Thể loại Giáo án bài giảng Giáo án theo Tuần (Lớp 1)
Số trang 1
Ngày tạo 12/14/2017 8:26:52 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.03 M
Tên tệp t14 l1 doc
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 14: BUỔI SÁNG
Thứ |
TCT |
Môn |
Tên bài
|
2 |
14 131 132 53 |
Chào cờ Học vần Học vần Toán
|
Bài 55: eng - iêng (Tiết 1) Bài 55: eng - iêng (Tiết2) Phép trừ trong phạm vi 8
|
3 |
14 133 134 40 |
Đạo đức Học vần Học vần Thủ công |
Đi học đều và đúng giờ Bài 56: uông - ương (Tiết 1) Bài56: uông - ương (Tiết2) Gấp các đoạn thẳng cách đều |
4 |
54 135 136 42
|
Toán Học vần Học vần TNXH
|
Luyên tập Bài 57: ang - anh (Tiết 1) Bài 57: ang - anh (Tiết 2) An toàn khi ở nhà |
5 |
14 137 138 55 |
Thể dục Học vần Học vần Toán
|
Thể dục RLTTCB.Trò chơi.. Bài 58: inh - ênh (Tiết 1) Bài 58: inh - ênh (Tiết 2) Phép cộng trong phạm vi 9
|
6
|
139 140 56 14 |
Học vần Học vần Toán SH Lớp |
Bài 59 : Ôn tập (Tiết 1) Bài 59 : Ôn tập (Tiết 2) Phép trừ trong phạm vi 9 |
TUẦN 14
Thứ hai ngày
HỌC VẦN : ( Tiết 131 – 132 )
BI 55: ENG – IÊNG
I/ Mục tiu :
- Đọc và viết được các vần eng, iêng. lưỡi xẻng,trống chiêng,
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng
II/ Đồ dùng dạy học:
- Gio vin: Tranh ảnh, bộ ghp chữ
- Học sinh: Bảng con. Bộ ghp chữ
III/ Các hoạt độngdaỵ học:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ “ - HS đọc và víêt bông súng, sừng hươu - Gọi HS đọc bài trong SGK - GVnhận xt ghi điểm Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần eng, iêng 2/ Dạy vần: * Vần eng - Nu cấu tạo vần eng - So sánh vần eng với ưng
- HS ghp vần eng - Cho HS đọc đánh vần - Cho HS ci tiếng xẻng - Gv nhận xt sửa sai - Phn tích tiếng xẻng
- Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn lưỡi xẻng * Vần ing - Nu cấu tạo vần ing - So snh vần ing với eng
- HS ghp vần ing - Cho HS đọc đánh vần - Cho HS ci tiếng ching - Gv nhận xt sửa sai - Phn tích tiếng ching -Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn trống ching - Cho HS đọc toàn bài 3/ Luyện viết bảng con: -GV vừa viết mẫu vừa nu quy trình cch viết
4/ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ. |
-2HS lên bảng viết , lớp viết bảng con -2 HS lên bảng đọc
-Vần eng được tạo bởi e v ng -Giống: đều có âm cuối ng -Khác :Âm đầu e và i -HS ghp bảng ci : eng -Đánh vần e-ng-eng -HS ghp bảng ci :xẻng
-Âm x đứng trước vần eng đứng sau dấu hỏi trên đầu e -HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh
-Vần iêng được tạo bởi iê và ng -Giống: đều có âm cuối ng -Khác :Âm đầu iê và e -HS ghp bảng ci : ing -Đánh vần iê-ng-iêng - HS ghp bảng ci :ching
-Âm ch đứng trước vần iêng đứng sau . HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh
- HS viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
|
|
- HS đọc từ: c nhn, nhĩm - Đọc toàn bài ( 3 em)Đồng thanh 1 lần |
TIẾT 2 |
|
Hoạt động 3: Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ
-GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS 2/ Đọc từ ứng dụng: 3/ Đọc câu ứng dụng: - GV đưa tranh - Giới thiệu cu ứng dụng: - Hướng dẫn đọc Họat động 4: Luyện viết -GV hướng dẫn viết bài vào vở
Họat động 5: Luyện nĩi - Xem tranh, nêu chủ đề - Hướng dẫn câu hỏi?. + Tranh vẽ gì ? + Đâu là cái giếng ? Họat động 6: Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dị cần thiết |
- HS đọc: eng - lưỡi xẻng ing - trống ching - Đọc cá nhân, nhóm
- HS xem tranh
Đọc câu ( cá nhân, tổ)
- HS viết vo vở eng - lưỡi xẻng ing - trống ching
- HS: ao , hồ, giếng - Trả lời cu hỏi:
- HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới cĩ vần eng ing - Nghe dặn dị. |
TỐN: ( Tiết 53 )
PHP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I/ Mục tiu:
- Thnh lập v ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Biết lm tính trừ trong phạm vi 8
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Gio vin : SGK, Bộ đồ dùng học Toán
- Học sinh : Bộ đồ dùng học Toán, Bảng con. SGK
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ “ Php cộng trong phạm vi 8 ” -GV nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Bi mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 8 GV gắn mẫu vật cho HS quan st v giới thiệu. GV lần lượt thực hiện các thao tác: Dán 8 quả cam giấy lên bảng, sau đó lấy đi một quả cam và hỏi? - Lúc đầu có mấy quả cam? - Cô lấy đi mấy quả? - Cịn lại mấy quả cam? - Hy nu php tính ph hợp với bi tốn 8 – 1 = 7 - GV ghi bảng 8 – 7 = 1 - Giới thiệu php trừ: GV cho HS quan sát tranh SGK, sau đó lần lượt đặt câu hỏi như trên để HS rút ra php tính - Tương tự để có: 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4
Luyện tập: - Bi 1: Tính theo cột dọc - Bi 2: Tính theo hng ngang - Bi 3: Tính ( cột 1)
- Bi 4: Viết php tính thích hợp
|
- HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
-Một HS đọc đề
- 8 quả - Lấy đi 1 quả - Cịn lại 3 quả cam-
- HS nêu phép tính tương ứng
HS theo di - HS đọc tám trừ một bằng bảy - Đọc 2 phép trừ
- HS đọc bảng trừ theo sự hướng dẫn của giáo viên. - Thi đua đọc thuộc bảng trừ HS đọc cá nhân,đồng thanh
- HS lm bảng con - 3 HS ln bảng chữa bi 1 em ln bảng 8 – 4 = 4 8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 2 = 4 -HS nhìn tranh đọc bài toán - 1HS lm bi |
Hoạt động 3 : Kết thúc - GV hệ thống nội dung bài học - Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 - Dặn dò HS xem lại bài học |
|
Thứ ba ngày
ĐẠO ĐỨC:( Tiết 14)
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1)
I/ Mục tiu
- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập.
- Thực hiện tốt đi học đều và đúng giờ.
* GDHS:- Kỹ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ
- Kỹ năng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ.
II/ Đồ dùng dạy học:
Gio vin: Tranh bài tập 1, 4. Điều 28 Công ước Quốc tế
Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
A / Kiểm tra bi cũ “ Nghim trang khi cho cờ” - Vì sao chng ta phải nghiệm trang khi cho cờ ? - Khi chào cờ các em cần phải đứng như thế nào ? -GV nhận xét,ghi điểm B / Bi mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động: * Họat động 1: Quan st tranh bi tập 1 - Giới thiệu Thỏ và Rùa là đôi bạn học chung lớp. Thỏ nhanh nhẹn, Rùa thì chậm chạp. - Hỏi: Vì sao Thỏ nhanh nhẹn m đi học chậm ? - Vì sao Ra chậm chạp m đi học đúng giờ ? - Bạn nào đáng khen, vì sao ? * Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống (bi tập 2) “ Trước giờ đi học” - Phn vai. - Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ nĩi gì? - Nêu tên bạn thường xuyên đi học đều và đúng giờ. - Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ. * Hoạt động 3: Lin hệ - Gio viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ là thực hiện tốt quyền được học tập của mình. |
HS trả lời cu hỏi.
- Đọc: Đi học đều và đúng giờ ( 2 em)
- Lm việc theo nhĩm ( 2 em) - Trình by kết hợp chỉ tranh: Đến giờ học bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đ vo lớp cịn Thỏ la c hi hoa dọc đường. - HS trả lời: Thỏ ham chơi,
- Rùa cố gắng đi học đúng giờ. - Bạn Rùa thật đáng khen.
- Chuẩn bị đóng vai
- Đóng vai lần lượt các nhóm
- Nhận xt, thảo luận
|
HỌC VẦN: ( Tiết 133 – 134 )
BI 56: UƠNG – ƯƠNG
I/ Mục tiu
- Đọc và viết được các vần uông, ương, quả chuông, con đường.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Gio vin: Tranh minh họa SGK
- Học sinh : Bảng ci, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ “ eng - ing”
GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần uông - ương 2/ Dạy vần: * Vần uơng: - Nu cấu tạo vần uơng - So snh vần uơng với ing
- HS ghp vần uơng - Cho HS đọc đánh vần - Cho HS ci tiếng chuơng - GV nhận xt sửa sai - Phn tích tiếng chuơng - Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn quả chuơng
* Vần ương ( HD tương tự như dạy vần uông) - So sánh vần uông với ương
3/ Luyện viết.
4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ. |
HS lên bảng đọc và viết các từ ngữ GV yêu cầu
Vần uông được tạo bởi uơ v ng - Giống: đều có âm cuối ng - Khc : m đầu uô và iê - HS ghp bảng ci : uơng - Đánh vần uô-ngờ-uông - HS ghp bảng ci :chuơng
- Âm ch đứng trước vần uông đứng sau - HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh - HS đọc: uông - chuông - quả chuông ( cá nhn, lớp)
- Giống: đều có âm cuối ng - Khác :Âm đầu uô và ươ -HS viết bảng con: uông, ương, quả chuông, con đường. - HS đọc từ: cá nhân, nhóm, lớp |
TIẾT 2 |
|
Hoạt động 3: Luyện đọc 1/ Hướng dẫn đọc bài tiết 1
- Đọc từ ứng dụng:
2/ Hướng dẫn đọc cu ứng dụng: |
- HS đọc vần, tiếng, từ: uơng - chuơng - quả chuơng ương - đường - con đường rau muống, nhà trường, luống cày, nương rẫy (c nhn, tổ, lớp)
|
- Giới thiệu tranh hỏi vẽ cảnh gì ?
- Giới thiệu cu ứng dụng: - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 4: Luyện viết - Giới thiệu bi tập viết - Hướng dẫn HS viết, giáo viên theo di, nhận xt. Họat động 5: Luyện nĩi - HS nêu chủ đề: - HS xem tranh v trả lời cu hỏi cu hỏi - Trong tranh vẽ gì? - Những ai trồng la ngơ khoai sắn? - Tranh vẽ các bác nông dân đang làm gì? Họat động 6: Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dị cần thiết |
- Xem tranh v nhận biết nội dung bức tranh - HS đọc ( 5 em, đồng thanh theo tổ, lớp) - 4 em đọc lại câu văn
- HS viết vo vở Tập Viết uông, ương, quả chuông, con đường
- Đồng ruộng. - Trả lời cu hỏi: - Đồng ruộng có người cầy cấy - Cc bc nơng dn - Đang cầy,bừa,cấy
- HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dị. |
THỦ CƠNG: ( Tiết 42 )
GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I/ Mục tiu
- HS nắm được cách gấp các đoạn thẳng cách đều
- Gấp được các đoạn thẳng cach đều theo đường kẻ, các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng.
- Cc hình mẫu gấp cch đều có kích thước lớn.
II/ Chuẩn bị : - Giy mu cĩ kẻ ơ
- Hồ dán., khăn lau tay.
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan st mẫu. Hình 1 SGV/ trang 212 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS gấp đường có nét đứt Hình mẫu 2 (trang 212 SGV.) - Hướng dẫn HS đường dấu gấp vào. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành.
Hoạt động 4: Đánh giá nhận xét - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm, lm vệ sinh lớp. - Dặn dị: Bi tuần sau |
- HS: quan st.
HS chú ý theo dõi khi GV làm mẫu
HS lấy giấy thủ công để thực hành cả lớp -GV giúp đỡ HS làm .
HS: lắng nghe.
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả