TUẦN 33

Toán

Bài 107: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ ĐO THỜI GIAN

I. MỤC TIÊU:

II. CHUẨN BỊ.

- GV:  SHD, - HS:  SHD,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. HS lấy đồ dùng.

2, Khởi động: Hát 1 bài

3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.

- GVchốt MT.

A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

1. Chơi trò chơi “ Đọc đúng, nối nhanh: (Nhóm)

- HS đọc bài, thảo luận nhóm, trình bày kết quả.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

2. Bài 2: Tính (Nhóm)

- HS làm bài cá nhân, trao đổi nhóm, nêu kết quả.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

a) 24 giờ 9 phút : 3 = 8 giờ 3 phút                     b) 2 giờ 14 phút x 3 = 6 giờ 42 phút

   5 phút 18 giây : 2 = 2 phút 39 giây                     14 phút 42 giây x 2 = 29 giờ 24 phút

c) 15,6 phút : 6 + 1,27 phút x 3 = 2,6 phút + 3,81 phút

                                                   = 6,41 phút

3. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng: (Nhóm)

- HS thực hiện nhóm.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

15 giờ 19 phút – 7 giờ 8 phút                       8 giờ 11 phút                                                                           

 

45 phút 24 giây – 5 phút 37 giây                                39 phút 47 giây

 

5 giờ 19 phút                            26 giờ 35 phút : 5

 

5,04 giờ 30,24 giờ : 6

 

  36 phút 31 giây              5 phút 13 giây x 7                                                

 

4. Giải bài toán (Cá nhân)( HSNK)

- HS làm bài cá nhân. 


- GVQS, HD, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Thời gian người đó đi hết quãng đường là:

9 giờ 30 phút – 7 giờ 15 phút – 25 phút = 1 giờ 50 phút

                                                      = 1,8 giờ

Vận tốc của người đi xe máy là:

55 : 1,8 = 30,5(km/giờ)

Đáp số: 30,5km/giờ

B. Hoạt động ứng dụng

Description: IMG_0098 

-         Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.

                             ************************

Toán:

Bài 108: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH

I. MỤC TIÊU:

II. CHUẨN BỊ.

- GV:  SHD, - HS:  SHD,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. HS lấy đồ dùng.

2, Khởi động: Hát 1 bài

3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.

- GVchốt MT.

A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

1. Tính: (Cặp)

- HS thực hiện theo cặp.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

2. Bài 2: Thực hiên các hoạt động sau rồi chia sẻ với bạn (Cặp)

- HS thực hiện theo cặp

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

3. Giải bài toán: (Cá nhân)

- HS thực hiện cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật là:

80 x = 120(m)

Chu vi của khu vườn đó là:

(120 + 80) x 2 = 400(m)

Diện tích của khu vườn đó là:


120 x 80 = 9 600(m2)

9 600m2 = 0,96ha

Đáp số:  a. 400m

b. 9 600m2,  0,96ha

4. QS hình vẽ bên và tính (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân. 

- GVQS, HD, nhận xét, chốt lại.

Giải :

a. Diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích hình tam giác vuông BOC, mà diện tích hình tam giác vuông BOC có thể tính được theo hai cạnh.

Diện tích hình vuông ABCD là:

(4 4 : 2) 4 = 32(cm2)

b. Diện tích phần đã tô màu của hình tròn bằng diện tích hình tròn trừ đi diện tích hình vuông ABCD.

Diện tích hình tròn là:

4 4 3,14 = 50,24(cm2)

Diện tích phần đã tô màu của hình tròn là:

50,24 - 32 = 18,24 (cm2)

ĐS: a. 32cm2

              b. 18,24 cm2

5. Bài 5: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân. 

- GVQS, HD, nhận xét, chốt lại.

Bài giải

a)     Chiều dài sân bóng là :

15 1000 = 15000 (cm)

15000cm = 150m.

Chiều rộng sân bóng là :

12 1000  = 12 000 (cm)

12 000cm = 120m.

Chu vi sân bóng là :

(150 + 120) 2 = 540 (m)

b)      Diện tích sân bóng là :

150 120 = 18 000 (m2)

Đáp số : a) 540m ; b) 18 000m2

6. Giải bài toán: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Cạnh sân gạch hình vuông là:


60 : 4 = 15 (m)

Diện tích sân gạch đó là:

15 x 15 = 225(m2)

Đáp số: 225m2

7. Giải bài toán (Cặp)

- HS làm bài theo cặp. 

- GVQS, HD, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Diện tích hình thang bằng diện

tích hình vuông, đó là:

10 10 = 100 (cm2)

Trung bình cộng hai đáy hình thang:

(12 + 8) : 2 = 10 (cm)

Chiều cao hình thang là:

100 : 10 = 10 (cm)

Đáp số : 10cm.

 

B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.

Diện tích mảnh vườn hình thang là:

(44 + 65) x 45 : 2 = 2 452,5(m2)

Số phần trăm diện tích trồng chuối là:

100 – 20 = 80%

Diện tích đất trồng chuối là:

2 452,5 : 100 x 80 = 1 962(m2)

- Dặn dò học sinh.

************************

Toán

     Bài 109: ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH

I. MỤC TIÊU:

II. CHUẨN BỊ.

- GV:  SHD, - HS:  SHD,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. HS lấy đồ dùng.

2, Khởi động: Hát 1 bài

3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.

- GVchốt MT.

A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

1. Bài 1: (Cặp)


- HS thực hiện theo cặp.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

2. Bài 2: Thực hiên các hoạt động sau rồi chia sẻ với bạn (Cặp)

- HS thực hiện theo cặp

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

3. Giải bài toán: (Cá nhân)

- HS thực hiện cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

a) Thể tích hình hộp chữ nhật là:

25 x 12 x 10 = 3000(cm3)

b) Diện tích xung quanh chiếc hộp chữ nhật là:

(25 + 12) x 2 x 10 = 740(cm2)

Diện tích mặt đáy là:

25 x 12 = 300(cm2)

Số giấy màu dùng để dán mặt ngoài hộp là:

740 + 300 x 2 = 1 340(cm2)

Đáp số: 1 340 cm2

4. Giải bài toán: (Cá nhân)

- HS thực hiện cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Thể tích bể nước là:

1,5 x 0,8 x 1 = 1,2(m3)

Bể sẽ đầy nước sau thời gian là:

1,2 : 0,5 = 2,4 (giờ)

Đáp số: 2,4 giờ

5. Bài 5: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân. 

- GVQS, HD, nhận xét, chốt lại.

HH chữ nhật

(1)

(2)

Chiều dài

6cm

1,8m

Chiều rộng

4cm

1,2m

Chiều cao

5cm

0,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

,

Hình lập phương

(1)

(2)

Độ dài cạnh

7cm

2,5m

Sxq

196cm2

25m2

Stp

294cm2

37,5m2

Sxq

100cm2

4,8m2


ThÓ tÝch

343cm3

15,625m3

Stp

148cm2

6,96m2

 

 

 

Thể tích

120cm3

1,728m3

6. Giải bài toán: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Diện tích đáy bể là:

1,5 x 1,2 = 1,8(m2)

Chiều cao của bể là:

1,44 : ,18 = 0,8(m)

7. Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (cá nhân)

Bài giải:

Thể tích của hình lập phương ban đầu là:

3 x 3 x 3 = 27(cm2)

Cạnh hình lập phương khi lên gấp 2 lần là:

3 x 2 = 6(cm)

Thể tích của hình lập phương sau khi tăng là:

6 x 6 x 6 = 216(cm2)

Thể tích hình lập phương sau khi tăng gấp thể tích hình lập phương ban đầu là:

216 : 27 = 8(lần)

- Khoanh vào D. 8 lần                               

B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.

- Dặn dò học sinh.

 

**********************

Toán

Bài 110 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC.

I. MỤC TIÊU:

II. CHUẨN BỊ.

- GV:  SHD, - HS:  SHD,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. HS lấy đồ dùng.

2, Khởi động: Hát 1 bài

3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.

- GVchốt MT.

A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

1. Bài 1: Chơi trò chơi : “Đố bạn” (Cặp)

- HS thực hiện theo cặp.


- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

2. Giải bài toán: (Cặp)

- HS thực hiện theo cặp.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Chu vi đáy hình hộp chữ nhật:

(60 + 40) x 2 = 200(cm)

Chiều cao hình hộp chữ nhật đó là:

6000 : 200 = 30 (cm)

Đáp số: 30 cm

3. Giải bài toán: (Cặp)

- HS thực hiện theo cặp.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Độ dài thật của các cạnh là:

5 x 1000 = 5000 cm = 50m                2,5 x 1000 = 2 500cm = 25m

4 x 1000 = 4000 cm = 40 m              3 x 1000 = 3000cm = 30

Chia mảnh đất làm 2 hình: 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

50 x 25 = 1 250(m2)

Diện tích mảnh đất hình tam giác là:

40 x 30 : 2 = 600(m2

Diện tích mảnh đất là:

1 250 + 600 = 1 850(m2)

Đáp số: 1 850m2

 

B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.

