Trường Tiểu học Ngô Gia Tự                                                                                    

TUẦN 4

 

Thứ hai ngày 17 tháng 9 nă2018

Tiết 1:                                             Chào cờ

 

Tiết 2 - 3:                                       Tiếng Việt

                                        Bài 13:   n  - m

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Học sinh đọc  được:  n  m me , từ và câu ứng dụng

- Viết  được : n, m, nơ, me

2. Kĩ năng:

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má

- Hs khá giỏi biết đọc trơn.

3. Thái độ:

Hs yêu thích môn tiếng việt.

II. Chuẩn bị :

- Tranh minh hoạ

III. Hoạt động dạy học

Hoạt độngcủa GV

Hoạt động của HS

I/ Bài cũ

-  Viết từ ứng dụng : bi ve, ba lô

 

-Đọc bài trong SGK

- GV nhận xét

II/ Bài mới

TIẾT 1

1. Giới thiệu bài

- Giới thiệu bài, đọc mẫu   n - m

2. Dạy chữ ghi âm 

    Âm “n”

a) Nhận diện chữ

- Ghi bảng  chữ n

- Chữ  n  gồm một nét sổ dọc và một móc xuôi

+ So sánh chữ n và chữ i

b) Phát âm và đánh vần tiếng

- Phát âm mẫu n

-Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài chữ n

Âm n ghép với âm ơ ta có tiếng  mới

- Ghi bảng "nơ"

- Đánh vần, đọc trơn mẫu

- Chỉ trên bảng lớp

 

* Dạy chữ ghi âm m  (quy trình tương tự)

 

- 2 HS lên bảng viết , cả lớp viết bảng con

2 HS lên bảng đọc bài

 

 

 

 

- Đọc đồng thanh theo

 

 

 

 

 

HS theo dõi

 

HS nêu điểm giống và khác nhau

 

- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh

- Thực hành trên bảng cài

 

 

- Phân tích tiếng "nơ"

- Ghép tiếng "nơ"đánh vần, đọc trơn

 

Giáo án lớp 1C  - 1 -                                         Giáo viên: Phạm Như Hoa


Trường Tiểu học Ngô Gia Tự                                                                                    

-Âm m gồm nét sổ dọc, 2 nét móc xuôi

- So sánh âm n với âm n

- Ghép âm m với âm e để có tiếng mới

* Nghỉ giữa tiết

c) Hướng dẫn viết

- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết

 

- Theo dõi nhận xét

d) Đọc tiếng ứng dụng

GV viết từ ứng dụng lên bảng

- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ

- Chỉ bảng

 

Yêu cầu HS tìm tiếng mới có âm mới

TIẾT  2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc:

* Luyyện đọc bài trên bảng

- Sửa phát âm cho HS

* Luyện đọc câu ứng dụng

Yêu cầu hS quan sát tranh và nêu nhận xét

- GV viết câu ứng dụng lên bảng

- GV đọc mẫu câu ứng dụng

- Chỉ bảng

 

 

b) Luyện viết:

GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cáchỏtình bày

- Theo dõi nhắc nhở HS

c) Luyện nói:

+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì?

+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?

+ Hãy kể về nghề nghiệp của ba mẹ mình?

+ Em làm gì để ba mẹ vui lòng?

 

* Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài

GV khen những em đọc tốt

4. Củng cố dặn dò

- Cho HS đọc lại bài

- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài d, đ

                  Nhận xét giờ học

- Đọc theo

- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh

 

 

HS theo dõi

-Nêu điểm giống và khác nhau

 

 

 

- Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ

 

- Viết bảng con

 

 

 

HS đọc mẫu phát hiện tiếng mới

 

- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đt)

- Tự đọc

HS tìm và nêu tiếng mới

- Đọc ( cá nhân, nhóm, đồng thanh)

HS quan sát tranh và nêu nhận xét

HS đọc nhẩm tìm tiếng mới

- Đọc theo

- Tự đọc

-  Tập  viết n m nơ me trong vở tập viết

 

