TUẦN 32

NS: 06/4/2019

NG: Thứ hai,  08/4/2019

Tiết 1:       Chào cờ  (Tập trung)

-------------------------------------

Tiết 2+3    Tập đọc

TIẾT 94+95 : CHUYỆN QUẢ BẦU

I. Mục tiêu:

- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.

- Hiểu ND:  Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. ( trả lời được CH 1, 2, 3, 5).

II. Đồ dùng dạy – học:

            1.GV: Băng giấy chép sẵn câu cần luyện đọc và nội dung. Thước thẳng.

            2.HS : SGK, Vở

 III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

TG

HĐ của GV

HĐ của HS

 

4-5

 

 

 

 

1-2

 

16-28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Tiết 1

A. Kiểm tra bài cũ :

- YC HS đọc bài : Cây và hoa bên lăng Bác và trả lời câu hỏi 2

- Nhận xét.

B. Bài mới

1.Giới thiệu bài : Bằng tranh

? Tranh vẽ gì ?

2. Luyện đọc

- GV đọc mẫu toàn bài và h­ướng dẫn giọng đọc.

- Gọi 1 HS đọc lại bài

+ Đọc câu:

- YC HS đọc nối tiếp

- GV ghi những từ HS đọc sai lên bảng.

- Gọi vài HS luyện đọc các từ khó. Cả lớp đọc đồng thanh.

+ Đọc đoạn tr­ước lớp

- YC HS tự chia đoạn.

- Gọi HS đọc nối tiếp theo đoạn

 

- Giải nghĩa từ : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.

- GV HD học sinh đọc câu dài  

( L­u ý giọng đọc của từng đoạn)

 

 

- 1 HS đọc

- Nhận xét bạn

 

 

- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi

 

- Theo dõi, đọc thầm theo

- 1 HS khá đọc lại bài 

 

- Đọc nối tiếp từ câu

 

- Cá nhân đọc, lớp đọc đồng thanh

- Chia đoạn ( 3 đoạn)

- 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn  ( 2 l­ượt )

- Giải nghĩa từ .

- Luyện đọc câu dài

Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến.//…

( Giọng đọc dồn dập )

- Thực hiện

 

1


 

 

 

 

 

 

 

 

9-10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12-15

 

 

 

 

2-3

 

 

 

 

 

- Gọi HS tìm cách ngắt. Vài HS đọc

+ Đọc đoạn trong nhóm

- YC HS đọc trong nhóm 3

+ Đọc thi

- Gọi 3 nhóm đọc thi

- Nhận xét, bình chọn

+ Đọc đồng thanh

                  Tiết 2

3. Tìm hiểu bài

- YC HS đọc thầm và trả lời câu hỏi .

? Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì?

? Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?

? Có chuyện gì  sảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?

? Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào?

? Hãy đặt tên khác cho câu chuyện?

? Câu chuyện nói về chuyện gì, như­ thế nào?

- GV ghi nội dung và gọi HS đọc

? Các dân tộc đó phải ntn với nhau?

 

4. Luyện đọc lại

- GV HD lại giọng đọc

- YC 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn

- Gọi  HS đọc cả câu chuyện

- Nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò

- YC 1 HS nhắc lại nội dung của câu chuyện.

*Liên hệ:

- Nhận xét giờ học

- Nhắc nhở một số em cần luyện đọc nhiều.

- Bài sau: Tiếng chổi tre.

 

 

- Đọc theo nhóm 3

- Đọc thi theo yêu cầu

- Nhận xét bạn đọc, bình chọn

- Đọc đồng thanh bài .

 

 

 

- Đọc thầm và trả lời câu hỏi.

. ..sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên họ cách phòng bị lụt.

... lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn...

...người vợ sinh ra một quả bầu….

-… Thái, Mường , Dao, Hmông, Ê- đê…

- HS nêu

-…các dân tộc trên đất nước Việt Nam…

- Đọc cá nhân - lớp.

-… có tình cảm yêu thương nòi giống.

 

- Luyện đọc theo yêu cầu

- Nhận xét bạn đọc

- 2 HS đọc

 

 

- HS nêu

- Lắng nghe

 

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

 

1


Tiết 4:      Toán

TIẾT 156: ÔN TẬP PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000

(tiếp theo)

I. Mục tiêu :

          - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000.

          - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.

          - Biết giải toán về ít hơn.      

II. Đồ dùng dạy – học:

- HS : SGK , vở, bảng con. ; Bộ ĐDTHT.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:    

TG

HĐ của GV

HĐ của HS

4-5

 

 

 

 

1

7-8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Kiểm tra bài cũ:

- Tính: 641+ 307

            936 + 23

- Nhận xét.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài :

2. HD trừ các số có 3 chữ số( không nhớ)

a, Giới thiệu phép trừ

- GV nêu bài toán , vừa gắn hình biểu diễn số nh­ phần bài học.

+Bài toán : Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình vuông nữa. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông?

? Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông , ta làm nh­  thế nào?

- Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214 hình vuông nh­ phần bài học.

*b. Tìm kết quả

- YC HS quan sát hình biểu diễn

? Phần còn lại có tất cả mấy trăm? mấy chục? mấy hình vuông?

- 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuônglà bao nhiêu hình vuông?

* Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?

* Đặt tính và thực hiện tính.

- HD HS cách đặt tính

+ Viết số thứ nhất, sau đó xuống dòng viết số thứ 2 sao cho các số ở các hàng thẳng với nhau ,

viết dấu trừ giữ 2 số, kẻ vạch ngang d­ới 2 số trừ  từ phải sang trái.

- YC HS nhắc lại 

- GV viết lên bảng

 

- 2 HS làm bài trên bảng

- Nhận xét bạn làm.

 

 

- HS lắng nghe

 

 

 

 

 

 

- Lắng nghe 

 

- Ta phải thực hiện phép tính trừ

 

 

 

 

- Quan sát

- Có tất cả 4 trăm, 2 chục, 1đơn vị

 

- Bằng 421 hình vuông.

 

 

- Chú ý

 

 

 

1


 

 

 

 

 

 

 

4-5

 

 

 

 

 

 

4-5

 

 

 

 

 

 

4-5

 

 

 

 

 

 

4-5’

 

 

 

 

 

 

2-3’

 

 

- Gọi HS tính

- Gọi HS nhận xét

- GV nêu lại

- GV đ­a ra 1 VD

- Gọi HS làm miệng

- NX, chốt lại.

3. Luyện tập, thực hành

*Bài 1/ 158

- YC HS đọc yêu cầu

- Gọi HS làm miệng ý đầu

- YC 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ. Lớp làm bài vào SGK.

- Nhận xét.

? Nêu lại cách tính một số phép tính?

*Bài 2/ 158

- YC HS đọc yêu cầu

- YC 1 HS làm bài trên bảng.Lớp làm bài vào bảng con.

- Nhân xét, chỉnh sửa.

? Nêu cách đặt tính và tính?

- Chốt kiến thức.

*Bài 3/158

- YC HS nêu yêu cầu của bài

- YC HS tự điền kết quả, sau đó HS nêu miệng nối tiếp

- GV ghi bảng

- HS + GV nhận xét

*Chốt lại.

*Bài 4/158

- YC 2 HS đọc bài toán

? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì.

- YC 1 HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào vở.

- Chấm 1 số bài, nhận xét

? Đây là dạng toán gì?

C. Củng cố - Dặn dò

- YC nêu nội dung bài học

- GV hệ thống bài học

- VN xem lại bài.Làm các ý con lại.

- Nhận xét giờ học

- Xem trư­ớc bài sau 

- Nhắc lại

               635

            -

               214

               421

- HS thực hiện miệng

- Thực hiện theo yêu cầu

 

* Tính

- Nhận xét bạn làm

 

*Tính

- Làm bài theo yêu cầu

- Nhận xét bạn làm.

 

- Đặt tính rồi tính.

 

- Làm bài theo yêu cầu

 

- HS nêu

 

- 2 HS nêu

 

- Làm bài theo yêu cầu

- Nhận xét bạn làm

- HS nhận xét

- Đọc bài toán và phân tích bài toán

- Làm bài theo yêu cầu

            Bài giải

Đàn gà có tất cả là :

   183 – 121= 62 (con gà)

                     ĐS: 62 con.

- Đây là dạng toán ít hơn.

 

- HS nêu

- Lắng nghe

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

1


CHIỀU

Tiết 1:       Luyện Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu :

- Củng cố lại kiến thức về phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000.

- Vận dụng làm các bài tập trắc nghiệm và tự luận.

II. Đồng dạy học :

 - Bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 2 tập 1.

III. Các hoạt động dạy học :

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1-2’

 

1-2’

 

7-8’

 

 

 

 

4-5’

 

 

 

 

9-10’

 

 

 

 

2-3’

A. Ổn định

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn học sinh làm tập

* Bài 9: (Trang 41 Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn

- Y/c 1 em chữa bài, học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá

* Bài 10: (Trang 41 Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn

- Y/c 1 em chữa bài, học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá

* Bài 11 : (Trang 41 Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn

- Y/c 1 em chữa bài, học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá

C. Củng cố dặn dò :

- HTKT ôn tập 

- N/x tiết học

- Dặn dò, giao bài tập về nhà.

 

 

- Nghe

 

 

- Đọc y/c

- Học sinh làm bài, nêu kết quả

- N/x bài bạn

 

- Đọc y/c

- Học sinh làm bài, nêu kết quả

- N/x bài bạn

 

 

- Đọc y/c

- Lên bảng chữa bài

- Học sinh làm bài

- N/x bài bạn

 

-

 

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

1


Tiết 2:      Luyện Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu :

- Củng cố lại kiến thức về phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000.

- Vận dụng làm các bài tập trắc nghiệm và tự luận.

II. Đồng dạy học :

 - Bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 2 tập 1.

III. Các hoạt động dạy học :

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1-2’

 

1-2’

 

7-8’

 

 

 

 

4-5’

 

 

 

 

9-10’

 

 

 

 

2-3’

A. Ổn định

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn học sinh làm tập

* Bài 12: (Trang 42 Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn

- Y/c 1 em chữa bài, học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá

* Bài 13: (Trang 42 Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn

- Y/c 1 em chữa bài, học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá

* Bài 14 : (Trang 42 Bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn

- Y/c 1 em chữa bài, học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá

C. Củng cố dặn dò :

- HTKT ôn tập 

- N/x tiết học

- Dặn dò, giao bài tập về nhà.

 

 

- Nghe

 

 

- Đọc y/c

- Học sinh làm bài, nêu kết quả

- N/x bài bạn

 

- Đọc y/c

- Học sinh làm bài, nêu kết quả

- N/x bài bạn

 

 

- Đọc y/c

- Lên bảng chữa bài

- Học sinh làm bài

- N/x bài bạn

 

-

 

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

 

1


Tiết 3:      Luyện Tiếng việt

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MRVT. TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ

I. Mục tiêu :

 - Học sinh đọc và làm được bài tập trắc nghiệm trang 44.

 - Tìm được các từ về tình cảm của dân tộc ta đối với Bác Hồ

II. Đồ dùng dạy học : Bài tập  trắc nghiệm và tự luận tiếng việt 2 tập II.

III. Các hoạt động dạy học: 

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1-2’

 

1-2’

 

10-15’

 

 

 

 

 

10-16’

 

 

 

 

 

 

 

 

2-3’

A. Ổn định

B. Bài mới

1. GTB

2. Hướng dẫn học sinh ôn tập

*Bài tập 11 (Trang 44 cuốn trắc nghiệm và tự luận 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn 

- Y/c học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá…

*Bài tập 12 (Trang 44 cuốn trắc nghiệm và tự luận 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn 

- Y/c học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá…

*Bài tập 13 (Trang 44 cuốn trắc nghiệm và tự luận 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn 

- Y/c học sinh làm bài

- N/x, chữa bài, đánh giá…

C. Củng cố, dặn dò

- Hệ thống lại KT tiết ôn tập.

- N/x tiết học

- Dặn dò : VN làm BT, giao bài tập VN

 

 

 

 

 

 

- Đọc y/c, nội dung

- Làm bài, chữa bài

- N/x bài bạn

 

 

- Đọc y/c, nội dung

- Làm bài, chữa bài

- N/x bài bạn

 

 

- Đọc y/c, nội dung

- Làm bài, chữa bài

- N/x bài bạn

 

 

- Nghe

 

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

1


Tiết 4:      Luyện Tiếng việt

TẬP LÀM VĂN: ĐÁP LỜI KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ

I. Mục tiêu :

 - Học sinh thực hành đáp lời khen ngợi.

