động dạy học:
động của Thầy
 Hoạt động của Trò

A.Bài cũ: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.
B.Bài mới:
*GTB: Nêu bài học. Gv nêu Y/c Hs làm Bài 1, bài 2, bài 3
HĐ1:Ôn tập các số trong PV 10
-Y/C HS đọc các số từ 0 đến 9, từ 9 về 0.
Y/c 1 HS lên bảng viết các số từ 0 đến 10. YC HS làm bài 1
Có bao nhiêu số có 1 chữ số? Là những số nào ? số 10 là số có mấy chữ số?
Số bé nhất có 1 chữ số là số nào? Số LN có 1 chữ số là số nào?
- Theo dõi hướng dẫn HSKT viết bài vào vở
HĐ2: Ôn tập các số có 2 chữ số.
GV treo bảng các ô vuông bài tập 2.
HS quan sát hàng 1 trong bảng
Số liền sau số 10 là số mấy? làm tn?
HD tương tự
YC HS chữa bài - nhận xét
YC HS đọc lại bảng đã hoàn thành

YC HS làm vở
Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
Các số tròn chục có 2 chữ số là số nào?
- Theo dõi huóng dẫn HSKT viết bài vào vở
HĐ3.Ôn tập về số liền trước liền sau
YC HS đọc yc bài 3
Số sau số 90 là số nào? Làm thế nào?
Số liền trước số 90 là số nào? Làm thế nào?
HD tương tự với câu c, d, e
2 số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-Theo dõi giúp đỡ hoc sinh

C.Củng cố dặn dò.
Yêu cầu HS đếm từ 1đến 10 và ngược lại





-10 H nối tiếp nhau nêu từ 1- 9 từ 9 - 0
HS viết bảng
-H làm bt1 1hs làm trên bảng lớp
- Có 10 số có 1 chữ số là 1.............9.
Số 10 có 2 chữ số
Số bé nhất: o
Số lớn nhất: 9
-H nhận xét, bổ sung
- HSKT viết bài 1, 2 vào vở


HS nêu yc bài 2

HS quan sát
Số 11 lấy 10 + 1 = 11
H lên viết số vào từng hàng

Đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
-HS làm bt 2
10
99
10 , 20 ,30 ..80 , 90
-lớp nhận xét bổ sung


Số 91 90 + 1 = 91
Số 89 90 -1 = 89


-Hơn kém nhau1 đv

-Nêu kết quả
- H nhận xét bổ sung

HS đếm

---------------------------------------------&--------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
Cơ quan vận động
I. MUC TIÊU:
- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
II.Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng hình vẽ sgk
III. Hoạt động dạy học.
Thầy
Trò

A. KTBC: kt đồ dùng học tập
B. Bài mới.
GV giới thiệu nội dung bài học
HĐ1. Thực hiện 1 số động tác cử động
*Mục tiêu : HS biết khi làm các
nguon VI OLET