 

- Đọc  chủ đề của phần luyện nói: Bố mẹ, ba má

- HS quan sát tranh và dựa theo thực tế để trả lời câu hỏi

 

 

 

 

HS khá giỏi đọc bài

 

 

Giáo án lớp 1C  - 1 -                                         Giáo viên: Phạm Như Hoa


Trường Tiểu học Ngô Gia Tự                                                                                    

Tiết 4:                                                        Toán

BẰNG NHAU, DẤU  =

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó: 3 = 3, 4 = 4

2. Kĩ năng:

- Biết sữ dụng từ "bằng nhau", dấu = khi so sánh các số

- Làm bài tập.

3. Thái độ:

Hs chăm chỉ học tập.

II.  Đồ dùng dạy hoc:

GV:Một số  con vật, hình vuông, hình tròn bằng bìa

III. Hoạt động dạy học

Hoạt động của GV

Hoạt độngcủa HS

I/ Bài cũ

+ Điền dấu <, > vào chỗ  "...."

            5 ... 2                    1 ... 3

            2 ... 5                    4 ... 5

+ GV nhận xét đánh giá

II/ Bài mới:  Giới thiệu bài

1. Nhận biết quan hệ bằng nhau

a) Nhận biết 3 = 3

GV Đính lên bảng 3 con mèo và 3 con thỏ bàng bìa và hỏi:

+ Có mấy con  mèo? có mấy con thỏ?

- Cứ mỗi con mèo  lại có một con thỏ(và ngược lại) Nên số con mèo bằng số  con thỏ. Ta có "3 bằng 3"

- Giới thiệu " hình vuông và hình tròn" (tương tự)

- "3 bằng 3"Viết như sau: 3 = 3, dấu = đọc là bằng

b) Giới thiệu 4 = 4, 2 = 2(tương tự 3 = 3)

c) Kết luận: Mỗi số bằng chính số đó

-Yêu cầu HS viêt: 1= 1, 4 = 4, 5 = 5

Theo dõi, nhận xét và sửa sai cho HS

2. Thực hành

Bài 1:Viêt dấu =

- Nêu yêu cầu và hưóng dẫn cách viết

- Theo dõi để giúp đỡ HS

Bài 2 : Viết ( theo mẫu)

Gv hướng dẫn bài mẫu

- Theo dõi nhắc nhở

 

 

- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quan sát tranh

- Trả lời câu hỏi

 

 

- Nhắc lại

 

- Đọc ( cá nhân, nhóm đông thanh)

- HS chú ý theo dõi để trả lời câu hỏi

- Nhắc lại

HS viết bảng con

 

 

 

- Viết một dòng dấu bằng vào SGK

 

- Nêu yêu cầu

- Làm bài rồi chữa bài

 

 

Giáo án lớp 1C  - 1 -                                         Giáo viên: Phạm Như Hoa


Trường Tiểu học Ngô Gia Tự                                                                                    

Bài 3: >,<,= ?

-Cho HS làm bài vào vở

- Kiểm tra một số bài và nhận xét bài làm của HS

Bài 4: Viết ( theo mẫu)

GV huớng dân để HS làm vào buổi thứ  2

4. Củng cố dặn dò

- Nhắc lại nội dung chính của bài

- Dặn dò HS về nhà xem lại bài, xem trước bài luyện tập

               Nhận xét giờ học.

- Nêu yêu cầu

- Tự làm bài vào vở Toán

 

 

 

 

 

 

 

HS chú ý lắng nghe

 

  • BUỔI CHIỀU

Tiết 1: Thể dục

Tiết 2: Đạo đức

Tiết 3: Âm nhạc

 

Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2018

Tiết 1:                                                         Toán

Luyện tập

I. MỤC TIÊU

         - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, >  để so sánh các số trong phạm vi 5.

         - Làm bt 1, 2, 3.

         - Giáo dục học sinh có ý thức tự học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

         - GV: Phấn màu, bảng phụ.

         - HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của gv

Hoạt động của hs

1. Bài cũ:

- Gọi hs đếm số từ 1 đến 5, từ 5đến 1

2. Bài mới:

a.  Giới thiệu bài: luyện tập

b.  Dạy học bài mới:

  * Bài 1:

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm .

- Các số so sánh ở hai dòng đầu có gì giống nhau?

Nêu: Vì 2 bé hơn 3 và 3 bé hơn 4 nên 2 bé hơn 4.

  * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.

- Nhận xét bổ sung

 

Hs đếm số, nhận xét.

 

Nhắc lại tên bài

 

 

- Làm vào phiếu và chữa miệng theo từng cột

- Cùng so sánh với số 2

- Nêu cách làm, làm bài.

 

- 3 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.

 

 

Thi đua làm trên bảng lớp

 

Giáo án lớp 1C  - 1 -                                         Giáo viên: Phạm Như Hoa


Trường Tiểu học Ngô Gia Tự                                                                                    

*  Bài 3:      Gv hướng dẫn : Phải thêm vào hình trong khung một số ô vuông để có trong khung số ô vuông trắng và ô vuông xanh bằng nhau.

3. Củng cố - Dặn dò:

- Gọi 2 học sinh so sánh 3 …  4; 4 …. 4

- Xem trước bài 15

- Nhận xét tiết học.

 

 

 

 

Tiết 2 – 3:                                            Tiếng Việt

                                                          Bài 14: d  - đ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

- Học sinh đọc  được:  d, đ, dê, đò từ và câu ứng dụng

- Viết  được : d , đ , dê , đò

2. Kĩ năng:

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

3. Thái độ:

Hs tích cực, tự giác, hăng say học tập.

II. Chuẩn bị

- Tranh minh hoạ

III. Hoạt động dạy học

Hoạt độngcủa GV

Hoạt động của HS

I/ Bài cũ

- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài  n  m

GV nhận xét đánh giá

II/ Bài mới

TIẾT1

1. Giới thiệu bài

- Giới thiệu bài, đọc mẫu   d  đ

2. Dạy chữ ghi âm

“d”

a) Nhận diện chữ

- Ghi bảng  d

- Chữ d gồm một nét cong kín và một nét sổ dọc dài

+ So sánh chữ d và chữ a

b) Phát âm và đánh vần tiếng

- Phát âm mẫu d

- Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài

Âm d ghép với âm ê ta có tiếng dê

 

2 HS lên bảng thực hiện y/c

 

 

 

 

 

- Đọc đồng thanh theo

 

 

 

 

 

 

-  Trả lời

 

- Phát âm cá nhân, nhóm,

H thực hành trên bảng cài

- Phân tích tiếng “dê

 

Giáo án lớp 1C  - 1 -                                         Giáo viên: Phạm Như Hoa


Trường Tiểu học Ngô Gia Tự                                                                                    

- Ghi bảng “dê

- Đánh vần, đọc trơn mẫu

- Chỉ trên bảng lớp

 

* Dạy chữ ghi âm đ  (quy trình tương tự)

Chữ đ như chữ d và thêm xét gạch ngang

-So sánh chữ d, với chữ đ

c) Hướng dẫn viết

- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết

- Theo dõi nhận xét

d) Đọc tiếng ứng dụng

GV viết từ ứng dụng lên bảng

GV đọc mẫu  và giải nghĩa

- Yêu cầu HS tìm tiếng mới có âm mới học

 

TIẾT  2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc

* Luyện đọc bài trên bảng

- Sửa phát âm cho HS

* Luyện đọc câu ứng dựng

Yêu cầu HS quan sát tranh và nhận xét

GV viết câu ứng dụng lên bảng

- GV đọc mẫu câu ứng dụng

b) Luyện viết

GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày

- Theo dõi nhắc nhở HS

c) Luyện nói

+ Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con này?

+ Em biết những loại bi nào?

+ Dế thường sống ở đâu? Em có hay bắt dế không?

* Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài

4. Củng cố dặn dò

- Cho HS đọc lại toàn bài

- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài t, th

               Nhậnh xét giờ học

 

- Ghép tiếng "dê"đánh vần, đọc trơn

- Đọc theo

- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT

 

 

HS so sánh và nêu điểm giống và khác nhau

 

 

- Viết lên không trung và viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ

 

- Viết bảng con

 

-HS đọc thầm phát hiện tiếng mới

- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đồng thanh)

-HS tìm và nêu tiếng mới

 

 

- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh

- Đọc theo

HS quan sát tranh và nhận xét

HS đọc thầm tìm tiếng mới

Đọc cá nhân, đồng thanh

 

 

-  Tập viết d đ dê đo ìtrong vở tập viết

- Đọc: Dê, ú cá cơ, ì bi ve, lá đa

-Quan sát tranh và dựa vào thực tế để   trả lời câu hỏi

 

 

 

 

 

 

HS khá giỏi đọc trơn toàn bài

 

Nhìn bảng đọc lại bài

Tiết 4:                                             Luyện Tiếng Việt

ÔN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 

Giáo án lớp 1C  - 1 -                                         Giáo viên: Phạm Như Hoa


Trường Tiểu học Ngô Gia Tự                                                                                    

- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các âm d, đ.

2. Kĩ năng:

- Học sinh đọc, viết đúng các âm d,đ.

- Viết đúng các từ ứng dụng ở tiết 1.

3. Thái độ:

Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.

II. Chuẩn bị:

- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt độngcủa GV

Hoạt động của HS

I/ Bài cũ:

Đọc viết bài n, m.

Nhận xét ghi điểm

II/ Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Giới thiệu nội dung bài học.

2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc

- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: d, đ.

- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.

- Chỉnh sửa lỗi phát âm.

- Cho cá nhân đọc.

- Đồng thanh.

3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết

- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn  quy trình viết.

- Theo dõi nhận xét.

- Cho hs viết vào bảng con.

- GV nêu yêu cầu luyện viết

- Theo dõi nhắc nhở hs.

- Kiểm tra bài, nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò:

-Cho HS đọc lại bài trên bảng

- Dặn dò: HS về nhà học bài, xem trước bài t, th

             Nhận xét giờ học.

 

 

-2 HS lên bảng thực hiện y/c

Cả lớp viết bảng con

 

 

- Lắng nghe.

 

- Hs theo dõi.

 

- Hs đọc.

 

- Cá nhân, đồng thanh.

 

 

 

- HS viết vào bảng con.

- Tập viết trong vở 5 ô li.

- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.

 

 

Đọc lại bài ở bảng.

HS chú ý lắng nghe.

  •  
  • BUỔI CHIỀU

Tiết 1: Tiếng Anh

Tiết 2: Tiếng Anh

Tiết 3: Mĩ thuật

 

Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2018

Tiết 1 – 2:                                            Tiếng Việt

                                                              Bài 15:     t -  th

I. MỤC TIÊU:

 

Giáo án lớp 1C  - 1 -                                         Giáo viên: Phạm Như Hoa


Trường Tiểu học Ngô Gia Tự                                                                                    

  -  HS đọc viết được t, th, tổ, thỏ.

  -  Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.

  -  Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.

  -  Giáo dục học sinh biết giúp đở bố mẹ những công việc nhà tùy theo sức của mình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

   -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.

   -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Tiết 1

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.Ổn định:

2. Bài cũ:

-Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước

3. Bài mới:

a.Giới  thiệu bài: b.Dạy âm và chữ ghi âm

*Nhận diện chữ

-Ghi bảng chữ  t và nói: đây là chữ “tờ” -Hỏi : Chữ t gồm những nét nào kết hợp?

*Phát âm và đánh vần

-Đọc mẫu “tờ”

- Viết bảng  “tổ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.

-Đánh vần như thế nào?

-Gợi ý cho hs đánh vần

-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.

