Thể loại Giáo án bài giảng Giáo án theo Tuần (Lớp 1)
Số trang 1
Ngày tạo 12/14/2017 8:19:05 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.04 M
Tên tệp tuan 13l1 doc
TUẦN 13
Thứ hai ngày
HỌC VẦN
Bài 51: Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
Đọc đúng các từ ngữ và bài ứng dụng: “Gà mẹ……………………bới giun.’’
- Rèn kỹ năng đọc , viết, nghe, nói cho HS.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chia phần
* Trọng tâm: - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng n
- Đọc đúng các từ, bài ứng dụng.
B. Đồ dùng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Kẻ bảng ôn, tranh minh hoạ |
- Bảng , SGK |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. Các hoạt động dạy – học |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. Ổn định tổ chức: |
- HS hát |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. Kiểm tra bài cũ: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- HS đọc SGK - Viết: uốn dẻo, vươn vai |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III. Bài mới: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài ôn tập a. Ôn các vần vừa học: - GV đưa bảng ôn
- GV chỉ bảng b. Ghép âm thành vần: c. Đọc từ ứng dụng: - GVghi bảng. cuồn cuộn thôn bản con vượn - GV giảng từ: cuồn cuộn, thôn bản d. Luyện viết: - GV viết mẫu |
- HS đưa ra các vần đã học trong tuần
- HS tự đọc các âm - Đọc kết hợp phân tích vần.
- HS đọc thầm, HS khá đọc. - Tìm, gạch từ chứa tiếng có vần ôn - HS luyện đọc
- HS nhận xét: cỡ chữ, khoảng cách, kỹ thuật viết - HS viết bảng: cuồn cuộn, con vượn |
Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc bài ứng dụng - GV giới thiệu bài ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. * Đọc SGK b. Kể chuyện: - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 minh hoạ tranh. +Tranh 1: Có 2 người đi săn được 3 con sóc +Tranh2: Họ chia phần. Không biết chia thế nào cho bằng nhau. +Tranh3: Anh kiếm củi thấy vậy chia hộ +Tranh 4: Số sóc được chia đều cho cả 3 người. * Ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết. |
- HS đọc CN, ĐT. - HS quan sát tranh. - HS đọc thầm, 1 HS đọc - Luyện đọc tiếng, từ, câu, cả đoạn
- HS đọc tên truyện: Chia phần
- Quan sát tranh. - HS tập kể theo nhóm - Đại diện các nhóm lên kể
- Viết bài theo từng dòng. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. Củng cố: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- GV chỉ bảng ôn. - Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ mới |
- HS đọc đồng thanh 1 lần. - Đại diện nhóm lên thi. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
V. Dặn dò: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Về ôn lại bài: - Chuẩn bị bài sau: Bài52 . ong - ông |
|
TOÁN
Tiết 49 : Phép cộng trong phạm vi 7
A. Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
- Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán
* Trọng tâm: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
B. Đồ dùng
+ Các mô hình giống SGK( 7 tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn )
+ Bộ toán thực hành
C. Các hoạt động dạy học
I Ổn định lớp II. Kiểm tra bài
III. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 7. Mt : Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7 . a, Thành lập công thức: 6 + 1 = 7; 1 + 6 =7 B1: QS hình vẽ và nêu bài toán
B2: Giáo viên gợi ý để học sinh nêu - Giáo viên viết : 6 + 1 = 7 B3:Giáo viên hướng dẫn HS quan sát hình vẽ nêu được : -Giáo viên ghi bảng : 1 + 6 = 7 -Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7
-Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả như thế nào ?
b, Hướng dẫn HS thành lập các công thức
5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7 -Tiến hành như trên Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng . Mt : Học sinh thuộc được công thức cộng tại lớp . -Hỏi miệng : |
- HS hát - HS Làm bảng 6 – 3 = 6 – 4 = 6 – 2 = 6 – 5 =
-Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? 6 + 1 = 7
1 + 6 = 7 -Học sinh đọc 1 + 6 = 7 -Giống đều là phép cộng, đều có kết quả là 7, đều có các số 6 , 1 , 7 giống nhau. Khác nhau số 6 và số 1 đổi vị trí
- không đổi -Học sinh đọc lại 2 phép tính
-Học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần |
5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? , 6 + ? = 7 1 + ? = 7 , 2 + ? = 7 , 7 = 5 + ? Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 7 Bài 1 : Tính theo cột dọc -Giáo viên lưu ý HS viết số thẳng cột
Bài 2 : Tính -Khi chữa bài giáo viên cần cho học sinh nhận xét từng cặp tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng Bài 3 : -Tính : 5+1 +1 = ?
Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Cho HS tự đặt được nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra
V. Củng cố
V. Dặn dò: Ôn bài , Chuẩn bị bài sau |
-Học sinh trả lời nhanh
- HS làm bảng
- HS làm vở 7 + 0 = 1 + 6 = 3 + 4 = 0 + 7 = 6 + 1 = 4 + 3 =
- HS làm bảng -Học sinh nêu : 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7 . -Viết 7 sau dấu = 3 + 2 + 2 = 4 + 2 + 1 = -4a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm ? 6 + 1 = 7 -4b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4 + 3 = 7 - HS đọc lại các phép cộng trong PV7
Phép trừ trong PV 7 |
Thứ ba ngày
TOÁN
Tiết 50 : Phép trừ trong phạm vi 7
A. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
- Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán
* Trọng tâm: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
B. Đồ dùng
+ Các mô hình giống SGK( 7 tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn )
+ Bộ toán thực hành
C. Các hoạt động dạy học
I Ổn định lớp II. Kiểm tra bài
III. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 7. Mt : Thành lập bảng trừ . *Các bước tiến hành tương tự phép trừ trong PV 6 a, Thành lập công thức: 7 – 1 = 6; 7–6 = 1 B1: QS hình vẽ và nêu bài toán B2: Giáo viên gợi ý để học sinh nêu - Giáo viên viết : 7 – 1 = 6 B3:Giáo viên hướng dẫn HS quan sát hình vẽ nêu được : -Giáo viên ghi bảng : 7 – 6= 1 b, Hướng dẫn HS thành lập các công thức 7 – 5 = 2 ; 7 – 2 = 5 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 (Tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học thuộc công thức Mt : Học sinh học thuộc bảng trừ phạm vi 7 -Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 7 -Giáo viên hỏi miệng : 7 – 3 = ? ;7 – 6 = ? 7 – 5 = ? ; 7 - ? = 2 ;7 - ? = 4 Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) -Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột |
- HS hát - HS làm bảng 6 + 1 = 2 + 5 = 6 + 0 = 4 + 3 =
- 7 bớt 1 còn 6 -Học sinh đọc lại : 7 - 1 = 6
7 – 6 = 1 -Học sinh đọc lại : 7 - 6 = 1
-10 em đọc bảng trừ -Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc -Học sinh trả lời nhanh
- HS làm bảng |
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Biểu thức
Bài 4 : -Giáo viên đưa ra tình huống
IV. Củng cố * Trò chơi “ Thành lập phép tính đúng’’ Với các số: 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 và các dấu - , =
V. Dặn dò Ôn bài, chuẩn bị bài : Luyện tập |
- HS làm miệng 7 – 1 = 7 – 2 = 7 – 5 = 7 – 4 = - HS làm vở 7 – 4 – 2 = 7 – 3 – 2 = 7 – 2 – 3 = 7 – 4 – 3 = -Học sinh quan sát tranh ,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. -4a) Trên đĩa có 7 quả cam. Hải lấy đi 2 quả . Hỏi trên đĩa còn lại mấy quả cam ? 7 – 2 = 5 -4b) Hải có 7 quả bóng bay, bị đứt dây bay đi 3 quả bóng. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bóng ? 7 – 3 = 4
- 2 nhóm HS thi đua |
HỌC VẦN
Bài 52: ong - ông
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
- HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Sóng nối sóng…………đến chân trời’’.
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng
* Trọng tâm: - HS đọc , viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông
- Rèn đọc từ và bài ứng dụng
B. Đồ dùng: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GV:Vật thật; tranh minh hoạ |
HS: Bảng, SGK, bộ chữ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. Các hoạt động dạy – học: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. Ổn định tổ chức: |
- HS hát |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. Kiểm tra bài cũ: |
- Đọc bài SGK - Viết: con vượn, cuộn chỉ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III. Bài mới: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : ong Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: võng - Nêu cấu tạo tiếng
- GV giới thiệu cái võng rút ra từ khoá *Dạy vần ông tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. con ong cây thông vòng tròn công viên - GV giảng từ: công viên, vòng tròn d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu.
