TUẦN 3

Thứ hai ngày  18 tháng 09  năm 2017

Toán

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- Nhận biết số l­öôïng và thứ tự các số trong phạm vi 5

- Ñoïc, vieát  , ñeám caùc soá trong phaïm vi 5.

- Laøm baøi 1,2,3

II. Đồ dùng:

- Giáo viên, Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)

- Nhận biết các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật.

-  Đọc, viết các số trong phạm vi 5.

2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)

 

 

- HS đọc, viết các số trong phạm vi 5

- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.

- nắm yêu cầu của bài.

3. Hoạt động 3:  Làm bài tập (30).

 

Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu.

- điền số.

- Yc HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.

- Caû lôùp .

- Gọi HS chữa bài.

- theo dõi, nhận xét bài bạn.

Chốt: Nhóm có mấy đồ vật là nhiều nhất?

- có 5 đồ vật.

Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu.

- đếm số que diêm để điền số.

- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.

- Caû  lôùp .

- Gọi HS chữa bài.

- 2 hs, nhận xét bài bạn.

Chốt:  Số lớn nhất, bé nhất?

- số 5 lớn nhất, số 1 bé nhất.

Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu.

- điền số theo thứ tự.

- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.

- cn

- Gọi HS chữa bài.

- 1 hs, nhận xét bài bạn.

Chốt: Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và ng­öợc lại.

- đọc cácc số.

Bài4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu.

- viết các số từ 1 đén 5.

- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.

- làm bài.

- Gọi HS chữa bài.

6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5)

- Thi xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn và ng­uợc lại.

- Chuẩn bị giờ sau: bé hơn, dấu <.

- 1hs, nhận xét bài bạn.


Học vần

Bài 9: o  -  c

I.Mục tiêu:

-         Đọc được o, c, bò, cỏ ; từ và các câu ứng dụng .

-         Viết được :  o, c, bò,  cỏ

-         Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè .

-         .Thái độ    :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè

II.Đồ dùng dạy học:

-HS:  -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học:                

 

Hoạt động của GV

               Hoạt động của HS

Tiết 1

    1.Kiểm tra bài cũ :

     -Đọc và viết : l, h, lê, hè

     -Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.

     -Nhận xét bài cũ.

    2.Bài mới :

Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm o

-GV viết lai chữ o và nói: Chữ o gồm 1 nét cong kín.

Hỏi: Chữ o giống  vật gì ?

 

- Cho HS so sánh âm o với âm ê

-Phát âm và đánh vần : o

     - GV phát âm mẫu và hướng dẫn phát âm( miệng mở rộng, môi tròn).

- Muốn có tiếng ta phải thêm âm gì trước âm o.

-YC HS phân tích tiếng bò.

-Đánh vần tiếng .

-GV chỉnh sửa phat âm cho HS.

- YC HS ghép tiếng .

Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng

-         GV ghi bảng, hdhs đọc từ ứng dụng

           Bo, bò, bó.

- GV nhận xét đánh giá.

-QS nhận sét.

Hoạt động 4: Trò chơi nhận diện.

- GV HD cách chơi.

Hoạt động 5:Hướng dẫn viết chữ o

 

 

 

-         HS thực hiện.

 

 

 

 

- HS quan sát,

 

-Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng , …

- HS so sánh.

 

- Cá nhân- đồng thanh

 

- Âm b

 

- Âm b và âm o, dấu huyền trên âm o

 

_HS   đánh vần.

-Ghép bìa cài tiếng

 

- HS quan sát.

- HS đọc.

 

 

 

 

-HS chơi trò chơi

 


Hoạt động của GV

               Hoạt động của HS

-GV viết chư o lên bảng vừa viết vừa viết vừa HD cách viết.

   - GV cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung chữ o.

- GV nhận xét và sửa lỗi.

* HD viết tiếng bò:

- GV viết mẫu tiếng , vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.

- GV QS giúp đỡ HS.

Tiết 2

Dạy chữ ghi âm c:

- GV giới thiệu bài và ghi bảng c

Quy trình tương tự như âm o

Hoạt động 6: Nhận diện âm c

Hoạt động 7: Đọc từ ứng dụng

Hoạt động 8: Viết bảng con

Hoạt động 9: Trò chơi

Tiết 3:

Hoạt động 10: Luyện đọc

- GV hướng dẫn hs đọc phần bài tiết 1, 2 trên bảng lớp.