CHỮ TH (quy trình tương tự t)

-Cho hs so sánh t và th.

 

 

*Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc

 

*Hướng dẫn viết chữ

-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết t, tô

 

Hát vui

 

Hs đọc viết, nhận xét.

 

 

 

 

-… nét xiên phải,nét móc ngược dài và một nét ngang.

 

-Đọc CN - ĐT.

-…t trước ô sau và dấu hỏi trên ô.

-Ghép tiếng và đọc.

-… tờ-ô-tô.

 

 

 

 

- Giống nhau đều có chữ t. Khác nhau chữ  th gồm có 2 con chữ ghép lại là t và h.

Tìm tiếng mang âm mới và đọc CN - ĐT

-Lần lượt viết vào bảng con

                                                                  Tiết 2

4.Luyện tập:

a.Luyện đọc

-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs

-Treo tranh cho hs quan sát

 

b.Luyện viết

-Hướng dẫn viết  t, th, tổ, thỏ

c.Luyện nói

 

 

-Đọc cá nhân và đồng thanh tiết 1

-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng

 

-Viết vào vở tập viết.

 

 

Giáo án lớp 1C  - 1 -                                         Giáo viên: Phạm Như Hoa


Trường Tiểu học Ngô Gia Tự                                                                                    

-Treo tranh và gợi ý

+Tranh vẽ những gì? 

+Em thích vật nào nhất trong tranh?

+  Con nào có ổ ? Con nào có tổ?

+ Vật thì có ổ, tổ, người ta thì có cái gì để ở?…

d. Đọc SGK

4.Củng cố - Dặn dò:

 Trò chơi “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”

- Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà-Xem trước bài 1

- Nhận xét tiết học

-Nêu tên bài 

-Nói theo sự gợi ý của GV

 

 

 

 

-Đọc cá nhân, nhóm…

 

-  Học sinh thi đua tìm

Tiết 3:                                                    Toán

                                        LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu:

-Biết sử dụng các từ: bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và  các dấu = , < , > để so sánh các số trong phạm vi 5

- Làm bài tập 1,2,3

C/ Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV

Hoạt đông của HS

I/ Bài cũ:

- Điền dấu thích hợp vào chỗ "..."

      4 ... 3                        1 ... 5 

      2 ... 2                        5 ... 4

- Nhận xét – đánh giá

II/ Bài mới:  Giới thiệu bài

GV hướng dẫn HS làm bài tập

Bài 1:Làm cho bằng nhau

GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm

- Theo dõi giúp đỡ thêm cho HS

 

Gọi HS nêu kết quả

 

Bài 2:   Nối ô trống với số thích hợp (Theo mẫu)     

- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm

-Gọi một số HS lên bảng làm

 

Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp

-Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm

- Chữa bài

III. Củng cố dặn dò:

- GV chốt lại nội dung chính của bài

-Dặn dò về nhà học bài, xem trước bài 6

        Nhận xét giờ học

 

- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con

 

 

 

 

 

- Nhận xét số hoa ở hai bình, nhận xét số con vật ở hai hình

- Có thể vẽ thêm hoặc gạch bớt

2 HS nêu kết quả

 

 

- Tự nhận xét và nối

-2 HS lên bảng làm

Cả lớp nhận xét chữa bài

 

 

HS làm bài và nêu kết quả

 

 

HS chú ý lắng nghe

 

 

 

Giáo án lớp 1C  - 1 -                                         Giáo viên: Phạm Như Hoa


Trường Tiểu học Ngô Gia Tự                                                                                    

 

 

Tiết 4:           Tự nhiên và xã hội  

                                                 BẢO VỆ MẮT VÀ TAI

I.  MỤC TIÊU   

           - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai

           - Hs khá giỏi đưa ra được một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ có bụi bay vào mắt,bị kiến bò vào tai…

           - Giáo dục học sinh tự giác thực hành thường xuyên vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.

