Ngày soạn:14/8/2011

 Ngày giảng: 17/8/2011 lớp 6 A , B


Chương I Đoạn thẳng
Tiết 1: Điểm đường thẳng

1- Mục tiêu
a* Kiến thức:
- HS hiểu điểm là gì ? Đường thẳng là gì ?
- Hiểu quan hệ điểm thuộc ( không thuộc ) đường thẳng
b* Kỹ năng:
- Biết vẽ điểm, đường thẳng
- Biết đặt tên cho điểm đường thẳng
- Biết ký hiệu điểm, đường thẳng
- Biết sử dụng ký hiệu
2- phương tiện thực hiện:
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Sách, vở, thước thẳng
3- tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ:
Sách vở đồ dùng của HS
Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng


G

H


H



H

G
H

G









G
H



G






H
G






H

G

G













G





HĐ 1: Điểm
nêu hình ảnh của điểm, cách đặt tên cho điểm.
- quan sát hình 1 sgk : đọc tên các điểm, cách vẽ điểm, nói cách viết tên điểm, cách vẽ điểm.
- quan sát bảng phụ: Hãy chỉ ra điểm D
. D . E
. B . C

- quan sát hình 2 sgk: Đọc tên điểm trong hình
- nêu cách hiểu hình 2
1. Một điểm mang 2 tên A và C
2. Hai điểm A và C trùng nhau
- thông báo:
- Hai điểm phân biệt là hai điểm không trùng nhau.
- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp điểm
- Điểm cũng là 1 hình. đó là hình đơn giản nhất.


* HĐ 2: Đường thẳng
- nêu hình ảnh của đường thẳng
- quan sát hình 3 sgk:
đọc tên các đường thẳng, cách vẽ các đường thẳng, nói cách viết tên các đường thẳng, cách vẽ đường thẳng.
- lưu ý : Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía, đường thẳng là một tập hợp điểm.

* HĐ 3: Điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng.

- quan sát hình 4 sgk:
- diễn đạt quan hệ giữa các điểm A, B với đường thẳng d bằng các cách khác nhau, viết ký hiệu: A d , B d.




- vẽ hình 5 sgk, trả lời các câu hỏi a, b, c trong sgk
- Câu a GV yêu cầu HS diễn đạt bằng cách khác nhau
- thông báo quan hệ điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng bằng cách khác nhau với mức độ trừu tượng khác nhau: với một đường thẳng bất kỳ, có những điểm thuộc đường thẳng đó và có những điểm đường thẳng đó.




* HĐ 4: Củng cố luyện tập

1) Điểm
- Cách vẽ điểm: 1 dấu chấm nhỏ
- Cách viết tên điểm: Dùng các chữ cái in hoa
- Ba điểm phân biệt: A, B, C
. A . B

nguon VI OLET