TUẦN 22S

Thứ hai  ngày 13 tháng 02 năm 2020

Chào cờ

....................................................................

Tiếng việt ( 2 tiết)

Bài 90: ÔN TẬP

I. Mục tiêu:

- Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

-Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến 90.

- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép .

II. Các hoạt động:

1.Khởi động: TC “ Gọi bạn” : Đọc nối tiếp bài 89.

2. Hoạt động cơ bản

Hoạt động dạy

Hoạt động học

Tiết 1

a.Hoạt động 1: Ôn tập vần

- Cho HĐN 2,

+ Đọc âm

+ Ghép vần

+ Nêu vần có nguyên âm đôi

- Gọi HS chia sẻ:

+ Đọc + Phân tích tiếng

(nghỉ giữa tiết )

b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng:

- Cho HĐN 2, đọc bài

- Gọi HS chia sẻ:

+ Chỉ vần đã học kết thúc là –p.

+ Đọc + phân tích từ + giải nghĩa từ

 

 

- HĐN 2,

 

 

+Vần có nguyên âm đôi: iêp, ươp

- Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT).

 

 

 

-HĐN 2, đọc bài

- Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT).

 đầy ắp      đón tiếp      ấp trứng

 

 

1

 


*MR: đọc vần

d. Hoạt động 4: Viết bảng

- GV viết mẫu và nêu cách viết

- Cho HS viết bảng con.

- Nhận xét, sửa sai.

Tiết 2

3. Hoạt động thực hành:

a. Luyện đọc ( toàn bảng).

b. Câu ứng dụng:

- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.

- HĐN 2, đọc đoạn thơ ứng dụng

-  Gọi HS chia sẻ:

+ Đọc câu ứng dụng

*MR: đọc các vần

c. Viết bảng con

d.Kể chuyện: Ngỗng và Tép.

- Kể câu chuyện lần 1 bằng lời

- Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh

- Y/c HS tập kể lại câu chuyện theo nhóm 2,

- Tổ chức cho HS thi kể theo cặp

- Y/c HS nhận xét

 

+ Qua câu chuyện trên chúng ta rút được bài học gì?

4.Hoạt động ứng dụng:

- Đọc lại bài trong SGK

- Về nhà đọc + viết bài.

 

 

- Quan sát.

- Viết bảng con

-Lắng nghe

 

 

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

- Quan sát và TLCH.

 

- HĐN 2, đọc đoạn thơ ứng dụng.

- Chia sẻ ( cá nhân,ĐT)

 

 

- Viết bảng con.

 

 

- Lắng nghe

- Lắng nghe

- Tập kể theo nhóm 2.

 

- Thi kể

- Nhận xét, bình chọn

- HS nêu: Câu chuyện ca ngợi tình cảm vợ chồng biết hy sinh vì nhau.

 

- Đọc bài SGK

-Lắng nghe

1

 


……………………………………….

Toán

Tiết 85: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

I. Mục tiêu:

- Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì?

-  Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.

*BT cần làm: 1, 2, 3.

II. Các hoạt động:

1.Khởi động: Trò chơi: Gi bạn: Nêu bài toán có lời văn gồm mấy phần.

2. Hoạt động cơ bản:

Hoạt động dạy

Hoạt động học

a.Hoạt động 1: Giải toán có lời văn :

- Cho HĐN 2,

+ Đọc bài toán

+ Tìm hiểu đề:

          Cho biết gì? ( Cái đã biết)

          Hỏi gì? ( Cái phải tìm)

+ Viết phép tính

- Gọi HS chia sẻ:

- GV chia sẻ:

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tóm tắt và giải toán:  

3. Hoạt động thực hành: (VBT- 16)

Bài 1:

- Gọi HS đọc bài toán

- Nêu bài giải toán có lời văn gồm mấy phần?

- Cho HS giải bài 1:

- Nhận xét

 

- HĐN 2, thực hiện yêu cầu.

 

 

 

 

 

-HS chia sẻ ( cá nhân)

- Lắng nghe

- Lắng nghe và ghi nhớ.

 

 

 

-3 HS đọc

- 3 phần: câu trả lời, phép tính, đáp số.

-1 Hs làm bảng+ lớp làm vở

- HS nhận xét.

1

 


Bài 2, 3

- làm bài cá nhân , rồi chia sẻ trong nhóm bàn.

- Gọi HS chia sẻ

- GV chia sẻ

4. Hoạt động ứng dụng:

-Gải toán có lời văn gồm mấy phần?

 

- Về nhà ôn bài.

 

-Làm bài

 

-2 HS làm bảng + lớp đọc bài giải

-Lắng nghe

 

-3phần: câu trả lời, phép tính, đáp số.

-Lắng nghe

………………………………………………

Mĩ thuật

GVC dạy

………………………………………………………………………………….

 Thứ ba  ngày 11 tháng 02 năm 2020

Toán

Tiết 86: XĂNG – TI – MÉT . ĐO ĐỘ DÀI

I. Mục tiêu:

- Biết xăng - ti - mét là đơn vị đo độ dài ,   biết xăng - ti - mét  viết tắt là cm ;

     - Biết dùng thước  có chia vạch  xăng-ti-mét  để đo độ dài đoạn thẳng .

*BT cần làm: 1, 2, 3, 4.

II. Các hoạt động:

1.Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Nêu bài giải bài toán có lời văn gồm mấy phần.

2. Hoạt động cơ bản:

Hoạt động dạy

Hoạt động học

a.Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm), và dụng cụ đo.

- Yêu cầu HS lấy thước và quan sát

 

 

- Thực hiện yêu cầu.

1

 


+ Vach đầu tiên là vạch bao nhiêu (số mấy)?

+ Độ dài từ 0 -> 1 là bao nhiêu cm?

+ Từ 1 đến 2 là bao nhiêu cm?

Tương tự  như  trên với các số đo còn lại.

- GV chia sẻ:

+ Xăng-ti-mét viết tắt là : cm

+ Đọc là : Xăng-ti-mét.

b. Hoạt động 2: Giới thiệu thao tác đo (3 bước)

- B1: đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đt.

- B2: Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị đo (cm)

- B3: Viết số đo đoạn thẳng

3. Hoạt động thực hành: (VBT – 17)

- GV cho HS nêu yêu cầu từng bài và hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài 1, 2, 3, 4 ( cá nhân -> nhóm 2)

- Gọi HS chia sẻ trước lớp

Bài 1: Viết: cm

Bài 2: Viết số đo rồi đọc số đo.

Bài 3: Đo rồi viết các số đo.

Bài 4:

- GV chia sẻ:

4. Hoạt động ứng dụng:

+ số 0

 

+ 1cm

+ 2cm

 

- Lắng nghe

+ Đọc (cá nhân, ĐT)

 

 

- Lắng nghe, quan sát và ghi nhớ.

 

 

 

 

 

 

 

 

-HS nêu yêu cầu bài và  làm bài  1,2,3,4( cá nhân -> nhóm 2)

 

 

- Chia sẻ ( cá nhân)

Đọc nối tiếp kết quả

 

 

-Lắng nghe

 

- Xăng – ti – mét.

1

 


-Để đo độ dài người ta dùng đơn vị đo nào?

+ Đưa bảng ghi số đo, gọi HS đọc.

- Về nhà ôn bài.

 

+Đọc số đo

-Lắng nghe

………………………………………….

Thể dục

Tiết 22: BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI.

  1. Mục tiêu:

 - Ôn 4 động tác của bài thể dục đã học.Học động động tác bụng.

- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh.

  II.  Các hoạt động:

  1.          Khởi động: Khởi động các khớp.
  2.          Hoạt động cơ bản:

Hoạt động dạy

Hoạt động học

a. Hoạt động 1: Ôn 4 động tác thể dục đã học: Vươn thở, Tay, chân, vặn mình.

- GV tổ chức cho HS tập 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình.

+ Theo tổ.

+ Cả lớp

b.Hoạt động 2: Học động tác: Bụng .

- GV nêu tên động tác, làm mẫu + giải thích.

- Cho HS tập luyện

c. Hoạt động 3: Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh.

- GV nêu tên trò chơi, luật chơi, cách chơi.

- Tổ chức cho HS chơi Trò chơi

3.Hoạt động thực hành:.

 

 

-Tập luyện

 

+ Theo tổ.

+ Cả lớp

 

-Lắng nghe, quan sát, ghi nhớ

-Tập luyện cả lớp.

 

 

-Lắng nghe

- chơi TC

 

1

 


- GV tổ chức cho HS tập 5 động tác: Vươn thở, tay , chân, vặn mình, bụng.

+ Theo tổ.

+ Cả lớp

4. Hoạt động ứng dụng:

- Về nhà ôn 5 động tác: Vươn thở và tay, chân, vặn mình, bụng của Bài TD PTC

-Tập luyện

 

+ Theo tổ.

+ Cả lớp

 

-Lắng nghe

………………………………………………..

Tiếng việt ( 2 tiết)

BÀI 91: OA,  OE

I. Mục tiêu:

- Đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.

    - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất.

II. Các hoạt động

1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 90.

2.Hoạt động cơ bản

Hoạt động dạy

Hoạt động học

Tiết 1

a.Hoạt động 1: Dạy vần: oa

*Vần:

 - Cho HS ghép – GV ghép: oa

- Phân tích + đọc vần

* Tiếng:

- Cho HS ghép – GV ghép: hoạ

- Phân tích + đọc tiếng

* Từ:

- Đưa từ: hoạ sĩ.

- Phân tích từ

 

 

 

-HS ghép

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

-HS ghép

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

-Đọc thầm

- HS nêu

1

 


- Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan)

b.Hoạt động 2: Dạy vần: oe

(Tương tự oa)

*So sánh oa, oe.

( Giải lao).

b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng:

- Cho HĐN 2, đọc bài

- Gọi HS chia sẻ:

+Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới

+ Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ

c. Hoạt động 4: Viết bảng (oa, oe)

- GV viết mẫu và nêu cách viết

- Cho HS viết bảng con.

- Nhận xét, sửa sai.

Tiết 2

3. Hoạt động thực hành:

a. Luyện đọc ( toàn bảng).

b. Câu ứng dụng:

- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.

- HĐN 2, đọc câu ứng dụng

-  Gọi HS chia sẻ:

+ Tìm tiếng mới

+ Đọc – phân tích tiếng mới

+ Đọc câu ứng dụng

*MR: Đọc vần

c. Viết bảng con (hoạ sĩ, múa xoè).

*Lưu ý: Dấu thanh đánh trên âm a, e.

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

 

-Hs nêu

 

 

- HĐN 2, đọc bài

- Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT)

sách giáo khoa      hoà bình

chích choè         mạnh khoẻ

 

- Quan sát.

- Viết bảng con

- Lắng nghe

 

 

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn

- Quan sát và TLCH.

 

- HĐN 2, đọc câu ứng dụng.

- Chia sẻ ( cá nhân,ĐT)

 Hoa ban xoè cánh trắng

Lan tươi màu nắng vàng

Cành vàng khoe nụ thắm

Bay làn hương dịu dàng.  

 

- Viết bảng con.

 

1

 


 d.Luyện nói:

- Gv nêu chủ đề luyện nói: Sức khoẻ là vốn quý nhất.

- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát

- GV HD HS luyện nói theo nhóm 2.

+ Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì ?

+ Hằng ngày em tập thể dục vào buổi nào ?

+ Tập thể dục đều sẽ giúp gì cho cơ thể ?

- Gọi HS chia sẻ:

- Nhận xét, tuyên dương.

4. Hoạt động ứng dụng:

- Tìm tiếng, từ chứa oa, oe.

- Về nhà đọc + viết bài.

 

- Lắng nghe

 

- Quan sát

- Luyện nói theo nhóm 2

 

 

 

 

 

 

-Chia sẻ (cá nhân)

 

 

- Hs nêu

-Lắng nghe.

……………………………………………………………………………

Thứ   ngày 12 tháng 02 năm 2020

Tiếng việt ( 2 tiết)

BÀI 92: OAI,  OAY

I. Mục tiêu:

- Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy.

    - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.

II. Các hoạt động

1.Khởi động: Trò chơi “ Gọi bạn”: Đọc nối tiếp bài 91.

2.Hoạt động cơ bản

Hoạt động dạy

Hoạt động học

Tiết 1

 

1

 


a.Hoạt động 1: Dạy vần: oai

*Vần:

 - Cho HS ghép – GV ghép: oai

- Phân tích + đọc vần

* Tiếng:

- Cho HS ghép – GV ghép: thoại

- Phân tích + đọc tiếng

* Từ:

- Đưa từ: điện thoại.

- Phân tích từ

- Cho HS đọc + Giải nghĩa từ ( trực quan)

b.Hoạt động 2: Dạy vần: oay

(Tương tự oai)

*So sánh oai, oay.

( Giải lao).

b.Hoạt động 2: Từ ứng dụng:

- Cho HĐN 2, đọc bài

- Gọi HS chia sẻ:

+Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới

+ Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ

c. Hoạt động 4: Viết bảng (oai, oay)

- GV viết mẫu và nêu cách viết

- Cho HS viết bảng con.

- Nhận xét, sửa sai.

Tiết 2

3. Hoạt động thực hành:

a. Luyện đọc ( toàn bảng).

b. Câu ứng dụng:

 

 

-HS ghép

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

-HS ghép

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

-Đọc thầm

- HS nêu

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)

 

 

-Hs nêu

 

 

- HĐN 2, đọc bài

- Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT)

quả xoài        khoai lang

hí hoáy         loay hoay

 

 

- Quan sát.

- Viết bảng con

- Lắng nghe

 

 

- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT) xuôi ngược, lộn xộn

1

 


- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.

- HĐN 2, đọc câu ứng dụng

-  Gọi HS chia sẻ:

+ Tìm tiếng mới

+ Đọc – phân tích tiếng mới

+ Đọc câu ứng dụng

*MR: Đọc vần

c. Viết bảng con (điện thoại, gió xoáy).

d.Luyện nói:

- Gv nêu chủ đề luyện nói: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.

- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát

- GV HD HS luyện nói theo nhóm 2.

+ Trong tranh vẽ gì ?

+ Hãy quan sát tranh và nói tên từng ghế

+ Giới thiệu với bạn nhà em có những loại ghế...

- Gọi HS chia sẻ:

- Nhận xét, tuyên dương.

4. Hoạt động ứng dụng:

- Tìm tiếng, từ chứa oai, oay.

- Về nhà đọc + viết bài.

- Quan sát và TLCH.

 

- HĐN 2, đọc câu ứng dụng.

- Chia sẻ ( cá nhân,ĐT)

 Tháng chạp là tháng trồng khoai. Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà. Tháng ba cày vỡ ruộng ra. Tháng tư làm mạ mưa xa đầy đồng.

- Viết bảng con.

 

 

- Lắng nghe

 

- Quan sát

 

- Luyện nói theo nhóm 2

 

 

 

 

 

-Chia sẻ (cá nhân)

 

 

- Hs nêu

-Lắng nghe.

…………………………………………………….

Toán

1

 

nguon VI OLET