Thể loại Giáo án bài giảng Giáo án theo Tuần (Lớp 1)
Số trang 1
Ngày tạo 9/15/2018 10:41:06 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.27 M
Tên tệp tuan 6 lop1 da chinh doc
TOÁN
Số 10.
I. Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 được 10 , viết số 10 ; đọc , đếm được từ 1 đến 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10 , biết cấu tạo của số 10
- BTCL: 1,4,5
II. Đồ dùng dạy học:
- BĐD, VBT.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1/ Kiểm tra bài cũ: -Đếm và viết từ 1- 9 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu số 10 +Cho HS thực hành bằng hình tròn: -Lấy cho cô 9 hình tròn. -Lấy thêm 1hình tròn nữa, như vậy 9 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn? -Cho HS đếm từ 0 đến 10 -Kết luận: +Cho HS xem tranh: -Có 9 bạn đang chơi, có thêm 1 bạn nữa đến chơi, vậy cô có tất cả mấy bạn? -Cho HS vừa chỉ vừa đếm từ 1 đến 10 -Kết luận: b/ Viết số, đọc số: -Cho HS lấy số 10 trong hộp. -Hướng dẫn viết ( giới thiệu và hd viết) c/ Phân tích để thấy cấu tạo số 10. -Lấy cho cô10 que tính- cho HS đếm. d/ Đếm số: -10 là 9 với 1, vậy thêm 1 vào 9 ta được số mấy? Vậy cô viết số 10 ở đâu? e/ So sánh: -Trong dãy số từ 0- 10, số nào lớn nhất? 3/ Thực hành: -Bài 1: Viết số -Bài 4: Khoanh số lớn nhất -Bài 5: Củng cố, dặn dò: -Về nhà tập đếm, tập tìm các vật có số lượng 10
|
-Làm bảng con- đọc lên
-Lấy 9 hình tròn -Là 10 hình tròn -Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp
-Là 10 bạn -Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp
-HS trả lời(9 thêm 1 là 10).
- HS đưa lên và đọc -Viết chân không- bảng con
-HS 10 gồm 1 với 9, 9- 1, 2- 8, 8- 2, 3- 7, 7- 3, 6- 4, 4- 6, 5-5 -Số 10, viết liền sau số 9 -Cá nhân- nhóm- lớp.
-Số 10
-Viết vào vở -Đếm số chấm tròn- điền vào -Điền theo thứ tự. - Sửa bài- lớp nhận xét |
-----------------------------------------
1
HỌC VẦN
Bài 24 : q – qu , gi
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc và viết được: q – qu , gi , chợ quê , cụ già
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên. nói được 2 -3 câu theo chủ đề: quà quê
- Nhận ra được âm qu , gi có trong các tiếng, từ của một đoạn văn bản.
II. Đồ dùng dạy- học:- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
Tiết 1 - Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra kỹ năng đọc , viết nội dung bài 23: g , gh - GV nhận xét, đánh giá Bài mới: - GV giới thiệu bài, ghi bảng q- qu Hoạt động 1 : Nhận diện chữ q- qu - GV ghi chữ q , qu lên bảng cho HS nhận diện chữ q , qu in, chữ qu viết. - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hướng dẫn HS ghép tiếng quê
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. - GV yêu cầu HS quan sát tranh , xuất hiện từ : chợ quê - HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm , tiếng , từ Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng: Quả thị , qua đò. - GV nhận xét, đánh giá. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ. Hoạt động 3: Trò chơi Hoạt động 4 : Viết bảng con: - GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: q , qu, chợ quê
Tiết 2 Hoạt động 5 : Nhận diện chữ gi - GV ghi chữ gi lên bảng cho HS nhận diện chữ gi in, chữ gi viết. - GV yêu cầu HS tìm chữ gi nhậnxét. - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV h |
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài trong SGK bài 23; HS dưới lớp viết bảng con từ: nhà ga , ghi nhớ - Nhận xét chữ viết của bạn
- 2 HS nhắc lại đầu bài
- HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm q , qu
- HS phát âm (CN – N -ĐL) q : cu , qu : quờ - HS ghép tiếng: quê phân tích tiếng. - HS đọc (CN – N -ĐL) - HS quan sát tranh vẽ minh hoạ SGK , nêu từ khoá - HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng từ phần bài mới
- HS chỉnh sửa lỗi (nếu có) - HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong SGK - HS luỵên đọc. - HS chơi trò chơi.
