TuÇn 6

Thø hai ngµy 09 th¸ng 10 n¨m 2017

TOÁN

Số 10.

I. Mục tiêu:

-  Biết 9 thêm 1 được 10 , viết số 10 ; đọc , đếm được từ 1 đến 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10 , biết cấu tạo của số 10

- BTCL: 1,4,5

II. Đồ dùng dạy học:

- BĐD, VBT.

III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1/ Kiểm tra bài cũ:

-Đếm và viết từ 1- 9

2/ Bài mới:

a/ Giới thiệu số 10

+Cho HS thực hành bằng hình tròn:

-Lấy cho cô 9 hình tròn.

-Lấy thêm 1hình tròn nữa, như vậy 9 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn?

-Cho HS đếm từ 0 đến 10

-Kết luận:

+Cho HS xem tranh:

-Có 9 bạn đang chơi, có thêm 1 bạn nữa đến chơi, vậy cô có tất cả mấy bạn?

-Cho HS vừa chỉ vừa đếm từ 1 đến 10

-Kết luận:

b/ Viết số, đọc số:

-Cho HS lấy số 10 trong hộp.

-Hướng dẫn viết ( giới thiệu và hd viết)

c/ Phân tích để thấy cấu tạo số 10.

-Lấy cho cô10 que tính- cho HS đếm.

d/ Đếm số:

-10 là 9 với 1, vậy thêm 1 vào 9 ta được số mấy? Vậy cô viết số 10 ở đâu?

e/ So sánh:

-Trong dãy số từ 0- 10, số nào lớn nhất?

3/ Thực hành:

-Bài 1: Viết số

-Bài 4: Khoanh số lớn nhất

-Bài 5:

Củng cố, dặn dò: -Về nhà tập đếm, tập tìm các vật có số lượng 10

 

 

-Làm bảng con- đọc lên

 

 

 

-Lấy 9 hình tròn

-Là 10 hình tròn

-Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp

 

 

 

-Là 10 bạn

-Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp

 

-HS trả lời(9 thêm 1 là 10).

 

- HS đưa lên và đọc

-Viết chân không- bảng con

 

-HS 10 gồm 1 với 9, 9- 1, 2- 8, 8- 2, 3- 7, 7- 3, 6- 4, 4- 6, 5-5

-Số 10, viết liền sau số 9

-Cá nhân- nhóm- lớp.

 

-Số 10

 

-Viết vào vở

-Đếm số chấm tròn- điền vào

-Điền theo thứ tự.

- Sửa bài- lớp nhận xét

-----------------------------------------

1

 


HỌC VẦN

Bài 24  : q – qu , gi

I. Mục tiêu: Giúp HS :  

-         Đọc và viết đ­ược: q – qu , gi , chợ quê , cụ già 

-         Đọc đ­ược các từ ngữ và câu ứng dụng.

-         Phát triển lời nói tự nhiên. nói đ­ược 2 -3 câu  theo chủ đề: quà quê 

-         Nhận ra được âm qu , gi   có trong các tiếng, từ của một đoạn văn bản.

II. Đồ dùng dạy- học:- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Tiết 1

- Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra kỹ năng đọc , viết nội dung bài 23: g , gh    

- GV nhận xét, đánh giá

Bài mới:              

- GV giới thiệu bài, ghi bảng q- qu 

Hoạt động 1 : Nhận diện chữ q- qu 

- GV ghi chữ q , qu  lên bảng cho HS nhận diện chữ q , qu  in, chữ qu  viết.

- GV đọc mẫu – hư­ớng dẫn cách đọc

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm

- GV hư­ớng dẫn HS ghép tiếng quê

 

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.

- GV yêu cầu HS quan sát tranh  , xuất hiện từ : chợ quê

- HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm , tiếng , từ

  Hoạt động 2 :  Đọc từ ứng dụng:

- GV ghi bảng, HDHS đọc  từ ứng dụng:

Quả thị , qua đò.

