TUẦN 34

Toán

Bài 113 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC

 

I. MỤC TIÊU:

II. CHUẨN BỊ.

- GV:  SHD, - HS:  SHD,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. HS lấy đồ dùng.

2, Khởi động: Hát 1 bài

3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.

- GVchốt MT.

A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

1. Bài 1: Đọc bài toán …. (Nhóm)

- HS thực hiện theo nhóm.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

a) Bài toán cho biết: DT hình tứ giác ABED lớn hơn DT hình tam giác BEC là: 13,6cm2.  Tỉ số là: . Tính DT hình tứ giác ABCD.

b) HS thảo luận cách giải bài toán.

c) Giải bài toán.

 

 

 

Bài giải:

 

Hình ABED

 

 

 

 

 

           13,6cm2

 

Hình BEC

 

 

 

 

 

Theo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:

3 – 2 = 1(phần)

Diện tích hình tứ giác ABED là:

13,6 : 1 x 3 = 40,8(cm2)
Diện tích hình tam giác BEC là:

13,6 x 2 = 27,2(cm2)

Diện tích hình tứ giác ABCD là:

40,8 + 27,2 = 68(cm2)


Đáp số: 68cm2

 

2. Giải bài toán: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Tổng số phần bằng nhau là:

3 + 4 = 7(phần)

Số học sinh nam là:

28 : 7 x 3 = 12(học sinh)

Số học sinh nữ là:

28 – 12 = 16(học sinh)

Số học sinh nữ hơn số HS nam là:

16 – 12 = 4(học sinh)

Đáp số: 4 hoc sinh

3. Bài 3: Giải bài toán  (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Ô tô đi 1km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:

12 : 100 = 0,12(l)

Ô tô đó đi 330 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:

0,12 x 330 = 39,6(l)

 

Đáp số: 39,6 lít

4. Bài 4: Giải bài toán  (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Số học sinh nữ là:

(1 138 – 92) : 2 = 523(học sinh)

Số học sinh nam là:

523 + 92 = 615(học sinh)
Đáp số: Nữ: 523, Nam: 615 học sinh

5. Bài 5: Giải bài toán  (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Một người làm xong công việc trong:

10 x 9 = 90(ngày)


Muốn làm xong trong 5 ngày cần có:

90 : 5 = 18(người)

Đáp số: 18 người

6. Bài 6: Giải bài toán  (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Đội 2 trồng được số cây là:

1356 – 246 = 1 110 (cây)

Đội 3 trồng được số cây là:

(1356 + 1110) : 3= 822(cây)

Trung bình mỗi đội trồng được:

(1356 + 1110 + 822) : 3 = 1 096(cây)

Đáp số: 1 096 cây

 

B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.

- Dặn dò học sinh.

 

*************

Toán 

Bài 114 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC.

I. MỤC TIÊU:

II. CHUẨN BỊ.

- GV:  SHD, - HS:  SHD,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. HS lấy đồ dùng.

2, Khởi động: Hát 1 bài

3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.

- GVchốt MT.

A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

 

1. Giải bài toán: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Chiều rộng của nền nhà hình chữ nhật là:

8 : 4 x 3 = 6(m)

Diện tích nền nhà hình chữ nhật là:

8 x 6 = 48(m2)


                                                                = 4 800dm2

Diện tích 1 viên gạch là:

4 x 4 = 16(dm2)

Số viên gạch cần dùng là:

4 800 : 16 = 300(viên)

Số tiền mua gạch là:

65 000 x 300 = 19 500 000(đồng)

Đáp số: 19 500 000 đồng

2. Bài 2: Giải bài toán  (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Cạnh mảnh đất hình vuông là:

96 : 4 = 24(m)

Diện tích hình vuông hay diện tích hình thang là:

24 x 24 = 576(m2)

a.Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:

576 : 36 = 16 (m)

b. Tổng hai đáy của thửa ruông hình thang là:

36 x 2 = 72(m)

Đáy bé dài là:

(72 – 10) : 2 = 31(m)

Đáy lớn dài là:

31 + 10 = 41(m)

ĐÁp số: a. 16m

  b. 41m, 31m

 

3. Bài 3: Giải bài toán  (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

a)     Chi vi hình chữ nhật ABCD là:

(28 + 84)  x 2 = 224(cm)

b) Diện tích hình thang EBCD là:

(84 + 24) x 28 : 2 = 1 568(cm2)

c) BM = MC, ta có

28 : 2 = 14(cm)

Diện tích hình tam giác EBM là:

28 x 14 : 2 = 196(cm2)

Diện tích hình tam giác MCD là:


84 x 28 : 2 = 588(cm2)
Diện tích hình tam giác EDM là:

1 568 – (196 + 588) = 784(cm2)

Đáp số: a) 224cm

                   b) 1 568cm2
                c) 784cm2

 

B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.

- Dặn dò học sinh.

Toán

Bài 115 ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ.

I. MỤC TIÊU:

II. CHUẨN BỊ.

- GV:  SHD, - HS:  SHD,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. HS lấy đồ dùng.

2, Khởi động: Hát 1 bài

3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.

- GVchốt MT.

A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

 

1. Chơi trò chơi “Làm biểu đồ”: (Nhóm)

- HS chơi trò chơi theo nhóm.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

 

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN MỘT SỐ LOẠI BÁNH KẸO CỦA NHÓM

 

Loại bánh kẹo

Số học sinh

Sô-cô-la

4

Bánh trứng

3

Bim bim

5

Kẹo dừa

5

 

2. Bài 2: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

a) Có 5 HS trồng cây, ….

b) Bạn mai trồng được nhiều cây nhất.


c) Bạn Hòa trồng được ít cây nhất.

d) Bạn Liên, mai trồng được nhiều cây hơn bạn Dũng.

e) Bạn Lan, Hòa, Dũng trồng được ít cây hơn bạn Liên.

3. Bài 3: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

5. Bài 5: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

+ Đáp án: 25 học thích đá bóng

 

B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà.

- Dặn dò học sinh.

**************

Toán

Bài 116 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( Tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

II. CHUẨN BỊ.

- GV:  SHD, - HS:  SHD,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. HS lấy đồ dùng.

2, Khởi động: Hát 1 bài

3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.

- GVchốt MT.

A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

 

1. Chơi trò chơi “Xếp nhanh các thẻ dưới đây thành phép tính đúng”: (Cá nhân)

- HS chơi trò chơi theo nhóm.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

3,6 x 4,15 = 14,94                  62,001 : 14,94 = 4,15  

21,934 – 17,784 = 4,15          4,15 + 17,784 = 21,934

……………

 

2. Bài 2: (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

a) 85 793 – 36 841 + 3 826 = 52 778


b)

c) 325,97 + 86,54 + 103,46 = 515,97

3. Bài 3: Tìm x (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

a)  x + 2,8  = 4,72 + 2,28                                 b) x – 7,2 = 3,9 + 2,7

     x + 2,8  = 7                                                      x – 7,2 = 6,6

               x = 7 – 2,8                                                      x = 6,6 + 7,2

               x = 4,2                                                            x = 13,8

4. Bài 4: Giải bài toán (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là:

150 : 3 x 5 = 250(m)

Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:

250 : 5 x 2 = 100(m)

Diện tích của thửa ruộng hình thang là:

(250 + 150) x 100 : 2 = 20 000(m2)

20 000m2 = 2ha

Đáp số: 20 000m2,  2ha

5. Bài 5: Giải bài toán (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

Bài giải:

Sau mỗi giờ ô tô du lịch gần ô tô chở hàng là:

60 – 45 = 15(km)

Thời gian ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng là:

45 : 15 = 3(giờ)

Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc:

8 + 3 = 11(giờ)

Đáp số:11 giờ

6. Bài 6: Tìm x (Cá nhân)

- HS làm bài cá nhân.

- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.

+ Đáp án:

B. Hoạt động ứng dụng:


 Description: IMG_0098

 - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.

*******************

Toán

 Bài 116 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( Tiết 2)

 

I. MỤC TIÊU:

II. CHUẨN BỊ.

- GV:  SHD, - HS:  SHD,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. HS lấy đồ dùng.

2, Khởi động: Hát 1 bài

3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.

- GVchốt MT.

A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

7. Tính (Cá nhân)

KÕt qu¶:

a.  23 905     ;    702 950   ;       746 028

b. =      ;  =   ;  =            

 

c. 4,7     ;     2,5 ;          61,4

d. 3 giê 15 phót    ;    1 phót 13 gi©y

8. Tìm X (Cá nhân)

a/ 0,12  x  X  = 6                b/ x  : 2,5 = 4

                 X  = 6 :0 ,12                    x = 4  x  2,5

                  X = 50                            x = 10                                                                                                                                    

c/ 5,6 : x  = 4                 d/   x x 0,1 =                                                      

            x  = 5,6 :4               x x 0,1 = 0,4

            x  = 1,4                            x =  0,4 : 0,1

                                                    x = 4                                                    

Chèt: T×m thµnh phÇn ch­a biÕt cña phÐp nh©n, phÐp chia

9. Giải bài toán: (Cá nhân)

-HD gi¶i

Soá kg ñöôøng cöûa haøngù baùn trong ngaøy ñaàu

   2400 :100  x  35 = 840 ( kg )

Soá kg ñöôøng cöûa haøng baùn ngaøy  thöù hai


   2400 :100  x  40 = 960 ( kg )

Soá kg ñöôøng cöûa haøng baùn trong hai ngaøy ñaàu laø

   840 + 960 = 1800 ( kg )

Soá kg ñöôøng cöûa haøng baùn trong ngaøy ba

   2400 -1800 = 600 ( kg )

10. Giải bài toán: (Cá nhân)

-Vì tieàn laõi baèng 20 % tieàn voán , neân tieàn voán laø 100 % vaø 1800000 ñoàng bao goàm 100% +  20 % = 120% ( tieàn voán )

(hay lµ TØ sè phÇn tr¨m c¶ vèn vµ l·i )

                   Gi¶i

TØ sè phÇn tr¨m c¶ vèn vµ l·i lµ:

100% +  20 % = 120% ( tieàn voán )

Tieàn voán ñeå mua soá hoa quaû ñoù laø :

1800000 : 120  x  100 = 1 500 000 (ñoàng)

                                    §¸p sè: 1500 000 ®

Chèt: L­u ý phÇn l·i 25% so víi tiÒn vèn bá ra

B. Hoạt động ứng dụng:

 Description: IMG_0098

 - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.

*******************

 

Tiếng Việt

Bài 34 A KHÁT KHAO HIỂU BIẾT ( Tiết 1)

I.Mục tiêu: 

-Tài liệu hướng dẫn học.

- HSNK đọc diễn cảm bài văn

II. Đồ dùng dạy học:

 + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

III. Các hoạt động dạy học:

 Khởi động: Chơi trò chơi

A.Hoạt động cơ bản:

HĐ1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.

 - HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi

HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Lớp học trên đường

 - GV hướng dẫn giọng đọc.

HĐ3. Đọc lời giới thiệu truyện Lớp học trên đường.


 - HS đọc.

 

B. Hoạt động ứng dụng:

 

 - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.

***************************************************************

 

Ngày soạn: 21/4/2016

Ngày giảng: Thứ Bảy ngày 23/4/2016

 

Tiết 1 Tiếng Việt

Bài 34 A KHÁT KHAO HIỂU BIẾT ( Tiết 2)

I.Mục tiêu: 

-Tài liệu hướng dẫn học.

- HSNK đọc diễn cảm bài văn, nêu được nội dung câu chuyện.

II. Đồ dùng dạy học:

 + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

III. Các hoạt động dạy học:

 Khởi động: Chơi trò chơi

A.Hoạt động cơ bản.

 

HĐ 4. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A. 

 Đáp án: 1-b; 2-a; 3-d; 4-c

HĐ5. Cùng luyện đọc:

              - Mỗi em đọc một lượt

              - GV quan sát đến giúp đỡ.

HĐ 6: Đánh dấu X vào ô thích hợp

 - HS thảo luận, đánh dấu ý đúng: câu đúng: a,b,d,e,h.

 

HĐ7: Đọc chuyện theo cách phân vai.

 - HS đọc phân vai trong nhóm.

 - GV quan sát, giúp đỡ.

B. Hoạt động ứng dụng:

 

 - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.

***************

Tiếng Việt

Bài 34A KHÁT KHAO HIỂU BIẾT


I.Mục tiêu:

II. Đồ dùng dạy học:

 + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

III. Các hoạt động dạy học:

 Khởi động: Chơi trò chơi

B.Hoạt động thực hành:

  1. Nhớ - viết: Sang năm con lên bảy ( từ Mai rồi con lớn khôn...đến hết )                             

2. Viết vào vở tên các cơ quan, tổ chức được in nghiêng trong đoạn văn cho đúng.

  - HS viết vào vở.

 - GV theo dõi, giúp đỡ.

Đáp án:  - Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam.

- Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt Nam.

- Bộ Y tế.

- Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

- Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

HĐ 3: Viết tên một cơ quan, xí nghiệp, công ti,...ở địa phương em.

 - HS viết.

 - GV theo dõi, giúp đỡ.

C. Hoạt động ứng dụng:

 Description: IMG_0098

 - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng.

******************

Tiếng việt.

 Bài 34B: Trẻ em sáng tạo tương lai (Tiết 1)

I.Mục tiêu: 

II. Đồ dùng dạy học:

 + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

          + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B.

III. Các hoạt động dạy học:

 Khởi động: Chơi trò chơi

nguon VI OLET