Phí Thị Phương   -   Trường tiểu học số 1 Quài Nưa

 

TUẦN 1

Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2018

Buổi chiều

Tiết 1. Tiếng việt

BÀI 1A: EM LÀ HỌC SINH CHĂM CHỈ (3)

----------------------------------------------------------------------

Tiết 2. Hoạt động giáo dục Âm nhạc

GV CHUYÊN SOẠN DẠY

----------------------------------------------------------------------

Tiết 3. Tiếng việt+ 

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I. Mục tiêu

 - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng cho học sinh.

 + HS hoàn thành: Đọc trơn cả bài, đọc to rõ ràng, phát âm đúng các từ khó đọc trong bài.

 + HS hoàn thành tốt: Biết cách nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại.

 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện.

II. Chuẩn bị

 GV: Bảng phụ

 HS: TLHDH

III. Tiến trình

1. Hoạt động thực hành

 - Học sinh luyện đọc trong tài liệu HDH:

HSHT

- GV hướng dẫn cách đọc to, rõ ràng trôi chảy toàn bài.

- HD đọc TN khó: quyển sách, nắn nót, nguệch ngoạc, mải miết, quay vào

- Luyện đọc cá nhân

- Đọc theo cặp, nhóm

*Bài tập bổ sung kiến thức

+ Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?

+ Được bà cụ giảng giải cậu bé thế nào?

Lời giải:

+ Lười học, viết xấu

+ Hiểu ra: Muốn học giỏi thì phải kiên trì và quay về học bài.

 

HSHTT

- HD cách đọc ngắt nhịp giữa các các câu và lời thoại từng nhân vật:

+ Lời kể: Một hôm /trong lúc đi chơi,/ cậu nhìn thấy một bà cụ /tay cầm thỏi sắt /mải miết mài vào tảng đá ven đường.// Thấy lạ, /cậu bèn hỏi ://

+ Cậu bé: Bà ơi, //bà làm gì thế ?//

+ Lời kể: Bà cụ trả lời ://

+ Bà cụ: Bà mài thỏi sắt này  thành một chiếc kim /để khâu vá quần áo.//

+ Cậu bé: Thỏi sắt to như thế, /làm sao bà mài thành kim được ?//

- Đọc cá nhân

- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm

- Thi đọc trước lớp

*Bài tập nâng cao kiến thức

+ Câu chuyện trong bài này muốn khuyên chúng ta điều gì?

1

Lớp2A3 - Năm học: 2018 - 2019

 


Phí Thị Phương   -   Trường tiểu học số 1 Quài Nưa

 

 

Lời giải:

+ Cần phải kiên trì nhẫn nại trong công việc.

2. Hoạt động ứng dụng

 - Chia sẻ nội dung bài học

 - Nhận xét tiết học và dặn HS về luyện đọc.

----------------------------------------------------------------------------------------------------

Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2018

Buổi chiều

Tiết 1. Hoạt động giáo dục Thể dục

GV CHUYÊN SOẠN DẠY

----------------------------------------------------------------------

Tiết 2: Tiếng việt+ 

PHÂN BIỆT CHÍNH TẢ C/K (VBT-2)

I. Mục tiêu

 - Nghe viết, trình bày đúng thể loại văn xuôi một đoạn trong bài Có công mài sắt, có ngày nên kim. Rèn kỹ năng nghe viết chính tả cho học sinh.

 + HS hoàn thành: Nghe viết và trình bày đúng, đẹp 2 câu đầu đoạn 1.

 + HS hoàn thành tốt: Nghe viết và trình bày đúng, đẹp đoạn 1.

II. Chuẩn bị

 HS: Vở

III. Tiến trình

1.Hoạt động thực hành

HSHT

Đọc lại đoạn 1:

+ Nhận xét về các dấu câu trong bài ?

+ Những chữ nào viết hoa?

- Viết tiếng khó: nắn nót, mải miết, nguệch ngoạc.

 

- Nghe viết 2 câu đầu của đoạn 1 vào vở

*Bài tập bổ sung kiến thức

1. Điền k hoặc c vào từng chỗ trống để có từ ngữ viết đúng:

Cần……âu; …..ủ khoai; tìm …….iếm;       …..ính trọng.

               Lời giải:

cần câu; củ khoai; tìm kiếm; kính trọng

HSHTT

Đọc lại toàn bài:

+ Nhận xét về các dấu câu trong bài ?

+ Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ?

+ Những chữ nào viết hoa?

- Viết tiếng khó: nắn nót, mải miết, nguệch ngoạc, quyển sách ...

- Nghe viết đoạn 1 vào vở

*Bài tập nâng cao kiến thức

1. a) Ghép tiếng ở dòng 1 với tiếng ở dòng 2 để tạo thành từ ngữ:

+ lẳng, nắng, nặng, lặng, lo, no

+ ngại, nề, nghe, cơm, gay gắt, im                b) Gạch dưới từ viết sai rồi viết lại cho đúng từ ở dưới:

 bông lang; khoai lan; giàu san; sang sẻ

                Lời giải:

bông lan; khoai lang; giàu sang; san sẻ

2. Hoạt động ứng dụng

 - Chia sẻ nội dung bài học

 - Nhận xét tiết học và dặn HS về luyện viết.

1

Lớp2A3 - Năm học: 2018 - 2019

 


Phí Thị Phương   -   Trường tiểu học số 1 Quài Nưa

 

Tiết 3: Toán+ 

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (VBT-3)

I. Mục tiêu

 - Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh và xếp thứ tự các số đến 100.

 + HS hoàn thành: Làm được bài 1,2 và bài tập bổ trợ.

 + HS hoàn thành tốt: Làm cả 3 bài tập và bài nâng cao.

II. Chuẩn bị

 HS: VBT

III. Tiến trình

  1. Hoạt động thực hành

HSHT

Bài 1(3). Số?

a) Các số có một chữ số là:

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

b) Số bé nhất có một chữ số là 0

c) Số lớn nhất có một chữ số là 9.

Bài 2(3). a) Viết tiếp các số có hai chữ số vào ô trống cho thích hợp:

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

b) Số bé nhất có hai chữ số là 10

c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99

d) Các số tròn chục 2 có chữ số  là: 10,20,30,40,50,60,70,80,90

* Bài tập bổ trợ kiến thức

1. Viết:

a) Số nhỏ nhất có hai chữ số: ...................

b) Số lớn nhất có hai chữ số: ...................

Bài giải

a) 10               b) 99

HSHTT

Bài 3 (3) Số?

a) Số liền sau của 54 là 55.

b) Số liền trước của 90 là 89.

c) Số liền trước của 10 là 9.

d) Số liền sau của 99 là 100.

* Bài tập nâng cao kiến thức

1. Viết theo mẫu

67 = 60 + 7                    

99 = .......................................................

90 = .......................................................

29 = .......................................................       

72 = .......................................................

11 = .......................................................

Bài giải

99 = 90 + 9

90 = 80 + 10

29 = 20 + 9

72 = 70 + 2

11 = 10 + 1

2. Hoạt động ứng dụng

 - Chia sẻ, nhận xét tiết học.

- Bài tập: Viết các số từ 10 đến 100 rồi đọc các số đó cho người thân nghe.

1

Lớp2A3 - Năm học: 2018 - 2019

 


Phí Thị Phương   -   Trường tiểu học số 1 Quài Nưa

 

Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2018

Buổi chiều

Tiết 1: Tiếng việt+ 

CHỮ HOA A

I. Mục tiêu

 - Rèn kỹ năng viết chữ hoa A, tiếng từ ứng dụng có chữ hoa.

 + HS hoàn thành: Hoàn thành bài viết trang 3 vở TV.

 + HS hoàn thành tốt: Hoàn thành bài viết trang 3,4 và viết chữ sáng tạo.

II. Chuẩn bị

 HS: Vở TV

III. Tiến trình

1. Hoạt động thực hành

 - Học sinh thực hành trong vở TV:

HSHT

- Nhắc lại quy trình viết chữ hoa A

- Luyện viết lại chữ hoa A

- GV HD HS thực hành viết vở:

+ Viết 1 dòng 4 lượt chữ A cỡ vừa

+ 2 dòng 6 lần chữ hoa A cỡ nhỏ

+ 1 dòng 4 lần chữ Anh cỡ vừa

+ 2 dòng chữ Anh cỡ nhỏ

+ 4 dòng từ ngữ: Anh em thuận hòa cỡ nhỏ

+ Luyện viết chữ nghiêng theo mẫu 3 dòng.

- GV quan sát uốn nắn cách viết cho HS

- NX 1 số bài viết của HS.