- GV nhận xét, đánh giá.

- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.

Hoạt động 3: Trò chơi

Hoạt động 4 :  Viết bảng con:

- GV hư­ớng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ:  q , qu, chợ quê

 

Tiết 2

Hoạt động 5 : Nhận diện chữ gi 

- GV ghi chữ  gi lên bảng cho HS nhận diện chữ  gi in, chữ gi  viết.

- GV yêu cầu HS tìm chữ gi nhậnxét.

- GV đọc mẫu hư­ớng dẫn cách đọc

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV h

 

- 2 HS  nối tiếp nhau đọc bài trong SGK bài 23; HS dư­ới lớp  viết bảng con từ: nhà ga , ghi nhớ

- Nhận xét chữ viết của bạn

 

- 2 HS nhắc lại đầu bài

 

- HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm q , qu

 

- HS phát âm  (CN – N -ĐL)

 q : cu , qu : quờ

- HS ghép tiếng: quê  phân tích tiếng.     

- HS đọc (CN – N -ĐL)

- HS quan sát tranh vẽ minh hoạ SGK , nêu từ  khoá

- HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng từ phần bài mới

 

- HS chỉnh sửa lỗi (nếu có)

- HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong SGK

- HS luỵên đọc.

- HS chơi trò chơi.

 

- HS quan sát chữ mẫu

- HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: q, qu , chợ quê 

 

 

- HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm gi

  HS tìm chữ  gi.

- HS phát âm  (CN – N -ĐL)

 

1

 


ư­ớng dẫn HS ghép tiếng già

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.

- GV yêu cầu HS quan sát tranh  , xuất hiện từ : cụ già

- HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm , tiếng , từ

Hoạt động 6 : Đọc từ ứng dụng

GV ghi bảng, HDHS đọc  từ ứng dụng:

giỏ cá

- GV nhận xét, đánh giá.

- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ                     

(Quy trình tư­ơng tự nh­ dạy âm qu)

Hoạt động 7 :  Viết bảng con:

- GV hư­ớng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ:  q , qu , gi , chợ quê , cụ già

- GV nhận xét, đánh giá.

 Hoạt động 8: Trò chơi

- Tiết 3

 Hoạt động 9 : Luyện đọc lại :

- GV hư­ớng dẫn HS đọc phần bài tiết 1,2   trên bảng lớp

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi

- GV cho HS quan sát tranh rút ra nội dung câu ứng dụng:

chú tư­ ghé qua nhà cho bé giỏ cá

- GV đọc mẫu, hư­ớng dẫn cách đoc.

- Gọi lên bảng tìm và gạch chân âm mới vừa học có trong các từ ngữ và câu ứng dụng

- GV nhận xét , củng cố

- GV HD HS đọc bài trong SGK.

Hoạt động 10 : Luyện nói:

Chủ đề: quà quê

- GV cho HS quan sát tranh cho HS nêu .

-  ? quà mẹ mua về cho bé trong bức tranh gồm những gì?...

? Mỗi lần đi chợ hoặc đi chơi về mẹ thường mua quà gì cho em ?...

- GV nhận xét , củng cố chủ đề

Hoạt động 11 : Luyện viết:

- GV HD HS viết bài vào vở tập viết

- GV chấm, chữa một số bài cho HS.

Củng cố – dặn dò: GV củng cố bài

- HS ghép tiếng: già  phân tích tiếng  .     

- HS đọc (CN – N -ĐL)

- HS quan sát tranh   vẽ minh hoạ SGK  nêu từ  khoá

- HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng

-HS đọc bài (CN- N- ĐL) trên bảng.

 

- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.

- 2-3 HS đọc trơn câu ứng dụng

- HS luyện đọc cá nhân , nhóm , ĐT

- HS tìm tiếng có âm vừa học

 

- HS quan sát chữ mẫu

- HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ:

HS chơi trò chơi.

 

 

-HS đọc bài (CN- N- ĐL)

- HS khác nhận xét bạn.

 

-HS nêu câu ứng dụng.

 

 

-HS đọc câu ứng dụng

 

 

 

 

 

 

- HS quan sát tranh , nêu chủ đề luyện nói.

- HS xung phong nói tự nhiên theo gợi ý của GV

- HS liên hệ  , xung phong  nói

- HS # nhận xét, bổ sung 

 

 

-2-3 HS nhắc lại ND bài viết

- HS viết bài vào vở tập viết

- HS nhắc lại các âm vừa học

 

1

 


 


 

ĐẠO ĐỨC

GIỮ GÌN SÁCH VỞ - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 2)

I/. MỤC TIÊU :

    - HS biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập

    - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập

    - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập

THMT: Giữ gỡn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận,bền ,đẹp chớnh là thực hành tiết kiệm theo gương Bác

    - Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dựng học tập                   

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :  Chuẩn bị bài hát “ Sách bút thân yêu” Nhạc và lời : Bùi Đình Thảo .2/. Học sinh :   Sách vở, bao bìa dán  nhãn.

III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt đông của Giáo viên

Hoạt đông của HS

  1/. Kiểm tra bài Cũ

Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập có lợi gì

Nhận xét: .

  2)Bài mới:-Giáo viên giới thiệu bài.

HOẠT ĐỘNG 1 : Thi sách vở đẹp

Mục tiêu :Khuyến khích Học sinh giữ gìn , bảo quản SGK, vở  và đồ dùng học tập .

- Yêu  cầu của cuộc thi :Sách  vở bạn nào đẹp , không dơ bẩn, quăn góc sẽ thắng trong cuộc thi , Phần thưởng  .Thành phần chấm thi  GVCN, Lớp trưởng, Lớp phó .

Có 2 vòng thi : Thi ở Tổ , Lớp .

Ban giám khảo công bố  kết quả  cuộc thi 

HOẠT ĐỘNG 2 

Tập hát bài hát ” Sách bút thân yêu ơi”/

Mục tiêu :Giúp  Học sinh biết sách vở là người bạn thân thiết và biết cách giữ gìn sách vở của mình .

Giáo viên giới thiệu bài  hát:

Giáo viên hát từng câu

+Giáo viên nhận xét :

HOẠT ĐỘNG 3 

MT : Kĩ năng giữ gìn đồ dùng sạch đẹp

-Cho các em thấy được quyền được học của mình

Giáo viên giới thiệu  câu thơ, đọc mẫu.

3) Hoạt động nối tiếp:

-         Nhận xét : Tuyên dương

-     GV yêu cầu HS thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày.

-         Nhận xét tiết học

 

-hs trả lời.

 

- Học sinh lắng nghe

 

 

 

- Học sinh sắp xếp sách vở ,

đồ dùng học tập lên trên bàn .

Các tổ  kiểm tra trước,

chọn 1- 2 em khá  nhất để thi vòng 2.

Tiến hành thi vòng 2 , cô giáo,

lớp trưởng, lớp phó  chấm bài .

 

 

 

 

 

- Học sinh hát theo Giáo viên .

cả lớp hát

 

 

 

 

 

HS lắng nghe, đọc Cá nhân, bàn, đt .

 

 

 

 

-HS thực hiện

1

 


Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017

HỌC VẦN

                                           Bài 25:         ng- ngh

I. Mục tiêu:

*Giúp HS sau bài học HS:

- Đọc và viết được:  ng, ngh, ngừ  nghệ, cá ngừ, củ nghệ.

- Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.

II. Đồ dùng dạy- học:

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Tiết 1

- Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra kỹ năng đọc , viết nội dung bài 24 : q- qu , gi    

- GV nhận xét, đánh giá

Bài mới:              

- GV giới thiệu bài, ghi bảng ng   

Hoạt động 1 : Nhận diện chữ ng

- GV ghi chữ ng   lên bảng cho HS nhận diện chữ ng  in, chữ ng viết.

