Bài 34 v y
(2 tiết)
MỤC ĐÍCH, YÊU CẰU
Nhận biết âm và chữ cái v, y; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có v, y.
Nối đúng từ ngữ (có âm v, âm y) với hình.
Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Dì Tư.
Viết đúng trên bảng con các chữ và tiếng: v, y, ve, y (tá).
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu khổ to viết nội dung BT đọc hiểu.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh

Tiết 1

KIỂM TRA BÀI CŨ
1 HS đọc bài Tập đọc Thỏ thua rùa (2) (bài 33).
1 HS nói ý nghĩa của câu chuyện

- Hs đọc bài
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.


DẠY BÀI MỚI
Giới thiệu bài: âm và chữ cái v (vờ), y.
GV chỉ từng chữ, phát âm, HS (cá nhân, cả lớp) nhắc lại.
GV giới thiệu chữ V, Y in hoa.


- Hs nhắc lại bài(cá nhân, cả lớp)

Chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen)


Âm v, chữ v:
Gv giới thiệu hình con ve.
Yêu cầu HS phân tích, đánh vần và đọc tiếng ve


Âm y, chữ y:
Gv giới thiệu hình cô y tá.
Yêu cầu HS phân tích, đánh vần và đọc tiếng tá

* Củng cố: HS nói 2 chữ vừa học: v, y; 2 tiếng mới: ve, y tá. Đánh vần, đọc trơn. HS gắn lên bảng cài: v, y.

HS nói: Con ve. / Nhận biết: v, e; đọc: ve. / Phân tích tiếng ve. / Đánh vần và đọc tiếng: vờ - e - ve/ ve.


- HS nói: y tá. Tiếng y có âm y. / Đánh vần và đọc từ: y / tờ -a - ta - sắc - tá / y

- Hs thực hiện

Luyện tập


Mở rộng vốn từ (BT 2: Tìm từ ngữ ứng với mỗi hình)
GV nêu yêu cầu BT
Yêu cầu HS đọc từng từ ngữ. / HS nối từ ngữ với hình trong VBT.
GV chỉ hình, cả lớp nhắc lại.
Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài


Tập đọc (BT 3)
GV chỉ hình, giới thiệu: Bài đọc kể về dì Tư của bạn Hà. Các em nghe bài để biết về dì Tư: Dì làm nghề gì, dì đến nhà Hà, chỉ cho Hà làm gì?
GV đọc mẫu.
HD HS Luyện đọc từ ngữ: dì Tư, y tá, trưa qua, y tế xã, khi về, ghé, vẽ lá, vẽ ve.


1 HS nói kết quả: 1) ví, 2) vẽ,...
Cả lớp nhắc lại.
HS nói thêm 3-4 tiếng ngoài bài có âm v (vé, vai, vải, voi, vui,...); có âm y (ý nghĩ, chú ý, cố ý, ý chí,...).
-HS lắng nghe



-HS luyện đọc từ ngữ

Tiết 2

Luyện đọc câu
Bài có mấy câu? (GV chỉ từng câu cho).
(Đọc vỡ từng câu): GV chỉ từng câu cho 1 HS đọc, cả lớp đọc 1.
Đọc tiếp nối từng câu (Thi đọc đoạn, bài. (Bài chia 2 đoạn - mỗi đoạn 3 câu). Quy trình đã hướng dẫn.
g) Tìm hiểu bài đọc
GV gắn lên bảng nội dung BT; chỉ từng từ ngữ cho HS đọc.
HS làm bài, báo cáo kết quả,
GV ghi lại kết quả nối ghép
Yêu cầu Cả lớp đọc: a - 2) Dì Tư chỉ cho Hà vẽ. b - 1) Hà vẽ lá, vẽ ve, vẽ bé Lê.
3,3. Tập viết (bảng con)
HS nhìn bảng đọc các chữ, tiếng vừa học
.
GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn
Chữ v: cao 2 li; viết 1 nét móc hai đầu, phần cuối nối với nét thắt, tạo thành vòng xoắn nhỏ.
Chữ y: cao 5 li (2 li trên ĐK 1, 3 li dưới ĐK 1); viết 1 nét hất, 1 nét móc ngược, 1 nét khuyết ngược.
Tiếng ve: viết chữ v trước, chữ e sau, chú ý nối nét giữa v và e.
Từ y tá: viết y trước, tá sau.
HS viết: V, y (2 - 3 lần). Sau đó viết: ve, y (tá).
Báo cáo kết quả: HS giơ bảng
-GV cùng HS nhận xét

HS đếm: 6 câu
nguon VI OLET