      GV chỉnh sữa lỗi phát âm

- GV cho hs qs tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?

- GV đọc mẫu và hd cách đọc.

- Gọi hs lên bảng tìm và gạch chân các tiếng có âm mới học trong câu ứng dụng.

Hoạt động 11: Luyện nói

-MT:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung vó bè.

Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?

        -Vó bè dùng làm gì ?

        -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có vó bè không?

-Em còn biết những loại vó bè nào khác?

Hoạt động 12: Luyện viết:

-Mục tiêu: HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở.

+Cách tiến hành :GV hướng dẩn HS viết theo dòng.

3.Củng cố dặn dò

-         HS quan sát.

 

-         HS viết vào không trung và bảng con.

 

 

 

-HS quan sát.

-HS viết  bảng con.

 

 

 

 

 

 

 

- HS chơi trò chơi.

 

 

 

- HS đọc bài( cn, nhóm, đt).

-         HS khác nhận xét.

- HS trả lời.

Đọc câu ứng dụng  (C nhân- đthanh)

Đọc SGK(C nhân- đ thanh)

-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ)  

 

 

 

 

Quan sát và trả lời

 

 

 

 

 

Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ

 

 

 

 


Tự nhiên – xã hội

                                                    NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH

I. Mục tiêu:

- HS hiểu mắt, mũi, tai, lö­ỡi là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết đ­öợc các vật xung quanh.

- HS biết mô tả đö­ợc một số vật xung quanh.

- Có ý thức bảo vệ giữ gìn các bộ phận của cơ thể.

-GDKNS: +KN tự nhận thức: tự nhận xét về các giác quan của mình.

II. Đồ dùng:

- GV: Một số vật: quả bóng, n­ước hoa

- HS: VBT, SGK.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)

- Trên đầu ta có những bộ phận nào?

2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)

- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài        

3. Hoạt động 3: Chơi trò “nhận biết các vật xung quanh

 

 

 

- HS đọc đầu bài.

 

- hoạt động cá nhân.

- Bịt mắt một em, cho em sờ hoặc ngửi, nghe để đoán  tên  â  vật đó.

 

-cổ vũ cho bạn.

  chốt: Liên hệ giới thiệu bài.

- -theo dõi.

4 Hoạt động 4: Mô tả các vật (10).

 

- Yêu cầu HS quan sát các vật do các em chuẩn bị sau ñoù nói cho nhau nghe về màu sắc, hình dáng, độ nóng, lạnh của các vật đó.

- Gọi một vài nhóm lên báo cáo tr­öớc lớp.

Nhaän xeùt keát luaän .

 

-hoạt động theo cặp.

 

-l-3 hs

         -laéng nghe .

 

  5 Hoạt động 5: Tìm hiểu vai trò của các giác quan (10).

 

- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm với các câu hỏi sau: Nhờ đâu bạn biết đ­ợc mầu sắc, hình dáng, mùi vị, độ nóng lạnh, cứng mềm của các vật xung quanh?

- Gọi HS lên hỏi đáp tr­ớc lớp.

- Nêu câu hỏi cho cả lớp: Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng? Tai bị điếc? Mũi, da, l­ỡi bị mất cảm giaùc

 

-thay phiên nhau hỏi đáp theo nhóm.

 

 

 

- -nhận xét bổ sung cho bạn.

- -tự trả lời.

G.V : chốt kiến thức

6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò (5)

 

- theo dõi.

 


Th ba ngày 19 tháng  09  năm 2017

HỌC VẦN

Bài 10ô  - ơ

I.Mục tiêu:

-         Đọc được ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng .

-         Viết được : ô, ơ, cô, cờ  .

-         Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bờ hồ

-         .Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ.

II.Đồ dùng dạy học:

-HS:  -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học:

 

                    Hoạt động của GV

               Hoạt động của HS

Tiết 1

    1.Kiểm tra bài cũ :

     -Đọc và viết : l, h, lê, hè

     -Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.

     -Nhận xét bài cũ.

    2.Bài mới :

Hoạt động 1: Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm ô - ơ

Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm ô

-GV viết lai chữ ô và nói: Chữ ô gồm chữ o và mũ ở trên o.

- Cho HS so sánh âm ô với âm o

-Phát âm : ô

     - GV phát âm mẫu và hướng dẫn phát âm( miệng mở rộng, môi tròn).

- Muốn có tiếng ta phải thêm âm gì trước âm ô.

