TUẦN 31

NS: 29/3/2019

NG: Thứ hai,  01/4/2019

Tiết 1:       Chào cờ 

-------------------------------------

Tiết 2:       Tập đọc

TIẾT 91 + 92 :  CHIẾC RỄ ĐA TRÒN

I. Mục tiêu:

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ  rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND:  Bác Hồ  có tình thư­ơng bao la đối với mọi ng­ời, mọi vật.( trả lời được CH 1,2, 3,4).                                                                                              

II. Đồ dùng dạy – học:Bảng phụ

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

TG

HĐ của GV

HĐ của HS

 

4-5

 

 

 

 

1-2

 

25-27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Tiết 1

A. Kiểm tra bài cũ :

- YC HS đọc TL bài : Cháu nhớ Bác Hồ và trả lời câu hỏi 1

- Nhận xét.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài

? Tranh vẽ gì?

2. Luyện đọc:

- GV đọc mẫu toàn bài và hư­ớng dẫn giọng đọc.

- Gọi 1 HS đọc lại bài

+ Đọc câu:

- YC HS đọc nối tiếp

- GV ghi những từ HS đọc sai lên bảng.

- Gọi vài HS luyện đọc các từ đó. Cả lớp đọc đồng thanh.

+Đọc đoạn trư­ớc lớp

- GV HD học sinh đọc câu dài

( L­u ý giọng đọc của từng nhân vật)

- Gọi HS tìm cách ngắt. Vài HS đọc

- YC HS tự chia đoạn.

- Gọi 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn

- Giải nghĩa từ: th­ờng lệ, tần ngần, chú cần vụ, thắc mắc, ngoằn ngoèo.

+Đọc đoạn trong nhóm

- YC HS đọc trong nhóm 3

+Đọc thi

- Gọi HS đọc thi

- Nhận xét, bình chọn

 

 

- 2 HS đọc

- Nhận xét bạn

 

 

 

- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi

 

 

- Theo dõi, đọc thầm theo

- 1 HS khá đọc lại bài 

 

- Đọc nối tiếp từ câu

- Luyện đọc từ khó

- Cá nhân đọc, lớp đọc đồng thanh.

- Luyện đọc câu dài

Nói rồi,/Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn/ và bảo chú cần vụ buộc nó vào hai cái cọc,/ sâu đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.//

- Chia đoạn ( 3 đoạn)

- 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn

( 2 l­ợt )

- Giải nghĩa từ.

- Đọc theo nhóm 3

- Đọc thi theo yêu cầu

- Nhận xét bạn đọc, bình chọn

1


 

 

 

13-15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14-16

 

 

 

 

 

2-3

 

 

 

 

+Đọc đồng thanh đoạn 3

                  Tiết 2

3. Tìm hiểu bài

- YC HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.

? Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì?

?Bác hư­ớng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào.

? Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như­ thế nào?

? Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa?

* Quan sát vào tranh trang 108 ta thấy ( GV chỉ vào tranh cho HS thấy đ­ược)

+ Nếu em đư­ợc vào thăm v­ườn Bác em phải có ý thức nh­ thế nào?

? Hãy nói một câu về tình cảm của BH đối với thiếu nhi?

? Hãy nói một câu về thái độ của Bác Hồ đối với mỗi vật xung quanh?

? Câu chuyện nói về ai, nh­ thế nào?

- GV dán băng giấy chép sẵn nội dung và gọi HS đọc

* Từ đó thấy đ­ược việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm g­ương sáng về việc nâng niu, giữ gìn vẻ đẹp thiên nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống của con ng­ười.

 4. Luyện đọc lại

- GV HD lại giọng đọc

- YC 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn

? Câu chuyện có mấy vai? Đó là những vai nào?

- Đọc bài theo vai

- Nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò

- YC 1 HS nhắc lại nội dung của câu chuyện.

*Liên hệ: Hằng năm cứ sau tết trư­ờng lại phát động GV và HS trồng cây theo khẩu hiệu của Bác

“ Vì lợi ích mư­ời năm phải trồng cây.Vì lợi ích trăm năm phải trồng ng­ười”.

- Nhận xét giờ học

- Bài sau: Cây và hoa bên lăng Bác.

- Đọc đồng thanh.

 

- Đọc thầm và trả lời câu hỏi.

