tuần 7
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2020
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán về nhiều hơn; ít hơn
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ bài 1 vào bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò

A. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS giải bài toán dạng nhiều hơn.
Hà có : 17 tem thư
Ngọc ít hơn Hà: 5 tem thư
Ngọc có tem thư?
- GV nhận xét củng cố dạng toán nhiều hơn.
B. Bài mới:
*GTB: Nêu mục tiêu bài học.
1.Hướng dẫn luyện tập:
- Giao bài cho hs làm : Bài 2,3,4.
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt :
Anh : 16 tuổi
Em kém anh: 5 tuổi
Em tuổi?



- GV nhận xét củng cố bài toán về ít hơn .
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Vì sao em biết?
Bài 3: Giải bài toán về nhiều hơn.
- Ghi bảng tóm tắt.
Em  : 11 tuổi
Anh hơn em : 5 tuổi
Anh  :...tuổi ?
- GV nhận xét củng cố giải bài toán có lời văn dạng nhiều hơn.
* Em Hãy so sánh 2 bài toán ?
Bài 4: Giải bài toán.
- Gọi hs lên giải.
- Gọi hs nhận xét.

- GV nhận xét củng cố dạng toán ít hơn.

Bài toán thuộc dạng toán gì?
C. Củng cố và dặn dò:
Nêu dạng toán vừa được ôn tập?
- Nhận xét giờ học.

- 1 HS lên bảng trình bày bài.
Bài giải
Ngọc có số tem thư là:
17 – 5 = 12 (tem thư)
Đáp số: 12 tem thư






- HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở ô li.
- 1 HS lên bảng chữa bài, lớp theo dõi đối chiếu kết quả.
Bài giải
Em có số tuổi là:
16 – 5 = 11 (tuổi)
Đáp số: 11 tuổi
- Bài toán về ít hơn.
- “Kém hơn” có nghĩa là “ít hơn
- 1 em lên chữa bài cả lớp theo dõi so sánh kết quả.
Bài giải
Anh có số tuổi là:
11 + 5 = 16 (tuổi)
Đáp số: 16 tuổi

- HS so sánh..
- 2 em đọc đề.
- 1 em lên bảng chữa bài.
Bài giải
Toà nhà thứ hai có số tầng là:
16 – 4 = 12 (tầng)
Đáp số: 12 tầng
- 1 em nêu.

- 1 em nêu.


Tự nhiên - xã hội
ăn uống đầy đủ
I. MUC TIÊU:
- Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lkớn và khoẻ mạnh.
- Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, không nên bỏ bữa ăn.
+ KNS: KN làm chủ bản thân để đảm bảo ăn đủ 3 bữa và uống đủ nước.
II. Đ d d h: Tranh SGK
III Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò

A. Kiểm tra : - HS nêu quá trình tiêu
hoá thức ăn ở cơ thể người.
B. Bài mới:
1* GBT:
2 : Nội dung
HĐ1:Các bữa ăn và thức ăn hàng ngày.
*Cách tiến hành
b1: Học sinh làm việc nhóm 4.

- Bạn Hoa đang ăn gì ?
- Bạn
nguon VI OLET