TUẦN 5

                               Thứ  hai ngày 02 tháng 10 năm 2017

TOÁN

                                                                  Số 7

I.MỤC TIÊU:

- Biết thêm 1 được 7, viết được số 7, đếm được từ 7 đến 1;so sánh các số trong phạm vi7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7

- Bài 1, 2, 3

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại

                                            - HS: BDD, VBT.

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

a KTBC : _ Chúng em đã được học những số nào? GV cho hs viết bảng các số đã học?

b Bài mới: 1.Giới thiệu số 7:

Bước 1: Lập số 7

_ GV hướng dẫn HS xem tranh

+Có mấy em đang chơi?

+Có mấy em đi tới?

_GV +Có sáu em đang chơi cầu trượt, một em khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em?

_Yêu cầu HS lấy ra 6 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông?

Gọi HS nhắc lại

Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và viết

_GV nêu: Số bảy được viết ) bằng chữ số 7

_GV giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết

Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại từ 7 đến 1

2. Thực hành:

Bài 1: Viết số 7

_GV giúp HS viết đúng qui định

+Viết vào bảng

+Viết vào vở

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống

_GV hdẫn HS viết số thích hợp vào ô trống

_GV nêu để HS nhận ra cấu tạo của số 7.

_ GV nêu và cho HS nhắc lại:

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống                                                                                         

_H dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1

3.Nhận xét – dặn dò:

_ HS : 1,2,3,4,5,6

 

 

 

 

_HS trả lời

 

+Sáu em thêm một em là bảy em.

+HS nhắc lại: “Có bảy em”.

+Sáu hình vuông thêm một hình vuông là bảy hình vuông.

- HS nhắc lại.

 

_HS đọc: số 7.

_HS đọc: Bảy

 

_HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp).

 

 

_HS viết 1 dòng số 7

 

 

 

_HS nhắc lại

 

_HS đếm ô trống, điền số.

 

 

_So sánh số

 

1

 


HỌC VẦN

Bài 19 : s-r

I. Mục tiêu:

-         Đọc được : s, r, sẽ, rễ; từ và các câu ứng dụng .

-         Viết được : s, r, sẽ, rễ.

-         Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : rỗ cá

-         Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rổ, rá.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: rễ cây.

-HS:  SGK, BĐDvở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III. Hoạt động dạy học:       

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kỹ năng đọc, viết nội dung bài 18: x,ch 

- GV nhận xét, đánh giá

Bài mới:               Tiết 1

*  GV giới thiệu bài, ghi bảng s

Hoạt động 1 : Nhận diện chữ s:

- GV ghi chữ s lên bảng cho HS nhận diện chữ s in, chữ s viết.

- ? Chữ ghi âm s giống và khác chữ ghi âm x ở điểm nào ?

- GV yêu cầu HS tìm chữ s- nhận xét.

- GV đọc mẫu – hư­ớng dẫn cách đọc

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hư­ớng dẫn HS ghép tiếng sẻ.

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.

Hoạt động 2 :  Đọc tiếng ứng dụng:

- GV ghi bảng, HDHS đọc  từ ứng dụng:

- GV nhận xét, đánh giá.

- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.

Hoạt động 3 Trò chơi nhận diện

-GV hd cách chơi.

Hoạt động4 :  Viết bảng con:

- GV h­ướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: s, sẻ.

- GV nhận xét, đánh giá.

Tiết 2

Hoạt động 5 : Nhận diện chữ r:

- GV ghi chữ r lên bảng cho HS nhận diện chữ r in, chữ r viết.

- ? Chữ ghi âm r giống và khác chữ ghi âm

- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài trong sgk bài 18. HS d­ưới lớp  viết bảng con từ: x, ch

 

 

- 2 HS nhắc lại đầu bài

 

- HS quan sát, phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm s

- HS so sánh.

 

HS tìm chữ s.

- HS đọc (cn - n -đl)

 

- HS ghép tiếng: sẻ, phân tích tiếng sẻ- HS đọc (cn - n -đl)

 

- HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong sgk

- 3-4 HS đọc trơn( cn, nhóm, đthanh) 

 

- HS chơi trò chơi.

 

- HS quan sát chữ mẫu

- HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: s, sẻ.

 

 

- HS quan sát, phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm r

- HS  so sánh.

1

 


s ở điểm nào ?

- GV đọc mẫu – hư­ớng dẫn cách đọc

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hư­ớng dẫn HS ghép tiếng rễ.

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.

Hoạt động 6:  Đọc tiếng ứng dụng:

- GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng:

- GV nhận xét, đánh giá.

- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.

Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện

-GV hd cách chơi

Hoạt động 8 :  Viết bảng con:

- GV hư­ớng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: r, rễ.

- GV nhận xét, đánh giá.

                TIẾT 3

Hoạt động 9 : luyện đọc lại :

- gv hư­ớng dẫn hs đọc phần bài tiết 1,2   trên bảng lớp

- gv nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có).

- gv cho hs quan sát tranh rút ra nội dung câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số

- gv đọc mẫu, hư­ớng dẫn cách đọc.

- gọi lên bảng tìm và gạch chân âm mới vừa học có trong  câu ứng dụng

- gv nhận xét, củng cố

- gv hd hs đọc bài trong sgk.

Hoạt động 10 : luyện nói: chủ đề: rổ, rá.

- gv cho hs qsát tranh cho hs nói chủ đề.

- gv gợi ý các câu hỏi. 

Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì?

        -Rổ, rá khác nhau như thế nào?

        -Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng mây tre.

- gv nhận xét, bổ sung, củng cố chủ đề

Hoạt động 11 : luyện viết:

- gv hư­ớng dẫn hs viết bài vào vở tập viết

- gv chấm, chữa một số bài cho hs

Củng cố – dặn dò:

bài học hôm nay các em học âm gì?

gv dặn hs học bài ở nhà, chuẩn bị bài

- HS đọc (cn – n -đl)

 

 

- HS ghép tiếng:đò.phân tích tiếng rễ.    - HS đọc (cn – n -đl)

 

- HS chỉnh sửa lỗi (nếu có)

- HS đọc trơn

-HS luyện đọc cá nhân, nhẩm, đồngthanh 

 

- HS chơi trò chơi

 

- HS quan sát chữ mẫu

- HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: r, rễ.

 

 

- HS đọc bài tiết 1,2

 

- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.

- HS đọc trơn câu ứng dụng

- HS luyện đọc cá nhân, nhẩm, đt

- HS tìm tiếng có âm vừa học lên bảng tìm và gạch chân tiếng có âm s âm r

.- HS nhận xét

- HS đọc bài trong sgk.

 

- HS quan sát tranh,nêu chủ đề luyện nói.

- HS quan sát tranh, quan sát đồ vật xung phong nói theo đúng chủ đề

- HS trả lời.

- HS khác nhận xét

 

 

 

- HS nhắc lại nd bài viết

- HS viết bài vào vở tập viết

 

HS trả lời. (âm s, r ).

- HS đọc đồng thanh toàn bài.

 

1

 


ĐẠO ĐỨC

Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập  (tiết 1)

I. Mục tiêu:*  Giúp HS biết đ­ợc .

- Tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập

- Nêu đ­ợc ích lợi của việc giữ gìn sá ch vở, đồ dùng học tập

- Thực hiện giữ gin  sách  vở đồ dùng học tập của bản thân.

-  HS có thái độ yêu quý sách vở ,đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng .

-  Biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hàng ngày.

   BVMT: Giữ  gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nghuyên thiên nhiên,BVMT, làm cho môi tr­ường luôn sạch đẹp.

II. Chuẩn bị:        + GV:  bài hát “ Em yêu tr­ường em”

                       + HS: Vở BT Đạo đức,  bút chì màu .

III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1.  Bài mới: Giới thiệu bài.

* Hoạt động 1: HS làm bài tập 1.

_GV giải thích yêu cầu bài tập 1.

 

* Hoạt động 2: HS làm bài tập 2_GV nêu yêu cầu bài tập 2.

Gợi ý: + Tên đồ dùng học tập?

           + Đồ dùng đó làm gì?

           + Cách giữ gìn đồ dùng học tập?

Kết luận:

* Hoạt động 3: HS làm bài tập 3

_ GV nêu yêu cầu bài tập 3.

_ Gợi ý HS giải thích:

+ Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì?

+Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là sai?

_GV giải thích:

+Hành động của các bạn trong các bức tranh 1, 2, 6, là đúng.

+Hành động của các bạn trong các bức tranh 3, 4, 5là sai.

Kết luận:- Giữ  gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nghuyên thiên nhiên, làm cho môi tr­ường luôn sạch đẹp.

– Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập

*Nhận xét –dặn dò:

_Nhận xét tiết học

 

_HS tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong bức tranh bài tập 1.

_HS trao đổi từng đôi một.

_HS từng đôi một giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình:

+ Sách, vở, bút, thước, keo, kéo, tẩy….

+ Bút để viết, kéo để cắt…

+ Không làm giây bẩn, viết bậy ra sách vở, không xé sách, xé vở, không dùng thước, bút, cặp… để nghịch.

_ HS làm bài tập.

_ HS chữa bài tập và giải thích.

 

+ Vì bạn không biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Mỗi HS sửa sang lại sách vở, đồ dùng học tập của mình.

1

 


Thứ ba  ngày 03 tháng 10  năm 2017

HỌC VẦN

Bài 20 : k  - kh

I. Mục tiêu:

- Đọc được : k , kh , kẻ , khế ; từ và các câu ứng dụng .

- Viết được :  k , kh , kẻ , khế

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu .

- Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.

II. Đồ dùng dạy học:

-GV: - Bộ đồ dùng.

-HS:  -SGK, bộ đồ dùng, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kỹ năng đọc, viết nội dung bài 19: s, r 

-         GV nhận xét, đánh giá

Bài mới:               Tiết 1

*  GV giới thiệu bài, ghi bảng k

Hoạt động 1 : Nhận diện chữ k:

- GV ghi chữ k lên bảng cho HS nhận diện chữ k in, chữ k viết.

- ? Chữ ghi âm k giống và khác chữ ghi âm h ở điểm nào ?

- GV yêu cầu HS tìm chữ k- nhận xét.

- GV đọc mẫu – hư­ớng dẫn cách đọc

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hư­ớng dẫn HS ghép tiếng kẻ.

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.

Hoạt động 2 :  Đọc tiếng ứng dụng:

- GV ghi bảng, HDHS đọc  từ ứng dụng:

- GV nhận xét, đánh giá.

- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.

Hoạt động 3 Trò chơi nhận diện

-GV hd cách chơi.

Hoạt động4 :  Viết bảng con:

- GV h­ướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: k, kẻ.

- GV nhận xét, đánh giá.

Tiết 2

Hoạt động 5 : Nhận diện chữ kh:

- GV ghi chữ kh lên bảng cho HS nhận diện chữ kh in, chữ kh viết.

- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài trong SGK bài 19. HS d­ưới lớp  viết bảng con từ: s, r

 

 

- 2 HS nhắc lại đầu bài

 

- HS quan sát, phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm k.

- HS so sánh.

 

HS tìm chữ k.

- HS đọc (cn - n -đl)

 

- HS ghép tiếng: kẻ, phân tích tiếng kẻ- HS đọc (cn - n -đl)

 

- HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong SGK

- HS đọc trơn( cn, nhóm, đthanh) 

 

- HS chơi trò chơi.

 

- HS quan sát chữ mẫu

- HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: k, kẻ.

 

 

- HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm kh

1

 


- ? Chữ ghi âm kh giống và khác chữ ghi âm k ở điểm nào ?

- GV đọc mẫu – hư­ớng dẫn cách đọc

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hư­ớng dẫn HS ghép tiếng khế.

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.

Hoạt động 6:  Đọc tiếng ứng dụng:

- GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng:

- GV nhận xét, đánh giá.

- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.

Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện

Hoạt động 8 : Viết bảng con(tương tự t1)

                TIẾT 3

Hoạt động 9 : luyện đọc lại :

- gv hư­ớng dẫn hs đọc phần bài tiết 1,2   trên bảng lớp

- gv nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có).

- gv cho hs quan sát tranh rút ra nội dung câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.

- gv đọc mẫu, hư­ớng dẫn cách đọc.

- gọi lên bảng tìm và gạch chân âm mới vừa học có trong  câu ứng dụng

- gv nhận xét, củng cố

- gv hd hs đọc bài trong sgk.

Hoạt động 10 : luyện nói:

 chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.

- gv cho hs qsát tranh cho hs nói chủ đề.

- gv gợi ý các câu hỏi. 

Hỏi:Con vật, các vật có tiếng kêu thếnào?

        -Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?

   -Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không?

        -Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?

      - gv nhận xét, bổ sung, củng cố chủ đề

Hoạt động 11 : luyện viết:

- gv hư­ớng dẫn hs viết bài vào vở tập viết

- gv chấm, chữa một số bài cho hs

củng cố – dặn dò:

bài học hôm nay các em học âm gì?

gv dặn hs học bài ở nhà, chuẩn bị bài

- HS so sánh.

