Trường Tiểu học Bế Văn Đàn                                                                                         

TUẦN 3

 

                                                   Thứ hai  ngày 19 tháng 9 năm 2016

 

Tiết 1:                                            Chào cờ

 

Tiết 2 - 3:                                       Tiếng Việt

                                                          l   -   h

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Nhận biết l, h. Đọc  được: l  h  lê  hè, từ và câu ứng dụng

2. Kĩ năng:

-Viết được: l , h , lê , hè

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le

-HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK

3. Thái độ:

Hs yêu thích môn tiếng việt.

II. Chuẩn bị

- Tranh minh hoạ

III. Hoạt động dạy học

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

I/ Bài cũ:

Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài  ê  v

Nhận xét

II/ Bài mới

TIẾT1

1. Giới thiệu bài

- Giới thiệu bài, đọc mẫu   l  h

2. Dạy chữ ghi âm  “ l ”

a) Nhận diện chữ

- Ghi bảng 

 

- Chữ  l gồm một  sổ dọc

+ So sánh chữ l và chữ b

GV nhận xét, bổ sung

Yêu cầu H tìm và gắn tên bảng cài chữ l

b) Phát âm và đánh vần tiếng

- Phát âm mẫu l

Thêm âm l vào trước âm ê ta có tiếng mới “ lê”

- Ghi bảng “lê

- Đánh vần, đọc trơn mẫu

 

- 2 HS lên bảng thực hiện y/c

 

 

 

 

 

Đọc đồng thanh theo

 

 

 

 

 

-  Trả lời

 

HS thực hành trên bảng cài

 

- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT

 

HS thực hành trên bảng cài

 

- Phân tích tiếng “lê

  Giáo án lớp 1                                            - 1 -                                   Giáo viên: Phạm Như Hoa 


Trường Tiểu học Bế Văn Đàn                                                                                         

- Chỉ trên bảng lớp

 

*Dạy chữ ghi âm h  (quy trình tương tự)

Nghỉ giữa tiết

c) Hướng dẫn viết

- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết

 

- Theo dõi nhận xét

d) Đọc tiếng ứng dụng

- Đánh vần đọc mẫu

- Chỉ bảng

Nhận xét, chỉnh sửa.

                       TIẾT  2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc:

*Đọc bài trên bảng

- Sửa phát âm cho HS 

* Luyện đọc câu ứng dụng

GV viết câu ứng dụng lên bảng

GV đọc mẫu câu ứng dụng

b) Luyện viết:

GV yêu cầu HS luyện viết bài trong vở tập viết

- Theo dõi nhắc nhở HS

c) Luyện nói:

Nêu câu hỏi gợi ý

+ Trong tranh em thấy  những gì?

+ Hai con vật đang bơi trông giống con gì?

- Giới thiệu con vịt trời

- Giới thiệu con le le

Yêu cầu HS khá ,giỏi luyện nói 2- 3   câu theo chủ đề

4. Củng cố dặn dò

- Cho HS đọc lại bài

- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài o,c

            Nhận xét giờ học

- Ghép tiếng “lê”, đánh vần, đọc trơn

- Đọc theo

- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT

 

 

 

- HS viết trên không trung,Viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ

- Viết bảng con

 

 

- Đọc theo (cá nhân, nhóm đồng thanh)

- Tự đọc

 

 

 

- Phát âm l, lê, h, hè(cá nhân, nhóm đồng thanh)

HS quan sát tranh và nhận xét

HS luyện đọc và tìm tiếng mới

 

-  Tập viết l, h,, hè trong vở tập viết

 

 

 

- Đọc  chủ đề phần luyện nói: Le le

 

-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi

 

Nhận xét bổ sung.

 

 

Một số HS luyện nói trước lớp

 

 

Đọc lại bài trên bảng

 

 

Tiết 4:                                                   Đạo đức

GỌN GÀNG, SẠCH SẼ ( Tiết 1)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: 

HS nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ.

+ Ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.

  Giáo án lớp 1                                            - 1 -                                   Giáo viên: Phạm Như Hoa 


Trường Tiểu học Bế Văn Đàn                                                                                         

2. Kĩ năng:

HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng , sạch sẽ.

Biết phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.

3. Thái độ:

Đồng tình với những hành động gọn gàng, sạch sẽ.

Phản đối ăn mặc luộm thuộm, dơ bẩn.

* GDBVMT: GDHS ăn mặc gọn ng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.

II. Đồ dùng dạy học:

GV: Bài hát: Rửa mặt như mèo, lược chải đầu

HS: Vở BT Đạo dức

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

I/Bài cũ:

Em phải làm gì để xứng đáng là HS lớp Một?

Nhận xét- đánh giá

II/ Bài mới: Giới thiệu bài

 Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp

+ Bạn nào trong lớp mình hôm nay có , đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ

+ Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ?

GV khen những em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, nhắc nhở những HS chưa gọn gàng, sạch sẽ

Hoạt động 2: Làm bài tập 1

- Giải thích yêu cầu bài tập

Yêu cầu HS nhận ra được bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ

 

 Hoạt động 3:Làm bài tập 2

- GV yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áođi học phù hợp cho bạn nam và 1 bộ cho bạn nữ, rồi nối bộ quần áo đã chọn cho bạn nam hay bạn nữ trong tranh

Kết luận:  Quần áo đi học cần phẳng phiu lành lặn, sạch sẽ

- Không mặc quần áo xộc  xệch, rách tuột hay bẩn hôi đến lớp

III/Củng cố dặn dò:

GV chốt lại nội dung chính của bài

2HS lên trả lời câu hỏi

 

 

 

- Nêu tên và mời bạn đó lên trước lớp

- Nhận xét về đầu tóc và quần áo của bạn

 

 

 

 

- Làm việc cá nhân

- Trình bài giải thích và nêu cách sửa: VD:-áo bẩn :giặt sạch

              -áo rách: Nhờ mẹ vá lại......

 

 

- Làm bài tập

- Trình bài sự lựa chọn của mình

 

 

HS chú ý lắng nghe

 

 

 

KNS: Bài 2: Vệ sinh hằng ngày(t1)

  Giáo án lớp 1                                            - 1 -                                   Giáo viên: Phạm Như Hoa 


Trường Tiểu học Bế Văn Đàn                                                                                         

I. Mục tiêu

- Sinh hoạt văn nghệ giúp học sinh vui tươi, thân ái, đoàn kết.

- Giúp HS mạnh dạn, tự tin, thêm yêu trường lớp.

- KNS: + HS nghe truyện và nhận biết được các thói quen của việc vệ sinh hằng ngày.

            + Nêu được các hoạt động vệ sinh hằng ngày.

            + Biết chọn đúng các đồ dùng vệ sinh phù hợp.

            + HS hiểu được sự cần thiết của việc vệ sinh hằng ngày.

II. Đồ dùng dạy học

- Nội dung sinh hoạt văn nghệ.

- Sách KNS 1.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Ổn định.

2. Giới thiệu bài.

- GV giới thiệu bài học hôm nay.

3. Bài mới.

a) Sinh hoạt văn nghệ theo chủ điểm.

- Cho HS biểu diễn văn nghệ theo tổ nhóm tự chọn.

- Thể loại: hát,, múa, đọc thơ, kể chuyện,…

- GV yêu cầu HS nội dung của các bài hát, câu chuyện ,.. có nội dung ca ngợi thầy cô, ca ngợi tình cảm thầy trò.

- Cả lớp tìm và hát cho nhau nghe sau đó các tổ trình diễn bài hát của mình, lớp theo dõi, nhận xét.

b) Thực hành kĩ năng sống.

* Hoạt động 1: Câu chuyện: “ Chuyện bạn Đức”

- GV đọc truyện cho HS nghe.

+ Trong học tập bạn Đức học như thế nào?

 

+ Vì sao bạn Đức bị các bạn xa lánh?

 

 

 

+ Sau khi được cô giáo khuyên nhủ thì bạn Đức thay đổi như thế nào?

- Hát.

 

- HS lắng nghe.

 

 

- HS lựa chọn.

 

 

 

 

 

- HS tham gia múa hát tập thể.

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe truyện.

+ Bạn Đức học giỏi, hiểu bài và làm bài rất nhanh.

+ Vì cậu rất lôi thôi, đầu tóc bù xù, quần áo xộc xệch, có nhiều vết mực trên áo quần. Các bạn khuyên nhiều lần nhưng Đức không sửa đổi nên các bạn xa lánh.

+ Sau khi được cô giáo khuyên thì bạn đến lớp đầu tóc gọn gàng, quần áo sạch sẽ.

  Giáo án lớp 1                                            - 1 -                                   Giáo viên: Phạm Như Hoa 


Trường Tiểu học Bế Văn Đàn                                                                                         

- GV nhận xét.

* Hoạt động 2: Trải nghiệm:

a. Nghe đọc nhận biết:

- GV đọc lại truyện.

+ Vì sao bạn Đức học giỏi nhưng lại bị các bạn xa lánh?

 

+ Hãy nêu những hoạt động vệ sinh hằng ngày của em?

- GV nhận xét.

b. Chọn đúng đồ dùng.

- GV cho HS quan sát tranh.

- GV hướng dẫn HS chọn đồ dùng vệ sinh phù hợp.

- GV nhận xét.

4. Củng cố dặn dò:

- Chuẩn bị bài sau.

 

 

 

 

+ Các bạn góp ý không sửa đổi.

+ Không giữ vệ sinh các nhân thật tốt.

+ Quần áo xộc xệch, bôi bẩn, tóc tai bù xù.

+ Chải tóc, đá bóng, tắm rửa, đánh răng, quét nhà, lau bàn ghế, rửa tay trước và sau khi ăn.

 

- HS quan sát tranh.

- HS chọn đồ dùng phù hợp: xà phòng và bàn chải đánh răng

 

 

Thứ ba  ngày 20  tháng 9 năm 2016

Tiết 1:                                                          Toán

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhận biết các số trong phạm vi 5

2. Kĩ năng:

- Đọc viết đếm các số trong phạm vi 5

-Làm các bài tập 1,2,3

3. Thái độ:

Hs tự giác học tập.

II. Hoạt động dạy học

Hoạt động của GV

Hoạt độngcủa HS

I/ Bài cũ

- Đưa ra  các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật

Nhận xét.

II/Bài mới:  Giới thiệu bài

1.GV hướng dẫn HS làm bài tập

Bài 1: Số?

GV hướng dẫn hS đếm số đồ vật trong từng ô vuông và viết số thích hợp vào ô trống

- Nhắc nhở các HS còn chậm

Bài 2 :Số?

Yêu cầu HS đếm số que diêm và viết số vào từng ô

 

- Viết số tương ứng

- Đếm 1 đến 5, 5 đến 1

 

 

 

HS nêu yêu cầu

Quan sát các nhóm đồ vật, đếm và nhắc lại số lượng của các nhóm đồ vật đó

HS nêu yêu cầu

- Nhận biết số lượng  các que diêm và ghi số vào ô trống

  Giáo án lớp 1                                            - 1 -                                   Giáo viên: Phạm Như Hoa 


Trường Tiểu học Bế Văn Đàn                                                                                         

- Theo dõi nhắc nhở thêm

Bài 3: Số?

GV yêu cầu HS viết số thích hợp vào ô trống

- Nhận xét bài làm của

Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 5,Từ 5 đến 1

Bài 4: Viết số 1,2,3,4,5

Cho HS về nhà viết

2. Củng cố dặn dò

- Đếm theo thứ tự các số từ 1đến 5 và ngược lại

Dặn dò: HS về nhà làm bài tập số 4

Xem trước bài dấu <

Nhận xét giờ học

- Nêu yêu cầu

- Viết số thích hợp vào ô trống

 

HS đọc cá nhân, đồng thanh

 

 

 

HS đọc cá nhân, đồng thanh

 

 

Tiết 2:                                                 Luyện toán

¤N: dÊu > , <

I. Môc tiªu:

- Gióp HS ®äc, viÕt ®­îc dÊu > , <.

- Lµm ®óng bµi tËp trang 14.

II. §å dïng:

- Vë bµi tËp To¸n.

III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn

Ho¹t ®éng cña häc sinh

1. Giíi thiÖu bµi:

- GV nªu môc ®Ých yªu cÇu tiÕt häc

2. ¤n tËp:

a. ¤n ®äc

- GV nhËn xÐt, söa ®äc sè cho häc sinh.

b. H­íng dÉn lµm bµi tËp  ( trang 14)

* Bµi 1: -§äc, viÕt  > , <

- 3 < 4

  4  > 3

  1 < 3

  3 > 1

5 > 2

2 < 5

2 < 4

4 > 2

- Quan s¸t, gióp häc sinh yÕu viÕt ®óng.

* Bµi tËp 2: ViÕt theo mÉu

- H­íng  dÉn xem mÉu vµ lµm bµi.

- Cã mÊy con thá ?

 

 

 

- HS ®äc c¸ nh©n, nhãm, líp.

 

 

- HS ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp

 

 

- HS viÕt bµi

 

 

- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.

 

- 4 con thá.

- 3 cñ

  Giáo án lớp 1                                            - 1 -                                   Giáo viên: Phạm Như Hoa 


Trường Tiểu học Bế Văn Đàn                                                                                         

- Cã mÊy cñ cµ rèt ?

- So s¸nh sè thá vµ sè cñ cµ rèt ?

 

- VËy ®iÒn vµo « trèng  nh­ thÕ nµo ?

- T­¬ng tù cho HS lµm bµi tiÕp.

- Quan s¸t, gióp HS yÕu.

3. Cñng cè - DÆn dß:

- GV nhËn xÐt, tuyªn d­¬ng bµi lµm tèt.

- DÆn HS xem l¹i bµi.

 

- Sè thá nhiÒu h¬n sè cµ rèt , sè cµ rèt Ýt h¬n sè thá.

4 > 3;         3  < 4

- HS lµm bµi

 

 

-  HS nghe vµ ghi nhí.

 

Tiết 3 – 4:                                                Tiếng Việt

O     C

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh nhận biết: o , c , bò, cỏ và câu ứng dụng.

2. Kĩ năng:

- Học sinh đọc: o , c , bò, cỏ và câu ứng dụng.

- Viết được o, c, bò, cỏ

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè

3. Thái độ:

Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.

II. Chuẩn bị:

- Tranh minh hoạ

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt độngcủa GV

Hoạt động của HS

I/ Bài cũ:

Đọc viết bài l h

Nhận xét đánh giá

II/ Bài mới:

TIẾT 1

1. Giới thiệu bài:

- Giới thiệu bài, đọc mẫu  o  c

2. Dạy chữ ghi âm  “o”:

a) Nhận diện chữ:

- Ghi bảng  o

- Chữ o gồm một nét cong kín

+ So sánh chữ o và chữ e

 

Yêu cầu HS tìm và gắn chữ o trên bảng cài

b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Phát âm mẫu o

Thêm âm b vào trước  âm o ta có tiếng bò

 

-2 HS lên bảng thực hiện y/c

Cả lớp viết bảng con

 

 

 

- Đọc đồng thanh theo

 

 

 

 

- HS nêu được sự giống và khác nhau

 

-HS thực hành trên bảng cài

 

- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT

 

  Giáo án lớp 1                                            - 1 -                                   Giáo viên: Phạm Như Hoa 


Trường Tiểu học Bế Văn Đàn                                                                                         

- Ghi bảng “bò”

- Đánh vần, đọc trơn mẫu

 

- Chỉ trên bảng lớp

 

* Dạy chữ ghi âm c  (quy trình tương tự)

 

Nghỉ giữa tiết:

c) Hướng dẫn viết:

- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn  quy trình viết

 

- Theo dõi nhận xét

d) Đọc tiếng ứng dụng:

GV viết từ ứng dụng lên bảng

- GV đọc mẫu

- Chỉ bảng

TIẾT  2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:

*Luyện đọc bài trên bảng

- Sửa phát âm cho HS

*Luyện đọc câu ứng dụng

GV viết câu ứng dụng lên bảng

- Đọc mẫu câu ứng dụng và giải thích

b) Luyện viết:

GV nêu yêu cầu luyện viết

- Theo dõi nhắc nhở hs

c) Luyện nói:

Nêu câu hỏi gợi  ý

+ Trong tranh em thấy những gì?

+ Vó bè dùng để làm gì?

+ Vó bè thường đặt ở đâu?

Cho HS luyện nói 2-3 câu theo chủ đề

4. Củng cố, dặn dò:

-Cho HS đọc lại bài trên bảng

- Dặn dò: HS về nhà học bài, xem trước bài ô, ơ

             Nhận xét giờ học

-HS thực hành trên bảng cài

 

 

- Phân tích tiếng “bò”

- Ghép tiếng “bò”, đánh vần, đọc trơn

- Đọc theo

- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT

 

 

 

 

- HS viết trên không trung,Viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ

 

- Viết bảng con

 

 

 

-HS đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh)

- Tự đọc

HS đọc ( cá nhân, bàn, tổ ,lớp)

HS quan sát tranh nhận xét

HS đọc câu ứng dụng

HS lắng nghe

-

Tập viết o ,c, bò ,cỏ trong vở tập viết

 

 

HS quan sát tranh trả lời câu hỏi

Nhận xét bổ sung

Đọc chủ đề phần luyện nói

Một số HS luyện nói trước lớp

 

Đọc lại bài ở bảng

HS chú ý lắng nghe

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thứ tư  ngày 21 tháng 9 năm 2016

 

Tiết 1 – 2:                                               Tiếng việt

 

                                                           BÀI 10:   ô - ơ

I. MỤC TIÊU:

  Giáo án lớp 1                                            - 1 -                                   Giáo viên: Phạm Như Hoa 


Trường Tiểu học Bế Văn Đàn                                                                                         

           Sau bài học , học sinh biết:

    - Đọc được: ô, ơ, cô, cờ ;từ và câu ứng dụng .

    - Viết được  ô, ơ,  cô, cờ.  

    - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề :Bờ hồ 

    - Rèn luyện bồi dưỡng HS khá giỏi bước đầu nhận biết một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình ) minh hoạ ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết .

   - Rèn luyện tư thế đọc đúng, đọc tốt cho HS.

*GDBVMT: GD HS biết giữ gìn môi trường xung quanh để có nơi vui chơi sạch sẽ, thoáng mát.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

    - GV: SGK,bộ dụng cụ thực hành, tranh trong SGK.

    - HS: SGK, bộ thực hành ,bảng con .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.Ktra bài cũ:

   - GV cho HS đọc, viết bài 9 (có chọn lọc )

2. Dạy –học bài mới:

2.1. GT:

2.2. Dạy chữ ghi âm:

          * Dạy chữ Ô:

a. Nhận diện chữ ô và ghép bảng cài:

   - GV cho HS nhận diện chữ và ghép bảng cài

b. Pháp âm và luyện đánh vần:

* Phát âm:

   - Gv cho HS luyện phát  âm ô

   - GV nhận xét

* Luyện đọc tiếng:

   - GV cho HS tìm âm ghép âm tạo thành tiếng ,đánh vần tiếng

   - GV nhận xét

* P.Tích tiếng:

   - GV cho HS p.tích tiếng và luyện đọc trơn

   - GV nhận xét 

* Đọc từ khoá:

   - GV dùng tranh giới thiệu và rút ra từ khoá và cho HS nhận diện và tìm tiếng mới có âm mới học – đánh vần và đọc trơn.

* Đọc tổng hợp:

- GV cho HS luyện đọc tổng hợp xuôi, ngược lần lượt.

        * Dạy âm Ơ:

   - GV dạy tương tự âm ô

* So sánh:

- GV cho HS so sánh ô, ơ có điểm nào giống khác nhau

 

  -HS thực hiện

 

 

 

 

 

  - HS thực hiện

 

 

- HS thực hiện phát âm

 

 

  - HS thực hiện bảng cài và luyện đọc cá nhân

 

 

  - HS thực hiện theo yêu cầu

 

 

-         HS thực hiện theo yêu cầu

 

 

 

- HS đọc tổng hợp thứ tự và không thứ tự. 

 

 

* HS so sánh:

+ Giống nhau: Đều là có o

  Giáo án lớp 1                                            - 1 -                                   Giáo viên: Phạm Như Hoa 


Trường Tiểu học Bế Văn Đàn                                                                                         

- GV cho HS nhận xét.

c. Luyện viết:

- GV hdẫn cho HS luyện vết theo quy trình lần lượt vào bảng con.

- GV theo dõi, giúp đỡ, uốn nắn cho HS luyện viết. 

 d. Đọc từ ứng dụng:

   - GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm

   - GV kết hợp giải thích các từ ứng dụng

TIẾT 2

3. Luyện tập:

a.Luyện đọc:

   - Cho HS đọc lại bài ghi bảng tiết 1 + SGK

   - GV nhận xét – uốn nắn cho HS

* Đọc câu ứng dụng:

   -GV cho HS quan sát tranh và nhận xét và đọc câu ứng dụng minh họa

   - GV cho HS tìm có mang âm mới học

 

b. Luyện viết:

   - GV hướng dẫn luyện viết vào vở tập viết theo yêu cầu

* Ngoài ra bồi dưỡng HS khá giỏi viết đủ, đúng độ cao các con chữ .  

c. Luyện nói (GD.BVMT) 

   - GV luyện cho HS luyện nói qua chủ đề Bờ hồ .

   - GV gợi ý cho HS tập nói 2-3 câu hỏi theo chủ đề

   - GV theo dõi giúp đỡ HS.

- GV kết hợp GD.BVMTcho HS qua các câu hỏi gợi ý

+ Cảnh Bờ Hồ có những gì?

