Thể loại Giáo án bài giảng Giáo án theo Tuần (Lớp 1)
Số trang 1
Ngày tạo 1/12/2020 9:32:34 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.06 M
Tên tệp tuan 18s docx
TUẦN 18S
Thứ hai ngày 06 tháng 01 năm 2020
Chào cờ
Tiếng việt ( 2 tiết)
BÀI 73: UT, IÊT
I.Mục tiêu:
- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết.
II. Các hoạt động
1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 72.
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: it *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: it - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: mít - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: trái mít. - Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: iêt (Tương tự it) *So sánh it, iêt. |
-HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
-HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
-Đọc thầm - HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
-Hs nêu |
1
( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng ( it, iêt) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần c. Viết bảng con (trái mít, chữ viết). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Em tô, vẽ, viết. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. |
- HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết
- Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng. - Viết bảng con.
- Lắng nghe
- Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2
|
1
+ Trong tranh vẽ những gì? + Hãy đặt tên cho các bạn trong tranh. + Bạn nữ đang làm gì? + Bạn nam áo xanh làm gì? + Bạn nam áo đỏ làm gì? + Theo em, các bạn làm như thế nào? + Em thích nhất tô, viết hay vẽ? Vì sao? + Em thích tô (viết, vẽ) cái gì nhất? Vì sao? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa it, iêt. - Về nhà đọc + viết bài. |
-Chia sẻ (cá nhân)
- Hs nêu -Lắng nghe. |
………………………………………………
Toán
Tiết 69: ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng.
*Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
II. Các hoạt động
1. Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Nêu kết quả các phép tính.
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
a.Hoạt động 1: Giới thiệu điểm, đoạn thẳng. - GV vẽ một chấm trên bảng và nói đây là |
- Quan sát, nhận biết điểm, |
1
điểm,ta gọi tên là điểm A, điểm được kí hiệu bằng chữ in hoa. - GV vé 2 điểm A, B; rồi lấy thước nối hai điểm lại và nói: “Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn thẳng AB” - GV chỉ vào điểm, đoạn thẳng cho Hs nhận biết và đọc tên điểm, đoạn thẳng b. Hoạt động 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng. - Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng - thước kẻ - Hướng dẫn HS quan sát cách cầm thước để kẻ - Hướng dẫn HS vẽ 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 73) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: - Đọc tên điểm - Đọc tên đoạn thẳng Bài 2: Nối thành đoạn thẳng theo yêu cầu. Bài 3: Đếm số đoạn thẳng có trong mỗi hình. - GV chia sẻ 4. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà ôn bài. |
cách đọc tên, kí hiệu điểm.
- Quan sát, nhận biết, cách đọc tên đoạn thẳng.
-Đọc ( cá nhân, ĐT)
- Biết cách vẽ điểm, đoạn thẳng.
-HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1, 3( cá nhân -> nhóm 2)
- Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1, 3: Miệng. Đọc tên điểm, đoạn thẳng. Bài 2: Bảng
-Lắng nghe
-Lắng nghe |
………………………………………………
1
Mĩ thuật
GVC dạy
………………………………………………………………………………….
Thứ ba ngày 07 tháng 01 năm 2020
Toán
Tiết 70: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
- Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn” ; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng.
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
II. Các hoạt động
1. Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Đọc tên điểm, đoạn thẳng.
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
a.Hoạt động 1: Dạy biểu tượng Dài hơn, ngắn hơnvà so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng. - GV giơ 2 cây thước - Cho HS thực hành so sánh từng cặp đoạn thẳng ở bài tập 1 - Nhận xét độ dài biểu tượng về dài ngắn: “dài hơn”, “ngắn hơn” b. Hoạt động 2: So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài đoạn thẳng trung gian -Cho HS xem hình vẽ và trả lời theo hình vẽ -Gv nhận xét: Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông |
- Quan sát. - HS so sánh độ dài
-Nhận xét độ dài nhất định
-Xem hình vẽ và trả lời
- Nhắc lại |
1
đặt vào mỗi đoạn thẳng đó 3.Hoạt động thực hành: (VBT- 74) - GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1,2,3 ( cá nhân -> nhóm 2) - Gọi HS chia sẻ trước lớp Bài 1: Nêu tên đoạn thẳng dài hơn. Bài 2: Nêu độ dài đoạn thẳng và viết số. Bài 3: Tô màu đỏ - cột cao nhất Tô màu xanh – cột thấp nhất. - GV chia sẻ 4. Hoạt động ứng dụng: - Vận dụng: so sánh độ dài các vật xung quanh. - Về nhà ôn bài. |
-HS nêu yêu cầu bài và làm bài 1, 3( cá nhân -> nhóm 2)
- Chia sẻ ( cá nhân) Bài 1,2, 3: Miệng.
-Lắng nghe
-Lắng nghe |
…………………………………………..
Thể dục
Tiết 18: SƠ KẾT HỌC KÌ I – TRÒ CHƠI.