- Dặn dò học sinh.

************

Tiết 4 Toán

Bài 111: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (

 

I. MỤC TIÊU:

II. CHUẨN BỊ.

- GV:  SHD, - HS:  SHD,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. HS lấy đồ dùng.

2, Khởi động: Hát 1 bài

3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.


- GVchốt MT.

A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

1. Bài 1: Chơi trò chơi : “Đố bạn” (Nhóm)

- HS thực hiện theo nhóm.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

2. Giải bài toán: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, hỗ trợ, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường là:

(15 + 19) : 2 = 17(km)

Trung bình mỗi giờ người đó đi được:

(15 + 17 + 19) : 3 = 17(km)

Đáp số: 17 cm

3. Bài 3: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:

160 : 2 = 80(m)

Hiệu của chiều dài và chiều rộng là: 20m

Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:

(80 + 20) : 2 = 50(m)

Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:

50 – 20 = 30(m)

Diện tích của mảnh đất ình chữ nhật là:

50 x 20 = 1 500(m2)

Đáp số: 1 500(m2)

4. Bài 4: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Mua 1kg gạo phải trả số tiền là:

232 500 : 15 = 15 500(đồng)

Số gạo người thứ hai mua là:

77 500 : 15 500 = 5 (kg)

Đáp số: 5kg

 

B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.


- Dặn dò học sinh.

 

Tiếng việt

 

Bài 33A. VÌ HẠNH PHÚC TRẺ THƠ ( tiết 1)

I.Mục tiêu: 

II. Đồ dùng dạy học:

+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

III. Các hoạt động dạy học:

Khởi động: Hát 

A.Hoạt động cơ bản:

HĐ1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi

- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi

Description: LogoHĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài:

 - GV hướng dẫn giọng đọc.

HĐ3. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ở cột A.

- HS đọc từ ngữ mới và lời giải nghĩa trong HĐ

HĐ4. Cùng luyện đọc:

              - Mỗi em đọc một lượt

              - GV quan sát đến giúp đỡ.

(HSNK đọc diễn cảm  bài văn)

HĐ 5: Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ở cột A.

           -HS thực hiện

-GV giúp đỡ HS

HĐ 6: Trả lời câu hỏi:

-         Nêu  những bổn phận của trẻ em được quy định trong luật.

-         Em đã thực hiện được những bổn phận gì..

Description: LogoHĐ7: Thi đọc nối tiếp 4 điều luật.

- GV tổ chức cho HS thi đọc.


B. Hoạt động ứng dụng:

 Description: IMG_0098

 - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.

 

                                       ************************

 

 

Tiếng Việt

Bài 33A. VÌ HẠNH PHÚC TRẺ THƠ ( tiết 2)

I.Mục tiêu: 

II. Đồ dùng dạy học:

+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

III. Các hoạt động dạy học:

Khởi động: Hát 

B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

HĐ1. Em hiểu nghĩa của từ trẻ em ntn?

- HS đọc từ ngữ mới và lời giải nghĩa trong HĐ

HĐ2. Đánh dấu thích hợp vào ô trống.

                         -HS thực hiện

               -GV giúp đỡ HS

 

HĐ 3: Tìm hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em.

           -HS thực hiện

-GV giúp đỡ HS

HĐ 4: Nối ...

           -HS thực hiện

-GV giúp đỡ HS

 

B. Hoạt động ứng dụng.

Description: IMG_0098 

- Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.

******************


Tiếng Việt

Bài 33A. Vì hạnh phúc trẻ thơ ( Tiết 3)

 

I.Mục tiêu: 

II. Đồ dùng dạy học:

+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

III. Các hoạt động dạy học:

Khởi động: Chơi trò chơi “ Ong đốt”

B.Hoạt động thực hành

5. a) Nghe và viết bài thơ Trong lời mẹ hát

b) Trao đổi bài với bạn để chữa lỗi

6. Viết vào vở tên cơ quan, tổ chức có trong đoạn văn.

+Tên các cơ quan đơn vị được viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó. Bộ phận thứ ba là các danh từ riêng thì ta viết hoa theo quy tắc.

 

C. Hoạt động ứng dụng

 Description: IMG_0098

 - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.

 

 

Tiếng Việt

Bài 33B EM ĐÃ LỚN (Tiết 1)

I.Mục tiêu: 

II. Đồ dùng dạy học:

+ GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

+ HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

III. Các hoạt động dạy học:

Khởi động: Hát 

A.Hoạt động cơ bản:

HĐ1: Nói về bản thân

- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi

Description: LogoHĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài:

nguon VI OLET