Tuần 30
Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2021
Toán
Ki-lô mét
I. Mục tiêu. Giúp HS :
- Biết ki- lô- mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị ki- lô-mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị ki- lô- mét với đơn vị mét.
- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.
II. Đồ dùng dạy - học. + GV : Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy - học.

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

 Bài mới. GTB.
* HĐ1. Giới thiệu ki lô mét (km)
- GV giới thiệu: Chúng ta đã được học các đơn vị đo độ dài là cm, dm, m. Trong thực tế, con người thường xuyên phải thực hiện đo độ dài rất lớn như đo độ dài con đường quốc lộ, con đường nối giữa các tỉnh, các miền, độ dài dòng sông... Khi đó, việc dùng các đơn vị như : cm, dm, m khiến cho kết quả đo rất lớn, mất nhiều công để thực hiện phép đo, vì thế người ta đã nghĩ ra 1 đơn vị đo độ lớn hơn mét là ki lô mét.
- Ki lô mét kí hiệu là: km.
- 1 ki lô mét có độ dài bằng 1 nghìn mét.
- Viết lên bảng: 1km = 1000 m.
* HĐ2.Luyện tập - thực hành.
- Yêu cầu HS làm bài 1, bài 2, bài 3.
Bài 1: Số
GV: YCHS làm việc cá nhân vào vở
Gọi 2 HS lên bảng làm – HS khác theo dõi so sánh kết quả.
1km = …m …m = 1 km
1m = …dm …dm = 1m
1m = …cm …cm = 1m
1 km = bao nhiêu m ?
Bài 2: Nhìn hình vẽ trả lời các câu hỏi .
GV: YCHS làm việc cá nhân.
GV: Gọi HS nêu kết quả

a. Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu km?
b. Quãng đường từ B đến D dài bao nhiêu km?
c. Quãng đường từ C đến A dài bao nhiêu km
Bài 3: Nêu số đo thích hợp (theo mẫu)
GV: YCHS làm việc cá nhân.
Hướng dẫn: đọc bản đồ nhận biết thông tin rồi trả lời.
GV: Gọi HS nêu kết quả

Quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn. .km?
Quãng đường Hà Nội - Hải Phòng…km?
Quãng đường Hà Nội - Vinh…km?
Quãng đường Vinh – Huếkm?
Quãng đường TPHCM - Cần Thơ …km?
Quãng đường TPHCM - Cà Mau…km?
C. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
-1 km = bao nhiêu m ?
- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị tiết sau.














-HS : Nêu


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở,
2 HS lên bảng làm – HS khác theo dõi so sánh kết quả.
1km = 1000m 1000m = 1 km
1m = 10dm 10dm = 1m
1m = 100cm 100cm = 1m
1km = 1000m
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS nêu kết quả HS khác theo dõi so sánh kết quả.
- 23 km

- 90 km

- 65 km

- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS tự điền số thích hợp vào chỗ chấm vào vở
- 3 HS nêu kết quả HS khác theo dõi so sánh kết quả.
- 169km
- 102km
- 308km
-
- 174km
- 254km


1km = 1000m




Tự
nguon VI OLET