... Bác bảo chú cần vụ trồng cho chiếc rễ mọc tiếp.

... Bác HD chú cần vụ cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn,…

...Chiếc rễ đa tròn trở thành một cây đa con có vòng lá tròn.

...Các bạn vào thăm nhà Bác thích chui qua chui lại ….

 

 

- Phải bảo vệ như­: Không bẻ cây, vứt rác bừa bãi,…

...BH rất yêu quý thiếu nhi /…

…BH luôn thư­ơng cỏ, cây hoa lá/…

 

- HS nêu

- Đọc cá nhân- lớp.

 

 

 

 

 

 

 

- Luyện đọc theo yêu cầu

- có 3 vai: ng­ười dẫn chuyện, BH,chú cần vụ .

- 6 HS đọc theo vai ( 2 l­ợt )

- Nhận xét bạn đọc

- HS nêu

- Lắng nghe

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

1


Tiết 4:     Toán

TIẾT 151:  LUYỆN TẬP (Trang 157)

I. Mục tiêu:

- Biết cách làm tính cộng ( không nhớ)  các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán về nhiều hơn.

- Biết  tính chu vi hình tam giác.

II. Đồ dùng dạy – học:

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

TG

HĐ của GV

HĐ của HS

4-5

 

 

 

 

 

1-2

 

6-7

 

 

 

 

 

 

 

 

8-9

 

 

 

 

 

 

 

6-7

 

A.Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2 HS đặt tính và tính

HS1: 523 + 124=?

HS2: 51 + 29=?

- Nhận xét.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài

2. Luyện tập,thực hành

*Bài 1/ 157

- YC HS đọc yêu cầu

- YC 1 HS làm bài trên bảng phụ .Lớp làm bài vào SGK.`

- Nhận xét bạn làm

- Nhận xét.

? Nêu cách tính 1 số phép tính

* GV chốt: Đây là các phép cộng( k nhớ) trong phạm vi 1000.

*Bài 2/ 157

- YC HS đọc yêu cầu

- YC  1  HS làm bài trên bảng.Lớp làm bài vào bảng con

- Nhận xét, chỉnh sửa

? Nêu cách đặt tính và tính 1 số phép tính

* Chúng ta vừa đi cộng ( k nhớ) trong phạm vi 1000 và có nhớ trong phạm vi 100.

*Bài 4/157

- YC HS đọc bài toán

- 1 HS làm bài trên bảng

- Nhận xét bạn làm

 

 

- HS lắng nghe

 

 

 

 

*Tính

- Làm bài theo yêu cầu

 

- Nhận xét bạn làm

 

- Tính từ phải sang trái

 

 

 

*Đặt tính rồi tính

- Làm bài theo yêu cầu

- Nhận xét bạn làm

 

- 1 HS nêu

 

 

 

- 2 HS đọc

1


 

 

 

 

 

 

 

7-8

 

 

 

2-3

 

 

 

 

? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

- GV gọi 1 hs nêu TT miệng GV ghi TT lên bảng

- YC 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ .Lớp làm bài vào vở

-  Chấm bài, nhận xét.

? Đây là dạng toán gì?

*Bài 5/157

? Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?

- YC HS quan sát vào hình vẽ, HD HS làm

- Gọi 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở.

- Nhận xét, chỉnh sửa.

C. Củng cố - Dặn dò

- YC nêu nội dung bài học

- VN xem lại bài. Làm bài tập 3 cột 2 bài 2.

- Nhận xét giờ học

- Xem tr­ước: Phép trừ ( không nhớ )…  

- Phân tích bài toán

- Làm bài theo yêu cầu

      Bài giải

Con s­ tử nặng số kg là:

  210 + 18 kg = 228( kg )

                       ĐS : 228 kg.

- Dạng toán nhiều hơn.

*Tính chu vi hình tam giác

- Lắng nghe

- Làm bài theo yêu cầu

ĐS: 900 cm.

- Nhận xét bạn làm

 

- HS nêu

- Lắng nghe

 

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

 

1


CHIỀU

Tiết 1:       Luyện Toán

ÔN. MI - LI - MÉT

I. Mục tiêu :

- Củng cố lại kiến thức về mi -li - mét

- Làm được bài tập có lời văn có liên quan đến mi - li - mét.

II. Đồ dùng dạy học :

 - Bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 2 tập II.