HS HTT

+ Viết 1 dòng 4 lượt chữ A cỡ cỡ vừa

+ 2 dòng 6 lần chữ hoa A cỡ nhỏ

+ 1 dòng 4 lần chữ Anh cỡ vừa

+ 2 dòng chữ Anh cỡ nhỏ

+ 4 dòng từ ngữ: Anh em thuận hòa cỡ nhỏ

+ Luyện viết chữ nghiêng theo mẫu 3 dòng và bài luyện viết thêm trang 4.

- GV NX, sửa lỗi

2. Hoạt động ứng dụng

  - Nhận xét tiết học

  - Dặn HS về luyện viết.

----------------------------------------------------------------------------

Tiết 2: Toán+ 

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP) (VBT-4)

I. Mục tiêu

 - Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh và xếp thứ tự các số đến 100.

 + HS hoàn thành: Làm được bài 1,2, 3 và bài tập bổ trợ.

 + HS hoàn thành tốt: Làm cả 4 bài tập và bài tập nâng cao.

II. Chuẩn bị

 HS: VBT

III. Tiến trình

  1. Hoạt động thực hành

HSHT

Bài 1(4). Viết theo mẫu:

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

HSHTT

Bài 4(4).

a) 10                      b) 60

Bài 5. (4). Số ?

1

Lớp2A3 - Năm học: 2018 - 2019

 


Phí Thị Phương   -   Trường tiểu học số 1 Quài Nưa

 

7

8

78

Bảy mươi tám

9

5

95

Chín mươi năm

6

1

61

Sáu mươi mốt

2

4

24

Hai mươi

Bài 2(4). > < =?

52 < 56

69 < 96

70 + 4 = 74

81 > 80

88 = 80 + 8

30 + 5 > 53

Bài 3(tr4).

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 41, 59, 70.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 70, 59, 41, 38.

* Bài tập bổ trợ kiến thức

1. Viết số tròn chục liền sau 10:

Bài giải

20, 30, 40, 50, 60, 80, 90

Giải

- Em viết số 69 vào bảng con, khi xoay bảng ngược lại em được số 96.

 

* Bài tập nâng cao kiến thức

1. Viết số:

a) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là: ............................

b) Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là : .................................

Bài giải:

a) 29        b) 92

 

2. Hoạt động ứng dụng

 - Chia sẻ, nhận xét tiết học.

- Về làm bài tập:

+ Viết các số từ 10 đến 100 rồi đọc các số đó cho người thân nghe.

---------------------------------------------------------------------------

Tiết 3: Toán+ 

ÔN TẬP SỐ HẠNG - TỔNG (VBT-5)

I. Mục tiêu

 - Củng cố nhận biết tên thành phần phép cộng và thực hiện phép tính không nhớ trong phạm vi 100.

 + HS hoàn thành: Làm được bài 1,2 và bài tập bổ trợ.

 + HS hoàn thành tốt: Làm cả 4 bài tập và bài tập nâng cao.

II. Chuẩn bị

 HS: VBT

III. Tiến trình

  1. Hoạt động thực hành

HSHT

Bài 1(5). Viết theo mẫu:

 

Số hạng

14

31

44

3


8

Số hạng

2

7

25

52

0

Tổng

16

38

69

55

68

Bài 2(5).

     a)                 b)                                 c)

     +

72

     +

40

     +

   5

11

37

71

HSHTT

Bài 3(5).

Bài giải

Số cây cam và quýt là:

                   25 + 35 = 55 (cây)

                                    Đáp số: 55 cây.

Bài 4. (5). Số ?

Giải

        15 + 0 = 15              0 + 24 = 24

* Bài tập nâng cao kiến thức

1. Điền số giống nhau vào chỗ trống sao cho:

1

Lớp2A3 - Năm học: 2018 - 2019

 


Phí Thị Phương   -   Trường tiểu học số 1 Quài Nưa

 

 

83

 

77

 

76

 

* Bài tập bổ trợ kiến thức

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền sau của 90 là: ........

b) Số liền trước của 90 là: ........

c) Số liền trước của 10 là: ........

d) Số liền sau của 99 là: ........

Bài giải

a) 91        b) 89        c) 9       d) 100

a) .... + .... + .... +.... = 60

b) .... + .... + .... - .... = 60

Bài giải:

a) 15 + 15 + 15 + 15 = 60

b) 30 + 30 + 30 - 30 = 60

 

2. Hoạt động ứng dụng

 - Chia sẻ, nhận xét tiết học.

- Về viết, đọc lại các số tròn chục.

---------------------------------------------------------------------------

Tiết 4. Hoạt động giáo dục NGLL 

SOẠN QUYỂN RIÊNG

----------------------------------------------------------------------------------------------------

Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2018

Buổi sáng

Tiết 1: Toán

BÀI 2: SỐ HẠNG - TỔNG (T2)

-----------------------------------------------------------------------------

Tiết 2: Tiếng việt

BÀI 1C: TỰ THUẬT CỦA EM (T3)

-----------------------------------------------------------------------------

Tiết 3: Hoạt động giáo dục Đạo đức

HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T1)

I. Mục tiêu

- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Nêu được ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày cho bản thân.

- Thực hiện theo thời gian biểu.

II. Phương pháp

- Thảo luận, thực hành luyện tập.

III. Kĩ năng

- Kĩ năng giao tiếp, tự nhận thức, tự tin, đặt mục tiêu

IV. Đồ dùng dạy học.

- Phiếu bài tập, dụng cụ.

- Vở bài tập Đạo đức.

V. Tiến trình

1. Hoạt động cơ bản

1

Lớp2A3 - Năm học: 2018 - 2019

 


Phí Thị Phương   -   Trường tiểu học số 1 Quài Nưa

 

* HĐ1: Thảo luận lớp.

- GV treo tranh – HS quan sát, bày tỏ thái độ

 

- Kết luận.

 

 

* HĐ2: Đóng vai

- GV nêu các tình huống. Hướng dẫn chọn tình huống và chuẩn bị đóng vai.

*Ngọc đang ngồi xem tivi. Mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ.

*Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp. Tịnh và Lai đi học muộn đứng ở cổng. Tịnh rủ bạn "Đằng nào cũng muộn rồi, chúng mình đi mua bi đi"

*GV kết luận: Mỗi tình huống có thể có nhiều cách ứng xử. Chúng ta nên biết chọn cách phù hợp nhất

 

HS bày tỏ và có ý kiến trước các hành động

- Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân em.

 

 

-HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai

- Đóng vai theo tình huống trước lớp.

=> Kết luận chung: Cần học tập sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ, học hành mau tiến bộ.

2. Hoạt động ứng dụng

   - Nhận xét giờ học.

   - Về ôn lại bài.

---------------------------------------------------------------------------

Tiết 4: Toán+ 

LUYỆN TẬP (VBT-6)

I. Mục tiêu

 - Củng cố thực hiện phép tính, tính nhẩm và giải toán trong phạm vi 100.

 + HS hoàn thành: Làm được bài 1,2 và bài tập bổ trợ.

 + HS hoàn thành tốt: Làm cả 4 bài tập và bài tập nâng cao.

II. Chuẩn bị

 HS: VBT

III. Tiến trình

  1. Hoạt động thực hành

HSHT

Bài 1(6). Tính:

     +

23

     +

40

     +

   6

51

19

72

HSHTT

Bài 3(6). Đặt tính rồi tính:


    +

34

     +

40

     +

   8

42

24

  31

1

Lớp2A3 - Năm học: 2018 - 2019

 


Phí Thị Phương   -   Trường tiểu học số 1 Quài Nưa

 

 

74

 

59

 

78

 

 

     +

64

     +

33

 

 

24

  3

 

 

88

 

36

 

 

Bài 2(6). Tính nhẩm

60 + 20 + 10 = 90       40 + 30 = 70

60 + 30 = 90               30 + 20 + 20 = 70

40 + 10 + 20 = 70       30 + 40 = 70

 

* Bài tập bổ trợ kiến thức

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số tròn chục liền sau 80 là: ........

b) Số tròn chục liền trước 90 là: ......

c) Số liền trước của 100 là: ........

d) Số tròn chục liền trước 100 là: ........

Bài giải

a) 90        b) 80        c) 99       d) 90

 

  76

 

64

 

  39

 

 

Bài 4(6)          Bài giải

Số con gà mẹ nuôi tất cả là:

22  +  10 = 32 (con)

                                   Đáp số: 32 con

Bài 5. (6). Số ?