*GDKNS: - Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai

- Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai

- Phát triển kĩ năng giao tiếp

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

           Các hình trong bài 3 SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

                    Hoạt động của gv

Hoạt động của hs

1 Ổn định.

Hát bài : Rửa mặt như mèo

2. Kiểm tra bài cũ:

    Gv yêu cầu hs nêu lại bài học hôm trước.

   Gv theo dõi, nhận xét.

3. Bài mới:

 Hoạt động 1: Quan sát hình trong sgk.

    * Cách tiến hành:

    Gv  hd hs quan sát sách giáo khoa.

    Gv nhận xét, bổ sung.

Hoạt động 2: Làm việc với sgk.

    *Cách tiến hành:

   GV hướng dẫn hs tập đặt câu hỏi và trả lời.

   Gv có thể nêu thêm 1 số câu hỏi:

   Điều gì sẽ sảy ra khi ta bị điếc ?

      - Kết luận : Không nên tự ngoáy tai, không nghe nhạc quá to.

 Hoạt động 3: Đóng vai.

* Tiến hành:

     Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm.

    Gv hướng dẫn, nhận xét.

  kết luận: Cần học tập những điều trong hai tình huống trên.

4. Củng cố- Dặn dò:

- Hãy kể những việc em đã làm được hằng ngày để bảo vệ mắt và tai?

- Dặn hs chuẩn bị bài sau.

- Nhận xét tiết học

 

Hs  hát

 

Hs trả lời.

 

 

 

 

Hs quan sát và trình bày trước lớp.

 

 

 

- HS quan sát và nói cho nhau nghe.

- Hs trình bày trước lớp, hs khác bổ sung.

 

 

Các nhóm nhóm đóng vai trong nhóm

Các nhóm trình bày trước lớp

 

 

 

 

 

Giáo án lớp 1C  - 1 -                                         Giáo viên: Phạm Như Hoa


Trường Tiểu học Ngô Gia Tự                                                                                    

 

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thứ năm  ngày 20 tháng 9 nă2018

 

Tiết 1:                                                          Toán

 SỐ  6

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: 

- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6

2. Kĩ năng:

- Đọc, đếm được từ 1 đến 6, so sánh các số trong phạm vi 6

- Biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6

- Làm bài tập 1,2,3

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn toán, chăm chỉ học tập.

II. Chuẩn bị:

- Các nhóm đồ vật

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV

Hoạt độngcủa HS

I/ Bài cũ:

- Điền dấu <, >, = vào chỗ "..." thích hợp

    4 ... 5           2 ... 5             2 ... 4

    3 ... 3           4 ... 1             1 ... 1

-  GV nhận xét – đánh giá

II/ Bài mới: Giới thiệu bài

1. Giới thiệu số 6:

+ Có 5 em đang chơi thêm 1 em đang chạy tới. Tất các có mấy em?

GV yêu cầu HS lấy 5 que tính và lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi :

+ Có mấy que tính?

+ Đính lên bảng 5 con Thỏ rồi đính thêm 1 con nữa và hỏi:

Có mấy con Thỏ?

* Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6, 6 được viết bằng chữ số 6

- Giới thiệu số 6 in số 6 viết

- Cho HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1

GV nhận xét để giúp đỡ HS

2. Thực hành:

Bài 1:Viết số 6

- Theo dõi giúp đỡ

Bài 2:Viết ( theo mẫu)

 

-3 HS Lên bảng thực hiện yêu cầu

 

Cả lớp làm bảng con

 

 

 

 

- Trả lời và nhắc lại

- Lấy 5 que tính, lấy thêm 1 que tính, có 6 que tính

 

 

 

- Quan sát tranh trả lời câu hỏi

 

- Đọc "Số 6" cá nhân, đồng thanh

- Viết số 6 vào bảng con

- Đếm 1 đến 6, từ 6 đến 1

 

 

- Viết một dòng số 6

 

- Trả lời rồi viết số vào ô trống

 

 

Giáo án lớp 1C  - 1 -                                         Giáo viên: Phạm Như Hoa

nguon VI OLET