|
HS đọc: ong - ông
- HS đọc theo : ong - Vần ong được tạo bởi o và ng - Ghép và đánh vần o- ng- ong/ ong - HS đọc ,phân tích cấu tạo vần ong - So sánh ong/ on HS ghép: võng - HS đọc: v- ong- ngã- võng/võng - Tiếng “võng’’gồm âm v, vần ong và thanh ngã -HS đọc : cái võng - So sánh ong / ông
- Đọc thầm, 1 HS khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ o, ô ->ng. Đưa bút +Chữ “võng, sông’’. Lia bút - HS viết bảng: ong, ông, cái võng, dòng sông
|
Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài :Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. *Đọc SGK b. Luyện nói - Trong tranh vẽ gì? - Em thường xem đá bóng ở đâu? - Em thích thủ môn nào? - Trong đội bóng ai bắt bóng bằng tay mà không bị phạt? c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. |
- Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , HS khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Đá bóng - Các bạn chơi đá bóng - Sân vận động, trên truyền hình
- Đó là thủ môn
- Đọc lại bài viết - HS viết vở. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. Củng cố: |
- HS đọc lại bài |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Chơi trò chơi: Tìm tiếng( từ) có vần ong, ông |
- Các nhóm HS thi tìm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
V. Dặn dò: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau: Bài 53. ăng- âng |
|
ĐẠO ĐỨC
Tiết 13: Bài 6.Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2)
A. Mục tiêu
- Củng cố những hiểu biết về Quốc kì Việt Nam
- HS có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ quốc, phân biệt tư thế đứng chào đúng sai.
- Giáo dục HS biết tự hào mình là người Việt Nam; Lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ Quốc Việt Nam.
* Trọng tâm: Luyện tập và phân biệt tư thế đứng chào cờ đúng.
B. Đồ dùng
- Cờ Tổ Quốc Việt Nam |
- Vở bài tập, bút chì, màu. |
C. Các hoạt động dạy học |
|
I. Ổn định tổ chức: |
- HS hát |
II. Bài cũ: |
|
- Vì sao khi chào cờ phải đứng nghiêm trang? |
- Thể hiện lòng tôn kính……. |
III. Bài mới: |
|
1, Giới thiệu bài – ghi tên bài: 2, Dạy bài mới: a. Hoạt động 1:Tập tư thế đứng chào cờ - GV làm mẫu. - Nhận xét về: + Tư thế + Nét mặt b. Hoạt động 2: Vẽ và tô màu lá cờ Tổ Quốc (BT4) - GV hướng dẫn nhận biết. + Lá cờ Tổ Quốc có dạng hình gì? + Lá cờ Tổ Quốc có màu gì? + Ở giữa có màu gì? - GV hướng dẫn tô: + Tô ngôi sao trước. + Tô từ ngoài vào nền màu đỏ.
- Trưng bày sản phẩm.
c. Hoạt động 3: Hát bài hát “ Lá cờ Việt Nam’’ |
- HS đọc.
- HS quan sát, thực hành theo. - 3 tổ thi đua nhau.
- HS quan sát lá cờ và nhận xét: - Lá cờ có hình chữ nhật - Nền màu đỏ. - Ngôi sao màu vàng 5 cánh.
- Tô màu vàng. - Tô không chờm ra ngoài. * HS thực hành tô trong vở bài tập. - Chọn bài đúng, đẹp treo cho các bạn xem. - HS đọc câu kết luận trong vở |
IV. Củng cố: |
|
GV KL: Trẻ em có quyền có quốc tịch. Các em phải nghiêm trang khi chào cờ. |
|
- Trò chơi: Ai đúng? |
- Đại diện 3 nhóm thi chào cờ. |
V. Dặn dò: |
|
- Về ôn bài ở nhà. - Chuẩn bị bài sau. |
Bài 7: Đi học đúng giờ |
Thứ tư ngày
HỌC VẦN
Bài 53: ăng - âng
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Vầng trăng……………………rì rào’’.
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
* Trọng tâm: - HS đọc , viết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Rèn đọc từ và bài ứng dụng
B. Đồ dùng: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GV:Vật thật; tranh minh hoạ |
HS: Bảng, SGK, bộ chữ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. Các hoạt động dạy – học: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. Ổn định tổ chức: |
- HS hát |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. Kiểm tra bài cũ: |
- Đọc bài SGK - Viết: con ong, cây thông |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III. Bài mới: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : ăng Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi:măng - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu măng tre rút ra từ khoá *Dạy vần âng tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu - GV giảng từ: phẳng lặng, vầng trăng d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu.
|
HS đọc: ăng - âng
- HS đọc theo : ăng - Vần ăng được tạo bởi ă và ng - Ghép và đánh vần ă- ng- ăng/ ăng - HS đọc ,phân tích cấu tạo vần ăng - So sánh ăng/ ăn HS ghép: măng - HS đọc: m- ăng- măng/măng - Tiếng “măng’’gồm âm m, vần ăng -HS đọc : măng tre - So sánh ăng / âng
- Đọc thầm, 1 HS khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ ă, â ->ng. Đưa bút +Chữ “măng, tầng’’. Lia bút - HS viết bảng: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả