TUẦN 16S

Thứ hai  ngày 23 tháng 12 năm 2019

Chào cờ

Tiếng việt ( 2 tiết)

BÀI 64: IM, UM

I.Mục tiêu:

- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

    - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh, tím, đỏ, vàng.

II. Các hoạt động

1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 63.

2.Hoạt động cơ bản

Hoạt động dạy

Hoạt động học

Tiết 1

a.Hoạt động 1: Dạy vần: im

*Vần:

 - Cho HS ghép – GV ghép: im

- Phân tích + đọc vần

* Tiếng:

- Cho HS ghép – GV ghép: chim

- Phân tích + đọc tiếng

* Từ:

- Đưa từ: chim câu

- Phân tích từ

- Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan)

b.Hoạt động 2: Dạy vần: um

(Tương tự um)

*So sánh im, um.

 

 

 

-HS ghép

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

-HS ghép

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

-Đọc thầm

- HS nêu

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

 

 

-Hs nêu

1

 


( Giảo lao).

b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng:

- Cho HĐN 2, đọc bài

- Gọi HS chia sẻ:

+Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới

+ Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ

c. Hoạt động 4: Viết bảng (im, um)

- GV viết mẫu và nêu cách viết

- Cho HS viết bảng con.

- Nhận xét, sửa sai.

Tiết 2

3. Hoạt động thực hành:

a. Luyện đọc ( toàn bảng).

b. Câu ứng dụng:

- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.

- HĐN 2, đọc câu ứng dụng

-  Gọi HS chia sẻ:

+ Tìm tiếng mới

+ Đọc – phân tích tiếng mới

+ Đọc câu ứng dụng

*MR: Đọc vần

c. Viết bảng con (chim câu, trùm khăn).

 d.Luyện nói:

- Gv nêu chủ đề luyện nói: Xanh, tím, đỏ, vàng.

- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát

- GV hướng dẫn HS luyện nói  theo

 

 

- HĐN 2, đọc bài

- Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT).

con nhím             tủm tỉm

trốn tìm                mũm mĩm

 

- Quan sát.

- Viết bảng con

- Lắng nghe

 

 

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn

- Quan sát và TLCH.

 

- HĐN 2, đọc câu ứng dụng.

- Chia sẻ ( cá nhân,ĐT)

   Khi đi em hỏi

   Khi về em chào

   Miệng em chúm chím

   Mẹ có yêu không nào?

- Viết bảng con.

 

 

- Lắng nghe

 

- Quan sát

- Luyện nói theo nhóm 2

1

 


nhóm 2.

+ Trong tranh vẽ những thứ gì?

+ Em hãy nêu màu sắc của những thứ đó.

+ Ngoài ra còn có màu gì nữa?

+ Tất cả màu nói trên gọi là màu sắc.

- Gọi HS chia sẻ:

- Nhận xét, tuyên dương.

4. Hoạt động ứng dụng:

- Tìm tiếng, từ có chứa im, um

- Về nhà đọc + viết bài.

 

 

 

 

 

 

-Chia sẻ (cá nhân)

 

 

- Hs nêu

-Lắng nghe.

 

Toán

Tiết 61: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.

- Viết được phép tính phù hợp với tranh vẽ.

  * Bài tập cần làm 1,2(cột 1, 2), 3.

  II. Các hoạt động

  1.          Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Đọc bảng trừ 10.
  2.          Hoạt động thực hành: ( VBT - 65)

Hoạt động dạy

Hoạt động học

- GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,3( cá nhân -> nhóm 2)

- Gọi HS chia sẻ trước lớp

Bài 1: Tính.

Bài 2: Số?.

- Nêu cách làm

- HS nêu yêu cầu bài

- Làm bài 1,2, 3( cá nhân -> nhóm 2)

- Chia sẻ ( cá nhân)

 

Bài 1,3: Miệng, Đọc nt kết quả

 

1

 


Bài 4 :

- Quan sát tranh, nêu bài toán

- Viết phép tính

- GV chia sẻ

3. Hoạt động ứng dụng:

- Về nhà ôn bài.

Bài 2: Bảng lớp

 

 

-Lắng nghe

 

-Lắng nghe

 

Mĩ thuật

GVC dạy

Thứ ba  ngày 24 tháng 12 năm 2019

Toán

Tiết 62: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10

  1.       Mục tiêu:

-       Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10.

- Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

*Bài tập cần làm: 1,3.

    II. Các hoạt động

1. Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Đọc bảng cộng, trừ 10.

2. Hoạt động cơ bản

Hoạt động dạy

Hoạt động học

a.Hoạt động 1: Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học:

- Cho học sinh quan sát tranh trong sgk. Yêu cầu hs  lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 theo nhóm.

- GV viết bảng cộng trừ trong phạm vi 10 lên bảng.

- Cho học sinh đọc bảng cộng trừ.

b. Hoạt động 2: Học thuộc bảng cộng,

 

 

-quan sát và hình thành bảng cộng/ trừ

 

- Quan sát

 

-Đọc ( cá nhân, ĐT)

- Học thuộc bảng cộng, trừ.

1

 


trừ.

3.Hoạt động thực hành: (VBT- 66)

- GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 3 ( cá nhân -> nhóm 2)

- Gọi HS chia sẻ trước lớp

Bài 1: Tính

Bài 3 ( Bài 4a – VBT):

- Quan sát tranh, nêu bài toán

- Viết phép tính

Bài 4b: - Đọc tóm tắt

-                                                                                                                        Nêu bài toán

-                                                                                                                        Viết phép tính.

- GV chia sẻ

4. Hoạt động ứng dụng:

- Về nhà ôn bài.

 

 

-HS nêu yêu cầu bài và  làm bài  1, 3( cá nhân -> nhóm 2)

 

- Chia sẻ ( cá nhân)

Bài 1,4a: Miệng. Đọc nối tiếp kq

Bài 4b: Bảng

 

 

 

 

-Lắng nghe

 

-Lắng nghe

 

Thể dục

Tiết 16: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN

  1.            Mục tiêu:

-   Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học.

- Trò chơi “ Chạy tiếp sức”.

     II. Các hoạt động:

  1.          Khởi động: Khởi động các khớp.
  2.          Hoạt động thực hành:

Hoạt động dạy

Hoạt động học

a.Hoạt động 1: Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học .

b. Hoạt động 2: Trò chơi: Chạy tiếp sức

- Tập luyện theo tổ, lớp

 

 

1

 


- Gọi Hs nêu tên trò chơi, luật chơi, cách chơi.

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi

3. Hoạt động ứng dụng:

- Về nhà chơi trò chơi và ôn bài.

- HS nêu

-Chơi trò chơi

 

 

- Lắng nghe

 

Tiếng việt ( 2 tiết)

BÀI 65: IÊM, YÊM

I.Mục tiêu:

- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.

    - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Điểm mười.

II. Các hoạt động

1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 64.

2.Hoạt động cơ bản

Hoạt động dạy

Hoạt động học

Tiết 1

a.Hoạt động 1: Dạy vần: iêm

*Vần:

 - Cho HS ghép – GV ghép: iêm

- Phân tích + đọc vần

* Tiếng:

- Cho HS ghép – GV ghép: xiêm

- Phân tích + đọc tiếng

* Từ:

- Đưa từ: dừa xiêm

- Phân tích từ

- Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan)

 

 

 

-HS ghép

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

-HS ghép

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

-Đọc thầm

- HS nêu

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

1

 


b.Hoạt động 2: Dạy vần: yêm

(Tương tựm)

*So sánh iêm, yêm.

( Giảo lao).

b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng:

- Cho HĐN 2, đọc bài

- Gọi HS chia sẻ:

+Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới

+ Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ

c. Hoạt động 4: Viết bảng ( iêm, yêm)

- GV viết mẫu và nêu cách viết

- Cho HS viết bảng con.

- Nhận xét, sửa sai.

Tiết 2

3. Hoạt động thực hành:

a. Luyện đọc ( toàn bảng).

b. Câu ứng dụng:

- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.

- HĐN 2, đọc câu ứng dụng

-  Gọi HS chia sẻ:

+ Tìm tiếng mới

+ Đọc – phân tích tiếng mới

+ Đọc câu ứng dụng

*MR: Đọc vần

c. Viết bảng con (dừa xiêm, cái yếm).

 d.Luyện nói:

- Gv nêu chủ đề luyện nói: Điểm mười

- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát

 

 

-Hs nêu

 

 

- HĐN 2, đọc bài

- Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT).

thanh kiếm              âu yếm

quý hiếm                yếm dãi

 

- Quan sát.

- Viết bảng con

- Lắng nghe

 

 

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn

- Quan sát và TLCH.

 

- HĐN 2, đọc câu ứng dụng.

- Chia sẻ ( cá nhân,ĐT)

Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.

 

- Viết bảng con.

 

- Lắng nghe

- Quan sát

1

 


- GV hướng dẫn HS luyện nói  theo nhóm 2.

+ Trong tranh vẽ những thứ gì?

+ Em nghĩ bạn hs nh­ư thế nào khi cô cho điểm m­ười?

+ Nếu là em, em có vui không?

+ Khi em nhận đ­ược điểm m­ười, em muốn khoe với ai đầu tiên?

+ Phải học nh­ư thế nào mới đ­ợc điểm m­ười?

+ Lớp mình, bạn nào hay đ­ược điểm m­ười?

+ Em đã đ­ược mấy điểm m­ười?

- Gọi HS chia sẻ:

- Nhận xét, tuyên dương.

4. Hoạt động ứng dụng:

- Tìm tiếng, từ chứa iêm, yêm

- Về nhà đọc + viết bài.

- Luyện nói theo nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Chia sẻ (cá nhân)

 

 

- Hs nêu

-Lắng nghe.

 

Thứ   ngày 25 tháng 12 năm 2019

Tiếng việt ( 2 tiết)

BÀI 66: UÔM, ƯƠM

I.Mục tiêu:

- Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm .

    - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Ong , bướm, chim, cá cảnh.

II. Các hoạt động

1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 65.

2.Hoạt động cơ bản

1

 


Hoạt động dạy

Hoạt động học

Tiết 1

a.Hoạt động 1: Dạy vần: uôm

*Vần:

 - Cho HS ghép – GV ghép: uôm

- Phân tích + đọc vần

* Tiếng:

- Cho HS ghép – GV ghép: buồm

- Phân tích + đọc tiếng

* Từ:

- Đưa từ:cánh buồm.

- Phân tích từ

- Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan)

b.Hoạt động 2: Dạy vần: ươm

(Tương tựm)

*So sánh uôm, ươm.

( Giảo lao).

b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng:

- Cho HĐN 2, đọc bài

- Gọi HS chia sẻ:

+Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới

+ Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ

c. Hoạt động 4: Viết bảng ( uôm, ươm)

- GV viết mẫu và nêu cách viết

- Cho HS viết bảng con.

- Nhận xét, sửa sai.

Tiết 2

 

 

 

-HS ghép

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

-HS ghép

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

-Đọc thầm

- HS nêu

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

 

 

-Hs nêu

 

 

- HĐN 2, đọc bài

- Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT).

ao chuôm               vư­ờn ­ươm

nhuộm vải            cháy đ­ượm

 

 

- Quan sát.

- Viết bảng con

- Lắng nghe

 

1

 


3. Hoạt động thực hành:

a. Luyện đọc ( toàn bảng).

b. Câu ứng dụng:

- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.

- HĐN 2, đọc câu ứng dụng

-  Gọi HS chia sẻ:

+ Tìm tiếng mới

+ Đọc – phân tích tiếng mới

+ Đọc câu ứng dụng

*MR: Đọc vần

c. Viết bảng con (cánh buồm, đàn bướm  ).

 d.Luyện nói:

- Gv nêu chủ đề luyện nói: Ong , bướm, chim, cá cảnh

- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát

- GV hướng dẫn HS luyện nói  theo nhóm 2.

+ Trong tranh vẽ những thứ gì?

+ Con chim sâu có lợi ích gì?

+ Con b­ướm thích gì?

+ Con ong thích gì?

+ Con cá cảnh để làm gì?

+ Ong và chim có lợi ích gì cho nhà nông?

+ Em biết tên các loài chim gì khác?

+ Em thích con nào trong các con ong, b­ướm chim, cá cảnh? Vì sao?

 

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn

- Quan sát và TLCH.

 

- HĐN 2, đọc câu ứng dụng.

- Chia sẻ ( cá nhân,ĐT)

Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lư­ợn từng đàn.

 

- Viết bảng con.

 

 

- Lắng nghe

 

- Quan sát

- Luyện nói theo nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 


+ Nhà em nuôi những con gì?

- Gọi HS chia sẻ:

- Nhận xét, tuyên dương.

4. Hoạt động ứng dụng:

- Tìm tiếng, từ chứa uôm, ươm

- Về nhà đọc + viết bài.

 

-Chia sẻ (cá nhân)

 

 

- Hs nêu

-Lắng nghe.

 

Toán

Tiết 63: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- Thực hiện được các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.

- Viết được phép tính phù hợp với tóm tắt bài toán.

  * Bài tập cần làm 1(cột 1, 2, 3), 2( phần 1), 3( dòng 1), 4.

  II. Các hoạt động

1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng: Nêu kết quả các phép tính.

2.Hoạt động thực hành: ( VBT - 67)

Hoạt động dạy

Hoạt động học

- GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,3,4( cá nhân -> nhóm 2)

- Gọi HS chia sẻ trước lớp

Bài 1: Tính.

Bài 2: Số?.

Bài 3: >, <, =.

Bài 4 :

- Đọc tóm tắt

- Nêu bài toán

- Viết phép tính

- GV chia sẻ

- HS nêu yêu cầu bài

- Làm bài 1,2, 3,4( cá nhân -> nhóm 2)

- Chia sẻ ( cá nhân)

 

Bài 1,3: Miệng, Đọc nt kết quả

 

Bài 2: Bảng lớp

 

 

 

-Lắng nghe

 

1

 

nguon VI OLET