TUẦN 29:
Thứ hai ngày 05 tháng 4 năm 2021
CHÀO CỜ

TOÁN
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết và so sánh các số 111 đến 200. Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số từ 111 đến 200.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học toán.
*Bài tập cần làm: Bài tập 1, 2a, 3.
II. Hình thức, Phương pháp và phương tiện dạy học
- Phương thức dạy học: Cá nhân, nhóm
- Phương pháp dạy học: thuyết trình,giảng giải,phân tích, đàm thoại
- Phương tiện: máy chiếu, phiếu bài tập
III. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
- Cá nhân: Làm các bài tập trong tiết này
- Nhóm: làm việc theo nhóm
IV.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học

A. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
- Trò chơi: Truyền điện: Tổ chức cho HS truyền điện đọc các số từ 101 đến 110.
- GV tổng kết, tuyên dương HS tích cực.
- Lớp trưởng báo cáo
- HS tham gia chơi.

- Lắng nghe.

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HĐ hình thành kiến thức mới:


- GV nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày lên bảng như sách giáo khoa.
* Viết và đọc số 111.
- Yêu cầu HS nêu số trăm, số chục và số đơn vị.
- Gọi HS điền số thích hợp và viết.
- Gọi HS nêu cách đọc, viết số 111.
* Viết và đọc 112.
- Số 112 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?

- Gọi HS nêu cách đọc, viết số 112.

- GV hướng dẫn các số còn lại tương tự.
- GV nêu tên số, chẳng hạn “Một trăm ba mươi hai”.
- HS lấy đồ dùng.


- HS nêu: 1 Trăm, 1 chục, 1 đơn vị.
- Nhiều HS đọc.
- HS viết số 111.


- Gồm 1 trăm, 1 chục và 2 đơn vị.
- HS nêu cách đọc viết số 112
- Tự làm theo cặp đôi với các số: 135, 146, 199…
- Đọc phân tích số:
- HS thực hiện.

- Yêu cầu HS lấy các hình vuông(trăm) hình chữ nhật (chục) và đơn vị (ô vuông).
- Yêu cầu HS thực hiện trên đồ dùng học tập.
- Yêu cầu HS thực hiện tiếp số 142; 121, 173.
3. HĐ thực hành:


Bài 1:

- Yêu cầu 1 em lên bảng chia sẻ kết quả.






- Nhận xét bài làm HS.
Bài 2a: - GV vẽ tia số lên bảng và yêu cầu 1 em lên bảng chia sẻ kết quả.
- Nhận xét bài làm HS.


Bài 3:
- GV hướng dẫn HS làm bài mẫu.
- Hướng dẫn HS cách so sánh số.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Yêu cầu 2 em lên bảng chia sẻ kết quả.

- Muốn so sánh 2 số có 3 chữ số ta sánh thế nào?
- GV nhận xét chung
- HS tự nêu yêu cầu và làm bài.
- Kiểm tra chéo trong cặp.
- HS điền:
110 Một trăm mười.
111 Một trăm mười một.
117 Một trăm mười bảy.
154 Một trăm năm mươi tư.
181 Một trăm tám mươi mốt.
195 Một trăm chín mươi lăm.
- Yêu cầu HS nhận xét bài
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- Kiểm tra chéo trong cặp.
a) 111; 112; 113; 114; 115; 116; 117; 118; 119; 120.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS tự làm bài.
123 < 124 120 < 152
129 > 120 186 = 186
126 >122 135 >125
155 < 158 148 > 128
- So sánh hàng trăm đến hàng chục đến hàng đơn vị.
- HS nhận xét.

V.Kiểm tra đánh giá.
- Đánh giá HS qua HĐCN, nhóm thực hiện nhiệm vụ qua thực hành làm phiếu học tập.
VI. Định hướng học tập tiếp theo.
- GV chốt lại những phần chính trong tiết dạy.
- Dặn HS về
nguon VI OLET