III. Các hoạt động dạy học :

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1-2’

 

1-2’

 

7-8’

 

 

 

 

7-8’

 

 

 

 

10-13’

 

 

 

2-3’

A. Ổn định

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn học sinh làm tập

* Bài 1: (Trang 37 Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn

- Y/c 1 em chữa bài, học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá, chốt kiến thức

* Bài 2: (Trang 37 Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn

- Y/c 1 em chữa bài, học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá, chốt kiến thức

* Bài 3: (Trang 37 Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn

- Y/c 1 em chữa bài, học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá

C. Củng cố dặn dò : 

- HTKT ôn tập 

- N/x tiết học

- Dặn dò, giao bài tập về nhà.

 

 

- Nghe

 

 

- Đọc y/c

- Học làm bài, nêu kết quả

- N/x bài bạn

 

- Đọc y/c

- Học làm bài, nêu kết quả

- N/x bài bạn

 

 

- Đọc y/c

- Lên bảng chữa bài

- Học làm bài

- N/x bài bạn

 

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

1


Tiết 2:      Luyện Toán

ÔN. PHÉP CỘNG KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000.

I. Mục tiêu :

- Củng cố lại kiến thức về phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000.

- Làm được bài tập có lời văn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.

II. Đồ dùng dạy học :

 - Bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 2 tập II.

III. Các hoạt động dạy học :

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1-2’

 

1-2’

 

7-8’

 

 

 

 

7-8’

 

 

 

 

10-13’

 

 

 

 

2-3’

A. Ổn định

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn học sinh làm tập

* Bài 9: (Trang 38 Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn

- Y/c 1 em chữa bài, học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá, chốt kiến thức

* Bài 10,11: (Trang 39 Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn

- Y/c 1 em chữa bài, học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá, chốt kiến thức

* Bài 14: (Trang 39 Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn

- Y/c 1 em chữa bài, học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá

C. Củng cố dặn dò : 

- HTKT ôn tập 

- N/x tiết học

- Dặn dò, giao bài tập về nhà.

 

 

- Nghe

 

 

- Đọc y/c

- Học sinh làm bài, nêu kết quả

- N/x bài bạn

 

- Đọc y/c

- Học sinh làm bài, nêu kết quả

- N/x bài bạn

 

 

- Đọc y/c

- Lên bảng chữa bài

- Học sinh làm bài

- N/x bài bạn

 

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

1


Tiết 3:      Luyện Tiếng việt

TẬP LÀM VĂN: NGHE KỂ VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI

I. Mục tiêu :

 - Học sinh nghe kể câu chuyện Qua suối viết được các câu trả lời.

II. Đồ dùng dạy học: Bài tập  trắc nghiệm và tự luận tiếng việt 2 tập II.

III. Các hoạt động dạy học: 

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1-2’

 

1-2’

 

8-10’

 

 

 

17-20’

 

 

 

 

 

2-3’

A. Ổn định

B. Bài mới

1. GTB

2. Hướng dẫn học sinh làm bài

a. Nghe kể chuyện

* Giáo viên kể 2-3 lần

- cho học sinh kể lại câu chuyện

- Nhận xét, tuyên dương

b. Học sinh viết câu trả lời

*Bài tập 20 (Trang 45+46 cuốn trắc nghiệm và tự luận 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn 

- Y/c học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá…

C. Củng cố, dặn dò

- Hệ thống lại KT tiết ôn tập.

- N/x tiết học

- Dặn dò : VN làm BT, giao bài tập VN

 

 

 

 

 

- Nghe kể chuyện

- Kể lại câu chuyện

- Nhận xét

 

- Đọc y/c, nội dung

- Làm bài, chữa bài

- N/x bài bạn

 

 

 

- Nghe

 

 

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

1


Tiết 4:      Luyện Tiếng việt

TẬP ĐỌC: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN

CHÍNH TẢ: PHÂN BIỆT R/D/GI, DẤU HỎI/DẤU NGÃ

I. Mục tiêu :

 - Học sinh đọc và làm được bài tập trắc nghiệm trang 46.

 - Viết được một đoạn trong bài Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn và làm các bài tập trong Bài tập  trắc nghiệm và tự luận tiếng việt 2 tập II trang 47.