 - Viết đoạn văn tả về Bác Hồ.

II. Đồ dùng dạy học: Bài tập  trắc nghiệm và tự luận tiếng việt 2 tập II.

III. Các hoạt động dạy học: 

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1-2’

 

1-2’

8-10’

 

 

 

 

 

17-20’

 

 

 

 

 

2-3’

A. Ổn định

B. Bài mới

1. GTB

2. Hướng dẫn học sinh làm bài

Bài tập 20 (Trang 45 cuốn trắc nghiệm và tự luận 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn 

- Y/c học sinh làm bài.

- N/x, chữa bài, đánh giá…

*Bài tập 21 (Trang 45 cuốn trắc nghiệm và tự luận 2 tập II)

- Phân tích, hướng dẫn 

- Y/c học sinh làm bài

- Gọi học sinh trình bày bài làm.

- N/x, chữa bài, đánh giá…

C. Củng cố, dặn dò

- Hệ thống lại KT tiết ôn tập.

- N/x tiết học

- Dặn dò : VN làm BT, giao bài tập VN

 

 

 

 

 

- Đọc y/c, nội dung

- Làm bài, chữa bài

- N/x bài bạn

 

 

 

- Đọc y/c, nội dung

- Làm bài, chữa bài

- Học sinh trình bày bài cá nhân.

- N/x bài bạn

 

- Nghe

 

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

 

 

1


NS:     07/4/2019

NG: Thứ  ba,  9 /4/2019

Tiết 2:     Toán

TIẾT 157: LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu :

     - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.

     - Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.

II. Đồ dùng dạy  học:             HS : SGK , vở, bng con.

III. Các hoạt động dạy  học chủ yếu:            

TG

HĐ của GV

HĐ của HS

3

 

 

 

1

 

8

 

 

 

 

5

 

 

 

 

5

 

 

5

 

 

7

 

 

 

 

2-3’

 

 

 

B.Kiểm tra bài cũ:

- Tính: 300 đồng  + 200 đồng  = ?

- Nhận xét.

C. Bài mới

1.Giới thiệu bài : Bằng lời

2. Luyện tập, thực hành

*Bài 1/ 165

- YC HS đọc yêu cầu

- HD HS làm

 

- Nhận xét.

*Bài 2/ 165 ( HS làm nếu còn TG )

- YC HS đọc yêu cầu

- YC 2 HS làm bài trên bảng . Lớp làm bài vào sgk

- Nhận xét, chỉnh sửa.

*Bài 3/ 165

- HD HS làm bài

- NX, chữa bài

*Bài 4/ 165 ( HS làm nếu còn TG )

- HD HS làm bài

- NX, bổ sung

*Bài 5/165

- YC 2 HS đọc bài toán

? Bài toán cho biết gì?  Hỏi gì?

- HD HS làm bài

Chấm 1 số bài, nhận xét

C. Củng cố - Dặn dò:

- YC nêu nội dung bài học

- GV hệ thống bài học

- Nhận xét giờ học

- Xem tr­ước : Luyện tập chung.

 

- 1 HS làm bài trên bảng

- Nhận xét bạn làm.

 

- HS lắng nghe

 

 

- 2 HS đọc yêu cầu

- QS, làm bài, 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ. Lớp làm bài vào SGK.

 

- 2 HS đọc yêu cầu

- Làm bài theo yêu cầu

- Nhận xét bạn làm

 

- 2 HS đọc yêu cầu

- Làm bài theo yêu cầu

- Nhận xét bạn làm

- 1 HS nêu YC bài

- QS, làm bài , nêu miệng KQ

 

 

- Đọc bài toán và phân tích bài toán

- QS, 1 HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào vở.

 

- HS nêu

 

- Lắng nghe

……………………………………………………………………………………………….

1


Tiết 4:      Kể chuyện

TIẾT 32: CHUYỆN QUẢ BẦU

I. Mục tiêu:

- Dựa theo tranh, theo  gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2).

- HSTC biết  kể  lại được toàn bộ  câu chuyện theo mở đầu cho trước ( BT3).

II. Đồ dùng dạy  học:

-         GV:SGK;   HS: SGK, Vở .

III. Các hoạt động dạy  học chủ yếu:

TG

HĐ của GV

HĐ của HS

4-5’

 

 

1-2

 

 

14-15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9-10

 

 

 

 

 

 

2-3

 

 

 

 

 

 

A.Kiểm tra bài cũ :

- YC  HS dựng lại câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn.

- Nhận xét.

B. Dạy bài mới

1.Giới thiệu bài

2. Hư­ớng dẫn kể chuyện

a. Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh và gợi ý.

- YC HS quan sát tranh trong SGK và nêu nội dung từng tranh.

- GV nhận xét, chốt lại

+ Bước 1: Kể theo nhóm. 

- Gọi 1 HS đọc các gợi ý để kể đoạn 3.

- GV chia lớp làm 3 nhóm (mỗi nhóm kể 1đoạn)

- Gọi HS kể tr­ước lớp

- YC HS nhận xét bạn kể

- GV nhận xét, tuyên dương

( Gợi ý cho những HS kể còn lúng túng)

b. Kể lại toàn bộ câu chuyện

- Gọi HS đọc yêu cầu

- YC 2 HS đọc phần mở đầu

- Gọi 2 HS khá kể

- Gọi HS nhận xét bạn kể

- Nhận xét.

C. Củng cố - dặn dò

? Câu chuyện nói nên điều gì?

- Gọi HS nêu

- Gọi 1 HS nêu nội dung bài học

- Liên hệ 

- Nhận xét giờ học

- Về nhà kể lại câu chuyện nhiều lần.

- Bài sau : Bóp nát quả cam.   

 

- Kể theo yêu cầu

- Nhận xét bạn kể.

 

- Lắng nghe

 

 

- Quan sát và thực hiện theo yêu cầu.

- Nhận xét bạn nêu

 

- HS yêu cầu của bài

 

- Kể theo 3 nhóm

- kể theo nhóm tr­ước lớp

- Nhận xét bạn kể

 

- Kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở mới.

- Kể theo yêu cầu

 

 

- Nhận xét bạn kể

 

 

 

- HS nêu

 

 

- Lắng nghe

……………………………………………………………………………………………….

1


CHIỀU

Tiết 1:       Chính tả

TIẾT 63: CHUYỆN QUẢ BẦU

I. Mục tiêu

- Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu ; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.

- Làm được BT(2) a.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bảng phụ, thước.

- HS: SGK, bảng con, vở.

III. Các hoạt động dạy  học chủ yếu:

TG

HĐ của GV

HĐ của HS

4-5

 

 

 

1

 

9-10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15’

 

 

A. Kiểm tra bài cũ :

- Đọc cho HS viết : dang tay, lá rụng

- Nhận xét.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệubài

2.Hư­ớng dẫn viết

* Đọc bài chính tả lần 1

- GV đọc bài chính tả  và yêu HS đọc

? Đoạn chép kể về chuyện gì?

? Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc ở đâu?

*Viết từ khó

- YC 1 HS viết và phân tích trên bảng. Lớp viết vào bảng con

- Nhận xét, chỉnh sửa

*GV đọc lần 2

? Hãy tìm các tên riêng có trong bài?

 

? Các tên riêng ấy được viết như thế nào?

- YC 1 HS nêu tư thế ngồi viết bài.

- GV nhắc lại tư thế ngồi viết và cách trình bày bài

3. Viết bài

- Đọc cho HS viết bài

- Đọc cho HS soát lỗi ( 2 lần )

 

- 2 HS viết theo GV đọc

 

- Nhận xét bạn đọc

 

- Lắng nghe

 

- 1 HS đọc lại bài chính tả

+ Nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam.

+ Đều được sinh ra từ một quả bầu.

 

- Viết các từ: Khơ- mú, Ê- đê, Ba- na, Hmông.

- Nhận xét bạn viết và phân tích

 

 

+ Khơ- mú, Ê- đê, Ba- na, Hmông...

+Phải viết hoa

- 1 HS nêu tư thế ngồi viết

- Lắng nghe

 

 

- Viết  bài 

- Soát lỗi

 

 

1

nguon VI OLET