+ Cảnh  đó có đẹp không ?

+ Các em nhỏ đang đi trên bờ hồ có sạch sẽ không ?

+ Nếu được đi trên con đường như vậy em cảm thấy thế nào ?

+ Để cho bờ hồ sạch đẹp em phải làm gì ?

* Bồi dưỡng HS khá giỏi hiểu 1 số nghĩa của từ

4. Củng cố dặn dò:

   - GV cho HS đọc tổng hợp cả bài xuôi, ngược .

   - GV nhận xét tiết học .Dặn dò HS .

+ Khác nhau: ô khác ơ dấu mũ

 

- HS luyện viết vào bảng con theo hdẫn.

 

 

- HS đọc thầm từ  ứng dụng và tìm tiếng có âm mới học luyện đọc cá nhân lần lượt

 

 

 

 

  - HS luyện đọc bài ghi bảng T1 cá nhân + đồng thanh

 

  - HS quan sát tranh và đọc câu ứng dụng

  - HS đọc và tìm theo yêu cầu của GV

 

 

-         HS chú ý viết theo hdẫn của GV

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc tên chủ đề luyện nói Bờ hồ.

  - HS tập nói theo yêu cầu của GV gợi ý

 

- HS tự liên hệ và trả lời lần lượt các câu hỏi GD.BVMT đã được GV gợi ý.

 

 

 

- HS đọc cá nhân tổng hợp.

 

Tiết 3:                                                         Toán

 Bé hơn. Dấu <

  Giáo án lớp 1                                            - 1 -                                   Giáo viên: Phạm Như Hoa 


Trường Tiểu học Bế Văn Đàn                                                                                         

I. MỤC TIÊU:

                         Sau bài học, Hs biết:

   - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu bé để so sánh các số.

   - HS làm các bài tập: 1,2,3,4. trong SGK .

   - Rèn luyện và bồi dưỡng HS khá giỏi làm bài tập 5 trong SGK.

   - Rèn luyện kỹ năng làm toán cho HS.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

   - GV: SGK, Bộ thực hành, tranh minh hoạ theo SGK.

   - HS: SGK, bộ thực hành, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

Hoạt động của thầy.

Hoạt động của trò.

1. Ktra bài cũ:

  - Cho HS đếm xuôi, ngược dãy số tự nhiên đã học (có chọn lọc )

2. Dạy- học bài mới:

a. Nhận biết mối quan hệ bé lớn. Giới thiệu dấu bé “ <”

* Giới thiệu 1<2:

  - GV cho HS quan sát tranh và đặt câu hỏi cho HS trả lời.

  + Bên trái có mấy ô tô ?

  + Bên phải có mấy ô tô ?

  + Bên nào có ô tô ít hơn ? 

Vậy 1 ô tô ít hơn 2 ô tô ta nói “Một ít hơn hai và ta viết là: 1 < 2.

  - GV viết lên bảng dấu “ <” gọi là dấu bé hơn . Đọc là bé hơn . Dấu bé dùng để viết kết quả so sánh.

  - GV cho HS đọc kết quả so sánh.

* Giới thiệu 2 < 3 … 4 < 5 :

  - GV giới thiệu tương tự quy trình dạy 1 < 2.

  - GV cho HS đọc liền mạch kquả so sánh.

  - GV uốn nắn – nhận xét .

3. Thực hành:

  + Bài 1:

  - Cho HS đọc y/c của bài.

  - GV theo dõi hs ghi dấu < .

  + Bài 2:

  - GV y/c HS q.sát tranh và hdẫn mẫu cho HS nắm thực hiện.

  - GV cho HS làm bài lần lượt theo mẫu trong SGK trang 17.

  + Bài 3:

 

-         HS thực hiện.

 

 

 

 

-         HS quan sát và trả lời.

 

   + Có 1 ô tô.

   + Có 2 ô tô.

   + Bên trái có ô tô ít hơn.

 

 

 

 

    - HS đọc kết quả so sánh. “Một bé hơn hai”.

 

-         HS đọc liền mạch như :

  “Một nhỏ hỏn hai ; Bốn nhỏ hơn năm.”

 

 

 

 

  + Bài 1:

   - Viết dấu < theo mẫu.

 

  + Bài 2:

-         HS q.sát tranh viết số tương ứng và so sánh 2 số và ghi dấu < bé thích hợp.

 

 

  Giáo án lớp 1                                            - 1 -                                   Giáo viên: Phạm Như Hoa 

nguon VI OLET