Phụ lục I

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU THỌ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Môn học/ hoạt động giáo dục: Hóa học 8
(Năm học 2021 – 2022)

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
5. Thiết bị dạy học:

*MÔN HÓA 8

STT
Tên TB dạy học
Số lương bộ
Tên bài dạy


HỌC KÌ I

1
- DC: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
- HC: dd CuSO4, NaOH,HCl, đinh sắt.
1
Bài 1:Mở đầu môn hoá học


- DC: Nhiệt kế,dụng cụ thử tính dẫnđiện.
- HC: S, P, Al, Cu,muối ăn
1
Bài 2:Chất


2
- DC: Đèncồn, cốc thủy tinh, nhiệt kế, tấm kính, kẹp gỗ, đũa thủy tinh, ống hút, kiềng 3 chân.NaCl, nước cất, nước.
1
Bài 2:Chất ( tt)

3
Dụng cụ thí nghiêm thông dụng.
6
Bài 3:Bài thực hành 1 (hướng dẫn hs sử dụng dụng cụ


4

Sơ đồ nguyên tử
1
Bài 4:Nguyên tử


5
- Bảng một số nguyên tố hóa học.
1
Bài 5:Nguyên tố hoá học

6
Tranh mô hình mẫu: nước, NaCl, Cu
1
Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử




Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử (tt)

7
Sơ đồ mối quan hệ giữa các khái niệm
1
Bài 8:Bài luyện tập 1

8

Tranh mô hình tượng trưng một số chất: H2, O2, Cu,H2O, NaCl
1
Bài 9:Công thức hoá học


Tranh mô hình tượng trưng một số chất: H2, O2, Cu,H2O, NaCl

Bài 9:Công thức hoá học(tt)

9

Bảng các nguyên tố hóa học
1
Bài 10: Hoá trị


Bảng các nguyên tố hóa học
1
Bài 10:Hoá trị ( tt )

10
Bảng phụ
3
Bài 11:Bài luyện tập 2

11

- DC: Đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ,ống nghiệm, cốc thủy tinh.
- HC: Bột Fe, bột S,đường, nước, muối ăn
1
Bài 12:Sự biến đổi chất


12
- Sơ đồ phản ứng giữa H2, O2.
- DC: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
- HC: Kẽm viên, dd HCl, nến.
1
Bài 13: Phản ứng hoá học


- Sơ đồ phản ứng giữa H2, O2.
- DC: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
- HC: Kẽm viên, dd HCl, nến
1
Bài 13: Phản ứng hoá học(TT)

13
- DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm,kẹp gỗ,ống hút,đuãthủy tinh, đèn cồn.
- HC: KMnO4, dd Ca(OH)2, dd Na2CO3
4
Bài14: thực hành 3

14
- Tranh vẽ.
- DC: Cân, cốc thủy tinh.
- HC: dd BaCl2, dd Na2SO4.
1
Bài 15:Định luật bảo toàn khối lượng

15

Sơ đồ hình vẽ về cân bằng PTHH.
1
Bài 16: Phương trình hoá học


Bảng phụ
4
Bài 16: Phương trình hoá học ( tt )

16
Bảng phụ
4
Bài 17: luyện tập 3

17
Hình vẽ thể tích 1mol chất khí H2,N2,CO2
1
Bài 18: Mol

18
Bảng phụ
4
Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol

19
Bảng phụ
4
Bài 19:Luyện tập

20
Hình vẽ :
- Tỉ khối của khí A so với khí B
-Tỉ khối của khí A so với không khí.
1
Bài 20: Tỉ khối của chất khí

21
Bảng phụ
2
Bài 21: Tính theo công thức hoá học


Bảng phụ
2
Bài 21: Tính theo công thức hoá học ( tt)

22
Bảng phụ
2
Bài 22: Tính theo phương trình hoá học


Bảng phụ
2
Bài 22: Tính theo phương trình
nguon VI OLET