Thể loại Giáo án bài giảng Giáo án theo Tuần (Lớp 2)
Số trang 1
Ngày tạo 1/6/2020 9:58:16 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.36 M
Tên tệp tuan 19 doc
TUẦN 19:
Thứ hai ngày 13 tháng 1 năm 2020
Tiết 1:
Chào cờ toàn trường
Tiết 2 + 3:
Tập đọc:
Chuyện bốn mùa(55,56)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống. (trả lời được câu hỏi 1, 2, 4).
2. Kĩ năng: Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
- Giáo dục bảo vệ môi trường: Mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông, đều có những vẻ đẹp riêng nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn, chăm sóc và bảo vệ cây cối, vườn hoa để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp đẽ.
II. Đồ dùng dạy -học:
1.Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Không
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Ổn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (Không KT).
3. Bài mới: Tiết 1
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
3.1. Giới thiệu bài: |
|
- Giới thiệu 7 chủ điểm trong sách Tiếng Việt 2 - Tập 2. |
- Mở mục lục sách Tiếng Việt 2 - Tập 2. |
3.2. Luyện đọc: |
|
- GV đọc mẫu toàn bài. Tóm tắt nội dung, hướng dẫn HS cách đọc bài. |
- HS nghe. |
- GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. |
|
a) Đọc từng câu: - GV theo dõi, uốn nắn HS đọc. |
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu. |
b) Đọc từng đoạn trước lớp: - GV giúp HS nhận biết các đoạn trong bài. Bài văn chia thành 2 đoạn. Các đoạn đã đánh số trong SGK. |
|
- GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ và nhấn giọng một số câu (Bảng phụ). |
+ Có em / mới có bập bùng bếp lửa nhà sàn, / có giấc ngủ ấm trong chăn. // + Cháu có công ấp ủ mầm sống / để xuân về / cây cối |
1
|
đâm chồi nảy lộc. // |
- GV đọc mẫu. |
- HS nghe, phát hiện cách đọc. |
|
- 2 HS đọc lại 2 câu trên. |
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. |
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. |
- Cho HS nhận xét. |
- HS nhận xét. |
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. (màn hình) |
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2. |
|
+ Đâm chồi nảy lộc: mọc ra những mầm non, lá non. |
|
+ Đơm: nảy ra. |
|
+ Bập bùng: ngọn lửa cháy mạnh, khi bốc cao, khi hạ thấp |
|
+ Tựu trường: cùng đến trường để mở đầu năm học. |
c) Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm. |
- HS đọc theo nhóm 2. |
d) HS đọc giữa các nhóm. |
- Đại diện các nhóm HS đọc từng đoạn. |
- GV và HS nhận xét, bình chọn. |
|
e) Cho HS đọc cả bài. |
- 1, 2 HS đọc cả bài. |
3.3. Tìm hiểu bài: |
|
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1. |
- HS đọc thầm đoạn 1. |
+ Bốn nàng tiên trong chuyện tượng trưng cho những mùa nào trong năm ? |
+ Bốn nàng tiên tượng trưng cho 4 mùa trong năm: xuân, hạ, thu, đông. |
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ, tìm các nàng tiên. |
- HS quan sát tranh minh hoạ SGK, tìm các nàng tiên: Xuân, Hạ, Thu, Đông. |
+ Em hãy cho biết mùa xuân có gì hay theo lời của nàng Đông ? |
+ Xuân về, vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc. |
+ Vì sao khi xuân về, vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc ? |
+ Vào xuân, thời tiết ấm áp, có mưa xuân, rất thuận lợi cho cây cối phát triển, đâm chồi nảy lộc. |
+ Mùa xuân có gì hay theo lời bà Đất ? |
+ Xuân làm cho cây lá tươi tốt. |
+ Theo em, lời bà Đất và lời nàng Đông nói về mùa xuân có khác nhau không ? |
+ Không khác nhau, vì cả hai đều nói điều hay của mùa xuân: xuân về cây lá tươi tốt, đâm chồi nảy lộc. |
+ Mùa hạ, mùa thu, mùa đông có gì hay ? |
+ Mùa hạ có nắng làm cho trái ngọt, hoa thơm có những ngày nghỉ hè ... |
|
+ Mùa thu có vườn bưởi chín vàng ... |
1
|
+ Mùa đông có bập bùng bếp lửa nhà sàn, giấc ngủ ấm trong chăn, ấp ủ mầm sống ... |
+ Em thích mùa nào nhất ? Vì sao ? |
- Nhiều HS trả lời theo sở thích. |
+ Qua bài muốn nói lên điều gì ? |
* Nội dung: Bài văn cho biết: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống. |
3.4. Luyện đọc lại: |
|
+ Trong bài có những vai nào ? |
+ Có 6 vai, đó là: người dẫn chuyện, bốn nàng tiên: Xuân, Hạ, Thu, Đông và bà Đất. |