 

 

 

 

 

* Bài tập nâng cao kiến thức

1. Điền số giống nhau vào chỗ trống sao cho:

a) .... + .... + .... +.... = 100

b) .... + .... + .... - .... = 100

Bài giải:

a) 25 + 25 + 25 + 25 = 100

b) 50 + 50 + 50 - 50 = 100

2. Hoạt động ứng dụng

 - Chia sẻ, nhận xét tiết học.

- Về viết, đọc lại các số tròn chục.

----------------------------------------------------------------------------------------------------

Buổi chiều

Tiết 1: Tiếng Việt+ 

TỪ NGỮ CHỈ SỰ VẬT (VBT-3)

I. Mục tiêu

 - Củng cố kĩ năng nhận biết, đặt câu có sử dụng từ ngữ chỉ sự vật.

 + HS hoàn thành: Làm bài tập 1, 2 và bài tập bổ trợ.

 + HS hoàn thành tốt: Làm cả 3 bài tập và bài tập nâng cao.

II. Chuẩn bị

 HS: Vở bài tập TV

III. Tiến trình

  1. Hoạt động thực hành

HSHT

Bài 1 (3)

- HS quan sát tranh, viết vào vở:

1 trường           2- học sinh        3 - chạy   4 - cô giáo       5 - hoa hồng      6 - nhà            7 - xe đạp        8 - múa.

Bài 2 (3). Viết vào chỗ trống các từ:

- Chỉ đồ dùng học tập: cặp, bút, thước, vở, sách, com-pa, hộp bút,...

HSHTT

Bài 3 (3). Viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh :

- Trinh và các bạn đang đi trong công viên.

- Trinh định hái hoa thì Hòa ngăn lại.

*Bài tập nâng cao kiến thức

1. Đặt 3 câu có sử dụng từ chỉ sự vật nói về đồ dùng học tập.

1

Lớp2A3 - Năm học: 2018 - 2019

 


Phí Thị Phương   -   Trường tiểu học số 1 Quài Nưa

 

- Chỉ hoạt động của học sinh : nghe, viết, đọc, phát biểu, làm toán, học bài,...

- Chỉ tính nết của học sinh : chăm chỉ, ngoan ngoãn, vâng lời, siêng năng,...

*Bài tập bổ sung kiến thức

1. Đặt 1 câu có sử dụng từ chỉ sự vật nói về đồ dùng học tập.

               Lời giải

VD: Cái bút chì rất đẹp.

                Lời giải

VD:

- Chiếc cặp mới tinh.

- Cái bút màu xanh.

- Viên phấn trắng tinh. ...

2. Hoạt động ứng dụng

 - Chia sẻ nội dung bài học

 - Nhận xét tiết học và dặn HS về tập tìm từ ngữ chỉ sự vật có ở gia đình.

------------------------------------------------------------------------

Tiết 2: Toán+ 

LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu

 - Củng cố thực hiện các phép tính và giải toán trong phạm vi 100.

 + HS hoàn thành: Làm được bài 1,2,3 và bài tập bổ trợ.

 + HS hoàn thành tốt: Làm cả 4 bài tập và bài tập nâng cao.

II. Chuẩn bị

 Phiếu bài tập

III. Tiến trình

  1. Hoạt động thực hành

HSHT

Bài 1. Viết tiếp các số có một chữ số vào ô trống:

b. Số lớn nhất có một chữ số là : 9  

- Số bé nhất có hai chữ số là   : 10  

- Số lớn nhất có hai chữ số là  : 99

c. Số liền sau của 49 là       : 50  

- Số liền trước của 51 là     : 50  

- Số liền trước của 100 là   : 99  

- Số liền sau của 99 là       : 100

Bài 2. Viết (theo mẫu):

          49 = 40 + 9            74 = 70 + 4

 45 = 40 + 5  62 = 60 + 2

 66 = 60 + 6  38 = 30 + 8

Bài 3. > < = ?

 

 

 

HSHTT

Bài 4. Viết các số sau 45; 54; 36; 63:

a) Từ bé đến lớn là: 36; 45; 54; 63

b) Từ lớn đến bé là: 63; 54; 45; 36

* Bài tập nâng cao kiến thức

1. Nam hái được 35 quả cam, Hòa hái được nhiều hơn Nam 5 quả. Hỏi Hòa hái được bao nhiêu quả cam?

Bài giải

Số quả cam Hòa hái được là:

35 + 5 = 40 (quả)

     Đáp số: 40 quả cam.