-YC HS phân tích tiếng .

-Đánh vần tiếng .

-GV chỉnh sửa phat âm cho HS.

- YC HS ghép tiếng .

-QS nhận sét.

Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng

-         GV ghi bảng, hdhs đọc từ ứng dụng

           Hô, hồ, hổ.

- GV nhận xét đánh giá.

Hoạt động 4: Trò chơi nhận diện.

Hoạt động 5:Hướng dẫn viết chữ ô

 

 

- HS thực hiện.

 

 

 

 

 

 

- HS quan sát,

 

- HS so sánh.

 

- Cá nhân- đồng thanh

 

 

- Âm c

 

- Âm c và âm ô.

_HS   đánh vần.

-Ghép bìa cài tiếng

 

 

 

- HS quan sát.

 

-HS chơi trò chơi

 


                    Hoạt động của GV

               Hoạt động của HS

-GV viết chư ô lên bảng vừa viết vừa viết vừa HD cách viết.

   - GV cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung chữ ô.

- GV nhận xét và sửa lỗi.

* HD viết tiếng :

- GV viết mẫu tiếng , vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.

- GV QS giúp đỡ HS.

Tiết 2

Dạy chữ ghi âm ơ:

- GV giới thiệu bài và ghi bảng ơ

Quy trình tương tự như âm ơ

Hoạt động 6: Nhận diện âm ơ

Hoạt động 7: Đọc từ ứng dụng

Hoạt động 8: Viết bảng con

Hoạt động 9: Trò chơi

Tiết 3:

Hoạt động 10: Luyện đọc

- GV hướng dẫn hs đọc phần bài tiết 1, 2 trên bảng lớp.

      GV chỉnh sữa lỗi phát âm

- GV cho hs qs tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?

- GV đọc mẫu và hd cách đọc.

- Gọi hs lên bảng tìm và gạch chân các tiếng có âm mới học trong câu ứng dụng.

Hoạt động 11:Luyện nói

-MT:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung bờ hồ.

Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?

-         Chỗ em ở có bờ hồ không ?

-         Cảnh trong tranh nói về mùa nào?

Hoạt động 12:Luyện viết:

-Mục tiêu: HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở.

+Cách tiến hành :GV hướng dẩn HS viết theo dòng.

3.Củng cố dặn dò:

- Cho HS đọc lại bài trong SGK.

- Dặn chuẩn bị bài 11.

- HS quan sát.

 

 

- HS viết vào không trung và bảng con.

 

 

 

-HS quan sát.

-HS viết  bảng con.

 

 

 

 

 

 

- HS chơi trò chơi.

 

 

 

 

- HS đọc bài( cn, nhóm, đt).

-         HS khác nhận xét.

 

- HS trả lời.

Đọc câu ứng dụng  (C nhân- đthanh)

Đọc SGK(C nhân- đ thanh)

-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : vở)  

 

 

- Quan sát và trả lời

 

 

 

 

 

-Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ.

 

 

- HS đọc lại bài trong SGK.

 

 

 


Toán

                BÉ HƠN, DẤU <

I. Mục tiêu:

- Bö­ớc đầu biết so sánh số l­öợng và sử dụng từ bé hơn khi so sánh các số.

- Laøm baøi 1, 2, 3, 4

II. Đồ dùng:

- GV: Các nhóm đồ vật có 1; 2; 3; 4; 5; đồ vật.

- HS : Bộ đồ dùng học toán.

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)

- Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ng­ược lại.

2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)

 

- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.

-  -nắm yêu cầu của bài.

3. Hoạt động 3:  Nhận biết quan hệ bé hơn (15).

 

- H­öớng dẫn HS quan sát tranh so sánh số lö­ợng đồ vật trong tranh?

- Để chỉ 1 hình vuông, 1 con chim ít hơn 2 hình vuông, 2 con chim ta nói: 1 bé hơn 2.Viết là 1<2.

- -1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2  hìnhvuoâng        

 

-HS đọc lại.

- Tiến hành t­öơng tự để đ­a ra 2<3.

Chốt:Khi viết dấu bé hơn, đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn.

-  -HS  đọc.

4. Hoạt động 4:  Làm bài tập (17).

 

B  Bài 1 :Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

-  -tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu.

-   viết dấu bé hơn.

- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.

- Dấu bé hơn có mũi nhọn quay về phía trái.