- Cho HS đọc theo cách phân vai. |
- HS đọc truyện theo nhóm 6. |
- HS đọc truyện theo vai |
- 2, 3 nhóm HS đọc. |
- Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay nhất. |
|
4. Củng cố: Em hãy nêu những việc em đã và sẽ làm để chăm sóc và bảo vệ cây và hoa trong vườn trường và gia đình?
5. Dặn dò: Về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
Tiết 4:
Toán:
Tổng của nhiều số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết tổng của nhiều số.
- Biết cách tính tổng của nhiều số.
2. Kĩ năng: Tính được tổng của nhiều số.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên: Bảng phụ bài 3.
2. Học sinh: Bảng con BT2.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
3.1. Giới thiệu bài: |
|
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học. |
|
1
3.2.Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính. |
|
||||||||
- GV viết lên bảng: 2 + 3 + 4 = ? |
|
||||||||
- GV giới thiệu: Đây là tổng của các số 2, 3 và 4. Đọc là “Tổng của 2, 3, 4” hay “Hai cộng ba cộng bốn” |
|
||||||||
|
- Đọc: Hai cộng ba cộng bốn. |
||||||||
- Yêu cầu HS tính tổng. |
- HS tính tổng: 2 + 3 + 4 = 9 |
||||||||
- Gọi HS đọc. |
- HS đọc: “2 cộng 3 cộng 4 bằng 9”. Hay: “Tổng của 2, 3, 4 bằng 9”. |
||||||||
a) GV giới thiệu cách viết theo cột dọc. |
|
2 |
|
||||||
|
3 |
|
|||||||
|
4 |
|
|||||||
|
|
9 |
|
||||||
+ Nêu cách đặt tính. |
+ Viết 2, viết 3, rồi viết 4, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang. |
||||||||
+ Nêu cách thực hiện. |
+ Thực hiện cộng từ trên xuống dưới. |
||||||||
|
- 2 cộng 3 bằng 5, 5 cộng 4 bằng 9, viết 9. |
||||||||
- Cho một số HS nhắc lại. |
- 2, 3 HS nhắc lại. |
||||||||
b) Giới thiệu cách viết theo cột dọc của tổng 12 + 34 + 40. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, tính.
|
12 . 2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0 34 bằng 6, viết 6. 40 . 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 86 bằng 8 viết 8. |
||||||||
c) Giới thiệu cách viết theo cột dọc của tổng 15 + 46 + 29 + 8. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, tính.
|
15 . 5 cộng 6 bằng 11, 11 cộng 9 46 bằng 20, 20 cộng 8 bằng 28, 29 viết 8, nhớ 2. 8 . 1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2 98 bằng 7, 7 thêm 2 bằng 9, viết 9. |
||||||||
3.3. Hướng dẫn làm bài tập: |
|
||||||||
- Gọi HS đọc yêu cầu. |
Bài 1(91) Tính: |
||||||||
- Yêu cầu HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào SGK. |
- Làmvào SGK 3 + 6 + 5 = 14 |
8 + 7 + 5 = 20 |
|||||||
7 + 3 + 8 = 18 |
6 + 6 + 6 + 6 = 24 |
||||||||
- Gọi HS tiếp nối nhau nêu kết quả. |
- Nêu miệng kết quả |
||||||||
- Nhận xét, chữa bài. |
|
|
|||||||
- Gọi HS đọc yêu cầu. |
Bài 2(91). Tính: |
||||||||
- GV hướng dẫn HS làm bài trên bảng |
- HS làm bài trên bảng con. |
||||||||
con. |
|
14 |
|
15 |
24 |
|
|||
|
|
33 |
|
15 |
24 |
|
|||
|
|
21 |
|
15 |
24 |
|
|||
|
|
68 |
|
15 |
24 |
|
|||
|
|
|
|
60 |
96 |
|
|||
1
- Gọi HS nêu yêu cầu. |
Bài 3(91). Số ? |
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên màn hình, viết các số vào chỗ trống trong SGK. 1 em làm bài trên bảng phụ. - GV và HS chữa bài. |
- Thực hiện theo yêu cầu a) 12kg + 12kg + 12kg = 36kg b) 5l + 5l + 5l + 5l = 20l |
4. Củng cố: |
|
- GV nhắc lại nội dung bài. |
|
- NhËn xÐt chung tiÕt häc. |
|
5. DÆn dß: ChuÈn bÞ bµi sau. |
|
Tiết 5:
Chính tả:
Chuyện bốn mùa
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
2. Kĩ năng: Làm được BT(2) a/ b, hoặc BT(3) a/ b.
3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. Giữ vệ sinh môi trường.