II. Đồ dùng dạy học : Bài tập  trắc nghiệm và tự luận tiếng việt 2 tập II.

III. Các hoạt động dạy học: 

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1-2’

 

1-2’

 

10-15’

 

 

 

 

 

10-16’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2-3’

A. Ổn định

B. Bài mới

1. GTB

2. Hướng dẫn học sinh ôn tập

a. Tập đọc:

* Cho học sinh đọc bài Chiếc rễ đa tròn và làm các bài tập trang 46 Bài tập  trắc nghiệm và tự luận tiếng việt 2 tập II.

- Nhận xét, chữa bài…

 

b. Chính tả

- Đọc mẫu đoạn cần viết

- Cho HS tìm từ khó

- Y/c HS lên bảng viết,N/x, chỉnh sửa

- Hỏi nội dung đoạn viết

- Đọc cho học sinh viết bài

- Chấm bài, nhận xét

*Bài tập 5 (Trang 47 cuốn trắc nghiệm và tự luận 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn 

- Y/c học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá…

*Bài tập 6,7 (Trang 47 cuốn trắc nghiệm và tự luận 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn 

- Y/c học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá…

C. Củng cố, dặn dò

- Hệ thống lại KT tiết ôn tập. N/x tiết học.

- Dặn dò : VN làm BT, giao bài tập VN

 

 

 

 

- Luyện đọc

- Đọc, n/x

- Đọc y/c, nội dung

- Làm bài, chữa bài

- N/x bài bạn

- Nghe

 

- Tìm từ khó

- Lên bảng viết, n/x

- Nêu

- Viết bài

 

- Đọc y/c, nội dung

- Làm bài, chữa bài

- N/x bài bạn

 

 

- Đọc y/c, nội dung

- Làm bài, chữa bài

- N/x bài bạn

 

 

- Nghe

 

……………………………………………………………………………………………….

1


NS:      31/3/2019

NG: Thứ  ba,  2 /4/2019

Tiết 2:     Toán

TIẾT 152: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000

I. Mục tiêu :

          - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000.

          - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.

          - Biết giải toán về ít hơn.      

II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:    

TG

HĐ của GV

HĐ của HS

4-5

 

 

 

 

1

7-8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Kiểm tra bài cũ:

- Tính: 641+ 307

            936 + 23

- Nhận xét.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài :

2. HD trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)

a, Giới thiệu phép trừ

- GV nêu bài toán , vừa gắn hình biểu diễn số nh­ phần bài học.

+Bài toán : Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình vuông nữa. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông?

? Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta làm như  thế nào?

- Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214 hình vuông như­ phần bài học.

*b. Tìm kết quả

- YC HS quan sát hình biểu diễn

? Phần còn lại có tất cả mấy trăm? mấy chục? mấy hình vuông?

- 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuônglà bao nhiêu hình vuông?

* Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?

* Đặt tính và thực hiện tính.

- HD HS cách đặt tính

+ Viết số thứ nhất, sau đó xuống dòng viết số thứ 2 sao cho các số ở các hàng thẳng với nhau ,viết dấu trừ giữ 2 số, kẻ vạch ngang dưới 2 số trừ  từ phải sang trái.

- YC HS nhắc lại 

- GV viết lên bảng

- Gọi HS tính

- Gọi HS nhận xét

 

- 2 HS làm bài trên bảng

- Nhận xét bạn làm.

 

 

- HS lắng nghe

 

 

 

 

 

- Lắng nghe 

 

- Ta phải thực hiện phép tính trừ

 

 

 

- Quan sát

- Có tất cả 4 trăm, 2 chục, 1 đơn vị

- Bằng 421 hình vuông.

 

- Chú ý

               635

            -

               214

               421

- Nhắc lại

- HS thực hiện miệng

- Thực hiện theo yêu cầu

 

 

 

1


 

 

 

 

 

 

4-5

 

 

 

 

 

 

4-5

 

 

 

 

 

 

4-5

 

 

 

 

 

 

4-5’

 

 

 

 

 

 

2-3’

 

 

 

- GV nêu lại

- GV đ­a ra 1 VD

- Gọi HS làm miệng

- NX, chốt lại.

3. Luyện tập, thực hành

*Bài 1/ 158

- YC HS đọc yêu cầu

- Gọi HS làm miệng ý đầu

- YC 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ. Lớp làm bài vào SGK.

- Nhận xét.

? Nêu lại cách tính một số phép tính?

*Bài 2/ 158

- YC HS đọc yêu cầu

- YC  1 HS làm bài trên bảng. Lớp làm bài vào bảng con.

- Nhân xét, chỉnh sửa.

? Nêu cách đặt tính và tính?

- Chốt kiến thức.

*Bài 3/158

- YC HS nêu yêu cầu của bài

- YC HS tự điền kết quả, sau đó HS nêu miệng nối tiếp

- GV ghi bảng

- HS + GV nhận xét

*Chốt lại.

*Bài 4/158

- YC 2 HS đọc bài toán

? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì.

- YC 1 HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào vở.

 

Chấm 1 số bài, nhận xét

 

? Đây là dạng toán gì?

C. Củng cố - Dặn dò

- YC nêu nội dung bài học

- GV hệ thống bài học

- VN xem lại bài.Làm các ý con lại.

- Nhận xét giờ học

- Xem tr­ước : LT 

* Tính

- Nhận xét bạn làm

 

 

*Tính

- Làm bài theo yêu cầu

- Nhận xét bạn làm.

 

 

 

 

- Đặt tính rồi tính.

- Làm bài theo yêu cầu

 

- HS nêu

- 2 HS nêu

 

 

- Làm bài theo yêu cầu

- Nhận xét bạn làm

- HS nhận xét

 

 

 

 

- Đọc bài toán và phân tích bài toán

- Làm bài theo yêu cầu

            Bài giải

Đàn gà có tất cả là :

   183 – 121= 62 (con gà)

                     ĐS: 62 con.

- Đây là dạng toán ít hơn.

 

- HS nêu

- Lắng nghe

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

1


Tiết 4:      Kể chuyện

TIẾT  31:   CHIẾC RỄ ĐA TRÒN

I. Mục tiêu:

- Sắp xếp đúng trật tự  các tranh theo nội dung câu chuyện và  kể lại đ­ợc từng đoạn của câu chuyên( BT1, BT2)

II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

TG

HĐ của GV

HĐ của HS

4-5'

 

 

 

 

1-2

 

8-9

 

 

 

 

8-10

 

 

 

 

 

 

 

 

7-8

 

 

 

 

2-3

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Kiểm tra bài cũ:

- YC 1 HS kể lại đoạn cuối theo nhân vật Tộ.

- Nhận xét.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài

2. H­ướng dẫn kể chuyện

a. Sắp xếp lại các tranh theo thứ tự.

- YC HS quan sát tranh trong SGK và nêu nội dung từng tranh.

- Gọi HS sắp xếp  miệng thứ tự tranh.

- GV nhận xét, ghi bảng.

b. Kể lại từng đoạn truyên heo tranh.

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.

- YC HS nêu nội dung từng tranh.

- GV chia lớp làm 2 nhóm (mỗi nhóm1  kể 1 tranh, nhóm 2 kể 2+3tranh)

- Gọi HS kể tr­ớc lớp

- YC HS nhận xét bạn kể

- GV nhận xét,tuyên d­ơng

( Gợi ý cho những HS kể còn lúng túng)

c, Kể lại toàn bộ câu chuyện

? Câu chuyện có mấy vai ? Đó là những vai nào?

- YC HS kể theo vai.

- Gọi HS nhận xét bạn kể

- Nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò

? Câu nói ai ?Như­ thế nào ?

- GV chốt lại

- Gọi HS đọc

- Gọi 1 HS nêu nội dung bài học

- Liên hệ  

- Nhận xét giờ học

- Về nhà kể lại câu chuyện nhiều lần .

- Bài sau : Chuyện quả bầu.      

 

- Kể theo yêu cầu

 

- Nhận xét bạn kể .

 

- Lắng nghe

 

- Quan sát và thực hiện theo yêu cầu.

+ Đáp án : 3 - 2 - 1.

 

 

- HS yêu cầu của bài

- Nêu nội dung từng tranh

 

- Kể theo  nhóm

- Kể theo nhóm tr­ước lớp

- Nhận xét bạn kể

 

- HS nêu

( có 3 vai )

- Kể theo yêu cầu

- Nhận xét bạn kể

- HS nêu

- Đọc ý nghĩa câu chuyện

- Lắng nghe

 

 

……………………………………………………………………………………………….

1

nguon VI OLET