-  -làm bài.

  Bài  2: GVnêu yêu cầu của bài.

-  -nhắc lại yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu.

-   so sánh số.

- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.

- -Caû lôùp

- Gọi HS chữa bài.

- -theo dõi, nhận xét bài bạn.

BBài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- -tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu.

- -so sánh số.

- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.

- -Caû lôùp .

- Gọi HS chữa bài.

- -theo dõi, nhận xét bài bạn.

  Bài 4: Tiến hành nh­ bài 3

- -làm vào vở và chẵ bài.

Cchốt: Chỉ đọc là 2 bé hơn 3 không đọc là 2 nhỏ hơn 3.

5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (5’)

- Chuẩn bị giờ sau: Lớn hơn, dấu >.

 


Thứ tư ngày 20 tháng 09 năm 2017

HỌC VẦN

Bài 11: ÔN TẬP

I.Mục tiêu:

- Đọc được: ê, v,  l,  h,  o, c, ô, ơ : các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11

- Viết được: ê, v, l,  h,  o,  c, ô, ơ : ; các từ ngữ từ bài 7 đến bài 11

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể hổ .

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: - BĐD.

-HS:  -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

III.Hoạt động dạy học:                

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Tiết 1

    1.Kiểm tra bài cũ :

     -Đọc và viết : ô, ơ, cô, cờ

     -Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ

     -Nhận xét bài cũ.

    2.Bài mới :

* Hoạt động 1:Giới thiệu bài :

Hoạt động 2: Ôn tập các  âm đã học

-GV treo bảng ôn yêu cầu 1hs lênbảng chỉ và đọc to các âm ở bảng ôn.

- GV đọc âm.

- GV chỉ âm không theo thứ tự

- GV chỉnh sửa phát âm cho hs.

? Chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dòng ngang sẽ được tiếng gì?

-         GV ghi vào bảng ôn: be

- GV cho hs dùng bộ chữ ghép tiếng bê, bo, bô, bơ. GV nhận xét và ghi vào bảng ôn.

-Các âm còn lại tương tự.

- Gọi hs bảng đọc.

- GV chỉnh sửa phát âm cho hs.

? Những tiếng ghép được, các chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào.

-GV gắn bảng ôn 2:

- GV yêu cầu hs dùng bộ chữ ghép lần lượt các tiếng ở cột dọc và các thanh ở dòng ngang để được các tiếng có nghĩa.

- GV nhận xét và ghi vào bảng ôn.

- GV chỉnh sửa phát âm cho hs.

Hoạt động 3: Trò chơi

-GV hd cách chơi.

 

 

- HS thực hiện.

 

 

 

 

 

- HS khác qs.

 

 

- Cả lớp đọc.

- HS đọc âm.

- HS trả lời.

 

 

 

 

 

 

- HS lên bảng đọc.

 

- HS trả lời.

 

 

-HS ghép.

 

 

- HS đọc.

 

 

- HS chơi trò chơi.


Tiết 2

Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng

- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng

                    lò cò, vơ cỏ

-         GV chỉnh sửa phát âm cho hs.

-         GV giải nghĩa từ.

Hoạt động 5: Hướng dẫn viết chữ

-     -Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết từng dòng vào bảng con.

-Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ và hd hs quy trình viết.

- GV lưu ý các nét nối giữa các chữ, vị trí của dấu thanh.

Hoạt động 7: Trò chơi

-GV hd cách chơi.

Tiết 3

Hoạt động 8: Luyện đọc

       -Đọc lại bảng ôn

       -Đọc câu ứng dụng :

         Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ

       Tìm tiếng có âm vừa học.

 

Hoạt động 9:Luyện viết:

-GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở.

Hoạt động 10: Kể chuyện:

-GV kể một cách truyền cảm có tranh minh hoạ như sách giáo khoa.

-Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ).

+Tranh 1: Hổ…xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.

+Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập chuyên cần.

+Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt.

+Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.

Ý nghĩa câu chuyện :

Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.

3. Củng cố dặn dò:

- Cho đọc lại bảng ôn.

 

 

- HS đọc.

 

 

 

 

- HS viết vào bảng con.

 

 

 

 

 

 

- HS chơi trò chơi.

 

 

- Đọc lại bài tiết 1, 2 (C nhân- đ thanh)

Thảo luận và trả lời

Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ

cờ (C nhân- đ thanh) .