- HS đọc (cn – n -đl)

 

 

- HS ghép tiếng:khế.phân tích tiếng khế.    - HS đọc (cn – n -đl)

 

- HS chỉnh sửa lỗi (nếu có)

- HS đọc trơn

- HS luyện đọc cá nhân, nhẩm, đồng thanh 

 

 

 

 

- HS đọc bài tiết 1,2

 

- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.

- HS đọc trơn câu ứng dụng

- HS luyện đọc cá nhân, nhẩm, đt

- HS tìm tiếng có âm vừa học lên bảng tìm và gạch chân tiếng có âm k âm kh

.- HS nhận xét

- HS đọc bài trong sgk.

 

 

- HS quan sát tranh,nêu chủ đề luyện nói.

- HS quan sát tranh, quan sát đồ vật xung phong nói theo đúng chủ đề

- HS  trả lời.

- HS khác nhận xét

 

 

 

 

 

 

 

- HS nhắc lại nd bài viết

- HS viết bài vào vở tập viết

 

HS trả lời. (âm k, kh ).

- HS đọc đồng thanh toàn bài.

1

 


to¸n

sè 8

I. Mục tiêu: *Giúp HS:

- B­­ước đầu có khái niệm về số 8. Biết 7 thêm 1 đ­ược 8

- Đọc đ­ược ,viết đ­ược số 8, đếm, so sánh các số trong phạm vi 8, nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật .

- Nêu đ­ược vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.

II. Chuẩn bị: - Gv: Bộ đồ dùng dạy toán.

                - HS: Bộ đồ dùng học toán, phấn, bảng con.,vở bài tập ...

III. Các hoạt động dạy học.

Hoat động của GV

Hoạt động của HS

1/ Bài cũ:-  GV gọi hai  lên bảng víêt ,đọc các số từ 1 đến 7 và ng­ược lại .

-  GV nhận xét.

2/ Bài mới: Giới thiệu bài (trực tiếp).      *HĐ1: Lập số 8.

- GV cho HS đếm số hình vẽ trong SGKvà nêu câu hỏi giúp HS tìm ra số l­ượng là 8.

? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây

? Có thêm mấy bạn muốn chơi ( 1 bạn ).

? 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn

- GV đ­a ra 7 chấm tròn và 1 chấm tròn ;7 que tính và 1 que tính .Hỏi t­ương tự .

* HĐ2: Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết

- GV nêu để biểu thi số l­ượng là 8,ng­ười ta dùng số 8.

- GV h­ướng dẫn viết số 8

   *HĐ 3 : Thứ tự của số 8.

 GV y/c HS lấy ra 8 que tính và đếm số que tính của mình từ 1đến 8.

- GV 2-3 HS đếm từ 1 đến 8 và ng­ược lại 

     HĐ 4 : Luyện tập .

Bài 1: GV gọi 1 HS đọc y/c của bài

- Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở

 Bài 2 : GV nhận xét

Bài 3: Tìm các số lớn nhất, nhỏ nhất từ 1 đến 8.

Bài 4: Điền dấu > , < , = vào ô trống - GV  h­ướng dẫn HS về nhà làm

3/ Củng cố, dặn dò.  - GV gọi HS đọc lại

 

- HS lên bảng thực hiện.

 

 

 

-HS  trả lời .

- HS   trả lời.

-7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn:Tất cả có 8 bạn

- HS nhắc lại : 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn ,7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính.

 

 

- HS quan sát.

 

- HS viết vào bảng con ,đọc số 8.

 

- 1 HS lên bảng viết theo đúng thứ tự 1,2,3,4,5,6,7,8.

- HS  trả lời.

-  HS  đếm.

 

 

- Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở

- HS đọc y/c bài tập và nêu cách làm

- HS làm bài ,

 

 

1

 


THỦ CÔNG

  XEÙ, DAÙN HÌNH TROØN.

I.Muïc tieâu:

-  Biết cách xé , dán hình tròn

-  Xé , dán được hình tròn . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán có thể chưa phẳng

Với HS khéo tay :

-  Xé , dán được hình tròn . Đường xé ít bị răng cưa . Hình dán có thể chưa phẳng .

-  Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác .

-  Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn .

II.Ñoà duøng daïy hoïc:

-GV :+ Baøi maãu veà xeù, , hình troøn.

    + Giaáy maøu, giaáy traéng, hoà daùn, khaên lau

-HS :Giaáy maøu, giaáy nhaùp traéng, hoà daùn, vôû thuû coâng, khaên lau tay.

III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu:

Ho¹t ®éng cña GV

Ho¹t ®éng cña HS

Hoaït ñoäng 1: Quan saùt vaø nhaän xeùt

a-Cho HS xem baøi maãu, hoûi:

+Haõy qsaùt vaø phaùt hieän xung quanh xem ñoà vaät naøo coù danïg hình vuoâng, hình troøn                                                                          

Keát luaän: Xung quanh ta coù nhieàu ñoà vaät coù daïng hình hình vuoâng, hình troøn, em haõy ghi nhôù ñaëc ñieåm cuûa nhöõng hình ñoù ñeå taäp xeù daùn cho ñuùng

  b) Veõ vaø xeù hình troøn :

-Giaùo vieân thao taùc maãu laät maët sau giaáy maøu ñeám oâ, ñaùnh daáu vaø veõ hình vuoâng caïnh 8 oâ, xeù daùn hình vuoâng sau ñoù laàn löôït xeù 4 goùc cuûa hình vuoâng, sau ñoù xeù daàn chænh söûa thaønh hình troøn.

c) Höôùng daãn daùn hình :

- Xeáp hình caân ñoái tröôùc khi daùn.

-Daùn hình baèng moät lôùp hoà moûng, ñeàu.     

Hoạt động 2:ø thöïc haønh xeù.

    Hoaït ñoäng 3: Trình baøy saûn phaåm

Yeâu caàu HS kieåm tra saûn phaåm laãn nhau 

2. Củng cố, dặn dò.

 

HS quan saù

 

 

 

 

 

 

 

 

 Hoïc sinh quan saùt vaø ghi nhôù.

-Hoïc sinh taäp ñaùnh daáu veõ vaø xeù hình troøn töø hình vuoâng coù caïnh 8 oâ.

 

- HS trình bày sản phẩm

 

1

 


Thứ tư ngày 04 tháng  10 năm 2017

TOÁN

SỐ 9

I. MỤC TIÊU:

- Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9, đếm được từ 1 đến 9; so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

- Bài 1, 2, 3, 4

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại

- HS: VBT, BĐD.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Bài mới: Giới thiệu bài

1.Giới thiệu số 9:

Bước 1: Lập số

_ GV hướng dẫn HS xem tranh.

+Có tám em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em?

+Tám em thêm một em là chín em. Tất cả có chín em. Cho HS nhắc lại

_Ycầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu.

_GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc lại: Có chín em, chín chấm tròn, chín con tính”

_GV:“Các nhóm này đều có số lượng là chín

B 2: Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết

_GV nêu: Số chín được viết  bằng chữ số 9

_GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết

Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

_GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 1.

2. Thực hành:

Bài 1: Viết số 9

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống

_GV hdẫn HS viết số thích hợp vào ô trống

_GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 9.

Bài 3: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm

_Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

_Hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài:

4.Nhận xét – dặn dò:

_ Hs nhắc lại tựa bài

 

 

_Hs quan sát tranh trả lời

+HS nhắc lại: “Có chín em”

 

- Nhìn tranh SGK và nêu

 

 

_HS nhắc lại: “Có chín em, chín chấm tròn, chin con tính

- Số chín

 

_HS đọc: chín

 

 

 

_HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp)

 

_HS viết 1 dòng số 9.

-Điền dấu >, <, =(HSY – TB)

  8...9           7...8         9...8

  9...8            8...9        9...7

  9...9            7...9         9...6

-Điền số vào chỗ chấm(HSG)

    8  <...         7 <....       7 <... < 9

    ... > 8          ....> 7       6 <... < 8

 

 

1

 


HỌC VẦN

            Bài  21 ÔN TẬP

I. Mục tiêu: * Giúp HS  sau bài học có thể:

- HS đọc và viết đ­ợc, phát âm thành thạo các âm chữ vừa học trong tuần: u, ư ­, x, ch, s, r, k, kh.

- Đọc đ­­ược đúng và trôi chảy câu ứng dụng.

- Nghe hiểu và kể lại đ­ược một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và S­ư Tử.

II. Đồ dùng dạy học: 

 - HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1/ Bài cũ:  - Gọi 2 HS K lên bảng đọc và viết tiếng: k, kẻ, kh, khế.