- HS quan sát chữ mẫu - HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: q, qu , chợ quê
- HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm gi HS tìm chữ gi. - HS phát âm (CN – N -ĐL)
|
1
ướng dẫn HS ghép tiếng già - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. - GV yêu cầu HS quan sát tranh , xuất hiện từ : cụ già - HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm , tiếng , từ Hoạt động 6 : Đọc từ ứng dụng GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng: giỏ cá … - GV nhận xét, đánh giá. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ (Quy trình tương tự nh dạy âm qu) Hoạt động 7 : Viết bảng con: - GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: q , qu , gi , chợ quê , cụ già - GV nhận xét, đánh giá. Hoạt động 8: Trò chơi - Tiết 3 Hoạt động 9 : Luyện đọc lại : - GV hướng dẫn HS đọc phần bài tiết 1,2 trên bảng lớp - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi - GV cho HS quan sát tranh rút ra nội dung câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đoc. - Gọi lên bảng tìm và gạch chân âm mới vừa học có trong các từ ngữ và câu ứng dụng - GV nhận xét , củng cố - GV HD HS đọc bài trong SGK. Hoạt động 10 : Luyện nói: Chủ đề: quà quê - GV cho HS quan sát tranh cho HS nêu . - ? quà mẹ mua về cho bé trong bức tranh gồm những gì?... ? Mỗi lần đi chợ hoặc đi chơi về mẹ thường mua quà gì cho em ?... - GV nhận xét , củng cố chủ đề Hoạt động 11 : Luyện viết: - GV HD HS viết bài vào vở tập viết - GV chấm, chữa một số bài cho HS. Củng cố – dặn dò: GV củng cố bài |
- HS ghép tiếng: già phân tích tiếng . - HS đọc (CN – N -ĐL) - HS quan sát tranh vẽ minh hoạ SGK nêu từ khoá - HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng -HS đọc bài (CN- N- ĐL) trên bảng.
- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - 2-3 HS đọc trơn câu ứng dụng - HS luyện đọc cá nhân , nhóm , ĐT - HS tìm tiếng có âm vừa học
- HS quan sát chữ mẫu - HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: HS chơi trò chơi.
-HS đọc bài (CN- N- ĐL) - HS khác nhận xét bạn.
-HS nêu câu ứng dụng.