Đọc SGK(C nhân- đ thanh)

 

Viết từ còn lại trong vở tập viết

 

- Lắng nghe & thảo luận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS xung phong kể truyện.

 

 

 

 

- HS đọc lại bảng ôn.


Toán

LỚN HƠN, DẤU >

I. Mục tiêu:

- Bö­ớc đầu biết so sánh số l­öợng và sử dụng từ lớn hơn khi so sánh các số.

- Laøm baøi 1,2,3,4

II. Đồ dùng:

- GV : Các nhóm đồ vật có 1, 2, 3, 4, 5.

- HS : Bộ đồ dùng học toán.

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)

- Viết và đọc: 2 <3; 4 < 5; 1 < 4.

2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)

 

- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.

- -nắm yêu cầu của bài.

3. Hoạt động 3:  Nhận biết quan hệ lớn hơn (15).

 

- Tiến hành t­öông tự để đ­a ra 3 > 2.

Chốt:Khi viết dấu lớn đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn.

--quan saùt so saùnh hai nhoùm ñoà vaät

. -HS đọc.

4. Hoạt động 4:  Làm bài tập (17).

 

Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- -tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu.

- -viết dấu lớn hơn.

- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.

- Dấu lớn hơn có mũi nhọn quay về phía tay phải.

- - Caû lôùp làm bài.

Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài.

- -nhắc lại yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu.

-  -so sánh số dựa vào số l­öng đồ vật trong tranh.

- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.

-  -Caû lôùp .

- Gọi HS chữa bài.

-  -theo dõi, nhận xét bài bạn.

Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

-  -tự nêu yêu cầu của bài.

- Giúp HS nắm yêu cầu.

- -so sánh số dựa vào số ô trống.

- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.

-  -làm bài.

- Gọi HS chữa bài.

-  -1hs, nhận xét bài bạn.

Bài 4: Tiến hành nhö­ bài 3

-  -làm vào vở và chữa bài.

Chốt:Chỉ đọc là 3 lớn hơn 2 không đọc là 3 to hơn 2.

 

5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (5)

- Chơi trò thi đua nối nhanh bài 5..

- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.

 


Đạo đức

                     GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết1).

I. Mục tiêu:

- Neâu ñöôïc moät soá bieåu hieän cuï theå veà ăn mặc gọn gàng sach sẽ, ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sach sẽ.

- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.

- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân. Bieát phaân bieät giöõa gon gaøng saïch seõ vaø chöa goïn gaøng saïch seõ

* TTHCM: Bieát aên maëc goïn gaøng saïch seõ laø thöïc hieän theo lôøi daïy cuûa Baùc Hoà . Giöõ gìn veä sinh thaät toát

II. Đồ dùng:

- Giáo viên, Học sinh: Bài tập đạo đức.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)

- Vào lớp 1 có gì vui?

-  Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?

2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)

- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài        

3. Hoạt động 3: Nhận xét về cách ăn mặc của bạn

 

--HS trả lời.

 

 

- HS đọc đầu bài.

- hoạt động cá nhân.

- YC HS quan sát và nhận xét các bạn trong lớp xem bạn nào đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ?

- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ?

- Nhoùm 2

- CN.

- GV khen em nhận xét tốt.

- theo dõi.

4. Hoạt động 4: Làm bài tập 1(10).

 

- Yêu cầu HS quan sát tranh và tìm xem bạn nào ăm mặc gọn gàng, sach sẽ? Vì sao em cho nh­ thế là gọn gàng?

- Nêu cách sửa để trở thành gọn gàng, sạch sẽ?

CN- bạn đầu tóc buộc gọn, quần áo sạch cài cúc đúng…

CN - chải tóc, cài cúc không lệch…

Chốt: Đi học cần ăn mặc sạch gọn, đầu tóc chải buộc gọn

Bieát aên maëc goïn gaøng saïch seõ laø thöïc hieäntheo lôøi daïy cuûa Baùc Hoà . Giöõ gìn veä sinh thật tốt

- theo dõi.

5. Hoạt động 5: Làm bài tập 2(7).

 

- Yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áo nam, 1 bộ quần áo nữ cho bạn mà em cho là phù hợp sau đó giải thích cách chon của mình.

6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5)

- Nêu lại phần ghi nhớ.

- Về nhà học lại bài, xem tr­­ước bài: Tiết 2

- lên thuyết trình tr­ước lớp.

 

nguon VI OLET