           - GV nhận.

tiết 1

2/ Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài.

*HĐ2: Ôn tập  các chữ và âm đã học.

- GV treo bảng ôn 1

- GV đọc âm, cả lớp đọc chữ.

- GV chỉ chữ ( không theo thứ tự).

- GV chỉnh sữa phát âm  cho HS.

Ghép chữ thành tiếng.

- GV cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang tạo thành tiếng xe và cho HS đọc .

- GV làm mẫu: HS ghép tiếng và đọc.

? Chữ r ở cột dọc và ghép với chữ u ở dòng ngang sẽ đ­­ược tiếng gì.

- GV ghi vào bảng ôn: ru.

- GV cho HS ghép và điền vào bảng ôn các tiếng: che. chi, cha, khe, khi, kha...

- Gọi  HS lên bảng chỉ bảng đọc. GV chỉnh sữa phát âm cho HS.

 * GV gắn bảng ôn 2:

- GV yêu cầu HS dùng bộ chữ ghép lần lượt các tiếng ở cột dọc và các thanh ở dòng ngang để đ­­ược các tiếng có nghĩa.

- GV nhận xét và ghi vào bảng ôn.

- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.

          *HĐ 3 : Trò chơi

*HĐ 4 : Tập  viết một số từ ngữ ứng dụng.

- 2 HS  lên bảng đọc và viết tiếng: k, kẻ, kh, khế.

 

 

 

 

 

 

- HS  lên bảng chỉ và đọc to các chữ ở bảng ôn các âm và chữ trong tuần. HS đọc âm ( nhóm cả lớp, cá nhân)

 

- HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang tạo thành tiếng xe và cho HS đọc .

- HS ghép tiếng và đọc.

- HS: trả lời.

 

 

 

 

 

-HS: Đọc cá nhân, nhóm, lớp

 

 

-1 HS lên đọc các dấu thanh: chà, chá, chả, chạ, chã.

- HS đọc các tiếng trong bảng (cá nhân, nhóm cả lớp).

 

 

 

 

1

 


- GV viết mẫu các từ  xe chỉ lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.

GV quan sát và nhận xét.

         *HĐ 5 : Trò chơi viết đúng

Tiết 2

       *HĐ 6 : Đọc từ ngữ ứng dụng.

- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng.

- GV chỉnh sữa phát âm cho HS.

- GV giải nghĩa một số từ: xe chỉ, củ xả...

         *HĐ 7 : Lắp ghép toa tàu từ ngữ

      *8 : Trò chơi

tiết 3

*9: Luyện đọc.

- GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1

- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.

          a. Đọc tiếng vừa ôn

b. Đọc câu ứng dụng.

- GV yêu cầu HS quan sát tranh.

? Trong tranh vẽ gì.

- GV giới thiệu câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và s­ư tử về sở thú.

-  GV chỉnh sữa phát âm cho HS.

*HĐ10: Kể chuyện: thỏ và s­ư tử.

- GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo các tranh minh họa trong SGK                 

- GV quan sát giúp đỡ các nhóm kể lại nội dung truyện theo từng tranh

GV gọi đại diện các nhóm thi kể theo tranh, nhóm nào kể tốt nhất nhóm đó thắng cuộc.

*HĐ11: Luyện viết.

- GV quan sát giúp đỡ HS về cách để vở, cách cầm bút, t­­ư thế ngồi....Nhận xét         *HĐ12: HS hát bài Quả

3/ Củng cố, dặn dò

- Dặn HS về học lại bài và làm bài tập, xem tr­­ước bài 22.

 

- HS viết vào bảng con từ  xe chỉ hai  lần.

- HS tập viết xe chỉ trong vở tập viết.

 

 

 

- HS  đọc trư­­ớc, cả lớp đọc lại (HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp).

 

 

 

 

 

 

- HS đọc lại tiếng vừa ôn theo cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp

 

 

- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:

- HS: Tranh vẽ con cá lái ô tô đ­a khỉ và sư­ tử về sở thú)

- HS đọc đọc câu ứng dụng ( cá nhân, nhóm, lớp).

 

- HS lắng nghe và quan sát tranh.

 

 

- HS thảo luận theo nhóm 2 em.

 

 

 

 

 

- HS tập viết các từ ngữ còn lại trong vở tập viết.

 

 

 

 

1

 

nguon VI OLET