1

Lớp2A3 - Năm học: 2018 - 2019

 


Phí Thị Phương   -   Trường tiểu học số 1 Quài Nưa

 

* Bài tập bổ trợ kiến thức

1.Viết các số tròn chục và bé hơn 60

Bài giải

Số tròn chục và bé hơn 60 là:

50, 40, 30, 20, 10.

 

2. Hoạt động ứng dụng

 - Chia sẻ, nhận xét tiết học.

- Về viết các số 21,45,37,57,75,20, 68, 19,25 theo thứ tự

a) Từ bé đến lớn: .........

b) từ lớn đến bé:...........

-------------------------------------------------------------------------------

Tiết 3: Toán+ 

LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu

 - Củng cố thực hiện các phép tính và giải toán trong phạm vi 100.

 + HS hoàn thành: Làm được bài 1,2, 3 và bài tập bổ trợ.

 + HS hoàn thành tốt: Làm cả 4 bài tập và bài tập nâng cao.

II. Chuẩn bị

 Phiếu bài tập

III. Tiến trình

  1. Hoạt động thực hành

HSHT

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

   a)             b)            c)             d)

 

 

 

 

Bài 2. Tính nhẩm:

     40 + 20 = 60         10 + 70 = 80

     30 + 60 = 90         20 + 50 = 70

     20 + 30 + 10 = 60     20 + 40 = 60

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng

33

44

12

 

 

 

 

Số hạng

46

34

27

 

 

 

 

Tổng

79

78

39

 

 

 

 

* Bài tập bổ trợ kiến thức

1. Viết các số 23, 70, 39, 51 theo thứ tự:

       a) Từ bé đến lớn:

       b) từ lớn đến bé:

Bài giải

       a) Từ bé đến lớn: 23, 39, 51, 70

       b) Từ lớn đến bé: 70, 51, 39, 23

HSHTT

Bài 4.

Bài giải

Số người có trong đội trồng cây là:

32 + 24 = 56 (người)

                           Đáp số: 56 người

* Bài tập nâng cao kiến thức

1. Hai số có tổng bằng 663 ,nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 35 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu ?

Bài giải

Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 35 đơn vị thì tổng mới sẽ tăng thêm 35 đơn vị . Vậy tổng mới khi đó sẽ là:

                     663 + 35 = 698

                                       Đáp số : 698

 

1

Lớp2A3 - Năm học: 2018 - 2019

 


Phí Thị Phương   -   Trường tiểu học số 1 Quài Nưa

 

2. Hoạt động ứng dụng

 - Chia sẻ, nhận xét tiết học.

- Về làm lại các bài tập.

Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2018

Buổi sáng

Tiết 1: Toán

ĐỀ - XI MÉT (T1)

--------------------------------------------------------------------------

Tiết 2: Tự nhiên và xã hội

VÌ SAO CHÚNG TA VẬN ĐỘNG ĐƯỢC (T1)

--------------------------------------------------------------------------

Tiết 3. Hoạt động giáo dục thủ công

GẤP TÊN LỬA ( T1)

I. Mục tiêu

- HS biết cách gấp tên lửa

          - Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng

II. Tài liệu và phương tiện

 Thầy : Tên lửa gấp mẫu, bảng phụ,quy trình gấp tên lửa

 Trò : Giấy,  kéo.

III. Tiến trình

  1. Hoạt động thực hành

         

 

*HĐ1: Quan sát nhận xét

- HS quan sát mẫu gấp tên lửa

- Thảo luận câu hỏi

 -  Đây là đồ chơi gì?

 -  Nêu đặc điểm hình dáng ?

 

 

 

*HĐ2: Hướng dẫn mẫu

- GV HD thao tác,

 - Bước 1: Gấp tạo mũi và thân

 - Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng

 - HS nêu lại quy trình

 

*HĐ3: Thực hành

  - HS thực hành gấp tên lửa,

           - GV bao quát giúp đỡ HS

- Hai bạn ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe, nhóm trưởng kiểm tra các thành viên trong nhóm sau đó thống nhất ý kiến

 

 

 

 

 

 

- HS nêu lại quy trình

- Bước 1: Gấp tạo mũi và thân

- Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng

 

  1. Hoạt động ứng dụng

1

Lớp2A3 - Năm học: 2018 - 2019

 

nguon VI OLET