-HS đọc câu ứng dụng
- HS quan sát tranh , nêu chủ đề luyện nói. - HS xung phong nói tự nhiên theo gợi ý của GV - HS liên hệ , xung phong nói - HS # nhận xét, bổ sung
-2-3 HS nhắc lại ND bài viết - HS viết bài vào vở tập viết - HS nhắc lại các âm vừa học |
1
ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN SÁCH VỞ - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 2)
I/. MỤC TIÊU :
- HS biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
THMT: Giữ gỡn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận,bền ,đẹp chớnh là thực hành tiết kiệm theo gương Bác
- Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dựng học tập
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chuẩn bị bài hát “ Sách bút thân yêu” Nhạc và lời : Bùi Đình Thảo .2/. Học sinh : Sách vở, bao bìa dán nhãn.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt đông của Giáo viên |
Hoạt đông của HS |
1/. Kiểm tra bài Cũ Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập có lợi gì Nhận xét: . 2)Bài mới:-Giáo viên giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG 1 : Thi sách vở đẹp Mục tiêu :Khuyến khích Học sinh giữ gìn , bảo quản SGK, vở và đồ dùng học tập . - Yêu cầu của cuộc thi :Sách vở bạn nào đẹp , không dơ bẩn, quăn góc sẽ thắng trong cuộc thi , Phần thưởng .Thành phần chấm thi GVCN, Lớp trưởng, Lớp phó . Có 2 vòng thi : Thi ở Tổ , Lớp . Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi HOẠT ĐỘNG 2 Tập hát bài hát ” Sách bút thân yêu ơi”/ Mục tiêu :Giúp Học sinh biết sách vở là người bạn thân thiết và biết cách giữ gìn sách vở của mình . Giáo viên giới thiệu bài hát: Giáo viên hát từng câu +Giáo viên nhận xét : HOẠT ĐỘNG 3 MT : Kĩ năng giữ gìn đồ dùng sạch đẹp -Cho các em thấy được quyền được học của mình Giáo viên giới thiệu câu thơ, đọc mẫu. 3) Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét : Tuyên dương - GV yêu cầu HS thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày. - Nhận xét tiết học |
-hs trả lời.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh sắp xếp sách vở , đồ dùng học tập lên trên bàn . Các tổ kiểm tra trước, chọn 1- 2 em khá nhất để thi vòng 2. Tiến hành thi vòng 2 , cô giáo, lớp trưởng, lớp phó chấm bài .
- Học sinh hát theo Giáo viên . cả lớp hát
HS lắng nghe, đọc Cá nhân, bàn, đt .
-HS thực hiện |
1
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017
HỌC VẦN
Bài 25: ng- ngh
I. Mục tiêu:
*Giúp HS sau bài học HS:
- Đọc và viết được: ng, ngh, ngừ nghệ, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
Tiết 1 - Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra kỹ năng đọc , viết nội dung bài 24 : q- qu , gi - GV nhận xét, đánh giá Bài mới: - GV giới thiệu bài, ghi bảng ng Hoạt động 1 : Nhận diện chữ ng - GV ghi chữ ng lên bảng cho HS nhận diện chữ ng in, chữ ng viết. - GV yêu cầu HS cài chữ ng , nhận xét. - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hướng dẫn HS ghép tiếng ngừ - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. - GV yêu cầu HS quan sát tranh , xuất hiện từ : cá ngừ - HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm , tiếng , từ Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng: Ngõ nhỏ , ngã tư , nghệ sĩ , nghi ngờ - GV nhận xét, đánh giá. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ. Hoạt động 3: Trò chơi Hoạt động 4 : Viết bảng con: - GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: ng , cá ngừ - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 - GV tranh giới thiệu bài, ghi bảng ngh Hoạt động 5 : Nhận diện chữ ngh - GV ghi chữ ngh lên bảng cho HS nhận diện chữ ngh in, chữ ngh viết. |
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài trong SGK bài 24; HS dưới lớp viết bảng con từ: quê nhà , giỏ cá - Nhận xét chữ viết của bạn
- 2 HS nhắc lại đầu bài
- HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm ng - HS cài chữ ng vào bảng cài. - HS phát âm (CN – N -ĐL) ng - HS ghép tiếng: ngừ , phân tích tiếng. - HS đọc (CN – N -ĐL) - HS quan sát tranh vẽ minh hoạ SGK , nêu từ khoá - HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng , từ phần bài mới - HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong SGK - 3-4 HS đọc trơn - HS luỵên đọc cá nhân , nhóm , đồng thanh -HS chơi trò chơi
- HS quan sát chữ mẫu - HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: ng, cá ngừ
- 2 HS nhắc lại đầu bài
- HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm ngh |
1
- GV yêu cầu HS cài chữ ng , nhận xét. - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hướng dẫn HS ghép tiếng nghệ - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh , xuất hiện từ : củ nghệ - HDHS đọc đánh vần , đọc trơn âm , tiếng , từ Hoạt động 6 : Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng: Nghệ sĩ , nghi ngờ - GV nhận xét, đánh giá. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ Hoạt động 7 : Viết bảng con: - GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: ngh , củ nghệ - GV nhận xét, đánh giá. Hoạt động 8: Trò chơi .Tiết 3 Hoạt động 9 : Luyện đọc lại : - GV hướng dẫn HS đọc phần bài tiết 1,2 trên bảng lớp - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi - GV cho HS quan sát tranh rút ra nội dung câu ứng dụng: nghỉ hè , chị kha ra nhà bé nga - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đoc. - Gọi lên bảng tìm và gạch chân âm mới vừa học có trong các từ ngữ và câu ứng dụng - GV nhận xét , củng cố - GV HD HS đọc bài trong SGK. Hoạt động 10 : Luyện nói: Chủ đề: bê , nghé , bé - GV cho HSQS tranh cho HS nêu chủ đề - ? Bê là con gì ? Nghé là con gì ? Con người khi còn nhỏ được gọi bằng từ nào ? 3 từ này đều giống nhau nét nghĩa nào ? Khi nhỏ bé biết làm gì -GV nhận xét , củng cố chủ đề Hoạt động 11 : Luyện viết: - GV HD HS viết bài vào vở tập viết - GV chấm, chữa một số bài cho HS. Củng cố – dặn dò: GV củng cố bài |
- HS cài chữ ng vào bảng cài. - HS phát âm (CN – N -ĐL)nghệ - HS ghép tiếng: nghệ , phân tích tiếng nghệ - HS đọc (CN – N -ĐL) - HS quan sát tranh SGK , nêu từ khoá - HS đọc đánh vần , đọc trơn các tiếng , từ phần bài mới - HS quan sát chữ mẫu
- HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong SGK - 3-4 HS đọc trơn - HS luỵên đọc cn , nhóm , đồng thanh
- HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: ngh, củ nghệ - HS chỉnh sửa lỗi (nếu có)
-HS đọc bài (CN- N- ĐL) trên bảng lớp -HS khác nhận xét bạn. - HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - 2-3 HS đọc trơn câu ứng dụng - HS luyện đọc cá nhân , nhóm , ĐT - HS tìm tiếng có âm vừa học - 2 HS lên bảng tìm và gạch chân tiếng có âm ng , âm ngh .- HS # nhận xét -HS đọc bài (CN- N- ĐL) - HS khác nhận xét bạn.
- HS qsát tranh , nêu chủ đề luyện nói. - HS xung phong nói tự nhiên theo gợi ý của GV
- 2-3 HS nhắc lại ND bài viết - HS viết bài vào vở tập viết. |
1
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10
*BTCL: 1,3,4
II. Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng.
-Tấm thẻ ghi từ 0- 10
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1/ Kiểm tra bài cũ: -Cho HS làm trên phiếu điền dấu > < = trong phạm vi 10 -Khoanh vào số lớn nhất. -GV nhận xét 2/ Bài mới: +Bài 1: Nối theo mẫu -Bài yêu cầu gì? -Thi đua lên điền nhanh dấu < > = giữa 3 tổ -GV chốt lại +Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống -Bài yêu cầu gì? -Có mấy hình tam giác? -Có mấy hình vuông? -GV chốt lại +Bài 4: > < = -Bài yêu cầu gì?
-GV chốt lại +Bài 5: Số -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại. IV. Củng cố, dặn dò: -Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung. |
- Thực hành trên phiếu -1 HS lên bảng sửa bài -Lớp nhận xét
- Nối theo mẫu - Đếm số con vật, đồ vật có trong tranh để nối với số thích hợp -Lớp nhận xét
-Điền số thích hợp vào ô trống -10 hình tam giác -9 hình vuông. -Đếm và điền số hình vào ô.
a/-> < = -Chơi tiếp sức trên phiếu/ 3 tổ -HS làm vào vở. b/Trong các số từ 0 đến 10: -Số bé nhất là:……………… -Số lớn nhất là:………………
-Điền số -Làm theo hướng dẫn GV. |
-----------------------------------------
1
THỦ CÔNG
Xé dán hình quả cam
I.Mục tiêu :
- Biết cách xé , dán hình quả cam .
- Xé , dán được hình quả cam . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình tương đối phẳng . Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá .
Với HS khéo tay :
- Xé , dán được hình quả cam có cuống , lá . Đường xé ít răng cưa . Hình tương đối phẳng .
- Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước , hình dạng màu sắc khác .
- Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- T : ĐDDH, bài mẫu về xé, dán hình quả cam
- H : ĐD học tập, vở thủ công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1- Kiểm tra bài cũ:(3')
2- Bài mới: (29')
a-Giới thiệu bài: b- Quan sát và nhận xét mẫu. - Cho học sinh quan sát tranh, bài xé dán mẫu hình quả cam. ? Nêu đặc điểm hình dáng, mầu sắc của quả cam GV: Nhận xét và nhấn mạnh đặc điểm của quả cam. c- Hướng dẫn mẫu: Xé dám của cam: Lấy tờ giấy mầu vàng, đánh dấu mặt sau, vẽ một hình vuông. - Xé rời hình vuông khỏi tờ giấy và xé 4 góc theo đường cong. - Chỉnh sửa quả cam theo đúng mẫu. Xé dán chiếc lá: Lấy giấy mầu xanh xé một hình chữ nhật, xé tờ giấy rời khỏi hình vuông, xé 4 góc hình chữ nhật theo đường vẽ, chỉnh sửa cho giống chiếc lá. Xé cuống lá: Lấy giấy mầu xanh, vẽ, xé dán hình chữ nhật dài.
VI- Củng cố, dặn dò (2') - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học |
Học sinh theo dõi. Quả cam hình tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía dưới đáy hơn lõm.
Học sinh quan sát các thao tác của giáo viên
|
1
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 , biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số tron dy số từ 0 đến 10
- BTCL: 1,3,4
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách Toán.
-Bộ đồ dùng toán
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1/ Kiểm tra bài cũ: - Cho HS làm trên phiếu điền dấu > < = trong phạm vi 10 - Khoanh vào số lớn nhất. - Khoanh vào số nhỏ nhất. - GV nhận xét 2/ Bài mới: +Bài 1: Nối theo mẫu - Bài yêu cầu gì? - Thi đua lên điền nhanh dấu < > = giữa 3 tổ
-GV chốt lại +Bài 3: Số -Bài yêu cầu gì?
-GV sửa bài và chốt lại +Bài 4: Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn. -Bài yêu cầu gì?
GV chốt lại. IV. Củng cố, dặn dò: -Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung. |
- Thực hành trên phiếu -1 HS lên bảng sửa bài -Lớp nhận xét
- Nối theo mẫu - Đếm số con vật, đồ vật, cây cối có trong tranh để nối với số thích hợp -Lớp nhận xét
-Điền số vào ô trống -Điền số theo thứ tự.
-Xếp các số -Làm câu a- Sửa bài- lớp nhận xét. -Làm câu b- Sửa bài- lớp nhận xét. -HS thực hành- đọc lên
|
-----------------------------------------
1
HỌC VẦN
Bµi 26 : y , tr
I Mục tiêu: Giúp HS :
- HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tá xã.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.
II.Đồ dùng dạy- học:
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
Tiết 1 - Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra kỹ năng đọc, viết nội dung bài 25: ng, ngh *HDD1: giới thiệu bài. (qua tranh). *HĐ2 nhận diện chữ. - GV viết chữ y và hỏi: ? Chữ y gồm những nét nào ghép lại ? Hãy so sánh chữ y và chữ u. - GV quan sát nhận xét. - GV phátt âm mẫu y. - Chữ y trong bài đứng một mình tạo nên tiếng y. - GV quan sát nhận xét. - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. - GVHD học sinh dọc trơn từ khoá: y tá. GV chỉnh sữa phát âm và nhịp đọc trơn cho HS. *HĐ3 :trò chơi nhận diện *HĐ4 : hướng dẫn viết chữ. - GV viết mẫu chữ y vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. - GV cho hs dựng ngón trỏ viết vào không trung và bảng con chữ y. -GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. Tiết 2 *HĐ5: nhận diện chữ tr. - GV viết chữ tr và hỏi: ? Chữ tr gồm những âm nào ghép lại ? Hãy so sánh chữ t và chữ tr. - GV phát âm mẫu tr: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GVQS nhận xét. đánh vần tiếng tre - Ghép tiếng tre - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. |
- HS nối tiếp nhau đọc bài trong SGK bài 25; HS dưới lớp viết bảng con - 2 HS nhắc lại đầu bài
-HS: 1 nét móc ngược,có nét khuyết . -HS trả lời -HS: cả lớp cùng tìm. - HS phát âm . - HS dùng bộ chữ để ghép tiếng y -HS: đánh vần -HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân.
-HS quan sát.
-HS viết vào không trung. - HS viết bảng con.
-HS: âm t và âm r. -HS trả lời. -HS phát âm. -HS: đánh vần - Ghép tiếng tre - HS đánh vần nhóm, cá nhân, lớp. -HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân. |
1
- GVHS học sinh đọc trơn từ khoá: tre già. GV chỉnh sữa phát âm và nhịp đọc trơn cho HS. *HĐ6 : Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng hướng dẫn đọc Cá trê, trí nhớ - GV nhận xét, đánh giá. -GV giúp HS hiểu nghĩa từ *HĐ7 : hướng dẫn viết chữ. - GV viết mẫu chữ tr, tre ngà vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS. *HĐ8 : trò chơi viết đúng Tiết 3 *HĐ9: luyện đọc. - Luyện đọc lại toàn bộ bài trên bảng. - Cho HS luyện đọc theo dõi nhận xét. -GVYC quan sát tranh ? Trong tranh vẽ gì. ? Em bé được mẹ bế đi đâu. - GVYC đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa cho HS. - Tìm những tiếng chứa âm vừa học. - GV đọc mẫu câu ứng dụng.(hs đọc lại). *HĐ10: luyện núi. ? Chủ đề luyện nói hôm nay: nhà trẻ. - GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau: ? Trong tranh vẽ gì. ? Các em đang làm gì. ? Người lớn nhất trong tranh gọi là gì. ? Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào. - GV quan sát giúp đỡ - GVYC luyện nói trước lớp GV nhận xét. *HĐ11: luyện viết. - GV hướng dẫn hs tập viết y, y tỏ, tr, tre ngà vào vở tập viết. - GV quan sát giúp đỡ hs về cách để vở, cách cầm bút, tư thế ngồi...g v nhận xét và chấm bài. *HĐ.12: trò chơi 3/ Củng cố, dặn dũ: - GV chỉ bảng cho hs theo dõi và đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự. - GV dặn HS học lại bài và làm bài tập. |
- HS qsát và đọc. - HS lên bảng gạch chân tiếng có âm đang học.
-HS viết vào không trung, viết bảng con.
-HS: đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.
- HS quan sát và nhận xét tranh - HS: trạm y tế, người mẹ... - Em bé được mẹ bế vào chạm y tế. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS tìm.
-HS: đọc tên bài luyện nói
-HS: các em bé ở nhà trẻ. -HS: vui chơi - HS: chơi. -HS trả lời: bé vui chơi chưa học chữ.
-HS: các cặp lần lượt luyện nói.
-Tất cả HS đọc. |
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả