Trường THCS Mỹ Quang                                                                                                                 GV: Võ Ẩn

Ngày son: 21.11.2012                                                                                                     

Tuần: 14

Tiết : 9

§ 9. V ĐON THNG CHO BIT ĐỘ DÀI.

I. MC TIÊU

         1. Kiến thc : HS biết đặt độ dài ca 1 đon thng trên tia. T đó hiu được: Trên tia Ox có duy nht

                            đim M tha mãn OM =  a (a>0) và nếu trên cùng 1 tia Ox nếu OM = a; ON = b mà a > b

                             thì M nm gia O và N.

          2. K năng :  HS biết áp dng để gii bài tp

         3.Thái độ :   Rèn luyn tính chính xác; cn thn; và cách s dng Compa.

II. CHUN B  : 

       1. Chuẩn bị của giáo viên

              - Đồ dùng dạy học :Thước kẻ , phn màu ;bảng phụ.

             - Phương án tổ chức lớp học: học theo lớp; nhóm

        2. Chuẩn bị của  học sinh :    

                -  Nội dung kiến thức : Nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.

                - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm

 III. HOẠT ĐỘNG DY HỌC:

     1) Ổn định tình hình lớp( 1p): Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ

     2) Kiểm tra bài cũ: 5ph                      

Câu hi kiểm tra

Dự kiến phương án trả lời của học sinh

Đieåm

1 . Cho hình v

- Trên hình v có nhng đon thng nào ?

- So sánh 2 đon thng OA , OB .

2 . Trong 3 đim O,A,B đim nào nm gia 2 đim còn li ? Viết đẳng thc xy ra .

 

1 - Trên hình v có 3 đon thng : OA , OB , AB

      OA=2cm , OB=5cm , AB=3cm

Vy OA< OB

2 . Đim A nm gia 2 đim O và B .

         OA + AB = OB .

 

 

                   Nhận xét , đánh giá ,bổ sung , ghi điểm

        3. Ging bài mi :

          -  Giới thiệu bài (1ph) - Khi nào thì đim O nm gia 2 đim A và B ?

                                              - Cách v đon thng OA,OB trên tia Ox như thế nào?

        - Tiến trình tiết dạy :

TG

HOT ĐÔNG CA THẦY

HOT ĐỘNG CA TRÒ

GHI BNG

15

Hot động 1 . V đon thng trên tia

 

-  Ghi ví d 1 lên bng

Để v đon thng OM trên tia Ox trước hết ta v điu gì ?

- Để v đon thng OM cn xác định điu gì ?

- Mút nào đã xác định ?

- Va trình bày va xác định mút M .

- Gii thiu cách v SGK

- Ngoài vic dùng thước thng ta có th dùng compa để v .

- Em nào có th trình bày cách v bng compa đon thng OM

- HS theo dõi

- Ta v tia Ox trước

 

- Cn xác định 2 mút O và M

 

- Mút O đã xác định

- Quan sát ghi v

 

- Đc cách v SGK

 

 

- HS. Khá  tr li và lên bng thc hin

1  .V đon thng trên tia

 

Ví d 1 .

Trên tia O x v đon thng OM có độ dài bng 2cm .

 

Cách v (SGK )

 

 

 

Số học 6


Trường THCS Mỹ Quang                                                                                                                 GV: Võ Ẩn

 

= 2cm ?

-Ta có th v được bao nhiêu đim M trên tia Ox sao cho OM = 2cm .

- Gii thiu nhn xét và ghi bng

 

- V hình 55 lên bng

- Làm thế nào để v đon thng CD sao cho CD=AB ?

 

- Dùng compa làm thế nào để kim tra 2 đon thng đó bng nhau ?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ta đo đon thng AB bng bao nhiêu , ta v đon thng CD cũng bng by nhiêu cm .-HS.TB lên bng thc hin

- Nêu cách v SGK và lên bng thc hin v .

 

Nhn xét :

Trên tia O x bao gi cũng v được mt và ch mt đim M sao cho OM= a ( đơn v độ dài )

 

10

Hot động2: V hai đon thng trên tia

 

- V tia Ox lên bng

- Yêu cu HS v OM =2cm  ,

ON = 3cm

- Trong 3 đim O , M , N đim nào nm gia 2 đim còn li ? Vì sao ?

- V hình trường hp tng quát

- Khi nào thì đim M nm gia 2 đim O và N ?

- Gii thiu nhn xét và ghi bng

- Vi 3 đim A, B, C thng hàng AB = m, AC = n và 0 < m < n thì ta có kết lun gì ?

- Ngược li nếu M nm gia A và B thì AB quan h như thế nào vi AC  ?

 

- HS.TB lên bng v hình

- Đim M nm gia 2 đim O và N và OM < ON .

 

- Khi OM 

 

 

 

- Đim B nm  gia 2 đim A và C .

 

AB> AC

2 .V hai đon thng trên tia

 

 

 

 

Nhn xét :

Trên tia Ox , OM=a , ON =b , nếu 0ì đim M nm gia 2 đim O và N .

11

Hot động  3 . Cng c

 

Để v đon thng trên tia ta có th dùng dng c gì ?

- Để gii thích mt đim nm gia 2 đim còn li ta có th dùng kiến thc nào ?

- Lưu ý cho HS 2 loi kiến thc này .

Bài 58 SGK :

- Ghi đề bài 58 lên bng :

V đon thng AB dài 3,5cm . Nói cách v .

- Hướng dn :

- Ly mt đim A tu ý v tia Ax

- V đon thng AB=3,5cm 

Bài 53 SGK

- Yêu cu c lp v hình trên giy nháp , HS lên bng v hình . Sau đó yêu cu HS nêu cách tính MN  và so sánh OM vi MN  .

- Thước thng , compa

 

- Dùng mt trong hai kiến thc :

+ Khi nào AM+MB = AB .

+ Nhn xét v hai đon thng trên tia .

 

 

 

 

 - HS.TB lên bng thc hin ,  c lp cùng thc hin theo hướng dn .

 

 

- HS.Khá lên bng v hình

Vì ON > OM nên trên tia Ox đim M nm gia 2 đim O và N :

 

 

 

 

 

 

 

Bài 58 SGK :

- Ly đim A tu ý , v tia Ax

- Trên tia Ax ly đim B sao cho AB = 3,5 cm .

 

Bài 53 SGK . 

 

 

Số học 6


Trường THCS Mỹ Quang                                                                                                                 GV: Võ Ẩn

 

 

 

 

 

 

Bài 55 SBT

  Cho đon  thng AB .

a)  Không dùng thước đo độ dài .Hãy v đon thng CE dài gp 2 đon AB .

- Cho HS hot động nhóm hình thc khăn ph bàn ,thi gian 4 ph

 

OM + MN = ON

   3  + MN = 6

          MN = 6 -3 = 3

Vy OM = MN

 

 

 

 

-Hot động nhóm và đại din nhóm nêu cách  v .

-V tia Cx bt kì , dùng com pa đo độ dài AB ,ri đặt liên tiếp  trên tia Cx   hai đoạn thẳng CD và DE =  AB . Khi đó CE  = 2 AB .

Vì ON > OM nên trên tia Ox đim M nm gia 2 đim O và N :

OM + MN = ON

3     + MN = 6

          MN = 6 -3 =3

Vy OM = MN

        4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’)

  - Ra bài tập về nhà:

                   Làm bài tập  54,55,56,57,59,SGK 

         - Chuẩn bị bài mới:

   + Nắm vững ba khái niệm : Nm vng cách v đon thng bng thước và compa

          + Chuẩn bị dụng cụ: Thước có chia khoảng, bảng nhóm

               + Hc thuc và vn dng được nhn xét phn 2 vào gii bài tp

 IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG     

 

 

 

 

 

 

 

Ngày son  25.11.2012                                                                                                      

Tuần : 15       

Tiết : 10                                  §10. TRUNG ĐIM CA ĐON THNG 

 

I-MC TIÊU

         1. Kiến thc : Hiu trung đim ca đon thng là gì? Biết các cách v trung đim ca đon thng.

         2. K năng : Biết trung đim ca đon thng tho mãn 2 tính cht. Nếu thiếu 1 trong 2 tính cht thì

                               không còn là trung đim ca đon thng..

        3. Thái độ :  Rèn luyn tính cn thn; chính xác khi đo; v gp gi

 

II. CHUN B  : 

       1. Chuẩn bị của giáo viên:  

           - Đồ dùng dạy học : Thước đo độ dài; compa; si dây; thanh g; bng ph

          - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân ; nhóm

      2. Chuẩn bị của  học sinh :   - Thước đo độ dài; compa; si dây; thanh g.

 III. HOẠT ĐỘNG DY HỌC: :

        1. Ổn định tình hình lớp( 1p) : Điểm danh số học sinh trong lớp

                                                            - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ

        2. Kiểm tra bài cũ: 5ph                      

Số học 6


Trường THCS Mỹ Quang                                                                                                                 GV: Võ Ẩn

Câu hi kiểm tra

Dự kiến phương án trả lời của học sinh

Đim

1.  Trên tia A x v đon AM = 2cm,AB = 4cm

     a. Tính độ dài đon thng MB ?

     b. So sánh AM và MB ?

Vì AM < AB

Nên đim M nm gia 2 đim A và B

  AM + MB = AB

   MB = 2cm

Vy AM = MB

1đ

 

2đ

2đ

3đ

2đ

            - Gọi HS nhận xét, đánh giá – Gv nhận xét, bổ sung , đánh giá , ghi điểm

        3. Ging bài mi :

            a- Giới thiệu bài (1ph)  Đim M hình v trên gi là trung đim ca đon thng AB.

                      Vy trung đim ca đon thng là gì ? Để rõ hôm nay ta học bài: Trung điểm đoạn thẳng .                                

           b- Tiến trình tiết dạy :

TG

     HOT ĐỘNG CA THẦY

  HOT ĐỘNG CA TRÒ

                 NỘI DUNG

 

Hoạt động1: Trung đim ca đon thng .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Nếu M là trung đim ca đon thng AB thì M phi tha mãn điu kin gì?

- Có điu kin M nm gia A và B thì  ta có đẳng thc nào?

Tương t M cách đều A; B thì ...?

- Cht định nghĩa

Yêu cu HS lên bng:    

-V đon thng AB = 35cm.

-V trung đim M ca AB.

- Cht li: Nếu M là trung đim ca đon thng AB thì MA = MB =

- Cng c: Bài 60(SGK.118)

- Qui ước đon thng biu din 2cm trên bng.

     

                   2cm

- Yêu cu  HS v hình

 

- Ghi bài mu lên bng để HS biết cách trình bày.

- Cho đon thng EF như hình v, yêu cu HS v trung đim K ca đon thng

    E                                        F

 

 

 

 

- M nm gia A và B và  M caùch ñeàu A vaø  B 

 

HS.Y:  AM + MB = AB

 

HS.TB:  AM = MB

 

- Ghi vôû ñònh nghóa

 

- HS.TB:  thöïc hieän:

+ Veõ AB = 35cm

+ M laø trung ñieåm cuûa AB AM = = 17,5(cm)

Caû lôùp veõ vaøo vôû:

( Vôùi AB = 3,5cm)

 

- Moät HS ñoïc to ñeà ñeå caû lôùp theo doõi.

- Moät HS toùm taét ñeà.

O              A            B    x 

 

       2cm       

                          4cm                                            

HS traû lôøi mieäng

Caû lôùp ghi baøi:

-Tính EK =

- Veõ K ñoaïn thaúng EF vôùi EK = .

1. Trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng

  a. Ñònh nghóa

 

 

 

Trung ñieåmM cuûa ñoaïn thaúng AB laø ñieåm naèm giöõa A vaø B vaø caùch ñeàu 2 ñieåm A vaø B.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Baøi 60 SGK.tr 118

 

a/ Ñieåm A naèm giöõa 2 ñieåm O vaø B(vì OA< OB)

b/ Vì A naèm giöõa O vaø B

OA + AB = OB.

        2  + AB = 4

               AB = 2(cm)

OA = AB ( = 2cm)

c/ Theo caâu a/ vaø b/ ta coù:

A laø trung ñieåm cuûa OB

 

Số học 6


Trường THCS Mỹ Quang                                                                                                                 GV: Võ Ẩn

10

Hoạt động2: Caùch veõ trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng

 

- Có nhng cách nào để v trung đim ca đon thng AB

-Ghi ví d lên bng . Yêu cu HS đọc cách v SGK

- Hãy nêu cách v trung đim ca đon thng AB  ?

- Yêu cu HS lên bng v

 

-Gii thiu cách xác định trung đim khác :

 

-Hướng dn :

+ Cách 2: Dùng  compa.

 

+ Cách 3: Dùng  dây gp.

 

 

 

- Đ c và tìm hiu cách v SGK

V M sao cho AM = 5 : 2

                               = 2,5 cm 

- HS đứng ti ch tr li

- Cả lớp  nhn xét

2. Cách v trung đim ca đon thng

Ví d: V trung đim M ca đon thng AB

A                                 B

 

Cách 1:

Dùng thước thng có chia khong

B1: Đo đon thng AB.

B2:Tính MA = MB=

B3: V M trên đon thng AB vi độ dài MA (hoc MB)

Cách 2: Dùng compa.

 

Cách 3: Dùng dây gp

 

12

Hoạt động 3: Luyện tập -Cng c

 

Bài 63   SGK

- Đưa đề bài  trên bng ph

- Gọi HS đin t thích hp vào ch trng.

- Nhn mnh : đó là kiến thc trng tâm ca bài .

 

 Bài 61 SGK

- Yêu cu HS lên bng v hình theo đề bài

Để chng t O là trung đim ca AB thì ta cn chng t điu gì ?

- Hướng dn hc sinh trình bày

- Nếu N là trung điểm OA và M là trung điểm OB .Hãy tính độ dài MN ?

- Cho biết  MN bằng tổng 2 đoạn thẳng nào ?  ON=?   OM =?

 

 

- HS.TBY lên bảng  đin t thích hp vào ch trng.

 

 

 

 

 

- HS.TB : lên bng v hình

- HS. Khá  tr li

+ O nm gia A và B

+ O cách đều A và B

 

 

 

-HS.TB : ON + OM = MN

ON = 1cm  ;   OM =1cm

 Nên MN =2cm

Bài tập :

1. Ñieåm……laøtrung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng AB M naúm giöõa A; B.

MA = …………

2. Neáu M laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng AB thì …= … AB

 

 

Baøi 61 SGK

Ta coù :  AOx’  , BOx maø Ox’ vaø Ox laø 2 tia ñoái nhau neân C naèm giöõa A vaø B .

Maø OA = OB = 2cm

Vaäy O laø trung ñieåm cuûa AB .

 

 

        4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’)

  - Ra bài tập về nhà:

                    Làm các bài tp 62; 64; 65 SGK.118. Bài 60;61;62 SBT

          - Chuẩn bị bài mới:

                + Thuc, hiu các kiến thc quan trng trong bài trước khi làm bài tp, cn phân bit đim nm

                   gia và đim nm chính gia ( trung đim ) .

               +  Ôn tp, tr li các câu hi trong SGKtr126,127 để tiết sau kiểm tra chương.

               +  Nm vng cách v đon thng bng thước và compa

          + Chuẩn bị dụng cụ: Thước có chia khoảng, bảng nhóm

 IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG     

Số học 6


Trường THCS Mỹ Quang                                                                                                                 GV: Võ Ẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày son  : 1.12.2011                                                                                                          Ngày dạy :7.12.2011

Tiết 11                                                         KIM TRA CHƯƠNG I

I. MC TIÊU:

1. Kiến thc: Kim tra cng c quan h các hình : Đim, đường thng, tia, đon thng, đim nm gia hai đim, trung đim đon thng và mt s kiến thc ca chương.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích v hình, phân tích hình v tìm cách gii bài toán và trình bày bài toán chính xác rõ ràng ,vn dng mt s bài toán liên quan trong chương.

3. Thái độ: Trung thc , cn thn, chính xác.

II. CHUN B :

             1)  Chun b ca giáo viên

- Phương tin dy hc:- Ma trn đề. Đề kim tra ,đáp án +biu đim. Phô tô đề

Cấp độ

 

Chủ đề

Nhận biêt

Thông hiểu

Vận dung

Cộng

 

 

Cấp độ Thấp

Cấp độ Cao

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

 

Chủ đề 1:

Điểm, đường thẳng

Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.

Biết dùng kí hiệu ; biết vẽ hình minh họa.

 

 

 

Số câu hỏi

Số điểm

%

1

0,5

5%

 

1

0,5

5%

 

 

 

 

 

2

1,0

10%

Chủ đề 2:

Ba điểm thẳng haøng. Đường thẳng đi qua hai điểm.

Nắm được khái niệm điểm thuộc và không thuộc đường thẳng, cách đọc tên đường thẳng

Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm và tính chất đường thẳng đi qua 2 điểm.

Tính được số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt khi biết số điểm.

 

 

Số câu hỏi

Số điểm

%

1

0,5

5%

 

1

0,5

5%

 

1

0,5

5%

 

 

 

3

1,5

15%

Chủ đề 3:

Tia

 

Hiểu được hai tia đối nhau, trùng nhau

Nhận biết được các tia trên hình vẽ.

Nắm được mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Chỉ ra được hai tia đối nhau.

Vẽ hình thành thạo về tia. Biểu diễn các điểm trên tia.

 

 

Số học 6


Trường THCS Mỹ Quang                                                                                                                 GV: Võ Ẩn

 

 

 

 

 

 

Số câu hỏi

Số điểm

%

1

0,5

5%

 

1

0,5

5%

 

 

1

1,0

10%

 

 

3

0,5

20%

Chủ đề 4:

Đoạn thẳng.

Độ daøi đoạn thẳng

 

Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng

Hiểu và kể tên các đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. Vẽ hình thành thạo.

Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng.

Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng

 

Số câu hỏi

Số điểm

%

1

0,5

5%

 

1

0,5

5%

1

1,0

10%

1

0,5

5%

2

2

20%

 

1

1,0

10%

7

4,5

55%

Tổng số câu

Tổng số điểm

%

4

2

20%

5

3

30%

5

4

40%

1

1

10%

15

10

100%

- Phương án dy hc: - Kim tra 45 phút

      2) Chun b ca hc sinh:

                 -  Học ôn các kiến thức cơ bản từ bài 5 đến bài 10

III. HOT ĐỘNG TIT KIM TRA:

1. n định tình hình lp: (1ph) Kim tra sĩ s lp,  n định v trí ch ngi ca HS.

2.  Ni dung kim tra :

A .ĐỀ KIM TRA.        

I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

 Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:

u 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu  :

A.  M cách đều hai điểm AB       B.   M nằm giữa hai điểm A và B

C.   M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B D.   Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :

A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML  C. ML + KL = MK D.   Một kết quả khác

Câu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =

A. 8 cm   B. 4 cm   C. 4,5 cm   D. 5 cm

Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB  = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm  thì đoạn thẳng KB bằng:

A. 10 cm    B. 6 cm   C. 4cm    D. 2cm 

Câu 5: Nếu  DG + HG = DH thì :

A. D nằm giữa H và G  B. G nằm giữa D và H C. H nằm giữa D và G D.   Một kết quả khác

Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:

              A. 1                       B. 2                               C. 0                               D. vô số

Câu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:

 A. Điểm M nằm giữa A và N   B.  Điểm A nằm giữa M và N

 C. Điểm N nằm giữa A và M   D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.

 7cm.

Câu 8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:

 A. IM = IN    B. 

 C. IM + IN = MN   D. IM = 2 IN

Câu 9 : Cho các điểm A, B, C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng.

Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ các điểm trên ?

 A. 5   B. 10   C. 15   D. 20

Câu 10 : Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:

 A.   B.   C.   D.  

II. TỰ LUẬN :(5 điểm)

Số học 6


Trường THCS Mỹ Quang                                                                                                                 GV: Võ Ẩn

Vẽ tia Ax . Lấy BAx sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.

a)      Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?

b)     So sánh MA và MB.

c)      M có là trung điểm của AB không? Vì sao?

d)     Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN

ĐÁP ÁN:

I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

 

Mỗi câu đúng cho 0.5 đ

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

B

D

B

A

B

B

B

C

 

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

 

-          Vẽ hình đúng được 0,5 điểm.

a)      Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.     (0,5đ)

Vì AM      (0,5đ)

b)     Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên

AM + MB = AB                              ( 0,5đ)  

MB = AB – AM 

MB = 8 – 4 = 4 cm    ( 0,5đ)  

Vậy AM = MB.    ( 0,5đ)

c)      Theo câu a và b ta có.

AM + MB = AB và MA = MB    ( 0,5đ)

  M là trung điểm của đoạn thẳng AB.       ( 0,5đ)

d)     AB < AN ( 8 cm < 12 cm )

nên B nằm giữa A và M.

Ta có: AB + BN = AN.    ( 0,5đ)   

BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm.

Vậy MB = BN = 4 cm.    ( 0,5đ)

4. Dạn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: 1’

- Ôn tp các dng lý thuyết và bài tp đã hc để chun b ôn thi hc kì I .

- Hc thuc các tính cht trang 127 .

          5) Thng kê :

 

LP

SL

GIỎI

KHÁ

TBÌNH

YẾU

KÉM

TB

6A3

34

 

 

 

 

 

 

TC

 

 

 

 

 

 

 

 

     IV . RÚT KINH NGHIM VÀ B SUNG :

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................

 

 

 

 

 

 

Số học 6


Trường THCS Mỹ Quang                                                                                                                 GV: Võ Ẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày son:   12.12.2011                                                                                                  Ngày dạy :14.12.2011                                                                                                                                                                                    

   Tiết:12                                      ÔN TP HC K I - TRẢ BÀI KIỂM TRA

   I . MC TIÊU :

           1. Kiến thc: Giúp HS cng c các khái nim : đim, đường, tia,đon thng, ba đim thng hàng

          2. K năng: Rèn kĩ năng v đim,đường,tia,đon thng,biết xác định 3 đim thnghàng,biếtđo độ dài

          3. Thái độ:  GD HS tính cn thn , chính xác khi đo , v .

               II. CHUN B  :

                     1) Chuẩn bị của giáo viên:     - Thước kẻ , phn màu ;bảng phụ.

                                                    - Phương án tổ chức lớp học: học theo lớp; nhóm

        2) Chuẩn bị của  học sinh :- Thước ; bảng nhóm

                   -  Ôn tập các khái nim cơ bn : đim , đường , tia ,đon thng ,  ba đim  thng hàng

 III. HOẠT ĐỘNG DY HỌC: :

         1) Ổn định tình hình lớp( 1’):Điểm danh số học sinh trong lớp

        2) Kiểm tra bài cũ: 5p : Trả bài kiểm tra ( Nhận xét ưu khuyết về bài kiểm tra của lớp)              

        3 ) Ging bài mi :

             -Giới thiệu bài (1ph) Để giúp các em có kết qu tt hơn trong kì thi sp ti tiết hc hôm nay chúng ta h thng li các kiến thc đã học                                 

            - Tiến trình tiết dạy :

TG

HOT ĐỘNG CỦA THẦY

HOT ĐỘNG CA TRÒ

NI DUNG

10

HOT ĐỘNG1: Lý thuyết:

 

-Người ta mô t v đim như thế nào ? Đặt tên cho đim như thế nào ? Cho ví d ?

-V đường thng như thế nào ? Có my cách đặt tên ? Cho ví d .- Khi nào 3 đim thng hàng ? không thng hàng ?

-Trong 3 đim thng hàng có my đim nm gia 2 đim còn li ?

- Thế nào là tia gc O ?

- Thế nào là 2 tia đối nhau? 2 tia trùng nhau ?

-Làm thế nào để v đon thng ?

Đon thng được định nghĩa như thế nào ?

- V hình

 

 

-Du chm nh trên trang giy là hình nh v đim.

-Dùng ch cái in hoa để in hoa

-Dùng bút vch theo thước thng  , có 3 cách đặt tên đường thng

 

-Khi 3 đim cùng thuc 1 đường thng

-Khi 3 đim không cùng thuc 1 đường thng

- Có 1 và ch 1 đim nm gia 2 đim còn li

-Là hình gm đim O và mt phn đường thng b chia ra bi đim O .

- Là 2 tia chung gc và to thành mt dường thng

-Dùng thước thng và bút ni 2 đim cho trước

I . LÝ THUYT

1. Đim :

  .A  đọc là đim A

 

2. Đường thng

Có 3 cách đặt tên đường thng :

-Dùng 1 ch cái thường

-Dùng 2 ch cái thường

-Dùng 2 ch cái in hoa

3 . Ba đim thng hàng .

Khi 3 đim cùng thuc 1 đường thng thì ta nói 3 đim thng hàng

4. Tia gc O : Là hình gm đim O và mt phn đường thng b chia ra bi đim O .

 

 

 

Số học 6


Trường THCS Mỹ Quang                                                                                                                 GV: Võ Ẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mi hình v cho biết kiến thc gì ?

- Dùng dng c gì để đo đon thng ?Tiến hành đo như thế nào ?

-Mi đon thng có my độ dài ?

- Hình gm đim A , B và tt c các đim nm gia ….

- Quan sát hình và tr li:

H1:

Đon AB và CD ct nhau ti I

H2: Tia Ox ct AB ti K

H3: Đường thng a ct AB ti H.

HS4:Dùng thước thng có chia khong để đo đon thng

Tiến hành : Đặt vch s 0 trùng vi 1 đầu mút ca đon thng ……….

-HS5 tr li …

 

5 . Đon thng .

Đon thng AB là hình gm đim A , đim B và tt c các đim nm gia 2 đim đó .

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Độ dài đon thng .

Mi đon thng có 1 độ dài . Độ dài đon thng là 1 s dương .

28’

HOT ĐỘNG2: Luyn tp

 

Bài 1

- Ghi đề bài lên bng

 

- Trên hình va v có b 3 đim nào thng hàng không? Đim nào nm gia ?

 

 

-Trên hình va v có bao nhiêu đường thng ?

 

Bài 2 :

Cho hình v :

a) Hãy ch ra các b 3 đim thng hàng ?

b ) Hãy đọc tên các đim nm gia 2 đim còn li ?

- Nhn xét , hoàn chnh li gii .

-Đon thng AM ct nhng đon thng nào ?

 

-Đon thng BN ct nhng đon thng nào ?

 

 

 

Bài 3

- Yêu cu HS ln lượt lên bng v 3 màu khác nhau

- Nhn mnh cho HS thy s khác nhau gia 3 loi đường .

Bài 4 .

- Cho HS vẽ hình

-V đường thng AB M thuc đon thng AB

 

- Ghi đề bài vào v

 

- HS xung phong lên bng v hình , c lp cùng v và nêu nhn xét .3 đim A , B , D thng hàng . Đim B nm gia 2 đim A và D .

- Có 4 đường thng

 

 

 

 

- HS xung phong tr li

 

- HS khác nhn xét

 

 

 

-Đon thng AM ct BN ti I , ct BC ti M .

 

-Đon thng BN ct AM ti I , ct AN ti C .

 

 

 

 

- HS.TB lên bng thc hin

 

 

- Cả lớp ghi nh

 

 

- HS.TB:lên bảng vẽ  cả lớp vẽ vào vở

II  . BAØI TAÄP

Baøi 1 . 

a, Veõ ñöôøng thaúng a

b, Veõ ñieåm A a , Ba , Ca , Da

c,Veõ ñöôøng thaúng CA,CB,CD

Baøi 2:                     

 

 

 

a) Caùc boä 3 ñieåm thaúng haøng:

(B,M,C);(A,N C) ; (A,I,M) ; (B,I,N)

b ) - Ñieåm M naèm giöõa 2 ñieåm B , C .

- Ñieåm N naèm giöõa 2 ñieåm A, C .

- Ñieåm I naèm giöõa 2 ñieåm

A, M .

- Ñieåm I naèm giöõa 2 ñieåm

B, N .

Baøi 3 .

Số học 6


Trường THCS Mỹ Quang                                                                                                                 GV: Võ Ẩn

 

- Ly N thuc tia AB nhưng không thuc đon thng AB

- Trong 3 đim A , B , M thì đim nào nm gia 2 đim còn li?

Bài 5

Cho hình vẽ

- Yêu cu HS đặt đề bài diễn đạt nội dung theo hình vẽ .

Hình v có my đim, đon thng , đường thng ?

- Nhn xét ,b sung thêm nhiu cách đặt đề khác .

Bài 6

- Ghi đề bài lên bng

- Yêu cu HS lên bng v hình

- Lưu ý HS đim khác nhau gia 2 loi tia đối nhau và tia trùng nhau .

-Trong 3 đim  A ,B,M thì đim M nm gia 2 đim A và B .

 

 

 

 

 

 

 

-HS tho lun nhóm (hình thức khăn phủ bàn )

 

 

 

 

 

- HS.Khá leân baûng veõ hình vaø vaø traû lôøi caâu a

- HSkhaùc traû lôøi 2 caâu coøn laïi

Veõ laàn löôït ñoaïn thaúng AB , tia AB , ñöôøng thaúng AB treân cuøng moät hình.

Baøi 4 .

– Veõ ñöôøng thaúng AB

- Veõ M thuoäc ñoaïn thaúng AB

- Laáy N thuoäc tia AB nhöng khoâng thuoäc ñoaïn thaúng AB .

- Trong 3 ñieåm A , B , M thì ñieåm naøo naèm giöõa 2 ñieåm coøn laïi ?

Baøi 5.

Cho 3 ñieåm A,B,C khoâng thaúng haøng . Veõ caùc ñoaïn thaúng AB,BC,CA . Veõ ñöôøng thaúng a caét AC taïi D , caét BC taïi E .

 

Baøi 6 . Veõ hai tia ñoái nhau Ox , Oy .

a. Laáy AOx , BOy . vieát teân caùc tia truøng vôùi tia Ay .

b. Hai tia AB vaø Oy coù truøng nhau khoâng ?Vì sao ?

c. Hai tia Ax vaø By coù ñoái nhau khoâng ? Vì sao ?

     4) Dn hc sinh chun b cho tiết hc tiếp theo .2ph

         - Hc và nm vng các kiến thc cơ bn v đim , đường , đon thng , đặc bit phi phân bit 3

           loi đường đó . - Xem và gii li các bài tp đã gii .

       - BTVN :

 Bài 1.V đường thng a , v A thuc a , B thuc a , Ckhông thuc a , D không thuc a .

Bài 2 . Cho 3 đim A , B , C không thng hàng .K các đường thng đi qua các cp đim .

                         a)  K được my đường thng tt c .

            b) Viết tên các đường thng đó .

                         c) Viết tên giao đim ca tng cp đường thng .

              Bài 3*  Cho n đim trong đó không có 3đ iểm nào thng hàng .K được bao nhiêu  đường thng đi

                       qua từng  cp đim đó.

IV . RÚT KINH NGHIM -Ø B SUNG:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

 Ngày son:                                                                                                          Ngày dy:

Số học 6

nguon VI OLET