THỜI KHÓA BIỂU 1C
BUỔI SÁNG (Vào lớp 6 giờ 50 phút. Ra về lúc 10 giờ 5 phút)

Tiết
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu

1
Chào cờ
Học vần
Học vần
Học vần
Học vần

2
Học vần
Học vần
Học vần
Học vần
Học vần

3
Học vần
 Toán
Toán
TV( thực hành)
TV (kể ch)

4
Âm nhạc
Tự nhiên xã hội
Rèn toán tiết 2
Toán
Tự nhiên xã hội

BUỔI CHIỀU (Vào lớp 1 giờ 25 phút. Ra về lúc 4 giờ 5 phút) thứ tư về lúc 4 giờ 45 phút

2
TD
Rèn toán tiết 1
Rèn TV tiết 2
Rèn TV tiết 3
Mĩ Thuật

 Rèn toán tiết 3

3
 Đạo đức

TD

Rèn TV tiết 4

4
Rèn TV tiết 1

HĐTN

HĐTN

HOẠCH DẠY TUẦN 6
********************
Ngày
Buổi
Môn
Bài dạy

Thứ hai
05/10/2020
Sáng
Chào cờ
SHDC: Giới thiệu hoạt động ở trường



Học vần
P p ph (T.1)



Học vần
P p ph (T.2)



Âm nhạc



Chiều
TD




 Đạo đức
Anh chị em quan tâm, giúp đỡ nhau (T.2)



 Rèn TV
Tiết 1


Thứ ba
06/10/2020


Sáng
Học vần
S s X x (T.1)



Học vần
S s X x (T.2)



 Toán
Các dấu =, >, < (T.1)



TNXH
Trường học của em (T.1)



Chiều
Rèn Toán
Tiết 1



 Rèn TV
Tiết 2



 Rèn TV
Tiết 3



Thứ tư
07/10/2020


Sáng
Học vần
Q q qu Y y (T.1)



Học vần
Q q qu Y y (T.2)



Toán
Các dấu =, >, < (T.2)



Rèn toán
Tiết 2



Chiều
Mĩ Thuật




TD




HĐTN
SH theo chủ đề: Mỗi ngày ở trường của em


Thứ năm
08/10/2020

Học vần
gi (T.1)



Học vần
gi (T.2)



TV( thực hành)
Thực hành



Toán
Số 6 (T.1)



Thứ sáu
09/10/2020


Sáng
Học vần
Ôn tập (T.1)



Học vần
Ôn tập (T.2)



TV (kể chuyện)
Kể chuyện: Khỉ và sư tử



 TNXH
Trường học của em (T.2)



Chiều
Rèn Toán
Tiết 3



 Rèn TV
Tiết 4



HĐTN
SH lớp: Trang trí thời khoá biểu


Ngày dạy: Thứ hai ngày 12 / 10 / 2020
SHDC:
Giới thiệu hoạt động ở trường
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt lớp 1tuần 06
CHỦ ĐỀ 6: ĐI SỞ THÚ
BÀI 1: P p ph (tiết 1-2, sách học sinh, trang 60-61)

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh:
1. Kiến thức: Trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khoá sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi sở thú (đi sở thú, sẻ, xe quạ,…).Quan sát tranh khởi động, trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa p, ph(pa nô, phở, cà phê, rạp chiếu phim,…).
2. Kĩ năng: Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của p, ph; nhận diện cấu tạo tiếng, đánh vần đồng thanh lớn pa, phi và hiểu nghĩa của các từ pa nô, phi ngựa.Viết được các chữ p, phvà các tiếng, từ có p, ph(pa nô, phi ngựa).Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được câu ứng dụng và hiểu nghĩa của câu ứng dụng ở mức độ đơn giản. Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ
nguon VI OLET