Phụ lục I
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MÔN HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 6
(Kèm theo Công văn số /BGDĐT-GDTrH ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)


STT
Nội dung
Yêu cầu cần đạt
(Quy định trong chương trình môn học)
Hướng dẫn thực hiện
trong điều kiện phòng, chống Covid-19 (Những yêu cầu cần đạt không có trong hướng dẫn ở cột này thì thực hiện theo yêu cầu cần đạt của chương trình môn học)

1
Tự hào về
– Nêu được một số truyền thống của gia đình,
Từ ngữ liệu về một số truyền thống gia đình,


truyền
dòng họ.
dòng họ (cho trước) hướng dẫn học sinh giải


thống gia đình, dòng họ

thích một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ



– Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ.




– Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể
Hướng dẫn học sinh chọn 1 việc làm phù hợp để thực hiện



phù hợp.


2
Yêu thương con người
Nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người.
Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người.
Học sinh tự học khái niệm tình yêu thương con người



– Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người.
Hướng dẫn học sinh chọn 1 việc làm phù hợp để thực hiện



Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương của người khác.
Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người.
Từ ngữ liệu về thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người (cho trước), hướng dẫn học sinh nhận xét thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương của người khác; phê phán thái độ, hành vi trái với tình yêu thương con người

3
Siêng năng, kiên trì
– Nêu được khái niệm, biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
Học sinh tự học khái niệm siêng năng, kiên trì



– Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.




– Siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày.




Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động.
Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này.
Từ ngữ liệu về sự siêng năng, kiên trì (cho trước), hướng dẫn học sinh nhận xét sự siêng năng kiên trì của bản thân; bày tỏ thái độ quý trọng người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này

4
Tôn trọng sự thật
– Nhận biết được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật.




–Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật.
Hướng dẫn học sinh giải thích một cách đơn giản vì sao phải tôn trọng sự thật



– Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm.




– Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật.


5
Tự lập
– Nêu được khái niệm tự lập.
Học sinh tự học khái niệm tự lập



– Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập.




– Hiểu vì sao phải tự lập.
Hướng dẫn học sinh giải thích một cách đơn giản vì sao phải tự lập



Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác.
Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác.
Từ ngữ liệu (cho trước), hướng dẫn học sinh nhận xét khả năng tự lập của bản thân và người khác

6
Tự nhận thức bản thân
– Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân.
Học sinh tự học khái niệm tự nhân thức bản thân.



– Nhận biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân.




– Biết tôn trọng bản thân.
Hướng dẫn học sinh biết cách tôn trọng bản thân



Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân.
Xây dựng được kế hoạch
nguon VI OLET