- Sơ kết học kì I.
- Trò chơi: “ Nhảy ô tiếp sức”.
II. Các hoạt động:
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
a.Hoạt động 1: Sơ kết học kì I . - GV cùng hs nhắc lại kiến thức,kỹ năng đã học. - GV đánh giá,tuyên dương tổ và cá |
-Nhắc lại các kiến thức, kĩ năng đã học. -Lắng nghe |
1
nhân,nhắc nhở chung một số tồn tại và hướng khắc phục trong học kỳ II b. Hoạt động 2: Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức - GV cho HS nêu lại tên trò chơi, luật chơi, cách chơi. - Tổ chức cho Hs chơi trò chơi 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà chơi trò chơi và ôn bài. |
-HS nêu
-Chơi trò chơi
-Lắng nghe |
………………………………………….
Tiếng việt ( 2 tiết)
BÀI 74: UÔT, ƯƠT
I.Mục tiêu:
- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Chơi cầu trượt.
II. Các hoạt động
1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 73.
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
Tiết 1 a.Hoạt động 1: Dạy vần: uôt *Vần: - Cho HS ghép – GV ghép: uôt - Phân tích + đọc vần * Tiếng: - Cho HS ghép – GV ghép: chuột - Phân tích + đọc tiếng * Từ: - Đưa từ: chuột nhắt |
-HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
-HS ghép - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
-Đọc thầm |
1
- Phân tích từ - Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan) b.Hoạt động 2: Dạy vần: ươt (Tương tự uôt) *So sánh uôt, ươt. ( Giảo lao). b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: +Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới + Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ c. Hoạt động 4: Viết bảng (uôt, ươt) - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Tìm tiếng mới + Đọc – phân tích tiếng mới + Đọc câu ứng dụng *MR: Đọc vần
|
- HS nêu - Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
-Hs nêu
- HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT). trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt
- Quan sát. - Viết bảng con - Lắng nghe
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn - Quan sát và TLCH.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà Chú Chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha con |
1
c. Viết bảng con (chuột nhắt, lướt ván). d.Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói: Chơi cầu trượt. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát - GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2. + Trong tranh vẽ những gì? + Nhìn tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế nào? + Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? + Em đã chơi cầu trượt bao giờ chưa? + Em có thích chơi cầu trượt không? Vì sao? - Gọi HS chia sẻ: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động ứng dụng: - Tìm tiếng, từ chứa uôt, ươt. - Về nhà đọc + viết bài. |
Mèo - Viết bảng con.
- Lắng nghe
- Quan sát - Luyện nói theo nhóm 2
-Chia sẻ (cá nhân)
- Hs nêu -Lắng nghe. |
……………………………………………………………………………
Thứ tư ngày 08 tháng 01 năm 2020
Tiếng việt ( 2 tiết)
Bài 75: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
-Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến 75.
1
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chuột nhà và Chuột đồng.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Gọi bạn” : Tìm tiếng có uôt, ươt.
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
Tiết 1 a.Hoạt động 1: Ôn tập vần - Cho HĐN 2, + Đọc âm + Ghép vần + Nêu các nguyên âm đôi - Gọi HS chia sẻ: + Đọc + Phân tích tiếng (nghỉ giữa tiết ) b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng: - Cho HĐN 2, đọc bài - Gọi HS chia sẻ: + Chỉ vần đã học kết thúc là –t. + Đọc + phân tích từ + giải nghĩa từ *MR: đọc vần d. Hoạt động 4: Viết bảng - GV viết mẫu và nêu cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 3. Hoạt động thực hành: a. Luyện đọc ( toàn bảng). |
- HĐN 2,
+Các nguyên âm đôi: uô, ươ, iê, yê. - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT).
-HĐN 2, đọc bài - Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT). chót vót bát ngát Việt Nam
- Quan sát. - Viết bảng con -Lắng nghe
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) |
1
b. Câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HĐN 2, đọc câu ứng dụng - Gọi HS chia sẻ: + Đọc câu ứng dụng *MR: đọc các vần c. Viết bảng con d.Kể chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng - Kể câu chuyện lần 1 bằng lời - Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh - Y/c HS tập kể lại câu chuyện theo nhóm 2, - Tổ chức cho HS thi kể theo cặp - Y/c HS nhận xét + Qua câu chuyện trên chúng ta rút được bài học gì? 4.Hoạt động ứng dụng: - Đọc lại bài trong SGK - Về nhà đọc + viết bài. |
- Quan sát và TLCH.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng. - Chia sẻ ( cá nhân,ĐT) Một đàn cò trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. - Viết bảng con.
- Lắng nghe - Lắng nghe - Tập kể theo nhóm 2.
- Thi kể - Nhận xét, bình chọn - HS nêu: Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra.
- Đọc bài SGK -Lắng nghe |
…………………………………………………
Toán
Tiết 71: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục tiêu:
- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân.
- Thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học.
- Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân.
II. Các hoạt động:
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả