Tiết 41- 42



( ( ( ( ( ( ( ( (
I. MỤC TIÊU:
( Kiến thức:
- Nắm định nghĩa vectơ và các phép toán về vectơ.
- Nắm định nghĩa ba vectơ đồng phẳng và điều kiện đồng phẳng.
- Nắm định nghĩa góc giữa hai đường thẳng và hai đường thẳng vuông góc.
- Nắm định nghĩa và điều kiện đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Nắm định nghĩa phép chiếu vuông góc và định lý ba đường vuông góc.
- Nắm định nghĩa và điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc .
- Nắm các định nghĩa về khoảng cách.
( Kỹ năng:
- Thực hiện được các phép tính về vectơ.
- Chứng minh được ba vectơ đồng phẳng và biết phân tích một vectơ theo ba vectơ không đồng
phẳng trong không gian.
- Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng
vuông góc .
- Biết tính khoảng cách giữa: điểm và đường thẳng, điểm và mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai
đường thẳng chéo nhau.
- Biết phối hợp và sử dụng các kiến thức cơ bản và các kỹ năng cơ bản để giải những bài toán mang
tính tổng hợp, biết khai thác mối quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và
mặt phẳng trong không gian.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
( GV: SGK, soạn bài, bảng phụ , phiếu học tập, phấn màu, thước kẻ, …
( HS: SGK, ôn tập chương III, làm bài tập chương III, …
III. KIỂM TRA:
- Cho HS trả lời trên phiếu học tập các kiến thức cơ bản của chương III.
- GV tổng hợp các kiến thức cơ bản của chương III trên bảng phụ.
IV. TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI:

Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung

- Gọi 1 HS trả lời bài 1, 2 trang 121 SGK.
- Cho HS thảo luận giải theo nhóm.:
* Bài 3: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a và SA ( (ABCD).
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b) (() đi qua A và vuông góc với SC lần lượt cắt SB, SC, SD tại B’, C’, D’. Chứng minh :
B’D’// BD và AB’ ( SB.






- GV gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và đánh giá.
- Cho HS thảo luận giải theo nhóm.
* Bài 4: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh a , , SO ( (ABCD) và
SO = . Gọi E, F là trung điểm BC, BE.
a) Chứng minh : (SOF) ( (SBC)
b) Tính khoảng cách từ O và A đến (SBC).
- GV gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và đánh giá.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
- Ghi lại kết quả đúng.

- HS thảo luận giải theo nhóm.
- HS đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét.
- Ghi lại kết quả đúng.
















- HS thảo luận giải theo nhóm.
- HS đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét.
- Ghi lại kết quả đúng.





* 1a, b .
* 2a . S
* 3 / 121:
C’ D’

B’
A D


B
C
a) SA ( (ABCD) ( SA ( AD và SA ( AB
CD ( AD ( CD ( SD
BC ( AB ( BC ( SB
Vậy: bốn mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b) BD ( AC ( BD ( (SAC)
BD ( SA ( BD ( SC
(() đi qua A và vuông góc với SC
( B’D’ ( SC
( B’D’// BD.
BD ( (SAB) ( BC ( AB’ ( AB’((SBC)
SC ( (() ( SC ( AB’ ( AB’( SB.
*4/ 121:
S

K

H

B F E C

O


A I D
a) (BCD đều ( DE ( BC ( OF ( BC
SO ( (ABCD) ( OS ( BC
nguon VI OLET