- GV yêu cầu HS cài chữ ng , nhận xét.

- GV đọc mẫu h­ướng dẫn cách đọc

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm

- GV hư­ớng dẫn HS ghép tiếng ngừ

 - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.

- GV yêu cầu HS quan sát tranh  , xuất hiện từ : cá ngừ

- HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm , tiếng , từ

Hoạt động 2 :  Đọc từ ứng dụng:

- GV ghi bảng, HDHS đọc  từ ứng dụng:

Ngõ nhỏ , ngã tư­ , nghệ sĩ , nghi ngờ

- GV nhận xét, đánh giá.

- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.

Hoạt động 3: Trò chơi

Hoạt động 4 :  Viết bảng con:

- GV hư­ớng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ:  ng , cá ngừ

- GV nhận xét, đánh giá.

Tiết 2

- GV  tranh giới thiệu bài, ghi bảng ngh   

Hoạt động 5 : Nhận diện chữ  ngh

- GV ghi chữ ngh   lên bảng cho HS nhận diện chữ ngh  in, chữ ngh viết.

 

- 2 HS  nối tiếp nhau đọc bài trong SGK bài 24; HS dưới lớp  viết bảng con từ: quê nhà , giỏ cá

- Nhận xét chữ viết của bạn

 

- 2 HS nhắc lại đầu bài

 

- HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm ng

-  HS cài chữ ng  vào bảng cài.

- HS phát âm  (CN N -ĐL)

 ng

- HS ghép tiếng: ngừ , phân tích tiếng.     

- HS đọc (CN N -ĐL)

- HS quan sát tranh   vẽ minh hoạ SGK , nêu từ  khoá

- HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng , từ phần bài mới

- HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong SGK

- 3-4 HS đọc trơn

- HS luỵên đọc cá nhân , nhóm , đồng thanh 

-HS chơi trò chơi

 

- HS quan sát chữ mẫu

- HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: ng, cá ngừ

 

- 2 HS nhắc lại đầu bài

 

- HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm ngh

1

 


- GV yêu cầu HS cài chữ ng , nhận xét.

- GV đọc mẫu ­ớng dẫn cách đọc

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm

- GV hư­ớng dẫn HS ghép tiếng ngh

 - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.

 

- GV yêu cầu HS quan sát tranh  , xuất hiện từ : củ nghệ

- HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm , tiếng , từ

Hoạt động 6 :  Đọc từ ứng dụng:

- GV ghi bảng, HDHS đọc  từ ứng dụng:

           Nghệ sĩ , nghi ngờ

- GV nhận xét, đánh giá.

- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ

Hoạt động 7 :  Viết bảng con:

- GV hư­ớng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: ngh ,  củ nghệ

- GV nhận xét, đánh giá.

Hoạt động 8: Trò chơi

.Tiết 3

Hoạt động 9 : Luyện đọc lại :

- GV hư­ớng dẫn HS đọc phần bài tiết 1,2   trên bảng lớp

- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi

- GV cho HS quan sát tranh rút ra nội dung câu ứng dụng:

nghỉ hè , chị kha ra nhà bé nga

- GV đọc mẫu, h­ướng dẫn cách đoc.

- Gọi lên bảng tìm và gạch chân âm mới vừa học có trong các từ ngữ và câu ứng dụng

- GV nhận xét , củng cố

- GV HD HS đọc bài trong SGK.

Hoạt động 10 : Luyện nói:

Chủ đề: bê , nghé , bé 

- GV cho HSQS tranh cho HS nêu chủ đề

-  ? Bê là con gì ? Nghé là con gì ?

Con ng­ười khi còn nhỏ đ­ược gọi bằng từ nào ? 3 từ này đều giống nhau nét nghĩa nào ? Khi nhỏ bé biết làm  gì

-GV nhận xét , củng cố chủ đề

Hoạt động 11 : Luyện viết:

- GV HD HS viết bài vào vở tập viết

- GV chấm, chữa một số bài cho HS.

Củng cố – dặn dò: GV củng cố bài 

-  HS cài chữ ng  vào bảng cài.

- HS phát âm  (CN N -ĐL)ngh

- HS ghép tiếng: ngh , phân tích tiếng ngh     

- HS đọc (CN N -ĐL)

- HS quan sát tranh   SGK , nêu từ  khoá

- HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng , từ phần bài mới

- HS quan sát chữ mẫu

 

- HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong SGK

- 3-4 HS đọc trơn

- HS luỵên đọc cn , nhóm , đồng thanh 

 

- HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: ngh,  củ nghệ

- HS chỉnh sửa lỗi (nếu có)

 

 

 

 

-HS đọc bài (CN- N- ĐL) trên bảng lớp

-HS khác nhận xét bạn.

- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.

- 2-3 HS đọc trơn câu ứng dụng

- HS luyện đọc cá nhân , nhóm , ĐT

- HS tìm tiếng có âm vừa học

- 2 HS lên bảng tìm và gạch chân tiếng có âm ng , âm ngh

.- HS # nhận xét

-HS đọc bài (CN- N- ĐL)

- HS khác nhận xét bạn.

 

 

- HS qsát tranh , nêu chủ đề luyện nói.

- HS xung phong nói tự nhiên theo gợi ý của GV

 

 

 

 

- 2-3 HS nhắc lại ND bài viết

- HS viết bài vào vở tập viết.

1

 


TOÁN

                                                       LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

-  Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10

*BTCL: 1,3,4

II. Đồ dùng dạy học:

 -Bộ đồ dùng.

-Tấm thẻ ghi từ 0- 10

III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1/ Kiểm tra bài cũ:

-Cho HS làm trên phiếu điền dấu > < = trong phạm vi 10

-Khoanh vào số lớn nhất.

-GV nhận xét

2/ Bài mới:

+Bài 1: Nối theo mẫu

-Bài yêu cầu gì?

-Thi đua lên điền nhanh dấu <  > = giữa 3 tổ

-GV chốt lại

+Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống

-Bài yêu cầu gì?

-Có mấy hình tam giác?

-Có mấy hình vuông?

-GV chốt lại

+Bài 4: > < =

-Bài yêu cầu gì?

 

 

 

 

 

-GV chốt lại

+Bài 5: Số

-Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại.

IV. Củng cố, dặn dò:

-Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung.  

 

- Thực hành trên phiếu

-1 HS lên bảng sửa bài

-Lớp nhận xét

 

 

- Nối theo mẫu

- Đếm số con vật, đồ vật có trong tranh để nối với số thích hợp

-Lớp nhận xét

 

 

-Điền số thích hợp vào ô trống

-10 hình tam giác

-9 hình vuông.

-Đếm và điền số hình vào ô.

 

 

a/-> < =

-Chơi tiếp sức trên phiếu/ 3 tổ

-HS làm vào vở.

b/Trong các số từ 0 đến 10:

-Số bé nhất là:………………

-Số lớn nhất là:………………

 

-Điền số

-Làm theo hướng dẫn GV.

 

 

-----------------------------------------

 

 

1

 


THỦ CÔNG

Xé dán hình quả cam

I.Mục tiêu :

-  Biết cách xé , dán hình quả cam .

-  Xé , dán được hình quả cam . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình tương đối phẳng . Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá .

Với HS khéo tay :

-  Xé , dán được hình quả cam có cuống , lá  . Đường xé ít răng cưa . Hình tương đối phẳng  .

-  Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước , hình dạng màu sắc khác .

-  Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- T : ĐDDH, bài mẫu về xé, dán hình quả cam

- H  : ĐD học tập, vở thủ công

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

1- Kiểm tra bài cũ:(3') 

2- Bài mới: (29')

a-Giới thiệu bài:

b- Quan sát và nhận xét mẫu.

- Cho học sinh quan sát tranh, bài xé  dán mẫu hình quả cam.

? Nêu đặc điểm hình dáng, mầu sắc của quả cam

GV: Nhận xét và nhấn mạnh đặc điểm của quả cam.

c- Hướng dẫn mẫu:

Xé dám của cam: Lấy tờ giấy mầu vàng, đánh dấu mặt sau, vẽ một hình vuông.

- Xé rời hình vuông khỏi tờ giấy và xé 4 góc theo đường cong.

- Chỉnh sửa quả cam theo đúng mẫu.

Xé dán chiếc lá: Lấy giấy mầu xanh xé một hình chữ nhật, xé tờ giấy rời khỏi hình vuông, xé 4 góc hình chữ nhật theo đường vẽ, chỉnh sửa cho giống chiếc lá.

Xé cuống lá: Lấy giấy mầu xanh, vẽ, xé dán hình chữ nhật dài.

 

VI- Củng cố, dặn dò (2')

- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học

 

 

 

 

Học sinh theo dõi.

Quả cam hình tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía dưới đáy hơn lõm.

 

 

 

 

 

 

 

Học sinh quan sát các thao tác của giáo viên

 

1

 


Thứ ngày 11 tháng 10m 2017

TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu:

 -  Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số tron dy số từ 0 đến 10

- BTCL: 1,3,4

II. Đồ dùng dạy học:

 -Sách Toán.

-Bộ đồ dùng toán

III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1/ Kiểm tra bài cũ:

- Cho HS làm trên phiếu điền dấu > < = trong phạm vi 10

- Khoanh vào số lớn nhất.

- Khoanh vào số nhỏ nhất.

- GV nhận xét

2/ Bài mới:

+Bài 1: Nối theo mẫu

- Bài yêu cầu gì?

- Thi đua lên điền nhanh dấu <  > = giữa 3 tổ

 

-GV chốt lại

+Bài 3: Số

-Bài yêu cầu gì?

 

-GV sửa bài và chốt lại

+Bài 4: Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10

a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé

b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn.

-Bài yêu cầu gì?

 

GV chốt lại.

IV. Củng cố, dặn dò:

 -Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung.

 

- Thực hành trên phiếu

-1 HS lên bảng sửa bài

-Lớp nhận xét

 

 

 

 

- Nối theo mẫu

- Đếm số con vật, đồ vật, cây cối có trong tranh để nối với số thích hợp

-Lớp nhận xét

 

-Điền số vào ô trống

-Điền số theo thứ tự.

 

 

 

-Xếp các số

-Làm câu a- Sửa bài- lớp nhận xét.

-Làm câu b- Sửa bài- lớp nhận xét.

-HS thực hành- đọc lên

 

 

 

-----------------------------------------

 

 

 

 

1

 


HỌC VẦN

Bµi 26 : y , tr

I Mục tiêu: Giúp HS :

- HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.

- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tá xã.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.

II.Đồ dùng dạy- học:

-         Bộ ghép chữ Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Tiết 1

- Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra kỹ năng đọc, viết nội dung bài 25: ng, ngh     

*HDD1: giới thiệu bài.  (qua tranh).

*HĐ2 nhận diện chữ.

- GV viết chữ y và hỏi:

? Chữ y gồm những nét nào ghép lại

? Hãy so sánh chữ  y và chữ u.

- GV quan sát nhận xét.

- GV phátt âm mẫu y. 

- Chữ y  trong bài đứng một mình tạo nên tiếng y.

- GV quan sát nhận xét.

- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.

- GVHD học sinh dọc trơn từ khoá:

y tá. GV chỉnh sữa phát âm và nhịp đọc trơn cho HS.

*HĐ3 :trò chơi nhận diện

*HĐ4 : hướng dẫn viết chữ.

- GV viết mẫu chữ y vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.

- GV cho hs dựng ngón trỏ viết vào không trung  và bảng con chữ y.

-GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.

Tiết 2

*5: nhận diện chữ tr.

- GV viết chữ tr và hỏi:

? Chữ tr gồm những âm nào ghép lại

? Hãy so sánh chữ  t và chữ tr

- GV phát âm mẫu tr:

- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.

- GVQS nhận xét. đánh vần tiếng tre

- Ghép tiếng tre

- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS.

 

- HS  nối tiếp nhau đọc bài trong SGK bài 25; HS dư­ới lớp  viết bảng con

- 2 HS nhắc lại đầu bài

 

 

 

-HS: 1 nét móc ngược,có nét khuyết .

-HS trả lời

-HS: cả lớp cùng tìm.

- HS phát âm .

- HS dùng bộ chữ để ghép tiếng y 

-HS: đánh vần

-HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân.

 

 

 

 

 

 

 

-HS quan sát.

 

-HS viết vào không trung.

- HS viết bảng con.

 

 

 

 

-HS: âm t và âm r.

-HS trả lời.

-HS phát âm.

-HS: đánh vần

- Ghép tiếng tre

- HS đánh vần  nhóm, cá nhân, lớp.

-HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân.

1

 


- GVHS học sinh đọc trơn từ khoá: tre già. GV chỉnh sữa phát âm và nhịp đọc trơn cho HS.

*6 : Đọc từ ứng dụng

- GV ghi bảng hướng dẫn đọc

trê, trí nhớ

- GV nhận xét, đánh giá.

-GV giúp HS hiểu nghĩa từ

*7 : hướng dẫn viết chữ.

- GV viết mẫu chữ tr, tre ngà vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.

GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.

 *8 : trò chơi viết đúng

Tiết 3

*9: luyện đọc.

- Luyện đọc lại toàn bộ bài trên bảng.

- Cho  HS luyện đọc theo dõi nhận xét.

 -GVYC quan sát tranh  

? Trong tranh vẽ gì.  

? Em bé được mẹ bế đi đâu.  

- GVYC đọc câu ứng dụng.

- GV chỉnh sửa cho HS.

- Tìm những tiếng chứa âm vừa học.

- GV đọc mẫu câu ứng dụng.(hs đọc lại).

*HĐ10: luyện núi.

? Chủ đề luyện nói hôm nay: nhà trẻ.

- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:

? Trong tranh vẽ gì.  

? Các em đang làm gì.  

? Người lớn nhất trong tranh gọi là gì. 

? Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào.

- GV quan sát giúp đỡ

- GVYC luyện nói trước lớp  GV nhận xét.

*HĐ11: luyện viết.

- GV hướng dẫn hs  tập viết y, y tỏ, tr, tre ngà vào vở tập viết.

- GV quan sát giúp đỡ hs về cách để vở, cách cầm bút, tư thế ngồi...g v nhận xét và chấm bài.

*HĐ.12: trò chơi

3/ Củng cố, dặn dũ:

- GV chỉ bảng cho hs theo dõi và đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự.

- GV dặn HS học lại bài và làm bài tập.  

- HS qsát và đọc.

- HS lên bảng gạch chân tiếng có âm đang học.

 

 

 

 

 

 

-HS viết vào không trung, viết bảng con.

 

 

 

 

-HS: đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.

 

- HS quan sát và nhận xét tranh

- HS: trạm y tế, người mẹ...

- Em bé được mẹ bế vào chạm y tế.

- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp

- HS tìm.

 

 

-HS: đọc tên bài luyện nói

 

 

-HS: các em bé ở nhà trẻ.

-HS: vui chơi

- HS: chơi.

-HS trả lời: bé vui chơi chưa học chữ.

 

-HS: các cặp lần lượt luyện nói.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Tất cả HS đọc.

 

1

 

nguon VI OLET