II. Đồ dùng dạy- học:
1. Giáo viên: Bảng phụ viết bài tập 2.
2. Học sinh: Bảng con (từ khó).
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở, bút của HS.
- GVnhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học. |
|
3.2. Hướng dẫn HS viết bài: |
|
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: |
|
- GV đọc đoạn viết trên một lần. |
- 1, 2 HS đọc lại đoạn viết . |
+ Đoạn viết này ghi lời của ai trong Chuyện bốn mùa ? |
+ Lời của bà Đất. |
+ Bà Đất nói gì ? |
+ Bà Đất khen các nàng tiên, mỗi người mỗi vẻ, đều có ích, đều đáng yêu. |
+ Đoạn viết có những tên riêng nào ? |
- Xuân, Hạ, Thu, Đông. |
+ Những tên riêng ấy phải viết như thế nào ? |
+ Viết hoa chữ cái đầu. |
1
- Cho HS viết bảng. |
- HS viết bảng con: Tựu trường, ghét, ấp ủ, ... |
b) Học sinh nghe viết bài vào vở:(màn hình) |
- HS nghe viết bài vào vở. |
- GV quan sát HS nghe viết bài. |
- HS tự soát lỗi sửa lại lỗi sai ra lề vở. |
3.3. Chữa, chữa bài: |
|
- Chữa 5 - 7 bài, nhận xét. |
|
3.4. Hướng dẫn làm bài tập |
|
- Gọi HS đọc yêu cầu. |
Bài 2(7): a) Điền vào chỗ trống l hay n ? |
- GV hướng dẫn HS làm bài. |
|
- Cho HS làm bài vào VBT, 1 HS làm bài trên bảng phụ. |
- Cả lớp làm bài vào VBT, 1 HS làm bài trên bảng phụ. |
|
+ Mồng một lưỡi trai, Mồng hai lá lúa. |
|
+ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. |
- Nhận xét, chữa bài. |
Ngày tháng mười chưa cười đã tối. |
- Gọi HS đọc yêu cầu. |
Bài 3(7): Tìm trong Chuyện bốn mùa: a) 2 chữ bắt đầu bằng l, 2 chữ bắt đầu bằng n. |
- Cho HS làm bài vào bảng con. |
- l : lộc, lá, làm, ... - n : nàng, nảy, nắng, ... |
4. Củng cố: |
|
- GV nhắc lại nội dung bài. Nhắc HS không xé vở, vứt rác để bảo vệ môi trường. |
|
- NhËn xÐt chung tiÕt häc. |
|
5. DÆn dß: ChuÈn bÞ bµi sau. |
|
|
Thứ ba ngày 14 tháng 1 năm 2020
Tiết 1:
Toán:
Phép nhân (93)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
- Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.
1
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
2. Kĩ năng:
- Chuyển được tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
- Đọc, viết kí hiệu của phép nhân.
- Tính được kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng day -hoc:
1. Giáo viên: Bảng phụ bài 1; 5 cặp hình tròn bằng bìa.
2. Học sinh: Bảng con BT2.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho cả lớp làm bảng con.
15 24
15 24
15 24
15 24
60 96
- GVnhận xét - chữa bài.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
3.1. Giới thiệu bài: |
|
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học. |
|
3.2. Hướng dẫn HS nhận biết về phép nhân. |
|
- GV hướng dẫn HS lấy tấm bìa. |
- HS lấy tấm bìa có 2 chấm tròn. |
+ Tấm bìa có mấy chấm tròn ? |
+ Tấm bìa có 2 Chữa tròn. |
- Yêu cầu HS lấy 5 tấm bìa như thế. |
- HS lấy 5 tấm bìa. |
+ Có 5 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? |
+ Có tất cả 10 chấm tròn. |
+ 2 chấm tròn được lấy mấy lần ? |
+ 2 chấm tròn được lấy 5 lần. |
+ 2 chấm tròn được lấy 5 lần, có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? |
+ có tất cả 10 chấm tròn. |
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu chấm tròn ta phải làm như thế nào ? |
+ Ta tính tổng: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 |
1
+ Tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 có mấy số hạng ? |
+ Có 5 số hạng, mỗi số hạng đều là 2. |
- Ta chuyển thành phép nhân.
|
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 2 x 5 = 10 |
+ Cách đọc, viết phép nhân ? |
+ Hai nhân năm bằng mười. |
+ Dấu x gọi là dấu nhân. |
|
* Chỉ có tổng các số hạng bằng nhau mới chuyển được thành phép nhân. |
|
3.3. Thực hành: |
|
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh để nhận ra phép nhân.
|
Bài 1(92): - Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu). a) 4 được lấy 2 lần, tức là: 4 + 4 = 8 và chuyển thành phép nhân như sau: |
- Gọi HS đọc. |
4 × 2 = 8 Đọc: “Bốn nhân hai bằng tám”. |
- Yêu cầu HS quan sát tiếp tranh vẽ số cá trong mỗi hình. - Cho HS làm bài vào SGK, 2 HS làm bài trên bảng phụ. - Cho HS trình bày kết quả bài làm. - GV và HS nhận xét. |
b) HS quan sát tranh, làm bài. 5 được lấy 3 lần, tức là: 5 + 5 + 5 = 15 5 × 3 = 15 Đọc: “Năm nhân ba bằng mười lăm”. |
|
c) 3 được lấy 4 lần, tức là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 3 × 4 = 12 |
- Gọi HS đọc yêu cầu. |
Bài 2(93). Viết phép nhân theo mẫu: |
- GV giúp HS nhận biết mẫu. |
- Làm bảng con a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 |
|
M: 4 × 5 = 20 |
- Cho HS làm bài trên bảng con. |
b) 9 + 9 + 9 = 27 |
- Nhận xét chữa bài. |
9 x 3 = 27 |
|
c) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50 |
|
10 × 5 = 50 |
- Gọi HS đọc yêu cầu. |
Bài 3(93). Viết phép nhân: |
- Giúp HS quan sát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép nhân phù hợp với bài toán. |
- HS quan sát hình, nêu bài toán. a) Có 2 đội bóng đá thiếu nhi, mỗi đội có 5 cầu thủ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cấu thủ ? |
1
+ 5 cầu thủ được lấy mấy lần ? |
+ 5 cầu thủ được lấy 2 lần (vì có 2 đội). |
- GV và HS nhận xét, chữa bài. |
Ta lấy 5 + 5 = 10 Vậy 5 × 2 = 10 |
- Tương tự ở phần b. |
b) 4 × 3 = 12 |
4. Củng cố: GV nhắc lại nội dung bài. NhËn xÐt chung tiÕt häc. 5. DÆn dß: Chuẩn bị bài sau. |
Tiết 2:
Kể chuyện:
Chuyện bốn mùa (19)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, biết kể lại đoạn1 (BT1); biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2).
2. Kĩ năng:
- Phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học. Biết chăm sóc cây và hoa.
II. Đồ dùng dạy-học:
1. Giáo viên:
2. Học sinh: Không.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS nói tên câu chuyện đã học trong học kỳ I mà em thích nhất.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
3.1. Giới thiệu bài: |
|
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học. |
|
3.2. Hướng dẫn kể chuyện: |
|
a) Kể lại đoạn 1 của câu chuyện theo tranh: |
- 1 HS đọc yêu cầu.
|
- Yêu cầu HS quan sát 4 tranh ( SGK) |
- HS quan sát tranh, nhận ra 4 nàng tiên: Xuân, Hạ, Thu, Đông qua y phục và cảnh làm nền trong từng tranh. |
- Nói tóm tắt nội dung từng tranh. |
- HS nói tóm tắt nội dung từng tranh. |
- Khuyến khích HS kể bằng ngôn ngữ tự nhiên, tránh đọc thuộc lòng. |
- 2, 3 HS kể đoạn 1 câu chuyện trước lớp. |
- GV, HS nhận xét. |
|
* Cho HS kể chuyện trong nhóm. |
- Từng HS kể đoạn 1 trong nhóm. |
- HS kể giữa các nhóm. |
- Đại diện các nhóm HS kể.
|
1
- GV, HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất. |
|
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện: - Cho HS kể đoạn 2 trong nhóm. - Cho HS kể. - GV và HS nhận xét, bổ sung. |
- HS kể đoạn 2 trong nhóm. - Đại diện một số nhóm kể lại toàn bộ câu chuyện. |
c) Dựng lại câu chuyện theo các vai: |
|
+ Trong câu chuyện có những vai nào ? |
+ Người dẫn chuyện, 4 nàng tiên, bà Đất. |
- Yêu cầu 2, 3 nhóm HS kể theo cách phân vai. |
- HS kể theo cách phân vai. |
- GV kết luận nhóm kể hay nhất. |
|
4. Củng cố: |
|
- GV nhắc lại nội dung bài. Hướng dẫn HS cách chăm sóc cây và hoa trong vườn trường và ở gia đình. |
|
- Nhận xét chung tiết học. |
|
5. Dặn dò: |
|
tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:
Ch÷ hoa P
I. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc:ViÕt ®óng ch÷ hoa P (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá); ch÷ vµ c©u øng dông: Phong (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Phong cảnh hấp dẫn.(3lÇn).
2. KÜ n¨ng: ViÕt ch÷ ®óng mÉu, ®Òu nÐt, nèi ch÷ ®óng quy ®Þnh.
3. Th¸i ®é: HS cã ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë.
II. §å dïng d¹y- häc:
- Gi¸o viªn: Mẫu chữ, bảng phụ
- Häc sinh: Bảng con.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
1. æn ®Þnh tæ chøc: H¸t.
2. KiÓm tra bµi cò: KiÓm tra VTV cña HS.
3. Bµi míi:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
3.1. Giíi thiÖu bµi: |
|
- GV nªu môc ®Ých, yªu cÇu giê häc. |
|
3.2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa P: |
|
a) Híng dÉn HS quan s¸t ch÷ P vµ nhËn xÐt. |
|
- GV giíi thiÖu mÉu ch÷ P. ( bảng phụ) |
- HS quan s¸t. |
+ Ch÷ P cã ®é cao mÊy li ? |
+ Cao 5 li. |
1
+ §îc cÊu t¹o bëi mÊy nÐt ? |
+ Gåm 2 nÐt. |
|
+ NÐt 1 gièng nÐt 1 cña ch÷ B, nÐt 2 lµ |
- GV võa viÕt mÉu võa nãi c¸ch viÕt. |
nÐt cong trªn cã 2 ®Çu uèn vµo trong kh«ng ®Òu nhau. + NÐt 1: §B trªn §K 6, viÕt nÐt mãc ngîc tr¸i nh nÐt 1 cña ch÷ B, DB trªn §K 2. + NÐt 2: Tõ ®iÓm DB cña nÐt 1, lia bót lªn §K 5, viÕt nÐt cong trªn cã hai ®Çu uèn vµo trong, DB ë gi÷a §K 4 vµ §K 5. |
b) Híng dÉn HS tËp viÕt trªn b¶ng con. P P P |
- HS tËp viÕt ch÷ P (2, 3 lît). |
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n. |
|
3.3.Híng dÉn viÕt côm tõ øng dông: |
|
a) Giíi thiÖu côm tõ øng dông. |
-1 HS ®äc: Phong cảnh hấp dẫn. |
+ Em hiÓu côm tõ muèn nãi g× ? |
+ Phong c¶nh ®Ñp, lµm mäi ngêi muèn ®Õn th¨m. |
+ Nh÷ng ch÷ nµo cã ®é cao 2,5 li ? |
+ P, g, h. |
+ Ch÷ nµo cã ®é cao 2 li ? |
+ p, d. |
+ C¸c ch÷ cßn l¹i cao mÊy li ? |
+ C¸c ch÷ cßn l¹i cao 1 li. |
+ C¸ch ®Æt dÊu thanh ë c¸c ch÷ ? |
+ DÊu hái ®Æt trªn ch÷ a, dÊu s¾c vµ dÊu · ®Æt trªn ch÷ © |
b) Híng dÉn HS viÕt ch÷ Phong vµo b¶ng con. |
- HS tËp viÕt ch÷ Phong vµo b¶ng con (ng2 lît). |
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n HS viÕt. |
|
3.4. Híng dÉn viÕt vë: |
- HS viÕt vë. |
- GV híng dÉn HS viÕt bµi. |
+ 1 dßng ch÷ P cì võa. |
- GV theo dâi HS viÕt bµi |
+ 2 dßng ch÷ P cì nhá. |
|
+ 1 dßng ch÷ Phong cì võa. |
|
+ 1 dßng ch÷ Phong cì nhá. |
|
+ 3 dßng côm øng dông cì nhá. |
3.5. Ch÷a bµi: |
Phong cảnh hấp dẫn. |
- Chữa 5 - 7 bµi, nhËn xÐt. |
|
4. Cñng cè: |
|
- GV nh¾c l¹i nội dung bµi. |
|
- NhËn xÐt chung tiÕt häc, khen ngîi nh÷ng HS viÕt ®Ñp. |
|
5. DÆn dß: VÒ nhµ luyÖn viÕt l¹i ch÷ hoa P. |
Tiết 4:
Mĩ Thuật:
GV bộ môn dạy
Tiết 5:
Thể dục:
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả